Ống Thép Việt Đức

Hùng Phát: Nhà phân phối tin cậy toàn quốc, giá rẻ các sản phẩm ống thép đen và mạ kẽm, thép hộp vuông và chữ nhật, ống tôn mạ thương hiệu Thép Việt Đức. Xem ngay chi tiết và bảng báo giá

  • Ống thép đen, mạ kẽm: Từ Ø21mm đến Ø210mm (Độ dày Từ 2.77mm đến 8.18mm)
  • Ống thép hộp: ống vuông 14mm x 14mm đến 90mm x 90mm; ống chữ nhật 13mm x 26mm đến 60mm x 120mm
  • Ống Tôn Mạ Tròn: Từ Ø15mm đến Ø114mm (Độ dày Từ 1.0mm đến 2.5mm)
  • Chất liệu: Thép carbon (ST37, ST52)
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, JIS G3445, TCVN

Chia sẻ ngay

Mô tả

Ống thép Việt Đức là sản phẩm của Công ty Cổ phần Ống thép Việt Đức VG PIPE – một trong những nhà sản xuất và cung cấp ống thép hàng đầu tại Việt Nam. Với hơn hai thập kỷ phát triển, ống thép Việt Đức không chỉ đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế mà còn luôn là lựa chọn ưu tiên của các công trình xây dựng và công nghiệp lớn trong nước.

Thép Hùng Phát tự hào là nhà phân phối chủ lức, giá tốt nhất tất cả các sản phẩm Ống Thép Việt Đức. Các dòng sản phẩm Việt Đức chủ lực đang được chúng tôi phân phối gồm có:

Bảng Giá Ống Thép Việt Đức

Thép Hùng Phát kính gửi tới quy khách hàng bảng báo giá Ống Thép Việt Đức chi tiết cho từng loại và quy cách. Bảng giá có tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá chính xác và ưu đãi theo từng đơn hàng lớn nhỏ.

Bảng giá ống thép đen và ống thép mạ kẽm Việt Đức

Đối với ống thép tròn đen và mạ kẽm Việt Đức, Thép Hùng Phát phân phối đầy đủ các loại ống có kích thước đường kính từ 21.3mm (PHI 21 – DN15) đến 219.1mm (PHI 210 – DN200). Sau đây là bảng giá chi tiết

Ống thép đen có giá giao động từ 16.000đ/kg đến 17.000đ/kg. Trong khi đó, ống thép mạ kẽm có giá từ 22.000đ đến 23.000đ/kg. Sau đây là bảng giá ống thép Việt Đức đen và mạ kẽm chi tiết theo ừng loại kích thước và độ dày ông.

STT Tên ống thép Kích thước
phi(mm) x dày(mm) x dài(m)
Trọng lượng
(kg/cây 6m)
Giá ống Hàn Đen
(cây 6m)
Giá ống Mạ Kẽm
(cây 6m)
1 Ống phi 21 (DN15) 21,3 x 2,77 x 6m 7,62 128.016 đ 173.736 đ
2 Ống phi 27 (DN20) 26,7 x 2,87 x 6m 10,14 170.352 đ 231.192 đ
3 Ống phi 33 (DN25) 33,4 x 3,38 x 6m 15 252.000 đ 342.000 đ
4 Ống phi 42 (DN32) 42,2 x 3,56 x 6m 20,34 341.712 đ 463.752 đ
5 Ống mạ 49 (DN40) 48,3 x 3,68 x 6m 24,3 408.240 đ 554.040 đ
6 Ống phi 60 (DN50) 60,3 x 3,91 x 6m 32,64 548.352 đ 744.192 đ
7 Ống phi 73 (DN65) 73 x 5,16 x 6m 51,78 869.904 đ 1.180.584 đ
8 Ống phi 89 (DN80) 88,9 x 5,49 x 6m 67,74 1.138.032 đ 1.544.472 đ
9
Ống phi 102 (DN90)
101,6 x 3,18 x 6m 46,32 778.176 đ 1.056.096 đ
101,6 x 3,96 x 6m 57,18 960.624 đ 1.303.704 đ
101,6 x 4,48 x 6m 68,46 1.150.128 đ 1.560.888 đ
12
Ống phi 114 (DN100)
114,3 x 3,18 x 6m 52,26 877.968 đ 1.191.528 đ
114,3 x 3,96 x 6m 64,68 1.086.624 đ 1.474.704 đ
114,3 x 4,78 x 6m 77,46 1.301.328 đ 1.766.088 đ
114,3 x 5,56 x 6m 89,46 1.502.928 đ 2.039.688 đ
114,3 x 6,02 x 6m 96,42 1.619.856 đ 2.198.376 đ
17
Ống phi 141 (DN125)
141,3 x 3,96 x 6m 80,46 1.351.728 đ 1.834.488 đ
141,3 x 4,78 x 6m 96,54 1.621.872 đ 2.201.112 đ
141,3 x 5,56 x 6m 111,66 1.875.888 đ 2.545.848 đ
141,3 x 6,55 x 6m 130,62 2.194.416 đ 2.978.136 đ
21
Ống phi 168 (DN150)
168,3 x 3,96 x 6m 96,3 1.617.840 đ 2.195.640 đ
168,3 x 4,78 x 6m 115,62 1.942.416 đ 2.636.136 đ
168,3 x 5,56 x 6m 133,86 2.248.848 đ 3.052.008 đ
168,3 x 6,35 x 6m 152,16 2.556.288 đ 3.469.248 đ
168,3 x 7,11 x 6m 169,56 2.848.608 đ 3.865.968 đ
26
Ống phi 219 (DN200)
219,1 x 3,96 x 6m 126,06 2.117.808 đ 2.874.168 đ
219,1 x 4,78 x 6m 151,56 2.546.208 đ 3.455.568 đ
219,1 x 5,16 x 6m 163,32 2.743.776 đ 3.723.696 đ
219,1 x 5,56 x 6m 175,68 2.951.424 đ 4.005.504 đ
219,1 x 6,35 x 6m 199,86 3.357.648 đ 4.556.808 đ
219,1 x 7,04 x 6m 217,86 3.660.048 đ 4.967.208 đ
219,1 x 7,92 x 6m 247,44 4.156.992 đ 5.641.632 đ
219,1 x 8,18 x 6m 255,3 4.289.040 đ 5.820.840 đ

Bảng giá ống hộp vuông đen và ống hộp vuông mạ kẽm Việt Đức

Giá ống thép vuông đen giao động từ 16.000đ/kg đến 17.000đ/kg. Trong khi đó ống vuông mạ kẽm có giá giao động từ 22.000đ đến 23.000đ/kg. Sau đây là bảng quy cách, trọng lượng và giá bán từng loại ống thép vuông đen và mạ kẽm đến từ công ty Thép Việt Đức – Phân Phối bởi Thép Hùng Phát.

