Mô tả
Thép hình I450 là một loại thép hình chữ I được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và kết cấu thép.
Sản phẩm này có mặt cắt ngang hình chữ I với hai cánh song song dài 200mm và một bụng đứng ở giữa cao 450mm, tạo nên một cấu trúc vững chắc có khả năng chịu tải trọng cao, đặc biệt là trong các công trình yêu cầu độ bền và khả năng chịu lực tốt.
Thông số kỹ thuật thép hình i450 (dung sai ±2%)
Quy cách I450 x 200 x 9 x 14mm
- Chiều dài bụng: 450mm
- Chiều dài cánh: 200mm
- Độ dày bụng: 9mm
- Độ dày cánh: 14mm
- Trọng lượng 76 kg/m
- Chiều dài cây: 6m/12m / cắt theo yêu cầu….
- Mác thép: SS400, A36, SM490B….
- Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, JIS G3106, ASTM, EN 10025, DIN 17100….
- Thương hiệu: An Khánh, Đại Việt, Posco, Nhà Bè, Á Châu, hàng nhập khẩu….
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
- Ứng dụng : Thép hình I450 là một vật liệu xây dựng và công nghiệp quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào đặc tính cơ học vượt trội và khả năng chịu lực tốt
Thép hình I450 Quy cách, Trọng lượng, Báo giá
Giá thép hình i450 mới nhất
Cập nhật nhanh giá thép hình I450 đang dao động trong khoảng 16.000-27.000 vnd/kg.
Giá thép hình đang tăng cao và dao động nhiều trong ngày, nên để cập nhật giá chính xác vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123.
Bảng giá dưới đây bao gồm quy cách, chất liệu, thương hiệu, đơn giá và tổng giá cây và chỉ mang giá trị tham khảo.
Quy cách/chất liệu | Trọng lượng cây 6m (kg) | Trọng lượng cây 12m (kg) | Xuất xứ | Đơn giá (vnđ/kg) |
Giá tham khảo cho cây 12m (vnd) |
I450 x 200 x 9 x 14mm đen | 456kg | 912kg | AKS | 17.773 | 16.208.976 |
I450 x 200 x 9 x 14mm mạ kẽm | 456kg | 912kg | AKS | 20.473 | 18.671.376 |
I450 x 200 x 9 x 14mm mạ kẽm nhúng nóng | 456kg | 912kg | AKS | 24.671 | 22.499.952 |
I450 x 200 x 9 x 14mm đen | 456kg | 912kg | Đại việt | 18.400 | 16.780.800 |
I450 x 200 x 9 x 14mm mạ kẽm | 456kg | 912kg | Đại việt | 21.600 | 19.699.200 |
I450 x 200 x 9 x 14mm mạ kẽm nhúng nóng | 456kg | 912kg | Đại việt | 25.500 | 23.256.000 |
I450 x 200 x 9 x 14mm đen | 456kg | 912kg | posco | 15.840 | 14.446.080 |
I450 x 200 x 9 x 14mm mạ kẽm | 456kg | 912kg | posco | 17.940 | 16.388.640 |
I450 x 200 x 9 x 14mm mạ kẽm nhúng nóng | 456kg | 912kg | posco | 23.840 | 21.742.080 |
I450 x 200 x 9 x 14mm đen | 456kg | 912kg | Nhập khẩu | 17.000 | 15.504.000 |
I450 x 200 x 9 x 14mm mạ kẽm | 456kg | 912kg | Nhập khẩu | 19.600 | 17.875.200 |
I450 x 200 x 9 x 14mm mạ kẽm nhúng nóng | 456kg | 912kg | Nhập khẩu | 25.500 | 23.256.000 |
Những đặc điểm tổng quan của thép hình I450
Đặc điểm của thép hình I450
- Kích thước: Thép hình I450 có chiều cao cột chữ I (h) 450 mm, bản thép (b) và độ dày cánh thép (t) có thể thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất, nhưng thường nằm trong một khoảng cụ thể để đảm bảo tính ổn định và chịu lực của kết cấu.
- Vật liệu: Thép I450 thường được làm từ các loại thép hợp kim carbon chất lượng cao, có khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt. Chất liệu thép này được xử lý qua các công đoạn như cán nóng, tôi, tôi giòn để tăng cường khả năng chịu tải trọng và độ bền.
- Khả năng chịu lực: Thép hình I450 có khả năng chịu lực rất tốt, đặc biệt là trong các kết cấu chịu tải trọng lớn như sàn, mái, khung thép và các cấu kiện chịu uốn.
Ứng dụng của thép hình I450
- Kết cấu cầu: Thép hình I450 thường được sử dụng trong các kết cấu cầu, giúp tăng cường khả năng chịu lực và đảm bảo sự ổn định cho kết cấu giao thông.
- Khung thép trong xây dựng: Thép hình I450 được dùng để xây dựng khung thép trong các nhà máy, kho bãi, nhà xưởng, đặc biệt là các công trình có tải trọng cao.
- Kết cấu chịu lực khác: Ngoài các ứng dụng trong cầu và khung thép, thép I450 cũng có thể được dùng trong các kết cấu chịu lực khác như các dầm chịu tải, sàn, cột trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng.
Ưu điểm của thép hình I450
- Khả năng chịu lực tốt: Nhờ vào hình dạng chữ I, thép hình I450 có thể chịu được lực uốn lớn, giúp các kết cấu ổn định hơn.
- Tiết kiệm vật liệu: Với thiết kế hợp lý, thép hình I450 giúp tiết kiệm vật liệu so với các loại thép khác, trong khi vẫn đảm bảo khả năng chịu lực.
- Dễ dàng thi công: Thép hình I450 dễ dàng được gia công, lắp ráp và vận chuyển, giúp tiết kiệm thời gian trong thi công.
- Ứng dụng rộng rãi: Thép hình I450 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực xây dựng khác nhau như cầu đường, công nghiệp, nhà xưởng, dân dụng, mang lại tính linh hoạt cao trong ứng dụng.
Tiêu chuẩn áp dụng
Thép hình I450 cần tuân theo các tiêu chuẩn kỹ thuật như:
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
- Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS)
- Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM)
- Tiêu chuẩn châu Âu (EN) Các tiêu chuẩn này quy định cụ thể về kích thước, trọng lượng, cơ tính và hóa tính của thép để đảm bảo an toàn và hiệu quả khi sử dụng.
Công thức tính trọng lượng thép i450
Công thức tính trọng lượng thép hình I nói chung:
Trọng lượng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
Thành phần hóa học và cơ lý
Đặc tính hóa học và cơ tính của một sản phẩm thép sẽ nói lên tính chất của sản phẩm đó. Ví dụ thép có thành phần carbon cao sẽ có độ cứng cao. Thép có cơ lý độ bền kéo cao, sẽ có khả năng uốn cong mà không sợ nứt gãy.
Dưới đây là bảng thành phần chi tiết các thành phần hóa học và cơ tính của thép I450 theo các mác thép SM490A, SM490B, A36, SS400…
Mác thép |
Thành phần hóa học thép I450 (% tối đa) |
||||
Carbon | Silic | Mangan | photpho | Lưu huỳnh | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
Cơ tính
Mác thép |
Cơ tính của thép i450 |
||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Mua thép hình i450 tại đâu giá tốt ?
- Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép hình i250 của các thương hiệu : An Khánh, Á Châu, Nhà Bè, Đại Việt, Posco….
- Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
- Đơn vị nhập khẩu thép hình i450 chính ngạch
- Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu chính ngạch thép hình I400 từ Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Châu Âu….
- Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN