Thép Hùng Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trong lượng ống thép đúc chi tiết cho từng loại ống đúc, giúp quý khách dễ dàng chọn lựa loại ống cũng như tính toán khối lượng cần thiết cho dự án.
Trọng lượng của ống thép đúc được tính dựa trên công thức tiêu chuẩn, sử dụng đường kính ngoài (OD), độ dày thành ống (Thickness), và chiều dài của ống. Công thức thường dùng để ước tính trọng lượng ống thép đúc như sau:
Công thức tính trọng lượng ống thép đúc:
W=(OD−Thickness)×Thickness×0.02466×LengthW = (OD – Thickness) \times Thickness \times 0.02466 \times Length
- W: Trọng lượng (kg)
- OD: Đường kính ngoài của ống (mm)
- Thickness: Độ dày thành ống (mm)
- Length: Chiều dài ống (m)
- 0.02466: Hằng số để chuyển đổi sang đơn vị kg.
Ví dụ tính toán trọng lượng:
Với một ống thép đúc có:
- Đường kính ngoài (OD): 100mm
- Độ dày thành ống (Thickness): 10mm
- Chiều dài (Length): 6m
Áp dụng công thức:
W=(100−10)×10×0.02466×6=133.9968 kgW = (100 – 10) \times 10 \times 0.02466 \times 6 = 133.9968 \, \text{kg}
Bảng trọng lượng tham khảo
Sau đây là bảng tra trong lượng ống thép đúc từng loại giúp bạn dễ dàng tra cứu cũng như tính toán khối lượng vận chuyển cho công trình của bạn
Để tính toán chi phí cho dự án, dựa vào bảng tính dưới đây kết hợp với bảng báo giá ống thép đúc. Quý khách có thể dễ dàng ước tính chi phí cần thiết cho dự án, công trình của quý khách.
Nếu cần tư vấn hoặc cung cấp thông tin trọng lượng, chi phí vận chuyển, và báo giá chính xác. Vui lòng liên hệ Hotline: 0971 960 496 – Ms Duyên
STT | Tên ống thép đúc (Đường kính & Độ dày) |
Trọng lượng cây (6m/kg) | Trọng lượng cây (12m/kg) | Trọng Lượng (kg/m) |
1 | Ống Đúc phi 10 – DN6 (10,3×1,24mm) | 1,66 | 3,32 | 0,28 |
2 | Ống Đúc phi 10 – DN6 (10,3×1,73mm) | 2,19 | 4,39 | 0,37 |
3 | Ống Đúc phi 10 – DN6 (10,3×2,41mm) | 2,81 | 5,63 | 0,47 |
4 | Ống Đúc phi 12 – DN8 (13,7×1,65mm) | 2,94 | 5,88 | 0,49 |
5 | Ống Đúc phi 12 – DN8 (13,7×1,85mm) | 3,24 | 6,49 | 0,54 |
6 | Ống Đúc phi 12 – DN8 (13,7×2,24mm) | 3,80 | 7,60 | 0,63 |
7 | Ống Đúc phi 12 – DN8 (13,7×2,24mm) | 3,80 | 7,60 | 0,63 |
8 | Ống Đúc phi 12 – DN8 (13,7×3,02mm) | 4,77 | 9,54 | 0,80 |
9 | Ống Đúc phi 12 – DN8 (13,7×3,02mm) | 4,77 | 9,54 | 0,80 |
10 | Ống Đúc phi 16 – DN10 (17,1×1,65mm) | 3,77 | 7,54 | 0,63 |
11 | Ống Đúc phi 16 – DN10 (17,1×1,85mm) | 4,17 | 8,35 | 0,70 |
12 | Ống Đúc phi 16 – DN10 (17,1×2,31mm) | 5,06 | 10,11 | 0,84 |
13 | Ống Đúc phi 16 – DN10 (17,1×2,31mm) | 5,06 | 10,11 | 0,84 |
14 | Ống Đúc phi 16 – DN10 (17,1×3,2mm) | 6,58 | 13,16 | 1,10 |
15 | Ống Đúc phi 16 – DN10 (17,1×3,2mm) | 6,58 | 13,16 | 1,10 |
16 | Ống Đúc phi 21 – DN15 (21,3×2,11mm) | 5,99 | 11,98 | 1,00 |
17 | Ống Đúc phi 21 – DN15 (21,3×2,44mm) | 6,81 | 13,62 | 1,13 |
18 | Ống Đúc phi 21 – DN15 (21,3×2,77mm) | 7,59 | 15,19 | 1,27 |
19 | Ống Đúc phi 21 – DN15 (21,3×2,77mm) | 7,59 | 15,19 | 1,27 |
20 | Ống Đúc phi 21 – DN15 (21,3×3,73mm) | 9,70 | 19,39 | 1,62 |
21 | Ống Đúc phi 21 – DN15 (21,3×3,73mm) | 9,70 | 19,39 | 1,62 |
22 | Ống Đúc phi 21 – DN15 (21,3×4,78mm) | 11,68 | 23,37 | 1,95 |
23 | Ống Đúc phi 21 – DN15 (21,3×7,47mm) | 15,29 | 30,57 | 2,55 |
24 | Ống Đúc phi 27 – DN20 (26,7×1,65mm) | 6,12 | 12,23 | 1,02 |
25 | Ống Đúc phi 27 – DN20 (26,7×2,1mm) | 7,64 | 15,29 | 1,27 |
26 | Ống Đúc phi 27 – DN20 (26,7×2,87mm) | 10,12 | 20,24 | 1,69 |
27 | Ống Đúc phi 27 – DN20 (26,7×3,91mm) | 13,18 | 26,37 | 2,20 |
28 | Ống Đúc phi 27 – DN20 (26,7×7,8mm) | 21,81 | 43,62 | 3,64 |
29 | Ống Đúc phi 34 – DN25 (33,4×1,65mm) | 7,75 | 15,50 | 1,29 |
30 | Ống Đúc phi 34 – DN25 (33,4×2,77mm) | 12,55 | 25,11 | 2,09 |
31 | Ống Đúc phi 34 – DN25 (33,4×3,34mm) | 14,86 | 29,71 | 2,48 |
32 | Ống Đúc phi 34 – DN25 (33,4×4,55mm) | 19,42 | 38,84 | 3,24 |
33 | Ống Đúc phi 34 – DN25 (33,4×9,1mm) | 32,72 | 65,44 | 5,45 |
34 | Ống Đúc phi 42 – DN32 (42,2×1,65mm) | 9,90 | 19,80 | 1,65 |
35 | Ống Đúc phi 42 – DN32 (42,2×2,77mm) | 16,16 | 32,32 | 2,69 |
36 | Ống Đúc phi 42 – DN32 (42,2×2,97mm) | 17,24 | 34,48 | 2,87 |
37 | Ống Đúc phi 42 – DN32 (42,2×3,56mm) | 20,35 | 40,71 | 3,39 |
38 | Ống Đúc phi 42 – DN32 (42,2×4,8mm) | 26,56 | 53,12 | 4,43 |
39 | Ống Đúc phi 42 – DN32 (42,2×6,35mm) | 33,68 | 67,37 | 5,61 |
40 | Ống Đúc phi 42 – DN32 (42,2×9,7mm) | 46,64 | 93,29 | 7,77 |
41 | Ống Đúc phi 49 – DN40 (48,3×1,65mm) | 11,39 | 22,78 | 1,90 |
42 | Ống Đúc phi 49 – DN40 (48,3×2,77mm) | 18,66 | 37,32 | 3,11 |
43 | Ống Đúc phi 49 – DN40 (48,3×3,2mm) | 21,35 | 42,71 | 3,56 |
44 | Ống Đúc phi 49 – DN40 (48,3×3,68mm) | 24,30 | 48,59 | 4,05 |
45 | Ống Đúc phi 49 – DN40 (48,3×5,08mm) | 32,49 | 64,97 | 5,41 |
46 | Ống Đúc phi 49 – DN40 (48,3×7,14mm) | 43,48 | 86,97 | 7,25 |
47 | Ống Đúc phi 49 – DN40 (48,3×10,15mm) | 57,29 | 114,59 | 9,55 |
48 | Ống Đúc phi 60 – DN50 (60,3×1,65mm) | 14,32 | 28,64 | 2,39 |
49 | Ống Đúc phi 60 – DN50 (60,3×2,77mm) | 23,58 | 47,16 | 3,93 |
50 | Ống Đúc phi 60 – DN50 (60,3×3,18mm) | 26,88 | 53,75 | 4,48 |
51 | Ống Đúc phi 60 – DN50 (60,3×3,91mm) | 32,62 | 65,25 | 5,44 |
52 | Ống Đúc phi 60 – DN50 (60,3×5,54mm) | 44,89 | 89,77 | 7,48 |
53 | Ống Đúc phi 60 – DN50 (60,3×6,35mm) | 50,69 | 101,38 | 8,45 |
54 | Ống Đúc phi 60 – DN50 (60,3×11,07mm) | 80,63 | 161,27 | 13,44 |
55 | Ống Đúc phi 73 – DN65 (73×2,1mm) | 22,03 | 44,06 | 3,67 |
56 | Ống Đúc phi 73 – DN65 (73×3,05mm) | 31,57 | 63,13 | 5,26 |
57 | Ống Đúc phi 73 – DN65 (73×4,78mm) | 48,25 | 96,50 | 8,04 |
58 | Ống Đúc phi 73 – DN65 (73×5,16mm) | 51,79 | 103,59 | 8,63 |
59 | Ống Đúc phi 73 – DN65 (73×7,01mm) | 68,44 | 136,89 | 11,41 |
60 | Ống Đúc phi 73 – DN65 (73×7,6mm) | 73,54 | 147,08 | 12,26 |
61 | Ống Đúc phi 73 – DN65 (73×14,02mm) | 122,35 | 244,70 | 20,39 |
62 | Ống Đúc phi 76 – DN65 (75,6×2,1mm) | 22,84 | 45,68 | 3,81 |
63 | Ống Đúc phi 76 – DN65 (75,6×3,05mm) | 32,74 | 65,48 | 5,46 |
64 | Ống Đúc phi 76 – DN65 (75,6×4,78mm) | 50,09 | 100,17 | 8,35 |
65 | Ống Đúc phi 76 – DN65 (75,6×5,16mm) | 53,78 | 107,56 | 8,96 |
66 | Ống Đúc phi 76 – DN65 (75,6×7,01mm) | 71,14 | 142,28 | 11,86 |
67 | Ống Đúc phi 76 – DN65 (75,6×7,6mm) | 76,47 | 152,93 | 12,74 |
68 | Ống Đúc phi 76 – DN65 (75,6×14,2mm) | 129,00 | 258,01 | 21,50 |
69 | Ống Đúc phi 90 – DN80 (88,9×2,11mm) | 27,10 | 54,19 | 4,52 |
70 | Ống Đúc phi 90 – DN80 (88,9×3,05mm) | 38,74 | 77,48 | 6,46 |
71 | Ống Đúc phi 90 – DN80 (88,9x4mm) | 50,25 | 100,49 | 8,37 |
72 | Ống Đúc phi 90 – DN80 (88,9×5,49mm) | 67,75 | 135,51 | 11,29 |
73 | Ống Đúc phi 90 – DN80 (88,9×7,62mm) | 91,64 | 183,28 | 15,27 |
74 | Ống Đúc phi 90 – DN80 (88,9×11,13mm) | 128,07 | 256,14 | 21,35 |
75 | Ống Đúc phi 90 – DN80 (88,9×15,24mm) | 166,10 | 332,19 | 27,68 |
76 | Ống Đúc phi 102 – DN90 (101,6×2,11mm) | 31,06 | 62,12 | 5,18 |
77 | Ống Đúc phi 102 – DN90 (101,6×3,05mm) | 44,47 | 88,95 | 7,41 |
78 | Ống Đúc phi 102 – DN90 (101,6×4,48mm) | 64,38 | 128,75 | 10,73 |
79 | Ống Đúc phi 102 – DN90 (101,6×5,74mm) | 81,41 | 162,83 | 13,57 |
80 | Ống Đúc phi 102 – DN90 (101,6×8,08mm) | 111,80 | 223,61 | 18,63 |
81 | Ống Đúc phi 102 – DN90 (101,6×16,15mm) | 204,19 | 408,37 | 34,03 |
