Trọng lượng ống inox là yếu tố quan trọng trong việc xác định khối lượng và chi phí vận chuyển, sản xuất của ống inox. Ngoài ra, trọng lượng còn giúp tính toán độ bền, khả năng chịu lực và khả năng ứng dụng của ống trong các công trình.
Trọng lượng riêng của ống inox 304
Trọng lượng riêng là đại lượng đo lường trọng lượng trên mỗi đơn vị thể tích của vật chất, được phân biệt rõ với khối lượng riêng.
Công thức xác định trọng lượng riêng như sau:
d = P / V
Trong đó:
- d: Trọng lượng riêng (N/m³)
- P: Trọng lượng (N)
- V: Thể tích (m³)
Từ khối lượng riêng, ta có thể dễ dàng tính trọng lượng riêng bằng cách nhân khối lượng riêng với gia tốc trọng trường:
Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81 (N/m³)
Áp dụng công thức trên cho inox 304, với khối lượng riêng là 7930 kg/m³:
Trọng lượng riêng = 7930 x 9,81 = 77.793,3 N/m³
Điều này có nghĩa:
- Trọng lượng riêng của inox 304 là 77.793,3 N/m³.
- Với thể tích 1 mét khối, inox 304 có trọng lượng 77.793,3 kg, tương đương khoảng 77,8 tấn.
Kết luận: Trọng lượng riêng của inox 304 không chỉ là thông số quan trọng trong thiết kế mà còn giúp định lượng chính xác khi sử dụng vật liệu này trong các công trình hoặc ứng dụng thực tế.
Ý nghĩa của việc xác định trọng lượng ống inox
- Xác định chi phí: Trọng lượng ống inox giúp xác định chi phí sản xuất và vận chuyển, vì các nhà cung cấp thường tính giá bán dựa trên trọng lượng của sản phẩm.
- Tính toán độ bền: Trọng lượng cũng phản ánh độ dày của ống inox, từ đó ảnh hưởng đến khả năng chịu lực, khả năng chống ăn mòn và độ bền của ống.
- Ứng dụng trong các công trình: Trọng lượng ống inox sẽ giúp xác định khả năng chịu tải của các kết cấu sử dụng ống inox, từ đó lựa chọn loại ống phù hợp với mục đích sử dụng.
- Lựa chọn vật liệu: Trọng lượng cũng giúp người dùng lựa chọn đúng loại inox cho từng ứng dụng cụ thể, chẳng hạn như inox 304, 316 hay các hợp kim inox khác tùy vào yêu cầu về độ bền và tính chống ăn mòn.
Vì vậy, việc hiểu và tính toán trọng lượng của ống inox là yếu tố không thể thiếu trong việc lên kế hoạch và thiết kế các hệ thống sử dụng ống inox.
Bảng trọng lượng ống INOX đầy đủ
1.Bảng trọng lượng ống tròn inox
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
Chú thích :
- P = Trọng lượng (kg/6m)
- A,B = Cạnh hộp inox (mm).
- D = Đường kính ống tròn (mm).
- S = Dày thành ống (mm).
- w = Chiều rộng (mm).
- L = Chiều dài (mm).
- T = Độ dầy tole (mm).
Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
2.Bảng trọng lượng hộp inox
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG HỘP CHỮ NHẬT
P = (A + B – 1.5708 * S) * 0.01586 * S * 6
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG HỘP VUÔNG
P = (2A – 1.5708 * S) * 0.01586 * S * 6
Chú thích :
- P = Trọng lượng (kg/6m)
- A,B = Cạnh hộp inox (mm).
- D = Đường kính ống tròn (mm).
- S = Dày thành ống (mm).
- w = Chiều rộng (mm).
- L = Chiều dài (mm).
- T = Độ dầy tole (mm).
Quy cách trọng lượng cây inox hộp (Đơn vị: kg/cây 6m) |
||||||||||||
Quy cách hộp (mm) | Độ dày thành hộp (mm) | |||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.4 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.2 | 1.5 | 2 | |
10×10 | 0.54 | 0.6 | 0.72 | 0.89 | 1.06 | 1.23 | 1.39 | 1.55 | ||||
12.7×12.7 | 0.7 | 0.77 | 0.93 | 1.13 | 1.37 | 1.59 | 1.8 | 2.01 | 2.22 | 2.62 | ||
15×15 | 0.83 | 0.91 | 1.1 | 1.37 | 1.63 | 1.89 | 2.15 | 2.4 | 2.65 | 3.14 | 3.84 | |
20×20 | 1.48 | 1.85 | 2.2 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 4.28 | 5.27 | |||
25×25 | 1.86 | 2.32 | 2.78 | 3.23 | 3.67 | 4.12 | 4.46 | 5.43 | 6.7 | 8.74 | ||
30×30 | 2.8 | 3.35 | 3.89 | 4.44 | 4.97 | 5.51 | 6.57 | 8.13 | 10.65 | |||
38×38 | 4.26 | 4.96 | 5.65 | 6.34 | 7.03 | 8.39 | 10.41 | 13.69 | ||||
40×40 | 4.49 | 5.23 | 5.96 | 6.69 | 7.41 | 8.85 | 10.98 | 14.48 | ||||
50×50 | 7.48 | 8.4 | 9.32 | 11.13 | 13.81 | 18.26 | ||||||
60×60 | 10.11 | 11.22 | 13.42 | 16.69 | 22.07 | |||||||
10×20 | 0.83 | 0.91 | 1.1 | 1.37 | 1.63 | 1.89 | 2.15 | 2.4 | 2.65 | 3.13 | ||
10×40 | 1.86 | 2.32 | 2.78 | 3.23 | 3.67 | 4.12 | 4.56 | 5.43 | ||||
13×26 | 1.44 | 1.8 | 2.15 | 2.49 | 2.85 | 3.18 | 3.51 | 4.17 | ||||
15×30 | 1.67 | 2.08 | 2.49 | 2.98 | 3.29 | 3.69 | 4.08 | 4.85 | 5.89 | |||
20×40 | 2.8 | 3.35 | 3.89 | 4.44 | 4.97 | 5.51 | 6.57 | 8.13 | 10.65 | |||
25×50 | 3.51 | 4.2 | 4.89 | 5.58 | 6.26 | 6.98 | 8.28 | 10.27 | 13.5 | |||
30×60 | 5.06 | 5.89 | 6.72 | 7.54 | 8.36 | 9.99 | 12.41 | 16.86 | ||||
30×90 | 9 | 10.11 | 11.22 | 13.42 | 16.69 | 22.07 | ||||||
40×80 | 9 | 10.11 | 11.22 | 13.42 | 16.69 | 22.07 | ||||||
45×95 | 10.53 | 11.83 | 13.12 | 15.7 | 19.64 | 25.87 |
3.Bảng trọng lượng cây đặc inox
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG CÂY ĐẶC INOX
P = D * D * 0.0007854 * 7.93 * 6
Chú thích :
- P = Trọng lượng (kg/6m)
- A,B = Cạnh hộp inox (mm).
- D = Đường kính ống tròn (mm).
- S = Dày thành ống (mm).
- w = Chiều rộng (mm).
- L = Chiều dài (mm).
- T = Độ dầy tole (mm).
Quy cách trọng lượng dây đặc inox | |||||||||||||||
Đường kính ø (mm) | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.8 | 2 | 2.2 | 2.4 | 2.8 | 3 | 3.5 | 3.8 | 4.2 | 5.3 |
Trọng lượng (kg/100m) | 0.6 | 0.7 | 0.9 | 1.2 | 1.4 | 2 | 2.5 | 3 | 3.5 | 4.8 | 5.5 | 7.5 | 8.9 | 11 | 17 |
Quy cách trọng lượng cây đặc inox | |||||||||||||||
Đường kính ø (mm) | 4 | 4.5 | 4.6 | 4.8 | 5.3 | 6 | 6.3 | 6.8 | 7 | 8 | 10 | 12 | 16 | 18 | 22 |
Trọng lượng (kg/cây 6m) | 0.6 | 0.8 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.3 | 1.5 | 1.7 | 1.8 | 2.4 | 3.7 | 5.4 | 9.6 | 12.1 | 18.1 |
Các tiêu chuẩn liên quan đến trọng lượng ống inox
Trọng lượng ống inox được xác định dựa trên nhiều tiêu chuẩn quốc tế nhằm đảm bảo tính nhất quán trong sản xuất và ứng dụng. Dưới đây là một số tiêu chuẩn liên quan đến trọng lượng của ống inox:
1. Tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials)
- ASTM A312: Tiêu chuẩn cho ống inox liền mạch và hàn dùng trong hệ thống áp lực. Trọng lượng được tính toán dựa trên kích thước danh nghĩa và độ dày thành ống.
- ASTM A269: Áp dụng cho ống inox liền mạch và hàn cho các ứng dụng công nghiệp. Đề cập đến dung sai về kích thước và trọng lượng.
- ASTM A270: Tiêu chuẩn cho ống inox dùng trong ngành thực phẩm, bao gồm yêu cầu về trọng lượng trên mỗi đơn vị chiều dài.
2. Tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards)
- JIS G3459: Quy định trọng lượng ống inox hàn và liền mạch dựa trên kích thước danh nghĩa và độ dày.
- JIS G3463: Áp dụng cho ống chịu nhiệt với trọng lượng và dung sai cụ thể.
3. Tiêu chuẩn EN (European Standards)
- EN 10217-7: Đề cập đến trọng lượng của ống inox hàn chịu áp lực, tính theo chiều dài và độ dày thực tế.
- EN 10296-2: Xác định trọng lượng của ống inox dùng trong cơ khí dựa trên kích thước tiêu chuẩn.
4. Tiêu chuẩn ISO (International Organization for Standardization)
- ISO 1127: Quy định các dung sai liên quan đến trọng lượng và kích thước của ống inox, bao gồm đường kính ngoài, độ dày thành ống, và trọng lượng trên mỗi đơn vị chiều dài.
5. Tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung)
- DIN 17457: Áp dụng cho ống inox hàn, quy định trọng lượng dựa trên kích thước và độ dày danh nghĩa.
- DIN 11850: Quy định trọng lượng của ống inox trong ngành thực phẩm, đặc biệt là các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.
6. Tiêu chuẩn GB/T (China National Standards)
- GB/T 12771: Đề cập đến trọng lượng của ống inox hàn cho các ứng dụng công nghiệp.
- GB/T 14976: Quy định trọng lượng của ống inox liền mạch sử dụng trong hóa chất và thực phẩm.
Ý nghĩa của các tiêu chuẩn về trọng lượng ống inox
- Đảm bảo chất lượng sản phẩm: Giúp các nhà sản xuất đảm bảo rằng ống inox được sản xuất theo đúng thông số kỹ thuật.
- Thuận tiện trong thiết kế: Các kỹ sư dễ dàng tính toán và lựa chọn ống inox phù hợp với yêu cầu chịu lực và chịu áp suất.
- Tiết kiệm chi phí: Giúp khách hàng so sánh và chọn sản phẩm có trọng lượng tối ưu, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và ngân sách.
Các tiêu chuẩn này không chỉ quy định cách tính toán trọng lượng mà còn kiểm soát dung sai để đảm bảo sự phù hợp trong các ứng dụng khác nhau.
Thành phần hóa học và cơ tính của ống inox theo các mác thép 304, 201, và 316
Thành phần hóa học (Chemical Composition)
Thành phần | Inox 304 | Inox 201 | Inox 316 |
---|---|---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.08% | ≤ 0.15% | ≤ 0.08% |
Manganese (Mn) | ≤ 2.00% | 5.5 – 7.5% | ≤ 2.00% |
Silicon (Si) | ≤ 1.00% | ≤ 1.00% | ≤ 1.00% |
Phosphorus (P) | ≤ 0.045% | ≤ 0.06% | ≤ 0.045% |
Sulfur (S) | ≤ 0.03% | ≤ 0.03% | ≤ 0.03% |
Chromium (Cr) | 18.0 – 20.0% | 16.0 – 18.0% | 16.0 – 18.0% |
Nickel (Ni) | 8.0 – 10.5% | 3.5 – 5.5% | 10.0 – 14.0% |
Molybdenum (Mo) | – | – | 2.0 – 3.0% |
Nitrogen (N) | – | – | ≤ 0.10% |
Cơ tính (Mechanical Properties)
Cơ tính | Inox 304 | Inox 201 | Inox 316 |
---|---|---|---|
Độ bền kéo (Tensile Strength) | 515 MPa | 520 MPa | 515 MPa |
Giới hạn chảy (Yield Strength) | 205 MPa | 275 MPa | 205 MPa |
Độ giãn dài (%) | ≥ 40% | ≥ 35% | ≥ 40% |
Độ cứng (Hardness) | ≤ 90 HRB | ≤ 95 HRB | ≤ 95 HRB |
So sánh đặc điểm giữa các mác thép
- Inox 304
- Ưu điểm: Chống ăn mòn tốt, dễ gia công và hàn, phổ biến nhất.
- Ứng dụng: Ngành thực phẩm, hóa chất, y tế, xây dựng.
- Inox 201
- Ưu điểm: Giá rẻ, độ cứng cao hơn do chứa nhiều mangan.
- Hạn chế: Khả năng chống ăn mòn thấp hơn.
- Ứng dụng: Dụng cụ gia đình, trang trí nội thất.
- Inox 316
- Ưu điểm: Chống ăn mòn tốt nhất, đặc biệt trong môi trường chứa hóa chất và nước biển nhờ molypden.
- Ứng dụng: Ngành hàng hải, dầu khí, hóa chất, thực phẩm.
Kết luận
Tùy vào ứng dụng và ngân sách, mỗi mác thép mang lại lợi ích riêng. Inox 304 cân bằng giữa chi phí và hiệu năng, inox 201 kinh tế nhưng hạn chế về chống ăn mòn, và inox 316 phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối ống inox đầy đủ các trọng lượng
Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị phân phối ống inox chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về trọng lượng, kích thước, và tiêu chuẩn quốc tế. Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành, chúng tôi cam kết:
- Đa dạng trọng lượng và kích thước: Cung cấp ống inox từ nhẹ đến nặng, phù hợp với mọi ứng dụng từ dân dụng đến công nghiệp.
- Chất lượng đạt tiêu chuẩn: Sản phẩm được kiểm định theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, DIN, đảm bảo chất lượng vượt trội.
- Kho hàng sẵn có: Luôn dự trữ hàng hóa đầy đủ để đáp ứng nhanh chóng các đơn hàng lớn nhỏ.
- Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi luôn mang đến mức giá tốt nhất, cùng nhiều chính sách ưu đãi cho khách hàng thân thiết.
- Hỗ trợ tận tình: Đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn giải pháp tối ưu cho từng nhu cầu cụ thể.
Thép Hùng Phát – Sự lựa chọn hàng đầu trong lĩnh vực ống inox đầy đủ các trọng lượng, cam kết đồng hành và mang lại giá trị vượt trội cho mỗi khách hàng!
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN