Co lơi hàn SCH20 SCH40 SCH80

Thông số kỹ thuật

  • Co lơi hàn SCH20 SCH40 SCH80
  • Xuất xứ : China/Việt Nam
  • Size : 1/2″ – 4″ Inch , DN 15- DN 100
  • Chất liệu: Sắt/thép
  • Phương pháp nối : Hàn
  • Áp lực : 10 – 16kg/cm2 (PN10 – PN160.)
  • Nhiệt độ: 180 độ C
  • Góc đổi hướng: 45° (135°).
  • Chất liệu: Thép carbon A234 WPB, thép hợp kim.
  • Nhiệt độ làm việc: -20°C đến 450°C.
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Chia sẽ ngay

Mô tả

Co lơi hàn là phụ kiện bằng thép thường thấy trong hệ thống đường ống, có nhiệm vụ thay đổi hướng dòng chảy với góc cố định 45° (135°). Dùng kết nối đường ống bằng phương pháp hàn, đảm bảo độ bền và kín khít cao, khả năng chịu áp lực tốt.

Co lơi thép hàn
Co lơi thép hàn

Co Lơi Hàn SCH20 SCH40 SCH80

Dưới đây là những thông tin cơ bản cũng như đặc tính và ứng dụng

Thông số kỹ thuật

  • Co lơi hàn SCH20 SCH40 SCH80
  • Xuất xứ : China/Việt Nam
  • Size : 1/2″ – 4″ Inch , DN 15- DN 100
  • Chất liệu: Sắt/thép
  • Phương pháp nối : Hàn
  • Áp lực : 10 – 16kg/cm2 (PN10 – PN160.)
  • Nhiệt độ: 180 độ C
  • Góc đổi hướng: 45° (135°).
  • Chất liệu: Thép carbon A234 WPB, thép hợp kim.
  • Nhiệt độ làm việc: -20°C đến 450°C.
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Co lơi
Co lơi

Phân loại

Co lơi thép hàn được phân loại dựa trên góc đổi hướng và phương pháp kết nối:

1.Theo góc đổi hướng:

  • Co lơi 45°: Đổi hướng dòng chảy 45°.
  • Co lơi dùng đổi hướng 135°: Thực hiện bằng cách lắp đặt ngược của co lơi 45°.

2.Theo phương pháp kết nối:

  • Co lơi hàn lồng (socket weld): Phù hợp đường ống nhỏ.
  • Co lơi hàn đối đầu (butt weld): Phổ biến cho các đường ống lớn.

3.Theo chất liệu:

  • Co lơi đen: Là dòng co lơi chưa được mạ kẽm
  • Co lơi mạ kẽm: Là dòng sản phẩm đã được tráng kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng
Co lơi mạ kẽm
Co lơi mạ kẽm

Ưu điểm của co lơi thép hàn

  • Độ bền cao: Chịu được áp suất lớn và điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt.
  • Đa dạng kích thước: Từ DN15 (1/2 inch) đến DN1200 (48 inch), đáp ứng nhiều nhu cầu.
  • Kết nối chắc chắn: Phương pháp hàn đảm bảo không rò rỉ, an toàn tuyệt đối.
  • Khả năng chống ăn mòn: Nhờ sử dụng vật liệu thép carbon hoặc hợp kim chất lượng cao.
Co lơi
Co lơi

Ứng dụng của co lơi thép hàn

Co lơi thép hàn được sử dụng rộng rãi trong:

  • Ngành dầu khí: Kết nối các đoạn ống trong đường dẫn dầu, khí áp lực cao.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Hệ thống vận chuyển hóa chất hoặc chất lỏng ăn mòn.
  • Hệ thống cấp thoát nước: Đổi hướng dòng chảy ở các khu vực chuyển tiếp.
  • Ngành xây dựng và năng lượng: Hệ thống dẫn hơi, nước nóng, khí nén trong nhà máy.
Co lơi thép hàn
Co lơi thép hàn

Tiêu chuẩn sản xuất

Co lơi thép hàn được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế để đảm bảo chất lượng:

  • Tiêu chuẩn kỹ thuật:
    • ASTM A234 (tiêu chuẩn Mỹ).
    • ANSI B16.9 (kích thước và dung sai).
    • EN 10253-2 (tiêu chuẩn châu Âu).
  • Chứng chỉ sản phẩm: EN10204/3.1B.
  • Ứng dụng áp suất và nhiệt độ: Đáp ứng các hệ thống có áp lực cao và nhiệt độ làm việc từ -20°C đến 450°C.

Quy trình sản xuất 

B1 Chuẩn bị nguyên liệu:

  • Sử dụng ống thép hàn hoặc thép tấm đạt tiêu chuẩn, cắt theo kích thước và độ dày yêu cầu.

B2 Tạo hình ban đầu:

  • Dùng máy uốn hoặc khuôn để tạo góc cong 45° hoặc 90° theo thiết kế.

B3 Hàn ghép:

  • Sử dụng công nghệ hàn (hàn hồ quang hoặc hàn MIG) để nối các phần ghép.

B4 Gia công bề mặt:

  • Mài nhẵn mối hàn, đảm bảo không có khuyết tật.
  • Tẩy rửa bề mặt, loại bỏ gỉ sét và dầu mỡ.

B5 Kiểm tra chất lượng:

  • Siêu âm kiểm tra mối hàn.
  • Thử áp lực, đảm bảo khả năng chịu lực và kín khít.

B6 Hoàn thiện:

  • Sơn phủ chống gỉ hoặc mạ kẽm để tăng độ bền.
  • Đóng gói và kiểm định trước khi đưa ra thị trường.
Co lơi thép hàn
Co lơi thép hàn

Bảng thành phần hóa học và cơ tính của thép hàn

Tiêu chuẩn Thành phần hóa học (% khối lượng) Cơ tính
Tiêu chuẩn ASTM A234 C: 0,30
Mn: 0,29-1,06
P: 0,05
S: 0,058
Độ bền kéo dài: ≥ 415 MPa
Giới hạn sử dụng: ≥ 240 MPa
Độ giãn dài: ≥ 20%
ASTM A420 WPL6 (thép chịu nhiệt độ thấp) C: 0,30
Mn: 0,50-1,35
P: 0,035
S: 0,04
Độ bền kéo dài: ≥ 415 MPa
Giới hạn sử dụng: ≥ 240 MPa
Độ giãn dài: ≥ 20%
EN 10253-2 P235GH C: 0,16
Mn: 0,60-1,20
Si: 0,35
P: 0,025
S: 0,020
Độ bền kéo dài: 360-500 MPa
Giới hạn chuyển động: ≥ 235 MPa
Độ giãn dài: ≥ 25%
GB/T 8163 Q345 C: 0,20
Mn: 1,00-1,60
Si: 0,50
P: 0,035
S: 0,035
Độ bền kéo dài: 490-675 MPa
Giới hạn chuyển động: ≥ 345 MPa
Độ giãn dài: ≥ 21%

Ghi chú

  1. Tiêu chuẩn ASTM A234 WPB là tiêu chuẩn phổ biến cho thép carbon được sử dụng trong hệ thống đường ống chịu áp lực.
  2. ASTM A420 WPL6 dành riêng cho các ứng dụng nhiệt độ thấp, đặc biệt là trong ngành khí và dầu mỏ.
  3. EN 10253-2GB/T 8163 thường được sử dụng tại Châu Âu và Trung Quốc, với tính chất phù hợp cho môi trường ứng dụng trung bình và cao.
  4. Thành phần hóa học và cơ sở dữ liệu có thể thay đổi tùy chọn theo yêu cầu kỹ thuật cụ thể.

Các bước hàn co lơi vào đường ống

  1. Chuẩn bị bề mặt:
    • Làm sạch đầu ống và co lơi, loại bỏ gỉ sét, dầu mỡ, hoặc bụi bẩn.
  2. Căn chỉnh vị trí:
    • Đặt co lơi và đường ống đúng góc độ (45° hoặc 90°).
    • Sử dụng mỏ hàn tạm để cố định vị trí.
  3. Hàn cố định:
    • Thực hiện hàn điểm để giữ chắc co lơi vào ống.
  4. Hàn hoàn thiện:
    • Tiến hành hàn toàn bộ chu vi mối nối, đảm bảo kín khít và chắc chắn.
  5. Kiểm tra mối hàn:
    • Kiểm tra bằng mắt và thử nghiệm áp suất (nếu cần).
  6. Hoàn thiện:
    • Làm sạch và sơn phủ chống gỉ nếu cần thiết.

Lời kết

Co lơi thép hàn là phụ kiện không thể thiếu trong hệ thống đường ống công nghiệp và dân dụng, với độ bền cao, khả năng chịu áp lực và nhiệt độ tốt.

Việc lựa chọn co lơi thép hàn phù hợp sẽ đảm bảo hiệu quả, an toàn và tuổi thọ dài lâu cho hệ thống. Sản phẩm này không chỉ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật mà còn giúp tối ưu hóa chi phí trong các dự án.

Đơn vị phân phối

Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị uy tín chuyên phân phối các loại co lơi hàn đạt tiêu chuẩn SCH20, SCH40, SCH80, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong các công trình xây dựng, hệ thống đường ống công nghiệp và dân dụng.

Với cam kết chất lượng, các sản phẩm co lơi của Hùng Phát đảm bảo:

  • Chất liệu bền bỉ, chịu lực tốt.
  • Đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế như ASTM, ASME.
  • Khả năng chịu áp lực và nhiệt độ cao, phù hợp cho nhiều môi trường khác nhau.

Hùng Phát luôn đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu, mang đến sản phẩm chất lượng cùng dịch vụ chuyên nghiệp!

Cần tư vấn thêm về vấn đề kỹ thuật, vui lòng liên hệ

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên

Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm

Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẽ