Trọng lượng thép hình chữ I được tính dựa trên kích thước và độ dày của thép, thường được đo bằng kg/m (kilogram trên mét). Trọng lượng cụ thể của từng loại thép hình chữ I có thể tham khảo từ bảng tra trọng lượng thép hoặc tính toán dựa trên công thức..
Trọng lượng (kg/m)=Diện tích mặt cắt ngang (cm²)×7.85Trọng lượng (kg/m)=Diện tích mặt cắt ngang (cm²)×7.85
Trong đó:
Diện tích mặt cắt ngang (cm²): Được tính từ kích thước hình học của thép hình chữ I.
7.85: Khối lượng riêng của thép (g/cm³).
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ i
Dưới đây là bảng tra trọng lượng thép hình i
Lưu ý dung sai ±5% tùy vào từng nhà sản xuất
Loại thép
Chiều cao mặt bụng (H)
Chiều rộng mặt cánh (B)
Chiều dày bụng (t)
Chiều dày cánh (b)
Trọng lượng (kg/m)
Trọng lượng cây 6m (kg)
Trọng lượng cây 12m (kg)
I100
100mm
55mm
4,5mm
4,5mm
~9,47 kg/m
~56,82 kg
~113,64 kg
I120
120mm
64mm
4,8mm
4,8mm
~11,5kg/m
~69,00 kg
~138,00 kg
I150
150mm
75mm
5mm
7mm
~12kg/m
~72,00 kg
~144,00 kg
I200
200mm
100mm
5,5mm
8mm
~21,3kg/m
~127,80 kg
~255,60 kg
I250
250mm
125mm
6mm
9mm
~29,6kg/m
~177,60 kg
~355,20 kg
I300
300mm
150mm
6,5mm
9mm
~36,7kg/m
~220,20 kg
~440,40 kg
I350
350mm
175mm
7mm
10mm
~45,5kg/m
~273,00 kg
~546,00 kg
I400
400mm
200mm
8mm
12mm
~55,6kg/m
~333,60 kg
~667,20 kg
I450
450mm
225mm
8mm
12mm
~65,8kg/m
~394,80 kg
~789,60 kg
I500
500mm
250mm
10mm
14mm
~76,9 kg/m
~461,40 kg
~922,80 kg
I600
600mm
300mm
12mm
16mm
~92,0 kg/m
~552,00 kg
~1.104,00 kg
I700
700mm
350mm
14mm
18mm
~108,5kg/m
~651,00 kg
~1.302,00 kg
I800
800mm
400mm
16mm
20mm
~125,5 kg/m
~753,00 kg
~1.506,00 kg
I900
900mm
450mm
18mm
22mm
~142,0 kg/m
~852,00 kg
~1.704,00 kg
Các thông số trong bảng:
H : Chiều cao mặt tàn bụng (tính từ chân đến của thép hình I).
B : Chiều rộng mặt cánh (tính từ đầu cánh này đến đầu cánh kia).
t : Chiều dày ruột.
b : Chiều dày cánh.
Trọng lượng (kg/m) : Trọng lượng của thép hình I tính theo mét dài.
Các trọng lượng thép có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và các tiêu chuẩn tiêu chuẩn mà họ áp dụng (ví dụ như tiêu chuẩn ASTM, JIS, EN hoặc DIN). Mỗi loại hình chữ thép tôi đều được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau tùy thuộc vào các yêu cầu về tải trọng, chiều cao của trình và vật liệu cần thiết.
Bảng trọng lượng thép hình chữ I theo từng loại chi tiết
Để chi tiết hơn về trọng lượng thép chữ I thì ta có thông số của từng loại như sau:
Trọng lượng thép I 100x55x4,5x6000mm
Thông số
Chi tiết
Tên sản phẩm
Thép hình I100
Độ dài bụng
100mm
Độ dài 2 cánh
55 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày 2 cánh
4,5mm
Chiều dài cây
6000mm
Trọng lượng
~9,47 kg/m
Trọng lượng cây 6m
~56,82 kg
Trọng lượng cây 12m
~113,64 kg
Mác thép
SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ
– Trong nước: An Khánh (AKS), Đại Việt (DVS), Thái Nguyên (Tisco).
– Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.
Trọng lượng thép I 120 x 64 x 4,8 x 6000mm
Thông số
Chi tiết
Tên sản phẩm
Thép hình I120
Độ dài bụng
120mm
Độ dài 2 cánh
64 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày 2 cánh
4,8mm
Chiều dài cây
6000mm
Trọng lượng
~11,5kg/m
Trọng lượng cây 6m
~69,00 kg
Trọng lượng cây 12m
138,00 kg
Mác thép
SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ
– Trong nước: An Khánh (AKS), Đại Việt (DVS), Thái Nguyên (Tisco).
– Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.
Trọng lượng thép I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000mm
Thông số
Chi tiết
Tên sản phẩm
Thép hình I150
Chiều cao bụng
150mm
Chiều cao 2 cánh
75 mm (đều ở 2 cánh song song)
Bề dày bụng
5mm
Chiều dày 2 cánh
7mm
Chiều dài cây
6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng
~12kg/m
~72,00 kg
~144,00 kg
Mác thép
SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ
– Trong nước: An Khánh (AKS), Posco Yamato (PY), Đại Việt (DVS),
– Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.
Lựa chọn biến phổ biến
Thép I150 An Khánh được nhiều khách hàng trong nước dùng nhiều
Trọng lượng thép I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000mm
Thông số
Chi tiết
Tên sản phẩm
Thép hình I194
Chiều dài bụng
194mm
Chiều dài 2 cánh
150 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng
6mm
Độ dày 2 cánh
9mm
Chiều dài cây
6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng
~30,6kg/m
Trọng lượng cây 6m
~183.6kg
Trọng lượng cây 12m
~367.2kg
Mác thép
SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ
Sản xuất trong nước tại Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu
Trọng lượng thép I 198x99x4.5x7x6000mm
Thông số
Chi tiết
Tên gọi chung
Thép hình I198
Chiều dài bụng
198mm
Chiều dài 2 cánh
99 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng
4,5mm
Độ dày 2 cánh
7mm
Chiều dài cây
6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng
~18,2kg/m
Trọng lượng cây 6m
~109,2kg
Trọng lượng cây 12m
~218,4kg
Mác thép
SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ
Sản xuất trong nước
Trọng lượng thép I 200 x 100 x 5,5 x 8 x 12000mm
Thông số
Chi tiết
Tên sản phẩm
Thép hình I200
Chiều dài bụng
200mm
Chiều dài 2 cánh
100 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng
5,5mm
Độ dày 2 cánh
8mm
Chiều dài cây
6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng
~21,3kg/m
Trọng lượng cây 6m
~127,8kg
Trọng lượng cây 12m
~255,6kg
Mác thép
SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ
Sản xuất trong nước tại các nhà máy thép hình An Khánh (AKS), Posco Yamato (PY), thép Đại Việt (DVS), thép Thái Nguyên (Tisco). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản. Hiện nay, thép I200 của An Khánh và Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.
Trọng lượng thép I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000mm
Thông số
Chi tiết
Tên sản phẩm
Thép hình I250
Chiều dài bụng
250mm
Chiều dài 2 cánh
125 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng
6mm
Độ dày 2 cánh
9mm
Chiều dài cây
6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng
~29,6kg/m
Trọng lượng cây 6m
~177,6kg
Trọng lượng cây 12m
~355,2kg
Mác thép
SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ
Sản xuất trong nước tại các nhà máy thép hình An Khánh (AKS), Poscco..
Trọng lượng thép I 300 x 150 x 6,5 x 9 x 12000mm
Thông số
Chi tiết
Tên sản phẩm
Thép hình I300
Chiều dài bụng
300mm
Chiều dài 2 cánh
150 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng
6,5mm
Độ dày 2 cánh
9mm
Chiều dài cây
6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng
~36,7kg/m
Trọng lượng cây 6m
~202,2kg
Trọng lượng cây 12m
~440,4kg
Mác thép
SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ
Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản. Hiện nay, thép I300 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.
Trọng lượng thép I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000mm
Thông số
Chi tiết
Tên sản phẩm
Thép hình I350
Chiều dài bụng
350mm
Chiều dài 2 cánh
175 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng
7mm
Độ dày 2 cánh
10mm
Chiều dài cây
6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng
~47,1kg/m
Trọng lượng cây 6m
~282,6kg
Trọng lượng cây 12m
~565,2kg
Mác thép
SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ
Sản phẩm sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato
Trọng lượng thép I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000mm
Thông số
Chi tiết
Tên sản phẩm
Thép hình I400
Chiều dài bụng
400mm
Chiều dài 2 cánh
200 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng
8mm
Độ dày 2 cánh
12mm
Chiều dài cây
6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng
~58,5kg/m
Trọng lượng cây 6m
~351kg
Trọng lượng cây 12m
~702kg
Mác thép
SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ
Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY).
Trọng lượng thép I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000mm
Thông số
Chi tiết
Tên sản phẩm
Thép hình I450
Chiều dài bụng
450mm
Chiều dài 2 cánh
225 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng
9mm
Độ dày 2 cánh
13mm
Chiều dài cây
6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng
~70,0 kg/m
Trọng lượng cây 6m
~420kg
Trọng lượng cây 12m
~840kg
Mác thép
SS400, Q235, hoa
Xuất xứ
Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản. Hiện nay, thép I450 của Posco được nhiều khách hàng ở n
Trọng lượng thép I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000mm
Thông số
Chi tiết
Tên sản phẩm
Thép hình I482
Chiều dài bụng
482mm
Chiều dài 2 cánh
241 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng
10mm
Độ dày 2 cánh
15mm
Chiều dài cây
6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng
~85,6 kg/m
Trọng lượng cây 6m
~513,6kg
Trọng lượng cây 12m
~1027,2kg
Mác thép
SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ
Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản. Hiện nay, thép I482 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.
Trọng lượng thép I 488 x 300 x 11 x 18 x 12000mm
Thông số
Chi tiết
Tên sản phẩm
Thép hình I488
Chiều dài bụng
488mm
Chiều dài 2 cánh
244 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng
10mm
Độ dày 2 cánh
16mm
Chiều dài cây
6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng
~90,7kg/m
Trọng lượng cây 6m
~544,2kg
Trọng lượng cây 12m
~1088,4kg
Mác thép
SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ
Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản. Hiện nay, thép I488 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.
Trọng lượng thép I 496 x 248 x11x17x12000mm
Thông số
Chi tiết
Tên sản phẩm
Thép hình I496
Chiều dài bụng
496mm
Chiều dài 2 cánh
248 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng
11mm
Độ dày 2 cánh
17mm
Chiều dài cây
6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng
~95,9 kg/m
Trọng lượng cây 6m
~575,4kg
Trọng lượng cây 12m
~1150,8kg
Mác thép
SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ
Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản. Hiện nay, thép I496 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.
Trọng lượng thép I 500 x 200 x 10 x 16 x 12000mm
Thông số
Chi tiết
Tên sản phẩm
Thép hình I500
Chiều dài bụng
500mm
Chiều dài 2 cánh
250 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng
12mm
Độ dày 2 cánh
18mm
Chiều dài cây
6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng
~105,0 kg/m
Trọng lượng cây 6m
~630kg
Trọng lượng cây 12m
~1260kg
Mác thép
SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ
Sản phẩm sản xuất trong nước tại nhà máy
Trọng lượng thép I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000mm
Thông số
Chi tiết
Tên sản phẩm
Thép hình I582
Chiều dài bụng
582mm
Chiều dài 2 cánh
291 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng
13mm
Độ dày 2 cánh
20mm
Chiều dài cây
6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng
~128,5kg/m
Trọng lượng cây 6m
~771kg
Trọng lượng cây 12m
~1542kg
Mác thép
SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ
Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.
Trọng lượng thép I 588 x 300 x 12 x 20 x 12000mm
Thông số
Chi tiết
Tên sản phẩm
Thép hình I588
Chiều dài bụng
588mm
Chiều dài 2 cánh
294 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng
13mm
Độ dày 2 cánh
22mm
Chiều dài cây
6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng
~133,0 kg/m
Trọng lượng cây 6m
~798kg
Trọng lượng cây 12m
~1596kg
Mác thép
SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ
Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.
Trọng lượng thép I 600 x 200 x 11 x 17 x 12000mm
Thông số
Chi tiết
Tên sản phẩm
Thép hình I600
Chiều dài bụng
600mm
Chiều dài 2 cánh
300 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng
15mm
Độ dày 2 cánh
24mm
Chiều dài cây
6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng
~140,0 kg/m
Trọng lượng cây 6m
~840kg
Trọng lượng cây 12m
~1680kg
Mác thép
SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ
Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản. Hiện nay, thép I600 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.
Trọng lượng thép I 700 x 300 x 13 x 24 x 12000mm
Thông số
Chi tiết
Tên sản phẩm
Thép hình I700
Chiều dài bụng
700mm
Chiều dài 2 cánh
350 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng
18mm
Độ dày 2 cánh
28mm
Chiều dài cây
6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng
~170,0 kg/m
Trọng lượng cây 6m
~1020kg
Trọng lượng cây 12m
~2.040kg
Mác thép
SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ
Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản. Hiện nay, thép I700 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.
Trọng lượng thép I 800 x 300 x 14 x 26 x 12000mm
Thông số
Chi tiết
Tên sản phẩm
Thép hình I800
Chiều dài bụng
800mm
Chiều dài 2 cánh
400 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng
20mm
Độ dày 2 cánh
32mm
Chiều dài cây
6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng
~220,0 kg/m
Trọng lượng cây 6m
~1320kg
Trọng lượng cây 12m
~2640kg
Mác thép
SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ
Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản. Hiện nay, thép I800 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.
Trọng lượng thép I 900 x 300 x 16 x 18 x 12000mm
Thông số
Chi tiết
Tên sản phẩm
Thép hình I900
Chiều dài bụng
900mm
Chiều dài 2 cánh
450 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng
22mm
Độ dày 2 cánh
35mm
Chiều dài cây
6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng
~250,0 kg/m
Trọng lượng cây 6m
~1500kg
Trọng lượng cây 12m
~3000kg
Mác thép
SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ
Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản. Hiện nay, thép I900 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.
Ý nghĩa của bảng tra trọng lượng thép hình i
Bảng trọng lượng thép hình chữ I có ý nghĩa quan trọng trong việc tính toán và thiết kế công trình xây dựng, cũng như trong quá trình lựa chọn vật liệu phù hợp. Cụ thể, bảng này giúp:
Dự toán chi phí vật liệu:
Biết được trọng lượng của thép hình chữ I theo từng mét dài giúp các nhà thầu, kỹ sư tính toán lượng vật liệu cần thiết cho công trình và dự toán chi phí vật liệu.
Lựa chọn đúng loại thép:
Tùy thuộc vào yêu cầu về độ bền, tải trọng và kiểu cấu trúc của công trình, việc chọn đúng trọng lượng thép (tức là chọn loại thép hình chữ I có trọng lượng phù hợp) giúp đảm bảo hiệu quả sử dụng.
Lập kế hoạch vận chuyển:
Trọng lượng thép hình giúp tính toán khả năng vận chuyển, sắp xếp và lưu trữ vật liệu tại công trường, đồng thời tính toán các chi phí liên quan đến vận chuyển.
Kiểm tra tải trọng và sức chịu đựng của công trình:
Trọng lượng của thép là một yếu tố quan trọng trong việc tính toán sức chịu tải của công trình.
Biết được trọng lượng giúp xác định được tải trọng mà các kết cấu thép chịu đựng, từ đó đảm bảo sự an toàn và ổn định cho công trình.
Tiết kiệm chi phí và thời gian thi công:
Bảng trọng lượng giúp các kỹ sư và nhà thầu đưa ra lựa chọn chính xác về số lượng và chủng loại thép cần dùng, qua đó tối ưu hóa chi phí và thời gian thi công.
Tóm lại, bảng trọng lượng thép hình chữ I giúp đơn giản hóa quá trình tính toán và lựa chọn vật liệu trong xây dựng, đảm bảo hiệu quả về chi phí, chất lượng và an toàn công trình.
Tiêu chuẩn thép hình i
Tiêu chuẩn thép hình I quy định các yêu cầu về kích thước, chất liệu, tính chất cơ học và các yêu cầu kỹ thuật khác để đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm. Các tiêu chuẩn này có thể khác nhau tùy theo quốc gia, tổ chức hoặc ứng dụng cụ thể. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến của thép hình I:
1. Tiêu chuẩn quốc tế
ASTM A6 / A6M: Tiêu chuẩn về thép hình và thép cán nóng, bao gồm các yêu cầu về chất lượng, kích thước và các phép thử.
EN 10034: Tiêu chuẩn của Châu Âu quy định kích thước và đặc tính của thép hình chữ I, bao gồm các thông số kỹ thuật như chiều cao, độ dày, tải trọng.
JIS G3192: Tiêu chuẩn của Nhật Bản dành cho thép hình I, bao gồm kích thước và chất liệu thép.
ISO 657-1: Tiêu chuẩn quốc tế quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với thép hình I, bao gồm chiều cao, chiều rộng, độ dày và các chỉ số cơ học.
2. Tiêu chuẩn chất liệu
SS400: Mác thép thường được sử dụng cho thép hình I, với yêu cầu về độ bền kéo, độ uốn và khả năng chịu tải.
Q235: Mác thép carbon thấp, thường được sử dụng cho các công trình xây dựng không yêu cầu khả năng chịu tải quá cao.
Q345: Mác thép cường độ cao, thường dùng trong các kết cấu thép chịu lực lớn.
3. Các yêu cầu cơ bản
Kích thước: Tiêu chuẩn thép hình I bao gồm các kích thước cơ bản như chiều cao (H), chiều rộng (B), độ dày (t) của bích bụng và bích cánh, đảm bảo sự phù hợp với yêu cầu thiết kế công trình.
Chất liệu: Thép hình I thường được sản xuất từ thép cacbon thấp (SS400, Q235), thép hợp kim, thép chống ăn mòn hoặc thép mạ kẽm tùy theo yêu cầu sử dụng.
Kiểm tra chất lượng: Các phép thử như kiểm tra độ bền kéo, độ dẻo, độ cứng và kiểm tra thành phần hóa học thường được thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc tế.
4. Tiêu chuẩn chế tạo và sản xuất
EN 10025: Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu cơ bản cho thép xây dựng, bao gồm các yêu cầu đối với thép hình I trong các công trình xây dựng.
ASTM A992: Tiêu chuẩn dùng cho thép hình chữ I (IPE) cho các ứng dụng kết cấu thép.
5. Tiêu chuẩn bảo vệ bề mặt
Mạ kẽm: Thép hình I có thể được mạ kẽm để chống ăn mòn, có thể tuân thủ các tiêu chuẩn như ASTM A123 hoặc EN ISO 1461.
6. Tiêu chuẩn gia công
EN 1090-2: Tiêu chuẩn gia công và kiểm tra chất lượng thép cấu trúc, áp dụng cho các kết cấu thép I trong xây dựng và các công trình công nghiệp.
Tóm lại, thép hình I cần tuân thủ các tiêu chuẩn về kích thước, chất liệu, và các yêu cầu kỹ thuật liên quan để đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng trong các công trình xây dựng và kết cấu công nghiệp.
Bảng Thành Phần Hóa Học và Cơ Tính của Thép Hình I
Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ tính của thép hình I, dựa trên các mác thép thông dụng như SS400, Q235, Q345, thường sử dụng trong ngành xây dựng và kết cấu thép.
Thành phần hóa học
Mác Thép
SS400
Q235
Q345
Thành phần hóa học
C (Carbon)
≤ 0.26%
≤ 0.20%
≤ 0.20%
Si (Silicon)
≤ 0.50%
≤ 0.30%
≤ 0.50%
Mn (Manganese)
0.60-0.90%
0.30-0.70%
1.00-1.60%
P (Phosphorus)
≤ 0.050%
≤ 0.045%
≤ 0.045%
S (Sulfur)
≤ 0.050%
≤ 0.045%
≤ 0.045%
Cu (Copper)
≤ 0.20%
≤ 0.20%
≤ 0.25%
Ni (Nickel)
–
–
≤ 0.25%
Cr (Chromium)
–
–
≤ 0.20%
Mo (Molybdenum)
–
–
≤ 0.10%
Cơ tính
Cơ tính
Độ bền kéo (MPa)
400-510 MPa
235 MPa
470-630 MPa
Giới hạn chảy (MPa)
245 MPa
235 MPa
345 MPa
Độ dãn dài (%)
≥ 20%
≥ 20%
≥ 20%
Độ cứng (HB)
≤ 200 HB
≤ 180 HB
≤ 200 HB
Độ uốn
Dễ uốn
Dễ uốn
Dễ uốn
Chú Thích:
Thành phần hóa học: Các nguyên tố như C, Si, Mn, P, và S ảnh hưởng đến các tính chất cơ học của thép. Carbon (C) là yếu tố quan trọng nhất, quyết định đến độ bền kéo và khả năng chống mài mòn của thép.
Cơ tính: Bao gồm độ bền kéo (tensile strength), giới hạn chảy (yield strength), độ dãn dài (elongation), độ cứng và độ uốn. Những yếu tố này đánh giá khả năng chịu lực, độ dẻo và độ bền của thép khi bị biến dạng.
Ứng dụng:
SS400: Thường dùng cho các kết cấu thép thông dụng như cầu, tòa nhà, kết cấu chịu tải thấp.
Q235: Thép sử dụng cho các công trình xây dựng, ống thép, khung thép.
Q345: Thép cường độ cao, được sử dụng cho các công trình kết cấu chịu tải nặng, cầu, và kết cấu thép trong môi trường khắc nghiệt.
Bảng trên cung cấp thông tin chi tiết về thành phần hóa học và các đặc tính cơ học của thép hình I, giúp cho việc lựa chọn và sử dụng thép hình I trong các công trình xây dựng và kết cấu công nghiệp.
Thép hình chữ I (thép I-beam) là một trong những loại thép phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng nhờ vào khả năng chịu lực tốt và hình dạng đặc biệt. Dưới đây là một số ứng dụng chính của thép hình chữ I:
Xây dựng các công trình cầu, đường sắt, và các công trình giao thông:
Thép hình chữ I được sử dụng trong các cấu trúc cầu, cầu vượt và các công trình giao thông khác vì tính chất bền vững và khả năng chịu tải lớn.
Kết cấu nhà xưởng và công nghiệp:
Thép I là thành phần chính trong các kết cấu thép của các nhà xưởng, tòa nhà cao tầng, và các công trình công nghiệp. Chúng giúp tạo ra khung kết cấu vững chắc và chịu được trọng tải lớn.
Làm dầm trong kết cấu xây dựng:
Thép hình I được dùng làm dầm trong các công trình xây dựng để nâng đỡ các phần mái, sàn hoặc kết cấu của tòa nhà, giúp phân tán trọng lực và tăng cường độ bền của công trình.
Được ứng dụng rộng rãi trong các công trình như bể chứa nước, hệ thống ống dẫn, cầu thang, cột điện và các công trình dân dụng.
Ứng dụng trong ngành sản xuất cơ khí và chế tạo máy:
Thép I cũng được sử dụng trong các cấu trúc máy móc, như các khung máy và các thiết bị có tải trọng cao, nhờ vào khả năng chịu lực và độ bền cao.
Ứng dụng trong xây dựng các công trình chịu tải trọng lớn:
Với khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, thép I thường được sử dụng trong các công trình đòi hỏi khả năng chịu tải lớn như cầu tàu, khu vực công nghiệp nặng, các công trình thép chịu lực.