82 | Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×2,11mm) | 35,03 | 70,05 | 5,84 |
83 | Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×3,05mm) | 50,20 | 100,41 | 8,37 |
84 | Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×4,78mm) | 77,46 | 154,92 | 12,91 |
85 | Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×6,02mm) | 96,45 | 192,89 | 16,07 |
86 | Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×8,56mm) | 133,92 | 267,85 | 22,32 |
87 | Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×11,3mm) | 172,21 | 344,42 | 28,70 |
88 | Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×13,49mm) | 201,21 | 402,43 | 33,54 |
89 | Ống Đúc phi 114 – DN100 (114,3×17,12mm) | 246,16 | 492,33 | 41,03 |
90 | Ống Đúc phi 141 – DN125 (141,3×2,77mm) | 56,78 | 113,55 | 9,46 |
91 | Ống Đúc phi 141 – DN125 (141,3×3,4mm) | 69,37 | 138,75 | 11,56 |
92 | Ống Đúc phi 141 – DN125 (141,3×6,55mm) | 130,59 | 261,18 | 21,77 |
93 | Ống Đúc phi 141 – DN125 (141,3×9,53mm) | 185,80 | 371,61 | 30,97 |
94 | Ống Đúc phi 141 – DN125 (141,3×12,7mm) | 241,65 | 483,30 | 40,28 |
95 | Ống Đúc phi 141 – DN125 (141,3×15,88mm) | 294,69 | 589,37 | 49,11 |
96 | Ống Đúc phi 141 – DN125 (141,3×19,05mm) | 344,58 | 689,16 | 57,43 |
97 | Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×2,77mm) | 67,84 | 135,68 | 11,31 |
98 | Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×3,4mm) | 82,96 | 165,91 | 13,83 |
99 | Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×4,78mm) | 115,65 | 231,30 | 19,27 |
100 | Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×5,16mm) | 124,55 | 249,11 | 20,76 |
101 | Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×6,35mm) | 152,16 | 304,32 | 25,36 |
102 | Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×7,11mm) | 169,57 | 339,14 | 28,26 |
103 | Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×10,97mm) | 255,37 | 510,73 | 42,56 |
104 | Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×14,27mm) | 325,22 | 650,43 | 54,20 |
105 | Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×18,26mm) | 405,37 | 810,74 | 67,56 |
106 | Ống Đúc phi 168 – DN150 (168,3×21,95mm) | 475,30 | 950,61 | 79,22 |
107 | Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×2,77mm) | 88,66 | 177,33 | 14,78 |
108 | Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×3,76mm) | 119,80 | 239,60 | 19,97 |
109 | Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×6,35mm) | 199,89 | 399,78 | 33,31 |
110 | Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×7,04mm) | 220,89 | 441,78 | 36,81 |
111 | Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×8,18mm) | 255,28 | 510,56 | 42,55 |
112 | Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×10,31mm) | 318,50 | 637,00 | 53,08 |
113 | Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×12,7mm) | 387,84 | 775,69 | 64,64 |
114 | Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×15,09mm) | 455,50 | 910,99 | 75,92 |
115 | Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×18,26mm) | 542,62 | 1.085,24 | 90,44 |
116 | Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×20,62mm) | 605,55 | 1.211,10 | 100,92 |
117 | Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×23,01mm) | 667,60 | 1.335,20 | 111,27 |
118 | Ống Đúc phi 219 – DN200 (219,1×22,23mm) | 647,54 | 1.295,07 | 107,92 |
119 | Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×3,4mm) | 135,68 | 271,35 | 22,61 |
120 | Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×4,19mm) | 166,71 | 333,42 | 27,79 |
121 | Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×6,35mm) | 250,62 | 501,25 | 41,77 |
122 | Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×7,8mm) | 306,18 | 612,36 | 51,03 |
123 | Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×9,27mm) | 361,87 | 723,73 | 60,31 |
124 | Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×12,7mm) | 489,32 | 978,63 | 81,55 |
125 | Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×15,09mm) | 576,06 | 1.152,13 | 96,01 |
126 | Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×18,26mm) | 688,51 | 1.377,03 | 114,75 |
127 | Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×21,44mm) | 798,33 | 1.596,66 | 133,06 |
128 | Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×25,4mm) | 930,90 | 1.861,80 | 155,15 |
129 | Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×28,58mm) | 1.034,00 | 2.068,00 | 172,33 |
130 | Ống Đúc phi 273 – DN250 (273,1×25,4mm) | 930,90 | 1.861,80 | 155,15 |
131 | Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×4,2mm) | 198,67 | 397,34 | 33,11 |
132 | Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×4,57mm) | 215,92 | 431,85 | 35,99 |
133 | Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×6,35mm) | 298,35 | 596,71 | 49,73 |
134 | Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×8,38mm) | 391,21 | 782,43 | 65,20 |
135 | Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×9,53mm) | 443,28 | 886,56 | 73,88 |
136 | Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×10,31mm) | 478,37 | 956,74 | 79,73 |
137 | Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×12,7mm) | 584,77 | 1.169,55 | 97,46 |
138 | Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×14,27mm) | 653,75 | 1.307,50 | 108,96 |
139 | Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×17,48mm) | 792,51 | 1.585,01 | 132,08 |
140 | Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×21,44mm) | 959,48 | 1.918,96 | 159,91 |
141 | Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×25,4mm) | 1.121,82 | 2.243,64 | 186,97 |
142 | Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×28,6mm) | 1.249,61 | 2.499,22 | 208,27 |
143 | Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×33,32mm) | 1.432,57 | 2.865,13 | 238,76 |
144 | Ống Đúc phi 325 – DN300 (323,9×25,4mm) | 1.121,82 | 2.243,64 | 186,97 |
145 | Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×3,96mm) | 206,03 | 412,07 | 34,34 |
146 | Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×4,78mm) | 248,12 | 496,23 | 41,35 |
147 | Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×6,35mm) | 328,14 | 656,27 | 54,69 |
148 | Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×7,92mm) | 407,43 | 814,85 | 67,90 |
149 | Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×9,53mm) | 487,98 | 975,96 | 81,33 |
150 | Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×11,13mm) | 567,27 | 1.134,54 | 94,55 |
151 | Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×15,09mm) | 760,26 | 1.520,52 | 126,71 |
152 | Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×12,7mm) | 644,34 | 1.288,68 | 107,39 |
153 | Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×19,05mm) | 948,61 | 1.897,23 | 158,10 |
154 | Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×23,83mm) | 1.169,78 | 2.339,57 | 194,96 |
155 | Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×27,79mm) | 1.347,89 | 2.695,78 | 224,65 |
156 | Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×31,75mm) | 1.521,36 | 3.042,72 | 253,56 |
157 | Ống Đúc phi 355 – DN350 (355,6×35,71mm) | 1.690,19 | 3.380,37 | 281,70 |
158 | Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×4,19mm) | 249,35 | 498,70 | 41,56 |
159 | Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×4,78mm) | 284,05 | 568,09 | 47,34 |
160 | Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×6,35mm) | 375,87 | 751,73 | 62,64 |
161 | Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×7,92mm) | 466,96 | 933,91 | 77,83 |
162 | Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×9,53mm) | 559,61 | 1.119,22 | 93,27 |
163 | Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×9,53mm) | 559,61 | 1.119,22 | 93,27 |
164 | Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×12,7mm) | 739,80 | 1.479,60 | 123,30 |
165 | Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×16,66mm) | 960,71 | 1.921,43 | 160,12 |
166 | Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×21,44mm) | 1.221,19 | 2.442,39 | 203,53 |
167 | Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×26,19mm) | 1.473,34 | 2.946,68 | 245,56 |
168 | Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×30,96mm) | 1.719,83 | 3.439,66 | 286,64 |
169 | Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×36,53mm) | 1.999,14 | 3.998,28 | 333,19 |
170 | Ống Đúc phi 406 – DN400 (406,4×40,49mm) | 2.192,13 | 4.384,26 | 365,36 |
171 | Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×4,2mm) | 281,51 | 563,02 | 46,92 |
172 | Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×4,78mm) | 319,97 | 639,95 | 53,33 |
173 | Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×6,35mm) | 423,59 | 847,19 | 70,60 |
174 | Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×7,92mm) | 526,49 | 1.052,97 | 87,75 |
175 | Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×11,13mm) | 734,59 | 1.469,17 | 122,43 |
176 | Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×9,53mm) | 631,24 | 1.262,48 | 105,21 |
177 | Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×14,27mm) | 935,20 | 1.870,40 | 155,87 |
178 | Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×19,05mm) | 1.234,99 | 2.469,97 | 205,83 |
179 | Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×12,7mm) | 835,26 | 1.670,51 | 139,21 |
180 | Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×23,88mm) | 1.531,04 | 3.062,09 | 255,17 |
181 | Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×29,36mm) | 1.858,58 | 3.717,16 | 309,76 |
182 | Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×34,93mm) | 2.182,39 | 4.364,79 | 363,73 |
183 | Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×39,67mm) | 2.450,72 | 4.901,45 | 408,45 |
184 | Ống Đúc phi 457 – DN450 (457,2×45,24mm) | 2.757,54 | 5.515,08 | 459,59 |
185 | Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×4,78mm) | 355,90 | 711,80 | 59,32 |
186 | Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×5,54mm) | 411,87 | 823,73 | 68,64 |
187 | Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×6,35mm) | 471,32 | 942,65 | 78,55 |
188 | Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×9,53mm) | 702,87 | 1.405,74 | 117,15 |
189 | Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×12,7mm) | 930,71 | 1.861,43 | 155,12 |
190 | Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×9,53mm) | 702,87 | 1.405,74 | 117,15 |
191 | Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×15,09mm) | 1.100,53 | 2.201,06 | 183,42 |
192 | Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×20,62mm) | 1.486,96 | 2.973,93 | 247,83 |
193 | Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×12,7mm) | 930,71 | 1.861,43 | 155,12 |
194 | Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×26,19mm) | 1.867,05 | 3.734,10 | 311,17 |
195 | Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×32,54mm) | 2.289,16 | 4.578,32 | 381,53 |
196 | Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×38,1mm) | 2.648,96 | 5.297,91 | 441,49 |
197 | Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×44,45mm) | 3.048,69 | 6.097,37 | 508,11 |
198 | Ống Đúc phi 508 – DN500 (508×50,01mm) | 3.388,89 | 6.777,78 | 564,81 |
199 | Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×4,78mm) | 391,83 | 783,66 | 65,30 |
200 | Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×5,54mm) | 453,51 | 907,01 | 75,58 |
201 | Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×6,53mm) | 533,59 | 1.067,18 | 88,93 |
202 | Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×9,53mm) | 774,50 | 1.549,01 | 129,08 |
203 | Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×12,7mm) | 1.026,17 | 2.052,34 | 171,03 |
204 | Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×22,23mm) | 1.764,86 | 3.529,72 | 294,14 |
205 | Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×28,58mm) | 2.242,14 | 4.484,28 | 373,69 |
206 | Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×34,93mm) | 2.707,49 | 5.414,97 | 451,25 |
207 | Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×41,28mm) | 3.160,90 | 6.321,81 | 526,82 |
208 | Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×47,63mm) | 3.602,39 | 7.204,77 | 600,40 |
209 | Ống Đúc phi 559 – DN550 (558,8×53,98mm) | 4.031,94 | 8.063,87 | 671,99 |
210 | Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×4,78mm) | 427,76 | 855,52 | 71,29 |
211 | Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×5,54mm) | 495,15 | 990,29 | 82,52 |
212 | Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×6,35mm) | 566,78 | 1.133,56 | 94,46 |
213 | Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×9,53mm) | 846,13 | 1.692,27 | 141,02 |
214 | Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×12,7mm) | 1.121,63 | 2.243,26 | 186,94 |
215 | Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×14,27mm) | 1.256,97 | 2.513,95 | 209,50 |
216 | Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×17,48mm) | 1.531,42 | 3.062,85 | 255,24 |
217 | Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×24,61mm) | 2.130,12 | 4.260,24 | 355,02 |
218 | Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×30,96mm) | 2.650,66 | 5.301,32 | 441,78 |
219 | Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×38,39mm) | 3.244,58 | 6.489,16 | 540,76 |
220 | Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×46,02mm) | 3.837,48 | 7.674,97 | 639,58 |
221 | Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×52,37mm) | 4.317,79 | 8.635,58 | 719,63 |
222 | Ống Đúc phi 610 – DN600 (609,6×59,54mm) | 4.845,77 | 9.691,55 | 807,63 |
Trên đây là thông tin trọng lượng tham khảo từng loại thép ống đúc phổ biến trên thị trường hiện nay. Một số thông tin liên quan khác về ống thép đúc có thể giúp quý khách tìm hiểu và lựa chọn được dòng sản phẩm phù hợp
- Bảng giá ống thép đúc
- Bảng giá ống thép đúc nhập khẩu Trung Quốc
- Tiêu chuẩn ống thép đúc
- Kích thước ống thép đúc
Địa chỉ mua ống thép đúc uy tín, giá rẻ, giao nhanh toàn quốc:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Holine tư vấn & báo giá
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng