Mô tả
Thép hình An Khánh là đơn vị sản xuất thép hình đầu tiên tại Việt Nam thành công trong công việc sản xuất thép hình kích thước lớn như thép U250, U300, I250, I300, thép góc V175, V200.
Các sản phẩm thép làm cốt bê tông (thép thanh vằn) của Thép An Khánh, mang thương hiệu “AKS”, được sản xuất trên dây xích công nghệ hiện đại và kín, đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc gia QCVN và được tổ chức chứng nhận QUACERT công nhận.
Thép hình An Khánh V-U-I Quy Cách, Ứng Dụng
Sơ lược về thương hiệu An Khánh AKS
Lịch sử thành lập
- Công ty TNHH Thép An Khánh được thành lập vào cuối năm 2002, và từ đó đã phát triển mạnh mẽ trở thành một trong những doanh nghiệp hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất thép thép, thép hình, thép cốt bê tông với dấu hiệu “AKS”.
- Công ty đã áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 và đã được Trung tâm chứng nhận và Kiểm tra chứng nhận CR0 xác định. Thép An Khánh hiện nay là một trong những doanh nghiệp lớn và uy tín tại Việt Nam.
- Công ty luôn đảm bảo cung cấp sản phẩm với chất lượng ổn định và giá cả hợp lý, đáp ứng các yêu cầu yêu thích về tiến độ và chất lượng của các công nghệ lớn nhỏ.
Thành tựu
- Bên cạnh đó, công ty cũng là đơn vị đầu tiên tại Việt Nam được sản xuất thành công sản phẩm thép U dùng để chống hảm lò, bao gồm các loại mã thép AKMS-17, AKMS-22 và AKMS-27, phù hợp với các loại Tiêu chuẩn của Liên Xô cũ như SVP 17, SVP 22, SVP 27.
- Mục tiêu của Thép An Khánh tiếp tục nâng cao công nghệ nội địa hóa trong ngành thép tại Việt Nam, cải tiến sản phẩm chất lượng và ổn định giá cả, nhắm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường trong nước và xuất khẩu khẩu ra các quốc gia trong khu vực.
Sản phẩm thép hình sản xuất bởi An Khánh
An Khánh đa dạng quy cách sản phẩm, dưới đây là những sản phẩm phổ biến nhất gồm:
- Thép hình V góc
- Thép hình chữ U
- Thép hình chữ I
- Thép U chống hảm lò
1.Thép hình V An Khánh (thép góc)
Mô tả sản phẩm
Thép hình V An Khánh, hay còn gọi là thép góc, là một trong những sản phẩm chất lượng cao được sản xuất bởi Công ty TNHH Thép An Khánh, một đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất thép xây dựng
Thông số kỹ thuật thép hình V An Khánh
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101:2010, JIS G3192:2010, TCVN 7571-1:2006, ASTM A36/A36M:2019.
- Chiều dài cạnh: 50 – 200mm
- Độ dày thép: 4 – 25mm
- Khối lượng: 3.06 – 73.6 kg/m
- Chiều dài cây: 6m hoặc 12m, cắt theo yêu cầu
Ứng dụng của Thép Hình V An Khánh
- Kết cấu xây dựng : Thép hình V thường được sử dụng trong các loại thép tiền chế, khung, cột và các cấu trúc chịu lực khác. Sản phẩm giúp đảm bảo độ bền và an toàn cho quá trình.
- Công trình công nghiệp : Sử dụng trong các nhà xưởng, nhà máy và các khu công nghiệp để làm chịu đựng, giảm tốc, khung kết cấu, và các ứng dụng khác.
- Xây dựng dân dụng : Tro
- Kết nối cấu hình : Thép hình V là vật liệu không thể thiếu trong quá trình xây dựng đường dẫn, giúp tăng cường sức mạnh
Báo giá
- Giá thép V An Khánh dao động từ 16.350 đồng/kg đến 16.600 đồng/kg.
- Giá thép V An Khánh mạ kẽm dao động từ 19.350 đồng/kg đến 19.600 đồng/kg.
- Giá thép V An Khánh mạ kẽm nhúng dao động từ 22.000 đồng/kg đến 22.200 đồng/kg.
*Lưu ý: Giá chỉ mang giá trị tham khảo do biến động thị trường giá sắt thép tăng giảm mỗi ngày, vui lòng liên hệ Holine để lấy giá chính xác 0938 437 123 (24/7)
Bảng giá tham khảo
Tên hàng | Độ dày (mm) | Trọng lượng Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/cây) |
V 50×50 An Khánh | 4 | 18,5 | 231.250 | 240.500 |
V 50×50 An Khánh | 5 | 22,62 | 282.750 | 294.060 |
V 50×50 An Khánh | 6 | 26,68 | 333.500 | 346.840 |
V 60×60 An Khánh | 5 | 27,3 | 341.250 | 354.900 |
V 60×60 An Khánh | 6 | 32,52 | 406.500 | 422.760 |
V 63×63 An Khánh | 5 | 28 | 350.000 | 364.000 |
V 63×63 An Khánh | 6 | 34 | 425.000 | 442.000 |
V 65×65 An Khánh | 5 | 29,82 | 372.750 | 387.660 |
V 65×65 An Khánh | 6 | 35,46 | 443.250 | 460.980 |
V 65×65 An Khánh | 7 | 40,56 | 507.000 | 527.280 |
Bảng quy cách chi tiết thép V An Khánh
Tên sản phẩm | Quy cách | Thương hiệu | Chiều dài cây (m) | Trong lượng (kg/m) |
V50x50 | V50x50x4li | AKS | 6 | 3.1 |
V50x50x5li | 6 | 3.8 | ||
V50x50x6li | 6 | 4.5 | ||
V60x60 | V60x60x5li | 6 | 4.6 | |
V60x60x6li | 6 | 5.5 | ||
V63x63 | V63x63x5li | 6 | 4.85 | |
V63x63x6li | 6 | 5.75 | ||
V65x65 | V65x65x5li | 6 | 5 | |
V65x65x6li | 6 | 6 | ||
V65x65x7li | 6 | 6.8 | ||
V65x65x8li | 6 | 7.8 | ||
V70x70 | V70x70x5li | 6 | 5.4 | |
V70x70x6li | 6 | 6.4 | ||
V70x70x7li | 6 | 7.4 | ||
V70x70x8li | 6 | 8.4 | ||
V75X75 | V75x75x5li | 6 | 5.8 | |
V75x75x6li | 6 | 6.85 | ||
V75x75x7li | 6 | 7.9 | ||
V75x75x8li | 6 | 9 | ||
V80x80 | V80x80x6li | 6 | 7.35 | |
V80x80x7li | 6 | 8.55 | ||
V80x80x8li | 6 | 9.65 | ||
V90x90 | V90x90x6li | 6 | 8.3 | |
V90x90x7li | 6 | 9.65 | ||
V90x90x8li | 6 | 10.9 | ||
V90x90x9li | 6 | 12.5 | ||
V90x90x10li | 6 | 13.5 | ||
V100x100 | V100x100x6li | 6 | 10.8 | |
V100x100x7li | 6 | 12.3 | ||
V100x100x8li | 6 | 13.8 | ||
V100x100x9li | 6 | 14 | ||
V100x100x10li | 6 | 15 | ||
V100x100x12li | 6 | 18 | ||
V120x120 | V120x120x8li | 6 | 14.9 | |
V120x120x10li | 6 | 18.5 | ||
V120x120x12li | 6 | 21.8 | ||
V130x130 | V130x130x9li | 6 | 18 | |
V130x130x10li | 6 | 20 | ||
V130x130x12li | 6 | 23.5 | ||
V150x150 | V150x150x10li | 6 | 23 | |
V150x150x12li | 6 | 27.5 | ||
V150x150x15li | 6 | 34 | ||
V175x175 | V175x175x12li | 6 | 32 | |
V175x175x15li | 6 | 40 | ||
V200x200 | V200x200x15li | 6 | 45.5 | |
V200x200x20li | 6 | 60 | ||
V200x200x25li | 6 | 74 |
2.Thép hình chữ U An Khánh
Mô tả sản phẩm
Thép hình chữ U có mặt cắt hình chữ “U” đặc biệt, với hai cánh song và phần Bụng ở giữa. Cấu hình này giúp cấu hình thép chữ U chịu lực tối đa. (thép này còn gọi là thép chữ C)
Thông số kỹ thuật thép hình U An Khánh
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A36/A36M:2019, TCVN 7571-1:2006, JIS G3101:2010, JIS G3192:2010
- Mác thép: SS400, Q235B, A36, S235JR
- Chiều dài bụng thép: 65 – 300 mm
- Chiều dài cánh thép: 36 – 90 mm
- Độ dày thép U: 4.4 – 9.0 mm
- Trọng lượng: 5.9 – 38.1 kg/m
- Chiều dài 6m, 12m, cắt theo yêu cầu.
Ứng dụng của thép hình chữ U An Khánh
- Xây dựng cấu hình thép : Thép chữ U được sử dụng rộng rãi trong xây dựng khung nhà, cầu đường, cột trụ, Giàn giáo và các cấu hình chịu lực khác. Sản phẩm có khả năng chịu tải và ổn định cao, đảm bảo an toàn cho con
- Ngành công nghiệp : Sử dụng trong sản xuất các thiết bị công nghiệp, bệ, hỗ trợ và khung sườn máy móc. Với mức độ bền bỉ và khả năng chịu đựng
- Sản xuất xe tải và container : Thép U cũng được ứng dụng trong sản xuất k
- Ứng dụng ngoài trời : Sản phẩm có thể được sử dụng trong các công trình ngoài trời như yêu cầu, nhà kho, bến bãi, nhờ khả năng chống gỉ tốt (đặc biệt là khi được mạ kẽm).
Báo giá
- Giá thép U An Khánh dao động từ 16.350 đồng/kg đến 16.600 đồng/kg.
- Giá thép U An Khánh mạ kẽm dao động từ 19.350 đồng/kg đến 19.600 đồng/kg.
- Giá thép U An Khánh mạ kẽm nhúng dao động từ 22.000 đồng/kg đến 22.200 đồng/kg.
*Lưu ý: Giá chỉ mang giá trị tham khảo do biến động thị trường giá sắt thép tăng giảm mỗi ngày, vui lòng liên hệ Holine để lấy giá chính xác 0938 437 123 (24/7)
Bảng giá tham khảo
Tên hàng | Độ dày (mm) | Trọng lượng Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/cây) |
U65x36 An Khánh | 4,4 | 35,4 | 460.200 | 513.300 |
U80x40 An Khánh | 4,5 | 42,3 | 549.900 | 613.350 |
U100x46 An Khánh | 4,5 | 51,5 | 670.020 | 747.330 |
U100x50 An Khánh | 5 | 56,2 | 730.080 | 814.320 |
U120x52 An Khánh | 4,8 | 62,4 | 811.200 | 904.800 |
U140x58 An Khánh | 4,9 | 73,8 | 959.400 | 1.070.100 |
U150x75 An Khánh | 6,5 | 111,6 | 1.450.800 | 1.618.200 |
U160x64 An Khánh | 5 | 85,2 | 1.107.600 | 1.235.400 |
U180x70 An Khánh | 5,1 | 97,8 | 1.271.400 | 1.418.100 |
U180x74 An Khánh | 5,2 | 104,4 | 1.357.200 | 1.513.800 |
Bảng quy cách thép U An Khánh
Tên sản phẩm | Quy cách | Thương hiệu | Chiều dài cây (m) |
Thép hình U63 | U63 | AKS | 2.83 |
Thép hình U80 | U80 | 7.05 | |
Thép hình U100 | U100x46x4.5li | 8.59 | |
U100x50x5li | 9.36 | ||
Thép hình U120 | U120x48 | 9.4 | |
U120x52x4.8li | 10.4 | ||
Thép hình U140 | U140x58x4.9li | 12.3 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5li | 18.6 | |
Thép hình U160 | U160x64x5li | 14.2 | |
Thép hình U180 | U180x70x5.1li | 16.3 | |
U180x74x5.2li | 17.4 | ||
Thép hình U200 | U200x76x5.2li | 18.4 | |
U200x80x5.4li | 19.8 | ||
Thép hình U220 | U220x82x5.4li | 21 | |
U220x87x6li | 22.6 | ||
Thép hình U250 | U250x76x6li | 22.8 | |
U250x90x9li | 34.6 | ||
Thép hình U300 | U300x90x9li | 38.1 |
3.Thép hình chữ I An Khánh
Mô tả:
Thép hình I An Khánh là một loại thép xây dựng có hình dạng giống như chữ “I”, được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp, nhờ vào khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt trong thiết kế.
Thông số kỹ thuật thép hình I An Khánh
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 7571-1:2006, ASTM A36/A36M:2019, JIS 3101:2010, JIS G3192:2010
- Chiều rộng bụng thép: 100 – 200mm
- Chiều rộng cánh thép: 55 – 100mm
- Độ dày cánh thép: 0.45 – 0.52mm
- Trọng lượng: 9.46 – 48.3 kg/m
- Chiều dài: 6m, 12m, cắt theo yêu cầu
Ứng dụng
Thép hình I An Khánh được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Xây dựng công trình: Sử dụng làm khung chịu lực cho các tòa nhà, cầu, và nhà xưởng.
- Công nghiệp chế tạo: Làm khung cho máy móc, thiết bị và các sản phẩm công nghiệp khác.
- Giao thông vận tải: Sử dụng trong xây dựng cầu đường, bến cảng và các công trình giao thông khác.
Báo giá
- Giá thép U An Khánh dao động từ 16,350 đồng/kg đến 16.600 đồng/kg.
- Giá thép U An Khánh mạ kẽm dao động từ 19.350 đồng/kg đến 19.600 đồng/kg.
- Giá thép U An Khánh mạ kẽm nhúng dao động từ 22.000 đồng/kg đến 22.200 đồng/kg.
*Lưu ý: Giá chỉ mang giá trị tham khảo do biến động thị trường giá sắt thép tăng giảm mỗi ngày, vui lòng liên hệ Holine để lấy giá chính xác 0938 437 123 (24/7)
Bảng giá tham khảo
Tên hàng | Độ dày (mm) | Trọng lượng Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/cây) |
I100x55 An Khánh | 4,5 | 56,8 | 777.612 | 851.400 |
I120x64 An Khánh | 4,8 | 69 | 945.300 | 1.035.000 |
I150x75 An Khánh | 5 | 84 | 1.150.800 | 1.260.000 |
I150x75 An Khánh | 5,5 | 102 | 1.397.400 | 1.530.000 |
I200x100 An Khánh | 5,5 | 126 | 1.726.200 | 1.890.000 |
I250x125 An Khánh | 6 | 177,6 | 2.433.120 | 2.664.000 |
I250x125 An Khánh | 7,5 | 229,8 | 3.148.260 | 3.447.000 |
I300x150 An Khánh | 6,5 | 160,2 | 2.194.740 | 2.403.000 |
I300x150 An Khánh | 8 | 289,8 | 3.970.260 | 4.347.000 |
>>>tham khảo thêm bảng giá của các loại thép hình i khác tại đây
Bảng quy cách thép hình chữ I An Khánh
Tên sản phẩm | Quy cách | Thương hiệu | Chiều dài cây (m) |
Thép hình I100 | I100x55x4.5li | AKS | 9.46 |
Thép hình I120 | I120x64x4.8li | 11.5 | |
Thép hình I150 | I150x75x5li | 14 | |
I150x75x5.5li | 17 | ||
Thép hình I200 | I200x100x5.5li | 21 | |
Thép hình I250 | I250x125x6li | 29.6 | |
I250x125x7.5li | 38.3 | ||
Thép hình I300 | I300x150x6.5li | 26.7 | |
I300x150x8li | 48.3 |
4.Thép hình U chống hảm lò
Thép hình An Khánh đã có mặt ở những công trình trọng điểm nào?
Các sản phẩm thép hình của công ty AKS đã được sử dụng trong các công trình trọng điểm quốc gia như: thủy điện Sơn La, đường điện Sơn La – Hiệp Hòa 550KV, đường điện Sơn La – Hòa Bình 550KV, công trình DZ1 110KV Nộm Hó Sông Bung, thủy điện Ngòi hút Văn Chòi, trạm biến áp 220KV Nghi Sơn, nhiệt điện Nghi Sơn, đường điện DZ1 110KV Bim Sơn, và nhiều công trình quan trọng khác.
Những sản phẩm thép U chống hảm lò do An Khánh sản xuất đã được cung cấp cho Tập đoàn Công nghiệp Thông và Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) trong nhiều năm liền.
AKS còn góp mặt trong:
- Đường điện 500kw quốc gia
- Nhà thép tiền chế
- Sản xuất tàu biển
- Trung tâm hội nghị quốc gia
- Nhà xưởng VinFast
Ngoài ra thép hình An Khánh còn tham gia các dự án
1. Dự Án Trung Tâm Thương Mại Vincom Mega Mall
Vincom Mega Mall là một trong những trung tâm thương mại lớn nhất tại Việt Nam, với thiết kế hiện đại và quy mô hoành tráng. Thép hình An Khánh đã cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao cho kết cấu của công trình, đảm bảo tính bền vững và an toàn.
2. Cầu Thăng Long
Cầu Thăng Long là một trong những cây cầu quan trọng nhất tại Hà Nội, kết nối các khu vực phía Đông và phía Tây của thành phố. Thép hình An Khánh đã được sử dụng để xây dựng các cấu kiện chính của cầu, góp phần vào việc giảm thiểu thời gian thi công và nâng cao chất lượng công trình.
3. Nhà Máy Nhiệt Điện Vĩnh Tân
Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân là một trong những dự án năng lượng lớn tại Việt Nam, đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp điện cho khu vực miền Nam. Thép hình An Khánh đã cung cấp các sản phẩm thép cho hệ thống kết cấu của nhà máy, đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền theo thời gian.
4. Khu Đô Thị Ecopark
Khu đô thị Ecopark là một trong những dự án bất động sản nổi bật, với thiết kế xanh và hiện đại. Thép hình An Khánh đã tham gia cung cấp thép cho các công trình xây dựng trong khu đô thị, giúp tạo ra không gian sống tiện nghi và bền vững cho cư dân.
5. Sân Bay Quốc Tế Long Thành
Dự án sân bay quốc tế Long Thành được kỳ vọng sẽ trở thành một trong những sân bay lớn nhất Đông Nam Á. Thép hình An Khánh đã cung cấp các sản phẩm thép cho các hạng mục xây dựng của dự án, đảm bảo tiến độ thi công và chất lượng công trình.
Chứng chỉ chất lượng của sắt thép An Khánh
Dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về các chứng chỉ chất lượng mà thép hình An Khánh đạt được, từ đó giúp người tiêu dùng và các nhà đầu tư hiểu rõ hơn về độ tin cậy và uy tín của sản phẩm.
1.Chứng nhận về hệ thống quản lý, tiêu chuẩn, đăng kí nhãn hiệu
2.Chứng nhận về chất lượng sản phẩm
3.Kết quả thử nghiệm Quatest 1
Thành phần hóa học của các mác thép tại An Khánh
Cơ tính của thép hình An Khánh
Dưới đây là đặc tính cơ lý của một số mác thép phổ biến
Thép SS400
Thép SS400 là một loại thép carbon thông dụng, thường được sử dụng trong xây dựng và chế tạo máy móc. Các đặc điểm cơ tính của thép SS400 bao gồm:
-
Độ bền kéo: 400 MPa
-
Độ giãn dài: 20% (tối thiểu)
-
Độ cứng: 140-190 HB
-
Khả năng hàn: Tốt, có thể hàn bằng nhiều phương pháp khác nhau.
Thép SS400 thường được sử dụng trong các kết cấu thép, cầu, và các công trình xây dựng khác.
Thép CT3
Thép CT3 là một loại thép carbon thấp, thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao và khả năng hàn tốt. Các đặc điểm cơ tính của thép CT3 bao gồm:
-
Độ bền kéo: 370-490 MPa
-
Độ giãn dài: 20% (tối thiểu)
-
Độ cứng: 120-180 HB
-
Khả năng hàn: Rất tốt, phù hợp với nhiều phương pháp hàn.
Thép CT3 thường được sử dụng trong các kết cấu xây dựng, chế tạo máy móc và các sản phẩm công nghiệp khác.
Thép Q235
Thép Q235 là một loại thép carbon phổ biến tại Trung Quốc, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và sản xuất. Các đặc điểm cơ tính của thép Q235 bao gồm:
-
Độ bền kéo: 370-500 MPa
-
Độ giãn dài: 21% (tối thiểu)
-
Độ cứng: 120-180 HB
-
Khả năng hàn: Tốt, có thể hàn bằng nhiều phương pháp.
Phân loại thép hình An Khánh
- Trong ngành xây dựng và sản xuất, thép hình An Khánh được biết đến với nhiều loại khác nhau, bao gồm thép đen, thép mạ kẽm và thép mạ kẽm nhúng nóng.
- Mỗi loại thép này có những đặc điểm riêng biệt, phù hợp với các ứng dụng khác nhau.
- Dưới đây là phân loại và mô tả chi tiết từng loại thép hình An Khánh, giúp người đọc hiểu rõ hơn về các lựa chọn vật liệu trong xây dựng.
1. Thép hình An Khánh đen (thép chưa mạ)
Thép hình An Khánh đen là loại thép chưa qua xử lý bề mặt, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và sản xuất.
Đặc điểm nổi bật của thép đen là độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
Tuy nhiên, thép đen có nhược điểm là dễ bị oxi hóa và ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
Do đó, thép hình An Khánh đen thường được sử dụng trong các công trình không tiếp xúc trực tiếp với nước hoặc có biện pháp bảo vệ bề mặt.
2. Thép hình An Khánh mạ kẽm
Thép hình An Khánh mạ kẽm là loại thép được phủ một lớp kẽm bên ngoài nhằm bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn.
Quá trình mạ kẽm giúp tăng cường độ bền và tuổi thọ của thép, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.
Thép mạ kẽm có bề mặt sáng bóng và dễ dàng vệ sinh, đồng thời cũng có khả năng chống lại sự oxi hóa tốt hơn so với thép đen.
3. Thép hình An Khánh mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình An Khánh mạ kẽm nhúng nóng là loại thép được xử lý bằng cách nhúng vào bể kẽm nóng chảy.
Phương pháp này tạo ra một lớp kẽm dày hơn và bám chặt hơn so với mạ kẽm thông thường, mang lại khả năng bảo vệ tối ưu cho thép.
Thép mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền lâu dài và khả năng chịu đựng môi trường khắc nghiệt.
Kết luận
Việc lựa chọn loại thép hình An Khánh phù hợp là rất quan trọng trong xây dựng và sản xuất. Mỗi loại thép đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng, do đó cần cân nhắc kỹ lưỡng dựa trên yêu cầu cụ thể của công trình.
Quy trình sản xuất thép hình cán nóng An Khánh
Trong tài liệu này, chúng ta sẽ tìm hiểu về quy trình sản xuất thép hình cán nóng tại công ty An Khánh. Quy trình này bao gồm nhiều bước từ nguyên liệu đầu vào cho đến sản phẩm cuối cùng, đảm bảo chất lượng và hiệu suất cao trong sản xuất thép hình.
1. Nguyên liệu đầu vào
Quy trình sản xuất thép hình bắt đầu với việc lựa chọn nguyên liệu đầu vào chất lượng cao. Thép phế liệu và quặng sắt là hai nguyên liệu chính được sử dụng. Nguyên liệu này sẽ được kiểm tra và xử lý trước khi đưa vào sản xuất.
2. Nấu chảy
Sau khi nguyên liệu được chuẩn bị, chúng sẽ được đưa vào lò nấu chảy. Tại đây, nguyên liệu sẽ được nung nóng đến nhiệt độ cao để biến đổi thành dạng lỏng. Quá trình này thường sử dụng lò điện hoặc lò cao.
3. Đúc phôi
Sau khi nấu chảy, thép lỏng sẽ được đúc thành phôi. Phôi thép có hình dạng và kích thước phù hợp để tiếp tục quá trình cán. Việc đúc phôi cần được thực hiện cẩn thận để đảm bảo không có khuyết tật trong sản phẩm.
4. Cán nóng
Phôi thép sau khi được đúc sẽ được đưa vào máy cán nóng. Tại đây, phôi sẽ được gia nhiệt và cán thành các hình dạng khác nhau như thép hình chữ U, chữ I, chữ H, và các loại thép hình khác. Quá trình này yêu cầu kiểm soát nhiệt độ và áp lực chính xác để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
5. Làm nguội và xử lý bề mặt
Sau khi cán, thép hình sẽ được làm nguội để đạt được độ cứng và độ bền cần thiết. Đồng thời, bề mặt thép cũng sẽ được xử lý để loại bỏ các tạp chất và cải thiện tính chất cơ học.
6. Kiểm tra chất lượng
Trước khi đưa ra thị trường, sản phẩm thép hình sẽ trải qua quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt. Các tiêu chí như độ bền, độ dẻo, và kích thước sẽ được kiểm tra để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật.
7. Đóng gói và vận chuyển
Cuối cùng, thép hình sẽ được đóng gói và chuẩn bị cho việc vận chuyển đến tay khách hàng. Quy trình này cũng cần được thực hiện cẩn thận để đảm bảo sản phẩm không bị hư hại trong quá trình vận chuyển.
Kết luận
Quy trình sản xuất thép hình cán nóng tại An Khánh là một quy trình khép kín, từ nguyên liệu đầu vào cho đến sản phẩm cuối cùng. Với sự đầu tư vào công nghệ và quy trình kiểm soát chất lượng, An Khánh cam kết cung cấp những sản phẩm thép hình chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Đơn vị phân phối thép hình An Khánh
- Công ty cổ phần Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép hình V-U-I thương hiệu An Khánh
- Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
- Hóa đơn chứng từ hợp lệ
- Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN