Nhà sản xuất: Ống thép đúc hiện nay chỉ có hàng nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Châu Âu, Thái Lan, Nhật Bản, Nga… Đặc biệt tại Thép Hùng Phát, tất cả các loạiống thép đúc nhập khẩu chính ngạch Trung Quốc đang thịnh hành, có giá tốt nhất và giao hàng nhanh nhất
Ứng dụng lĩnh vực:Thép ống đúc mạ kẽm ứng dụng trong ống dẫn hơi nước, khí, hóa chất..
Ống thép đúc mạ kẽm là một loại ống thép được sản xuất thông qua quá trình đúc và sau đó mạ kẽm để chống ăn mòn, tăng độ bền và kéo dài tuổi thọ sản phẩm. Quá trình mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt ống khỏi các yếu tố môi trường, đặc biệt là sự ăn mòn do độ ẩm, khí hậu và các chất hóa học trong không khí.
Dưới đây là các đặc điểm, thông số kỹ thuật, quy cách và giá ống đúc mạ kẽm.
Đặc điểm nổi bật:
Chống ăn mòn tốt: Mạ kẽm giúp bảo vệ ống thép khỏi sự ăn mòn, giúp ống duy trì độ bền và độ thẩm mỹ trong thời gian dài.
Độ bền cao: Ống thép đúc mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp, xây dựng và cơ khí.
Ứng dụng rộng rãi: Thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống ống dẫn dầu khí, và các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu ăn mòn cao.
Chịu nhiệt tốt: Ống thép đúc mạ kẽm có thể chịu được nhiệt độ cao và kháng lại các tác động của nhiệt độ môi trường khắc nghiệt.
Chịu áp suất tốt: Kết cấu liền mạch không có mối hở khiến ống đúc chịu được áp lực chất lỏng/khí rất tốt.
Nhà sản xuất: Ống thép đúc hiện nay chỉ có hàng nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Châu Âu, Thái Lan, Nhật Bản, Nga… Đặc biệt tại Thép Hùng Phát, tất cả các loạiống thép đúc nhập khẩu chính ngạch Trung Quốc đang thịnh hành, có giá tốt nhất và giao hàng nhanh nhất
Ứng dụng lĩnh vực:Thép ống đúc mạ kẽm ứng dụng trong ống dẫn hơi nước, khí, hóa chất..
Bảng quy cách và giá ống thép đúc mạ kẽm
Bảng quy cách và giá cả của ống thép đúc mạ kẽm cung cấp thông tin chi tiết về các kích thước, đặc tính kỹ thuật và mức giá của sản phẩm. Ý nghĩa của bảng này gồm:
Quy cách: Thông tin về đường kính ngoài, độ dày thành ống, chiều dài, và trọng lượng. Điều này giúp khách hàng lựa chọn loại ống phù hợp với nhu cầu công trình và yêu cầu kỹ thuật, như chịu lực hoặc áp lực.
Giá cả: Biểu thị chi phí cho từng loại ống dựa trên quy cách và chất lượng mạ. Thông tin này giúp người mua dự toán chi phí, so sánh và lựa chọn nhà cung cấp phù hợp với ngân sách.
Bảng quy cách và giá cả rất quan trọng trong việc lập kế hoạch mua sắm, thiết kế hệ thống ống dẫn, và đảm bảo rằng các sản phẩm được sử dụng đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật cần thiết.
*Lưu ý rằng bảng này chỉ mang tính chất tham khảo. Sai số có thể lên đến ±5% tùy vào tiêu chuẩn của mỗi nhà sản xuất. Và giá ống thép biến động liên tục mỗi ngày. Nên để đảm bảo sự chính xác nhất vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá thực tế. Hotline 0938 437 123
Thép ống đúc mạ kẽm DN6
Đường kính DN
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN6
10.3
1.24
SCH10
0.28
18.500-32.000
DN6
10.3
2.77
SCH30
0.32
18.500-32.000
DN6
10.3
3.18
SCH40
0.37
18.500-32.000
DN6
10.3
3.91
SCH.STD
0.37
18.500-32.000
DN6
10.3
5.54
SCH80
0.47
18.500-32.000
DN6
10.3
6.35
SCH.XS
0.47
18.500-32.000
Ống thép đúc mạ kẽm DN8
Đường kính DN
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN8
13.7
1.65
SCH10
0.49
18.500-32.000
DN8
13.7
1.85
SCH30
0.54
18.500-32.000
DN8
13.7
2.24
SCH40
0.63
18.500-32.000
DN8
13.7
2.24
SCH.STD
0.63
18.500-32.000
DN8
13.7
3.02
SCH80
0.80
18.500-32.000
DN8
13.7
3.02
SCH.XS
0.80
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN10
Đường kính DN
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN10
17
3/8”
17.1
1.65
SCH10
0.63
18.500-32.000
DN10
17
3/8”
17.1
1.85
SCH30
0.70
18.500-32.000
DN10
17
3/8”
17.1
2.31
SCH40
0.84
18.500-32.000
DN10
17
3/8”
17.1
2.31
SCH.STD
0.84
18.500-32.000
DN10
17
3/8”
17.1
3.20
SCH80
1.00
18.500-32.000
DN10
17
3/8”
17.1
3.20
SCH.XS
1.00
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN15
Đường kính DN
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN15
21
½”
21.3
2.11
SCH10
1.00
18.500-32.000
DN15
21
½”
21.3
2.41
SCH30
1.12
18.500-32.000
DN15
21
½”
21.3
2.77
SCH40
1.27
18.500-32.000
DN15
21
½”
21.3
2.77
SCH.STD
1.27
18.500-32.000
DN15
21
½”
21.3
3.73
SCH80
1.62
18.500-32.000
DN15
21
½”
21.3
3.73
SCH.XS
1.62
18.500-32.000
DN15
21
½”
21.3
4.78
160
1.95
18.500-32.000
DN15
21
½”
21.3
7.47
SCH.XXS
2.55
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN20
Đường kính DN
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN20
27
¾”
26.7
1.65
SCH5
1.02
18.500-32.000
DN20
27
¾”
26.7
2.10
SCH10
1.27
18.500-32.000
DN20
27
¾”
26.7
2.87
SCH40
1.69
18.500-32.000
DN20
27
¾”
26.7
3,91
SCH80
2.20
18.500-32.000
DN20
27
¾”
26.7
7.80
SCH.XXS
3.63
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN25
Đường kính DN
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN25
34
1”
33.4
1.65
SCH5
1.29
18.500-32.000
DN25
34
1”
33.4
2.77
SCH10
2.09
18.500-32.000
DN25
34
1”
33.4
3.34
SCH40
2.47
18.500-32.000
DN25
34
1”
33.4
4.55
SCH80
3.24
18.500-32.000
DN25
34
1”
33.4
9.10
SCH.XXS
5.45
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN32
Đường kính DN
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN32
42
1¼”
42.2
1.65
SCH5
1.65
18.500-32.000
DN32
42
1¼”
42.2
2.77
SCH10
2.69
18.500-32.000
DN32
42
1¼”
42.2
2.97
SCH30
2.87
18.500-32.000
DN32
42
1¼”
42.2
3.56
SCH40
3.39
18.500-32.000
DN32
42
1¼”
42.2
4.80
SCH80
4.42
18.500-32.000
DN32
42
1¼”
42.2
9.70
SCH.XXS
7.77
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN40
Đường kính DN
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN40
49
1½”
48.3
1.65
SCH5
1.90
18.500-32.000
DN40
49
1½”
48.3
2.77
SCH10
3.11
18.500-32.000
DN40
49
1½”
48.3
3.20
SCH30
3.56
18.500-32.000
DN40
49
1½”
48.3
3.68
SCH40
4.05
18.500-32.000
DN40
49
1½”
48.3
5.08
SCH80
5.41
18.500-32.000
DN40
49
1½”
48.3
10.1
SCH.XXS
9.51
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN50
Đường kính DN
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN50
60
2”
60,3
1,65
SCH5
2,39
18.500-32.000
DN50
60
2”
60,3
2,77
SCH10
3,93
18.500-32.000
DN50
60
2”
60,3
3,18
SCH30
4,48
18.500-32.000
DN50
60
2”
60,3
3,91
SCH40
5,43
18.500-32.000
DN50
60
2”
60,3
5,54
SCH80
7,48
18.500-32.000
DN50
60
2”
60,3
6,35
SCH120
8,44
18.500-32.000
DN50
60
2”
60,3
11,07
XXS
13,43
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN65
Đường kính DN
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN65
73
2½”
73
2,10
SCH5
3,67
18.500-32.000
DN65
73
2½”
73
3,05
SCH10
5,26
18.500-32.000
DN65
73
2½”
73
4,78
SCH30
8,04
18.500-32.000
DN65
73
2½”
73
5,16
SCH40
8,63
18.500-32.000
DN65
73
2½”
73
7,01
SCH80
11,40
18.500-32.000
DN65
73
2½”
73
7,60
SCH120
12,25
18.500-32.000
DN65
73
2½”
73
14,02
XXS
20,38
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN65
Đường kính DN
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN65
76
2½”
75.6
2,10
SCH5
3,83
18.500-32.000
DN65
76
2½”
75.6
3,05
SCH10
5,48
18.500-32.000
DN65
76
2½”
75.6
4,78
SCH30
8,39
18.500-32.000
DN65
76
2½”
75.6
5,16
SCH40
9,01
18.500-32.000
DN65
76
2½”
75.6
7,01
SCH80
11,92
18.500-32.000
DN65
76
2½”
75.6
7,60
SCH120
12,81
18.500-32.000
DN65
76
2½”
75.6
14,02
XXS
21,42
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN80
Đường kính DN
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN80
90
3”
88,3
2,11
SCH5
4,51
18.500-32.000
DN80
90
3”
88,3
3,05
SCH10
6,45
18.500-32.000
DN80
90
3”
88,3
4,78
SCH30
9,91
18.500-32.000
DN80
90
3”
88,3
5,50
SCH40
11,31
18.500-32.000
DN80
90
3”
88,3
7,60
SCH80
15,23
18.500-32.000
DN80
90
3”
88,3
8,90
SCH120
17,55
18.500-32.000
DN80
90
3”
88,3
15,2
XXS
27,61
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN90
Đường kính DN
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN90
102
3½”
101,6
2,11
SCH5
5,17
18.500-32.000
DN90
102
3½”
101,6
3,05
SCH10
7,41
18.500-32.000
DN90
102
3½”
101,6
4,78
SCH30
11,41
18.500-32.000
DN90
102
3½”
101,6
5,74
SCH40
13,56
18.500-32.000
DN90
102
3½”
101,6
8,10
SCH80
18,67
18.500-32.000
DN90
102
3½”
101,6
16,20
XXS
34,10
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN100
Đường kính DN
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN100
114
4”
113.5
2,11
SCH5
5,83
18.500-32.000
DN100
114
4”
113.5
3,05
SCH10
8,36
18.500-32.000
DN100
114
4”
113.5
4,78
SCH30
12,90
18.500-32.000
DN100
114
4”
113.5
6,02
SCH40
16,07
18.500-32.000
DN100
114
4”
113.5
7,14
SCH60
18,86
18.500-32.000
DN100
114
4”
113.5
8,56
SCH80
22,31
18.500-32.000
DN100
114
4”
113.5
11,10
SCH120
28,24
18.500-32.000
DN100
114
4”
113.5
13,50
SCH160
33,54
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN120
Đường kính DN
đường kính (d)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN120
127
6,3
SCH40
18,74
18.500-32.000
DN120
127
9
SCH80
26,18
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN125
Đường kính DN
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN125
141
5”
141,3
2,77
SCH5
9,46
18.500-32.000
DN125
141
5”
141,3
3,4
SCH10
11,56
18.500-32.000
DN125
141
5”
141,3
6,55
SCH40
21,76
18.500-32.000
DN125
141
5”
141,3
9,53
SCH80
30,95
18.500-32.000
DN125
141
5”
141,3
14,3
SCH120
44,77
18.500-32.000
DN125
141
5”
141,3
18,3
SCH160
55,48
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN150
Đường kính DN
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN150
168
6”
168,3
2,78
SCH5
11,34
18.500-32.000
DN150
168
6”
168,3
3,4
SCH10
13,82
18.500-32.000
DN150
168
6”
168,3
4,78
19,27
18.500-32.000
DN150
168
6”
168,3
5,16
20,75
18.500-32.000
DN150
168
6”
168,3
6,35
25,35
18.500-32.000
DN150
168
6”
168,3
7,11
SCH40
28,25
18.500-32.000
DN150
168
6”
168,3
11
SCH80
42,65
18.500-32.000
DN150
168
6”
168,3
14,3
SCH120
54,28
18.500-32.000
DN150
168
6”
168,3
18,3
SCH160
67,66
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN200
Đường kính DN
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN200
219
8”
219,1
2,769
SCH5
14,77
18.500-32.000
DN200
219
8”
219,1
3,76
SCH10
19,96
18.500-32.000
DN200
219
8”
219,1
6,35
SCH20
33,30
18.500-32.000
DN200
219
8”
219,1
7,04
SCH30
36,80
18.500-32.000
DN200
219
8”
219,1
8,18
SCH40
42,53
18.500-32.000
DN200
219
8”
219,1
10,31
SCH60
53,06
18.500-32.000
DN200
219
8”
219,1
12,7
SCH80
64,61
18.500-32.000
DN200
219
8”
219,1
15,1
SCH100
75,93
18.500-32.000
DN200
219
8”
219,1
18,2
SCH120
90,13
18.500-32.000
DN200
219
8”
219,1
20,6
SCH140
100,79
18.500-32.000
DN200
219
8”
219,1
23
SCH160
111,17
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN250
Đường kính DN
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN250
273
10”
273,1
3,4
SCH5
22,60
18.500-32.000
DN250
273
10”
273,1
4,2
SCH10
27,84
18.500-32.000
DN250
273
10”
273,1
6,35
SCH20
41,75
18.500-32.000
DN250
273
10”
273,1
7,8
SCH30
51,01
18.500-32.000
DN250
273
10”
273,1
9,27
SCH40
60,28
18.500-32.000
DN250
273
10”
273,1
12,7
SCH60
81,52
18.500-32.000
DN250
273
10”
273,1
15,1
SCH80
96,03
18.500-32.000
DN250
273
10”
273,1
18,3
SCH100
114,93
18.500-32.000
DN250
273
10”
273,1
21,4
SCH120
132,77
18.500-32.000
DN250
273
10”
273,1
25,4
SCH140
155,08
18.500-32.000
DN250
273
10”
273,1
28,6
SCH160
172,36
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN300
Đường kính DN
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN300
324
12”
323,9
4,2
SCH5
33,10
18.500-32.000
DN300
324
12”
323,9
4,57
SCH10
35,97
18.500-32.000
DN300
324
12”
323,9
6,35
SCH20
49,70
18.500-32.000
DN300
324
12”
323,9
8,38
SCH30
65,17
18.500-32.000
DN300
324
12”
323,9
10,31
SCH40
79,69
18.500-32.000
DN300
324
12”
323,9
12,7
SCH60
97,42
18.500-32.000
DN300
324
12”
323,9
17,45
SCH80
131,81
18.500-32.000
DN300
324
12”
323,9
21,4
SCH100
159,57
18.500-32.000
DN300
324
12”
323,9
25,4
SCH120
186,89
18.500-32.000
DN300
324
12”
323,9
28,6
SCH140
208,18
18.500-32.000
DN300
324
12”
323,9
33,3
SCH160
238,53
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN350
Đường kính DN
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN350
356
14”
355,6
3,962
SCH5s
34,34
18.500-32.000
DN350
356
14”
355,6
4,775
SCH5
41,29
18.500-32.000
DN350
356
14”
355,6
6,35
SCH10
54,67
18.500-32.000
DN350
356
14”
355,6
7,925
SCH20
67,92
18.500-32.000
DN350
356
14”
355,6
9,525
SCH30
81,25
18.500-32.000
DN350
356
14”
355,6
11,1
SCH40
94,26
18.500-32.000
DN350
356
14”
355,6
15,062
SCH60
126,43
18.500-32.000
DN350
356
14”
355,6
12,7
SCH80S
107,34
18.500-32.000
DN350
356
14”
355,6
19,05
SCH80
158,03
18.500-32.000
DN350
356
14”
355,6
23,8
SCH100
194,65
18.500-32.000
DN350
356
14”
355,6
27,762
SCH120
224,34
18.500-32.000
DN350
356
14”
355,6
31,75
SCH140
253,45
18.500-32.000
DN350
356
14”
355,6
35,712
SCH160
281,59
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN400
Đường kính DN
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN400
406
16”
406,4
4,2
ACH5
41,64
18.500-32.000
DN400
406
16”
406,4
4,78
SCH10S
47,32
18.500-32.000
DN400
406
16”
406,4
6,35
SCH10
62,62
18.500-32.000
DN400
406
16”
406,4
7,93
SCH20
77,89
18.500-32.000
DN400
406
16”
406,4
9,53
SCH30
93,23
18.500-32.000
DN400
406
16”
406,4
12,7
SCH40
123,24
18.500-32.000
DN400
406
16”
406,4
16,67
SCH60
160,14
18.500-32.000
DN400
406
16”
406,4
12,7
SCH80S
123,24
18.500-32.000
DN400
406
16”
406,4
21,4
SCH80
203,08
18.500-32.000
DN400
406
16”
406,4
26,2
SCH100
245,53
18.500-32.000
DN400
406
16”
406,4
30,9
SCH120
286,00
18.500-32.000
DN400
406
16”
406,4
36,5
SCH140
332,79
18.500-32.000
DN400
406
16”
406,4
40,5
SCH160
365,27
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN450
Đường kính DN
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN450
457
18”
457,2
4,2
SCH 5s
46,90
18.500-32.000
DN450
457
18”
457,2
4,2
SCH 5
46,90
18.500-32.000
DN450
457
18”
457,2
4,78
SCH 10s
53,31
18.500-32.000
DN450
457
18”
457,2
6,35
SCH 10
70,57
18.500-32.000
DN450
457
18”
457,2
7,92
SCH 20
87,71
18.500-32.000
DN450
457
18”
457,2
11,1
SCH 30
122,05
18.500-32.000
DN450
457
18”
457,2
9,53
SCH 40s
105,16
18.500-32.000
DN450
457
18”
457,2
14,3
SCH 40
156,11
18.500-32.000
DN450
457
18”
457,2
19,05
SCH 60
205,74
18.500-32.000
DN450
457
18”
457,2
12,7
SCH 80s
139,15
18.500-32.000
DN450
457
18”
457,2
23,8
SCH 80
254,25
18.500-32.000
DN450
457
18”
457,2
29,4
SCH 100
310,02
18.500-32.000
DN450
457
18”
457,2
34,93
SCH 120
363,57
18.500-32.000
DN450
457
18”
457,2
39,7
SCH 140
408,55
18.500-32.000
DN450
457
18”
457,2
45,24
SCH 160
459,39
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN500
Đường kính DN
đường kính (D)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN500
508
20”
508
4,78
SCH 5s
59,29
18.500-32.000
DN500
508
20”
508
4,78
SCH 5
59,29
18.500-32.000
DN500
508
20”
508
5,54
SCH 10s
68,61
18.500-32.000
DN500
508
20”
508
6,35
SCH 10
78,52
18.500-32.000
DN500
508
20”
508
9,53
SCH 20
117,09
18.500-32.000
DN500
508
20”
508
12,7
SCH 30
155,05
18.500-32.000
DN500
508
20”
508
9,53
SCH 40s
117,09
18.500-32.000
DN500
508
20”
508
15,1
SCH 40
183,46
18.500-32.000
DN500
508
20”
508
20,6
SCH 60
247,49
18.500-32.000
DN500
508
20”
508
12,7
SCH 80s
155,05
18.500-32.000
DN500
508
20”
508
26,2
SCH 80
311,15
18.500-32.000
DN500
508
20”
508
32,5
SCH 100
380,92
18.500-32.000
DN500
508
20”
508
38,1
SCH 120
441,30
18.500-32.000
DN500
508
20”
508
44,45
SCH 140
507,89
18.500-32.000
DN500
508
20”
508
50
SCH 160
564,46
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN550
Đường kính DN
Đường kính D (mm)
inch
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN550
559
22”
558.8
6.35
SCH10
86.54
18.500-32.000
DN550
559
22”
558.8
9.53
SCH20
129.13
18.500-32.000
DN550
559
22”
558.8
12.7
SCH30
171.1
18.500-32.000
DN550
559
22”
558.8
9.53
STD
129.1
18.500-32.000
DN550
559
22”
558.8
18.500-32.000
DN550
559
22”
558.8
22.23
SCH60
294.3
18.500-32.000
DN550
559
22”
558.8
12.7
XS
171.1
18.500-32.000
Thép ống đúc mạ kẽm DN600
Đường kính DN
Đường kính D (mm)
inch
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN600
610
24”
609.6
5,54
SCH 5s
82,54
18.500-32.000
DN600
610
24”
609.6
5,54
SCH 5
82,54
18.500-32.000
DN600
610
24”
609.6
6,35
SCH 10s
94,48
18.500-32.000
DN600
610
24”
609.6
6,35
SCH 10
94,48
18.500-32.000
DN600
610
24”
609.6
9,53
SCH 20
141,05
18.500-32.000
DN600
610
24”
609.6
14,3
SCH 30
209,97
18.500-32.000
DN600
610
24”
609.6
9,53
SCH 40s
141,05
18.500-32.000
DN600
610
24”
609.6
17,45
SCH 40
254,87
18.500-32.000
DN600
610
24”
609.6
24,6
SCH 60
354,97
18.500-32.000
DN600
610
24”
609.6
12,7
SCH 80s
186,98
18.500-32.000
DN600
610
24”
609.6
30,9
SCH 80
441,07
18.500-32.000
DN600
610
24”
609.6
38,9
SCH 100
547,60
18.500-32.000
DN600
610
24”
609.6
46
SCH 120
639,49
18.500-32.000
DN600
610
24”
609.6
52,4
SCH 140
720,20
18.500-32.000
DN600
610
24”
609.6
59,5
SCH 160
807,37
18.500-32.000
Nguyên nhân giá ống thép đúc mạ kẽm tăng cao gần đây
Giá ống thép đúc mạ kẽm đã tăng gần đây do một số nguyên nhân chủ yếu:
Nguồn cung và nhu cầu: Khi nhu cầu xây dựng và các dự án công nghiệp gia tăng mà nguồn cung không đáp ứng kịp, giá ống thép đúc mạ kẽm sẽ tăng. Việc này thường xảy ra khi thị trường có sự phục hồi mạnh hoặc do các yếu tố địa chính trị ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng.
Chi phí nguyên vật liệu: Giá nguyên liệu chính như thép và kẽm đã tăng, đặc biệt do chi phí sản xuất thép thô, quặng sắt, và năng lượng tăng mạnh. Điều này trực tiếp tác động đến giá ống thép đúc mạ kẽm.
Chi phí vận chuyển và năng lượng: Giá dầu và nhiên liệu tăng khiến chi phí vận chuyển tăng cao, từ đó làm giá thành sản phẩm tăng. Thêm vào đó, việc sản xuất thép đòi hỏi nhiều năng lượng, và bất kỳ sự tăng giá nào của năng lượng đều ảnh hưởng đến giá sản phẩm cuối cùng.
Biến động kinh tế và chính sách: Các biến động như thay đổi về thuế nhập khẩu, hạn chế thương mại, hoặc tác động từ các chính sách toàn cầu (như cấm vận hoặc xung đột kinh tế) cũng làm tăng giá thép nhập khẩu.
Những yếu tố này đã làm cho thị trường thép trở nên bất ổn và khó dự đoán
Quy trình mạ kẽm nhúng nóng ống thép đúc
Quy trình mạ kẽm nhúng nóng ống thép đúc bao gồm các bước chính sau:
Chuẩn bị bề mặt:
Tẩy dầu, mỡ: Ống thép được làm sạch bằng dung dịch tẩy dầu để loại bỏ dầu, mỡ hoặc các chất bẩn trên bề mặt.
Tẩy gỉ: Ống thép được xử lý qua axit (quá trình tẩy gỉ) để loại bỏ gỉ sét và cặn bẩn, đảm bảo bề mặt sạch.
Rửa sạch: Ống thép sau khi tẩy gỉ được rửa sạch bằng nước để loại bỏ các cặn axit còn sót lại.
Nhúng dung dịch trợ dung (Fluxing):
Ống thép được nhúng vào dung dịch trợ dung (thường là ammonium chloride hoặc zinc chloride) để làm sạch bề mặt lần cuối và tăng độ bám dính của lớp kẽm khi mạ. Sau đó, ống được sấy khô.
Mạ kẽm nhúng nóng:
Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C. Kẽm nóng chảy sẽ phản ứng với bề mặt thép, tạo ra một lớp phủ bền vững, có khả năng chống ăn mòn tốt.
Làm nguội:
Sau khi nhúng kẽm, ống thép được làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để ổn định lớp mạ kẽm và giúp bề mặt ống đạt được độ cứng cần thiết.
Kiểm tra chất lượng:
Bề mặt lớp mạ kẽm được kiểm tra về độ dày, độ bám dính, và sự đồng đều của lớp phủ. Các tiêu chuẩn chất lượng sẽ được áp dụng để đảm bảo sản phẩm đạt yêu cầu kỹ thuật.
Hoàn thiện và đóng gói:
Ống thép được làm sạch bề mặt lần cuối, cắt chỉnh, hoặc xử lý thêm nếu cần. Sau đó, sản phẩm được đóng gói và chuẩn bị để phân phối hoặc xuất xưởng.
Quy trình này giúp tạo ra lớp mạ kẽm bám chặt vào ống thép, tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm trong môi trường khắc nghiệt.
Tiêu chuẩn mạ kẽm ống thép đúc
Tiêu chuẩn mạ kẽm trong ống thép đúc bao gồm các quy định về độ dày lớp mạ, phương pháp mạ, và kiểm tra chất lượng để đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến:
ASTM A123/A123M: Tiêu chuẩn quốc tế cho lớp mạ kẽm nhúng nóng, quy định độ dày lớp mạ dựa trên kích thước và loại thép. Tiêu chuẩn này được áp dụng cho các sản phẩm thép cấu trúc.
ASTM A153/A153M: Áp dụng cho lớp mạ kẽm nhúng nóng trên các phụ kiện thép nhỏ, bao gồm cả ống thép đúc và các chi tiết kết nối.
BS EN ISO 1461: Tiêu chuẩn châu Âu quy định lớp mạ kẽm nhúng nóng cho các sản phẩm thép. Tiêu chuẩn này đảm bảo lớp mạ có khả năng chống ăn mòn tốt trong các điều kiện môi trường khác nhau.
JIS H 8641: Tiêu chuẩn Nhật Bản về lớp mạ kẽm nhúng nóng, bao gồm các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra lớp mạ.
AS/NZS 4680: Tiêu chuẩn Úc và New Zealand cho việc mạ kẽm nhúng nóng các sản phẩm thép hoàn chỉnh, đảm bảo độ bền và tính đồng nhất của lớp mạ.
Yêu cầu chung của các tiêu chuẩn mạ kẽm:
Độ dày lớp mạ: Thường từ 40 µm đến 85 µm, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của tiêu chuẩn.
Độ bám dính: Lớp mạ kẽm phải bám chặt vào bề mặt thép, không bị bong tróc hoặc nứt.
Kiểm tra chất lượng: Bao gồm kiểm tra độ dày lớp mạ, khả năng chống ăn mòn, và thử nghiệm độ bám dính bằng các phương pháp tiêu chuẩn như kiểm tra xước, uốn, và thử nghiệm phun muối.
Các tiêu chuẩn này đảm bảo ống thép đúc mạ kẽm có chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt và có khả năng bảo vệ lâu dài.
Ứng dụng thực tế trong tất cả các ngành công nghiệp
Ứng dụng của ống thép đúc mạ kẽm rất đa dạng nhờ vào các đặc tính vượt trội như khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ học tốt, và tuổi thọ dài. Dưới đây là các lĩnh vực và ứng dụng phổ biến:
Xây dựng và kết cấu hạ tầng
Ống thép đúc mạ kẽm được dùng để làm khung kết cấu cho các tòa nhà, giàn giáo, nhà tiền chế và các công trình công nghiệp.
Sử dụng trong hệ thống lan can, hàng rào bảo vệ, và cột đèn.
Hệ thống cấp thoát nước
Được dùng để dẫn nước sạch, nước thải trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
Ống thép mạ kẽm đảm bảo không bị ăn mòn, duy trì chất lượng nước an toàn khi sử dụng lâu dài.
Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)
Sử dụng làm ống dẫn nước trong hệ thống chữa cháy của các tòa nhà, trung tâm thương mại, nhà máy, nhờ vào khả năng chịu áp lực cao và bền vững.
Hệ thống dẫn dầu khí
Ứng dụng trong việc vận chuyển khí đốt và dẫn dầu vì ống thép đúc mạ kẽm có khả năng chịu áp lực và điều kiện khắc nghiệt.
Ngành công nghiệp
Dùng để dẫn khí nén, chất lỏng công nghiệp và các hệ thống dẫn khác.
Phục vụ trong các nhà máy hóa chất, xưởng sản xuất, và hệ thống cơ khí.
Nông nghiệp
Làm hệ thống tưới tiêu, giàn che nắng, nhà kính, và các cấu trúc bảo vệ cây trồng.
Được sử dụng làm ống dẫn nước trong các trang trại chăn nuôi.
Hệ thống thông gió và điều hòa không khí
Sử dụng làm ống dẫn khí trong các hệ thống thông gió và làm mát không gian của nhà xưởng, tòa nhà.
Đóng tàu và cảng biển
Ứng dụng trong các kết cấu của tàu, bến cảng, và hệ thống dẫn chất lỏng ở môi trường biển, nơi có độ ăn mòn cao.
Với khả năng chịu lực, chống ăn mòn và ứng dụng đa dạng, ống thép đúc mạ kẽm đóng vai trò thiết yếu trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đảm bảo sự an toàn và bền vững cho các hệ thống và công trình.
Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu và phân phối ống thép đúc mạ kẽm
Thép Hùng Phát cam kết khi nhập khẩu và phân phối ống thép đúc mạ kẽm:
Chất lượng đảm bảo: Chỉ cung cấp sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế về mạ kẽm và chịu lực.
Có đủ chứng chỉ: CO/CQ, hóa đơn, hợp đồng minh bạch và trách nhiệm
Giá cả cạnh tranh: Giá được điều chỉnh hợp lý, phù hợp với thị trường và cam kết giá tốt cho các dự án lớn.
Hỗ trợ khách hàng: Đội ngũ tư vấn kỹ thuật và dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ từ khâu tư vấn đến vận chuyển.
Hàng có sẵn và giao hàng nhanh chóng: Kho hàng đa dạng, sẵn có nhiều quy cách để đáp ứng nhu cầu nhanh chóng của các công trình.
Hợp tác lâu dài: Chính sách chiết khấu ưu đãi và dịch vụ hậu mãi dành cho khách hàng thân thiết và các dự án lớn.
Những cam kết này giúp đảm bảo sự hài lòng và tin tưởng từ phía khách hàng khi lựa chọn ống thép đúc mạ kẽm tại Hùng Phát.