STT Tên ống thép Quy cách
Dài x Rộng x Dày (mm)
Trọng lượng
(Kg Cây 6m)
Giá Ống Đen
(Cây 6m)
Giá Ống Mạ Kẽm
(Cây 6m)
1
hộp vuông 14mm
14x14x1.0x6m 2,41 39.524 đ 53.743 đ
2 14x14x1.1x6m 2,63 43.132 đ 58.649 đ
3 14x14x1.2x6m 2,84 46.576 đ 63.332 đ
4 14x14x1.4x6m 3,25 53.300 đ 72.475 đ
5
hộp vuông 16mm
16x16x1.0x6m 2,79 45.756 đ 62.217 đ
6 16x16x1.1x6m 3,04 49.856 đ 67.792 đ
7 16x16x1.2x6m 3,29 53.956 đ 73.367 đ
8 16x16x1.4x6m 3,78 61.992 đ 84.294 đ
9
hộp vuông 20mm
20x20x1.0x6m 3,54 58.056 đ 78.942 đ
10 20x20x1.1x6m 3,87 63.468 đ 86.301 đ
11 20x20x1.2x6m 4,20 68.880 đ 93.660 đ
12 20x20x1.4x6m 4,83 79.212 đ 107.709 đ
13 20x20x1.5x6m 5,14 84.296 đ 114.622 đ
14 20x20x1.8x6m 6,05 99.220 đ 134.915 đ
15
hộp vuông 25mm
25x25x1.0x6m 4,48 73.472 đ 99.904 đ
16 25x25x1.1x6m 4,91 80.524 đ 109.493 đ
17 25x25x1.2x6m 5,33 87.412 đ 118.859 đ
18 25x25x1.4x6m 6,15 100.860 đ 137.145 đ
19 25×25 x1.5x6m 6,56 107.584 đ 146.288 đ
20 25x25x1.8x6m 7,75 127.100 đ 172.825 đ
21 25x25x2.0x6m 8,52 139.728 đ 189.996 đ
22
hộp vuông 30mm
30x30x1.0x6m 5,43 89.052 đ 121.089 đ
23 30x30x1.1x6m 5,94 97.416 đ 132.462 đ
24 30x30x1.2x6m 6,46 105.944 đ 144.058 đ
25 30x30x1.4x6m 7,47 122.508 đ 166.581 đ
26 30x30x1.5x6m 7,97 130.708 đ 177.731 đ
27 30x30x1.8x6m 9,44 154.816 đ 210.512 đ
28 30x30x2.0x6m 10,40 170.560 đ 231.920 đ
29 30x30x2.3x6m 11,80 193.520 đ 263.140 đ
30 30x30x2.5x6m 12,72 208.608 đ 283.656 đ
31
hộp vuông 40mm
40x40x0.8x6m 5,88 96.432 đ 131.124 đ
32 40x40x1.0x6m 7,31 119.884 đ 163.013 đ
33 40x40x1.1x6m 8,02 131.528 đ 178.846 đ
34 40x40x1.2x6m 8,72 143.008 đ 194.456 đ
35 40x40x1.4x6m 10,11 165.804 đ 225.453 đ
36 40x40x1.5x6m 10,80 177.120 đ 240.840 đ
37 40x40x1.8x6m 12,83 210.412 đ 286.109 đ
38 40x40x2.0x6m 14,17 232.388 đ 315.991 đ
39 40x40x2.3x6m 16,14 264.696 đ 359.922 đ
40 40x40x2.5x6m 17,43 285.852 đ 388.689 đ
41 40x40x2.8x6m 19,33 317.012 đ 431.059 đ
42 40x40x3.0x6m 20,57 337.348 đ 458.711 đ
43
hộp vuông 50mm
50x50x1.1x6m 10,09 165.476 đ 225.007 đ
44 50x50x1.2x6m 10,98 180.072 đ 244.854 đ
45 50x50x1.4x6m 12,74 208.936 đ 284.102 đ
46 50x50x1.5x6m 13,62 223.368 đ 303.726 đ
47 50x50x1.8x6m 16,22 266.008 đ 361.706 đ
48 50x50x2.0x6m 17,94 294.216 đ 400.062 đ
49 50x50x2.3x6m 20,47 335.708 đ 456.481 đ
50 50x50x2.5x6m 22,14 363.096 đ 493.722 đ
51 50x50x2.8x6m 24,60 403.440 đ 548.580 đ
52 50x50x3.0x6m 26,23 430.172 đ 584.929 đ
53 50x50x3.2x6m 27,83 456.412 đ 620.609 đ
54
hộp vuông 60mm
60x60x1.1x6m 12,16 199.424 đ 271.168 đ
55 60x60x1.2x6m 13,24 217.136 đ 295.252 đ
56 60x60x1.4x6m 15,38 252.232 đ 342.974 đ
57 60x60x1.5x6m 16,45 269.780 đ 366.835 đ
58 60x60x1.8x6m 19,61 321.604 đ 437.303 đ
59 60x60x2.0x6m 21,70 355.880 đ 483.910 đ
60 60x60x2.3x6m 24,80 406.720 đ 553.040 đ
61 60x60x2.5x6m 26,85 440.340 đ 598.755 đ
62 60x60x2.8x6m 29,88 490.032 đ 666.324 đ
63 60x60x3.0x6m 31,88 522.832 đ 710.924 đ
64 60x60x3.2x6m 33,86 555.304 đ 755.078 đ
65
hộp vuông 75mm
75x75x1.5x6m 20,68 339.152 đ 461.164 đ
66 75x75x1.8x6m 24,69 404.916 đ 550.587 đ
67 75x75x2.0x6m 27,34 448.376 đ 609.682 đ
68 75x75x2.3x6m 31,29 513.156 đ 697.767 đ
69 75x75x2.5x6m 33,89 555.796 đ 755.747 đ
70 75x75x2.8x6m 37,77 619.428 đ 842.271 đ
71 75x75x3.0x6m 40,33 661.412 đ 899.359 đ
72 75x75x3.2x6m 42,87 703.068 đ 956.001 đ
73
hộp vuông 90mm
90x90x1.5x6m 24,93 408.852 đ 555.939 đ
74 90x90x1.8x6m 29,79 488.556 đ 664.317 đ
75 90x90x2.0x6m 33,01 541.364 đ 736.123 đ
76 90x90x2.3x6m 37,80 619.920 đ 842.940 đ
77 90x90x2.5x6m 40,98 672.072 đ 913.854 đ
78 90x90x2.8x6m 45,70 749.480 đ 1.019.110 đ
79 90x90x3.0x6m 48,83 800.812 đ 1.088.909 đ
80 90x90x3.2x6m 51,94 851.816 đ 1.158.262 đ
81 90x90x3.5x6m 56,58 927.912 đ 1.261.734 đ
82 90x90x3.8x6m 61,17 1.003.188 đ 1.364.091 đ
83 90x90x4.0x6m 64,21 1.053.044 đ 1.431.883 đ

Bảng giá thép ống hộp chữ nhật Việt Đức

Giá thép ống thép hộp chữ nhật đen giao động từ 16.000đ/kg đến 17.000đ/kg. Trong khi đó ống hộp chữ nhật mạ kẽm có giá giao động từ 22.000đ đến 23.000đ/kg. Sau đây là bảng quy cách, trọng lượng và giá bán từng loại ống thép họp chữ nhật đen và mạ kẽm đến từ công ty Thép Việt Đức – Phân Phối bởi Thép Hùng Phát.

STT Tên Ống Thép Chữ Nhật Quy Cách
Dài x Rộng x Dày (mm)
Trọng lượng (Kg) Giá ống đen
(Cây 6m)
Giá Mạ Kẽm
(Cây 6m)
1
Thép hộp chữ nhật 13×26
13x26x1.0x6m 3,45 56.925 đ 78.660 đ
2 13x26x1.1x6m 3,77 62.205 đ 85.956 đ
3 13x26x1.2x6m 4,08 67.320 đ 93.024 đ
4 13x26x1.4x6m 4,70 77.550 đ 107.160 đ
5
Thép hộp chữ nhật 20×40
20x40x1.0x6m 5,43 89.595 đ 123.804 đ
6 20x40x1.1x6m 5,94 98.010 đ 135.432 đ
7 20x40x1.2x6m 6,46 106.590 đ 147.288 đ
8 20x40x1.4x6m 7,47 123.255 đ 170.316 đ
9 20x40x1.5x6m 7,97 131.505 đ 181.716 đ
10 20x40x1.8x6m 9,44 155.760 đ 215.232 đ
11 20x40x2.0x6m 10,40 171.600 đ 237.120 đ
12 20x40x2.3x6m 11,80 194.700 đ 269.040 đ
13 20x40x2.5x6m 12,72 209.880 đ 290.016 đ
14
Thép hộp chữ nhật 25×50
25x50x1.0x6m 6,84 112.860 đ 155.952 đ
15 25x50x1.1x6m 7,50 123.750 đ 171.000 đ
16 25x50x1.2x6m 8,15 134.475 đ 185.820 đ
17 25x50x1.4x6m 9,45 155.925 đ 215.460 đ
18 25x50x1.5x6m 10,09 166.485 đ 230.052 đ
19 25x50x1.8x6m 11,98 197.670 đ 273.144 đ
20 25x50x2.0x6m 13,23 218.295 đ 301.644 đ
21 25x50x2.3x6m 15,06 248.490 đ 343.368 đ
22 25x50x2.5x6m 16,25 268.125 đ 370.500 đ
23
Thép hộp chữ nhật 30×60
30x60x1.0x6m 8,25 136.125 đ 188.100 đ
24 30x60x1.1x6m 9,05 149.325 đ 206.340 đ
25 30x60x1.2x6m 9,85 162.525 đ 224.580 đ
26 30x60x1.4x6m 11,43 188.595 đ 260.604 đ
27 30x60x1.5x6m 12,21 201.465 đ 278.388 đ
28 30x60x1.8x6m 14,53 239.745 đ 331.284 đ
29 30x60x2.0x6m 16,05 264.825 đ 365.940 đ
30 30x60x2.3x6m 18,30 301.950 đ 417.240 đ
31 30x60x2.5x6m 19,78 326.370 đ 450.984 đ
32 30x60x2.8x6m 21,79 359.535 đ 496.812 đ
33 30x60x3.0x6m 23,40 386.100 đ 533.520 đ
34
Thép hộp chữ nhật 40×80
40x80x1.1x6m 12,16 200.640 đ 277.248 đ
35 40x80x1.2x6m 13,24 218.460 đ 301.872 đ
36 40x80x1.4x6m 15,38 253.770 đ 350.664 đ
37 40x80x1.5x6m 16,45 271.425 đ 375.060 đ
38 40x80x1.8x6m 19,61 323.565 đ 447.108 đ
39 40x80x2.0x6m 21,70 358.050 đ 494.760 đ
40 40x80x2.3x6m 24,80 409.200 đ 565.440 đ
41 40x80x2.5x6m 26,85 443.025 đ 612.180 đ
42 40x80x2.8x6m 29,88 493.020 đ 681.264 đ
43 40x80x3.0x6m 31,88 526.020 đ 726.864 đ
44 40x80x3.2x6m 33,86 558.690 đ 772.008 đ
45
Thép hộp chữ nhật 40×100
40x100x1.4x6m 16,02 264.330 đ 365.256 đ
46 40x100x1.5x6m 19,27 317.955 đ 439.356 đ
47 40x100x1.8x6m 23,01 379.665 đ 524.628 đ
48 40x100x2.0x6m 25,47 420.255 đ 580.716 đ
49 40x100x2.3x6m 29,14 480.810 đ 664.392 đ
50 40x100x2.5x6m 31,56 520.740 đ 719.568 đ
51 40x100x2.8x6m 35,15 579.975 đ 801.420 đ
52 40x100x3.0x6m 37,35 616.275 đ 851.580 đ
53 40x100x3.2x6m 38,39 633.435 đ 875.292 đ
54
Thép hộp chữ nhật 50×100
50x100x1.4x6m 19,33 318.945 đ 440.724 đ
55 50x100x1.5x6m 20,68 341.220 đ 471.504 đ
56 50x100x1.8x6m 24,69 407.385 đ 562.932 đ
57 50x100x2.0x6m 27,34 451.110 đ 623.352 đ
58 50x100x2.3x6m 31,29 516.285 đ 713.412 đ
59 50x100x2.5x6m 33,89 559.185 đ 772.692 đ
60 50x100x2.8x6m 37,77 623.205 đ 861.156 đ
61 50x100x3.0x6m 40,33 665.445 đ 919.524 đ
62 50x100x3.2x6m 42,87 707.355 đ 977.436 đ
63
Thép hộp chữ nhật 60×120
60x120x1.8x6m 29,79 491.535 đ 679.212 đ
64 60x120x2.0x6m 33,01 544.665 đ 752.628 đ
65 60x120x2.3x6m 37,80 623.700 đ 861.840 đ
66 60x120x2.5x6m 40,98 676.170 đ 934.344 đ
67 60x120x2.8x6m 45,70 754.050 đ 1.041.960 đ
68 60x120x3.0x6m 48,83 805.695 đ 1.113.324 đ
69 60x120x3.2x6m 51,94 857.010 đ 1.184.232 đ
70 60x120x3.5x6m 56,58 933.570 đ 1.290.024 đ
71 60x120x3.8x6m 61,17 1.009.305 đ 1.394.676 đ
72 60x120x4.0x6m 64,21 1.059.465 đ 1.463.988 đ

Tổng Quan về Ống Thép Việt Đức

Ống Thép Việt Đức đang sở hữu 26 dây chuyền sản xuất Ống théptôn cán nguội và tôn mạ kẽm với công suất 1.300.000 tấn/năm.

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Việt Đức

Thép Việt Đức nỗi bật về chất lượng cao, thỏa mãng các điều kiện xuất khẩu quốc tế. Bên cạnh đó là sự đa dạng về sản phẩm và giá cả hợp lý. Thép Việt Đức nỗi bật với:

  1. Chất Lượng Cao: Sản phẩm của ống thép Việt Đức được sản xuất trên dây chuyền hiện đại và tiên tiến, đạt các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), BS (Anh) và TCVN (Việt Nam). Nhờ quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, ống thép Việt Đức đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực cao.
  2. Sự Đa Dạng Về Sản Phẩm: Việt Đức cung cấp nhiều loại ống thép đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, bao gồm:
    • Ống Thép Mạ Kẽm Việt Đức: Chống ăn mòn, phù hợp cho các công trình ngoài trời và môi trường ẩm ướt.
    • Ống Thép Đen Việt Đức: Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và cơ khí.
    • Ống Thép Vuông và Chữ Nhật Việt Đức: Phù hợp với các yêu cầu kết cấu đặc biệt và ứng dụng trong kiến trúc.
  3. Công Nghệ Tiên Tiến: Việt Đức trang bị máy thử thủy lực hiện đại, giúp kiểm tra độ kín khít của ống thép và đảm bảo không rò rỉ dưới áp lực cao, lên tới 50 bar (51 kgf/cm²).
  4. Chứng Nhận Quốc Tế: Ống thép Việt Đức đã đạt được nhiều chứng nhận quốc tế uy tín, khẳng định chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm trên thị trường quốc tế.

Thông Số Kỹ Thuật Ống Thép Việt Đức

Sau đây là các thông số chung về kỹ thuât, quy cách, tiêu chuẩn của các sản phẩm ống thép đen, ống mạ kẽm, ống hộp vuông, ống hộp chữ nhật và ống thép tôn mạ được sản xuất bởi công ty Thép Việt Đức. Sản phẩm được phân phối chính hãng bởi nhà phân phối chiến lược Thép Hùng Phát.

Thông số các loại thép ống Việt Đức:

Ống Thép Đen Việt Đức (Black Steel Pipes)

  • Kích thước (đường kính ngoài): Từ Ø21mm đến Ø210mm (hoặc theo yêu cầu của khách hàng)
  • Độ dày thành ống: Từ 2.77mm đến 8.18mm (tùy theo yêu cầu của ứng dụng)
  • Chiều dài: Từ 6m đến 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
  • Chất liệu: Thép carbon (ST37, ST52)
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, JIS G3445, TCVN 6202:2019
  • Áp lực chịu đựng: Phụ thuộc vào kích thước và độ dày thành ống, có thể lên đến 60 bar cho các ứng dụng công nghiệp.
  • Ứng dụng: Thường sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, gas, cấp nước công nghiệp và dân dụng.
Quy chuẩn ống thép tròn đen Việt Đức
Bảng Tiêu Chuẩn trọng lượng và kính thước ống thép tròn đen Việt Đức – Theo tiêu chuẩn Anh Quốc BS 1387:1985

Ống Thép Mạ Kẽm Việt Đức (Galvanized Steel Pipes)

  • Kích thước (đường kính ngoài): Từ Ø21mm đến Ø210mm (hoặc theo yêu cầu)
  • Độ dày thành ống: Từ 2.77mm đến 8.18mm (tùy theo yêu cầu và tiêu chuẩn mạ)
  • Chiều dài: Từ 6m đến 12m (hoặc cắt theo yêu cầu)
  • Chất liệu: Thép carbon (ST37, ST52) được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ISO 1461.
  • Lớp mạ kẽm: Độ dày lớp mạ từ 40µm đến 120µm (tuỳ vào yêu cầu của khách hàng).
  • Tiêu chuẩn mạ: ASTM A123, EN ISO 1461, TCVN 1670:2008
  • Áp lực chịu đựng: Tương tự ống thép đen, có thể đạt đến 60 bar với các ứng dụng cho hệ thống cấp nước, thông gió, và các công trình ngoài trời.
  • Ứng dụng: Hệ thống ống nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy, xây dựng, hệ thống viễn thông và chiếu sáng đô thị.
Thông số ống thép Việt Đức đen và mạ kẽm
Thông số chi tiết kích thước, trọng lượng, áp lực thử ống thép đen và mạ kẽm Việt Đức

Ống Thép Vuông và Chữ Nhật Việt Đức (Square and Rectangular Steel Pipes)

  • Kích thước:
    • Ống vuông: 14mm x 14mm đến 90mm x 90mm
    • Ống chữ nhật: 13mm x 26mm đến 60mm x 120mm
  • Độ dày thành ống: Từ 1.0mm đến 2.5mm (tùy yêu cầu khách hàng)
  • Chất liệu: Thép carbon hoặc thép hợp kim nhẹ
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3466, ASTM A500, TCVN 7957:2008
  • Áp lực chịu đựng: Có thể chịu đựng áp lực từ 40 bar đến 60 bar tùy vào ứng dụng và độ dày thành ống.
  • Ứng dụng: Sử dụng trong xây dựng kết cấu thép, khung nhà xưởng, giàn giáo, cầu, lan can cầu, các công trình công nghiệp.
Quy chuẩn trọng lượng Thép Hộp
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép Vuông và Ống Thép Chữ Nhật – Theo Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A500 – Tiêu chuẩn Hàn Quốc KS D3568:1968

Ống Thép Tôn Mạ Tròn Việt Đức (Galvanized Steel Round Pipes)

  • Kích thước:
    • Đường kính ngoài: Từ Ø21mm đến Ø114mm
    • Độ dày: Từ 1.0mm đến 2.5mm
  • Chất liệu: Thép carbon (ST37, ST52) hoặc thép hợp kim nhẹ
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, JIS G3454, TCVN 6238:2019
  • Lớp mạ kẽm: Mạ kẽm nhúng nóng, độ dày lớp mạ từ 40µm đến 120µm.
  • Áp lực chịu đựng: Tương tự như các loại ống thép khác, chịu được áp lực lên đến 50 bar.
  • Ứng dụng: Cung cấp nước, khí, dầu, hệ thống phòng cháy chữa cháy, kết cấu thép công nghiệp.
Quy cách trọng lượng ống tôn mạ kẽm và thép hộp
Bảng chi tiết quy cách và trọng lượng Ống Tôn Tròn Mạ Kẽm và Thép ông hôp Việt Đức

Ứng Dụng Của Ống Thép Việt Đức

Ống thép Việt Đức có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau từ xây dựng dân dụng đến các công trình lớn, công trình trộng điểm Quốc Gia:

  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Đảm bảo an toàn cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Ống siêu âm cọc khoan nhồi: Giúp tối ưu hóa kết cấu móng và an toàn cho các công trình xây dựng cao tầng.
  • Lan can cầu, ban công: Mang lại độ bền cao và tính thẩm mỹ cho các công trình giao thông và dân dụng.
  • Giàn giáo xây dựng: Phù hợp với các công trình thi công, đảm bảo độ an toàn và chất lượng.
  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Sản phẩm được sử dụng trong xây dựng nhà ở, tòa nhà cao tầng, nhà xưởng.
  • Hạ tầng giao thông và cầu đường: Độ bền và khả năng chịu tải cao của sản phẩm thích hợp cho các công trình cầu đường, hạ tầng giao thông.
  • Công nghiệp cơ khí và chế tạo máy: Sản phẩm thép của Việt Đức được ứng dụng trong chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp.
  • Công trình thủy lợi và cấp thoát nước: Ống thép Việt Đức được lựa chọn cho các công trình cấp thoát nước và xây dựng thủy lợi.
  • Giàn không gian: Sử dụng trong các công trình kiến trúc và nhà thi đấu lớn, giúp tối ưu hóa không gian và kết cấu.

Ống thép Việt Đức đã được sử dụng trong nhiều dự án lớn, khẳng định vị thế và uy tín trên thị trường:

  • Nhà ga T2 Nội Bài
  • Văn Phòng Quốc Hội
  • Dự án Formosa – Hà Tĩnh
  • Dự án Samsung Thái Nguyên
  • Cầu Nhật Tân
  • Các dự án của Tập đoàn Vingroup
  • Dự án đường sắt trên cao Hà Đông – Cát Linh
  • Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng
  • Và nhiều dự án nhà cao tầng, cầu đường khác.

Tìm Hiểu chi tiết về Công Ty Thép Việt Đức

Tại Sao Nên Chọn Ống Thép Việt Đức Cho Dự Án Của Bạn?

Chọn ống thép Việt Đức là giải pháp tối ưu cho mọi công trình bởi:

  • Chất lượng vượt trội với các tiêu chuẩn quốc tế.
  • Sự đa dạng sản phẩm, phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
  • Độ tin cậy cao, được sử dụng rộng rãi trong các dự án trọng điểm quốc gia.
  • Dịch vụ hỗ trợ khách hàng tận tâm, cam kết đồng hành cùng sự phát triển của các công trình.

Địa Chỉ Mua Ống Thép Việt Đức Chính Hãng

Để đảm bảo mua đúng sản phẩm ống thép Việt Đức chất lượng, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát – nhà phân phối chính thức của Việt Đức. Với nhiều năm kinh nghiệm, Thép Hùng Phát cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh và hỗ trợ tận tình cho mọi nhu cầu của khách hàng.

Nhà Phân Phối Ống Thép Việt Đức
Thép Hùng Phát – Đại Lý Cấp 1 phân phối ông thép Việt Đức giá cạnh tranh nhất

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT – Nhà Phân Phối Thép Uy Tin, Tin Cậy

  • Trụ sở: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
  • Kho Hàng: Số 1769 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
  • Chi Nhánh Miền Bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
  • Email: duyen@hungphatsteel.com

Hotline Tư Vấn Và Bán Hàng

  • 0971 960 496 Ms Duyên – phòng KD1
  • 0938 437 123 Ms Trâm – phòng KD2
  • 0909 938 123 Ms Ly- phòng KD3
  • 0938 261 123 Ms Mừng- phòng KD4

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