Thép Hình U Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Thông số kỹ thuật

  • Tên gọi khác: thép hình U, thép chữ U, thép chữ C, U-channel, U-shape…
  • Quy cách: U49-U400
  • Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, ASTM A36…
  • Mác thép: CT3, SS400, A36, GOST…
  • Độ dày ly: từ 2.5mm-15.5mm…
  • Chiều dài cây: 6m/12m…
  • Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản…
  • Chất liệu: Thép U mạ kẽm nhúng nóng
  • Độ dày lớp mạ: 40 – 120(µm)
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Danh mục: Từ khóa:

Chia sẻ ngay

Mô tả

Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng là loại thép hình U được xử lý bề mặt bằng cách nhúng vào bể kẽm nóng chảy để tạo lớp mạ bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn, giúp sản phẩm có tuổi thọ lâu dài và khả năng chống gỉ sét tốt.

thép U mạ kẽm nhúng nóng
thép U mạ kẽm nhúng nóng

Thép Hình U Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Dưới đây là đầy đủ quy cách, thông số, bảng giá, đặc tính, ứng dụng của thép hình U mạ kẽm nhúng nóng

Thông số kỹ thuật

  • Tên gọi khác: thép hình U, thép chữ U, thép chữ C, U-channel, U-shape…
  • Quy cách: U49-U400
  • Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, ASTM A36…
  • Mác thép: CT3, SS400, A36, GOST…
  • Độ dày ly: từ 2.5mm-15.5mm…
  • Chiều dài cây: 6m/12m…
  • Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản…
  • Chất liệu: Thép U mạ kẽm nhúng nóng
  • Độ dày lớp mạ: 40 – 120(µm)
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Lượng kẽm bám theo tiêu chuẩn trên thép hình U

  • Dưới đây là bảng thông số lượng kẽm bám và độ dày lớp mạ
  • Lưu ý dung sai của các thông số là ±5%
Tiêu chuẩn thép U mạ kẽm nhúng nóng Lượng kẽm bám trung bình trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2) Lượng kẽm bám trên hai mặt tại một điểm (g/m2)  

Độ dày lớp mạ kẽm

Z05 50 43 40 – 120(µm)
Z06 60 51 40 – 120(µm)
Z08 80 68 40 – 120(µm)
Z10 100 85 40 – 120(µm)
Z12 120 102 40 – 120(µm)
Z18 180 153 40 – 120(µm)
Z20 200 170 40 – 120(µm)
Z22 220 187 40 – 120(µm)
Z25 250 213 40 – 120(µm)
Z27 275 234 40 – 120(µm)

Quy cách kích thước thép U chưa mạ

  • Dưới đây là bảng thông số quy cách thép hình U chưa mạ
  • Lưu ý dung sai của các thông số là ±5% tùy vào từng nhà sản xuất
Tên sản phẩm Quy cách Khối lượng kg/m Trọng lượng (kg/cây)
Thép U49
U49x 24x 2.5x 6m 2.33 14.00
Thép U50
U50x 22x 2,5x 3x 6m 2.25 13.50
Thép U63
U63x 6m 2.83 17.00
Thép U64
U64.3x 30x 3.0x 6m 2.83 16.98
Thép U65
U65x 32x 2,8x 3x 6m 3.00 18.00
U65x 30x 4x 4x 6m 3.67 22.00
U65x 34x 3,3× 3,3x 6m 3.50 21.00
Thép U75
U75x 40x 3.8x 6m 5.30 31.80
Thép U80
U80x 38x 2,5× 3,8x 6m 3.83 23.00
U80x 38x 2,7× 3,5x 6m 4.00 24.00
U80x 38x 5,7x 5,5x 6m 9.50 38.00
U80x 38x 5,7x 6m 10.00 40.00
U80x 40x 4.2x 6m 5.08 30.48
U80x 42x 4,7× 4,5x 6m 5.17 31.00
U80x 45x 6x 6m 7.00 42.00
U80x 38x 3.0x 6m 3.58 21.48
U80x 40x 4.0x 6m 6.00 36.00
Thép U100
U100x 42x 3.3x 6m 5.17 31.02
U100x 45x 3.8x 6m 7.17 43.02
U100x 45x 4,8x 5x 6m 7.17 43.00
U100x 43x 3x 4,5× 6m 5.50 33.00
U100x 45x 5x 6m 7.67 46.00
U100x 46x 5,5x 6m 7.83 47.00
U100x 50x 5,8× 6,8x 6m 9.33 56.00
U100× 42.5× 3.3x 6m 5.16 30.96
U100x 42x 3x 6m 5.50 33.00
U100x 42x 4,5x 6m 7.00 42.00
U100x 50x 3.8x 6m 7.30 43.80
U100x 50x 3.8x 6m 7.50 45.00
U100x 50x 5x 12m 9.36 112.32
Thép U120
U120x 48x 3,5× 4,7x 6m 7.17 43.00
U120x 50x 5,2× 5,7x 6m 9.33 56.00
U120x 50x 4x 6m 6.92 41.52
U120x 50x 5x 6m 9.30 55.80
U120x 50x 5x 6m 8.80 52.80
Thép U125
U125x 65x 6x 12m 13.40 160.80
Thép U140
U140x 56x 3,5x 6m 9.00 54.00
U140x 58x 5x 6,5x 6m 11.00 66.00
U140x 52x 4.5x 6m 9.50 57.00
U140× 5.8x 6x 12m 12.43 74.58
Thép U150
U150x 75x 6.5x 12m 18.60 223.20
Thép U160
U160x 62×4,5×7,2x6m 12.50 75.00
U160x 64x 5,5× 7,5x 6m 14.00 84.00
U160x 62x 6x 7x 12m 14.00 168.00
U160x 56x 5.2x 12m 12.50 150.00
U160x 58x 5.5x 12m 13.80 82.80
Thép U180
U180x 64x 6.0x 12m 15.00 180.00
U180x 68x 7x 12m 17.50 210.00
U180x 71x 6,2× 7,3x 12m 17.00 204.00
Thép U200
U200x 69x 5.4x 12m 17.00 204.00
U200x 71x 6.5x 12m 18.80 225.60
U200x 75x 8.5x 12m 23.50 282.00
U200x 75x 9x 12m 24.60 295.20
U200x 76x 5.2x 12m 18.40 220.80
U200x 80x 7,5× 11.0x 12m 24.60 295.20
Thép U250
U250x 76x 6x 12m 22.80 273.60
U250x 78x 7x 12m 23.50 282.00
U250x 78x 7.5x 12m 24.60 295.20
Thép U300
U300x 82x 7x 12m 31.02 372.24
U300x 82x 7.5x 12m 31.40 376.80
U300x 85x 7.5x 12m 34.40 412.80
U300x 87x 9.5x 12m 39.17 470.04
Thép U400
U400x 100x 10.5x 12m 58.93 707.16
U400x 100x 10,5x 12m 48.00 576.00
U400x 125x 13x 12m 60.00 720.00
U400x 175x 15,5x 12m 76.10 913.20

Bảng giá thép hình U mạ kẽm nhúng nóng

Dưới đây là bảng giá thép hình U mạ kẽm nhúng nóng mới nhất

  • Lưu ý do biến động thị trường giá sắt thép tăng giảm liên tục nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo
  • Nhận bảng giá mới nhất bằng cách liên hệ Hotline 0938 437 123
Tên sản phẩm Quy cách Khối lượng kg/m Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
Thép hình U49 mạ kẽm nhúng nóng
U49x 24x 2.5x 6m 2.33 14.00 21.000-27.000
Thép hình U50 mạ kẽm nhúng nóng
U50x 22x 2,5x 3x 6m 2.25 13.50 21.000-27.000
Thép U63 mạ kẽm nhúng nóng
U63x 6m 2.83 17.00 21.000-27.000
Thép U64 mạ kẽm nhúng nóng
U64.3x 30x 3.0x 6m 2.83 16.98 21.000-27.000
Thép U65 mạ kẽm nhúng nóng
U65x 32x 2,8x 3x 6m 3.00 18.00 21.000-27.000
U65x 30x 4x 4x 6m 3.67 22.00 21.000-27.000
U65x 34x 3,3× 3,3x 6m 3.50 21.00 21.000-27.000
Thép U75 mạ kẽm nhúng nóng
U75x 40x 3.8x 6m 5.30 31.80 21.000-27.000
Thép U80 mạ kẽm nhúng nóng
U80x 38x 2,5× 3,8x 6m 3.83 23.00 21.000-27.000
U80x 38x 2,7× 3,5x 6m 4.00 24.00 21.000-27.000
U80x 38x 5,7x 5,5x 6m 9.50 38.00 21.000-27.000
U80x 38x 5,7x 6m 10.00 40.00 21.000-27.000
U80x 40x 4.2x 6m 5.08 30.48 21.000-27.000
U80x 42x 4,7× 4,5x 6m 5.17 31.00 21.000-27.000
U80x 45x 6x 6m 7.00 42.00 21.000-27.000
U80x 38x 3.0x 6m 3.58 21.48 21.000-27.000
U80x 40x 4.0x 6m 6.00 36.00 21.000-27.000
Thép U100 mạ kẽm nhúng nóng
U100x 42x 3.3x 6m 5.17 31.02 21.000-27.000
U100x 45x 3.8x 6m 7.17 43.02 21.000-27.000
U100x 45x 4,8x 5x 6m 7.17 43.00 21.000-27.000
U100x 43x 3x 4,5× 6m 5.50 33.00 21.000-27.000
U100x 45x 5x 6m 7.67 46.00 21.000-27.000
U100x 46x 5,5x 6m 7.83 47.00 21.000-27.000
U100x 50x 5,8× 6,8x 6m 9.33 56.00 21.000-27.000
U100× 42.5× 3.3x 6m 5.16 30.96 21.000-27.000
U100x 42x 3x 6m 5.50 33.00 21.000-27.000
U100x 42x 4,5x 6m 7.00 42.00 21.000-27.000
U100x 50x 3.8x 6m 7.30 43.80 21.000-27.000
U100x 50x 3.8x 6m 7.50 45.00 21.000-27.000
U100x 50x 5x 12m 9.36 112.32 21.000-27.000
Thép U120 mạ kẽm nhúng nóng
U120x 48x 3,5× 4,7x 6m 7.17 43.00 21.000-27.000
U120x 50x 5,2× 5,7x 6m 9.33 56.00 21.000-27.000
U120x 50x 4x 6m 6.92 41.52 21.000-27.000
U120x 50x 5x 6m 9.30 55.80 21.000-27.000
U120x 50x 5x 6m 8.80 52.80 21.000-27.000
Thép U125 mạ kẽm nhúng nóng
U125x 65x 6x 12m 13.40 160.80 21.000-27.000
Thép U140 mạ kẽm nhúng nóng
U140x 56x 3,5x 6m 9.00 54.00 21.000-27.000
U140x 58x 5x 6,5x 6m 11.00 66.00 21.000-27.000
U140x 52x 4.5x 6m 9.50 57.00 21.000-27.000
U140× 5.8x 6x 12m 12.43 74.58 21.000-27.000
Thép U150 mạ kẽm nhúng nóng
U150x 75x 6.5x 12m 18.60 223.20 21.000-27.000
Thép U160 mạ kẽm nhúng nóng
U160x 62×4,5×7,2x6m 12.50 75.00 21.000-27.000
U160x 64x 5,5× 7,5x 6m 14.00 84.00 21.000-27.000
U160x 62x 6x 7x 12m 14.00 168.00 21.000-27.000
U160x 56x 5.2x 12m 12.50 150.00 21.000-27.000
U160x 58x 5.5x 12m 13.80 82.80 21.000-27.000
Thép U180 mạ kẽm nhúng nóng
U180x 64x 6.0x 12m 15.00 180.00 21.000-27.000
U180x 68x 7x 12m 17.50 210.00 21.000-27.000
U180x 71x 6,2× 7,3x 12m 17.00 204.00 21.000-27.000
Thép U200 mạ kẽm nhúng nóng
U200x 69x 5.4x 12m 17.00 204.00 21.000-27.000
U200x 71x 6.5x 12m 18.80 225.60 21.000-27.000
U200x 75x 8.5x 12m 23.50 282.00 21.000-27.000
U200x 75x 9x 12m 24.60 295.20 21.000-27.000
U200x 76x 5.2x 12m 18.40 220.80 21.000-27.000
U200x 80x 7,5× 11.0x 12m 24.60 295.20 21.000-27.000
Thép U250 mạ kẽm nhúng nóng
U250x 76x 6x 12m 22.80 273.60 21.000-27.000
U250x 78x 7x 12m 23.50 282.00 21.000-27.000
U250x 78x 7.5x 12m 24.60 295.20 21.000-27.000
Thép U300 mạ kẽm nhúng nóng
U300x 82x 7x 12m 31.02 372.24 21.000-27.000
U300x 82x 7.5x 12m 31.40 376.80 21.000-27.000
U300x 85x 7.5x 12m 34.40 412.80 21.000-27.000
U300x 87x 9.5x 12m 39.17 470.04 21.000-27.000
Thép U400 mạ kẽm nhúng nóng
U400x 100x 10.5x 12m 58.93 707.16 21.000-27.000
U400x 100x 10,5x 12m 48.00 576.00 21.000-27.000
U400x 125x 13x 12m 60.00 720.00 21.000-27.000
U400x 175x 15,5x 12m 76.10 913.20 21.000-27.000
thép U mạ kẽm nhúng nóng
thép U mạ kẽm nhúng nóng

Quy trình sản xuất thép hình U

  • Trước khi mạ kẽm, thép hình U được sản xuất thông qua một trong hai phương pháp: đúc hoặc chấn, như đã trình bày ở các bước trên.
  • Sau khi sản xuất thì thép hình U mới được đưa qua quy trình mạ kẽm.

Quy trình mạ kẽm nhúng nóng thép U

Quy trình mạ kẽm nhúng nóng bao gồm các bước sau:

Bước 1: Chuẩn bị thép hình U đen chưa mạ

  • Các thanh thép hình U sau khi sản xuất sẽ được làm sạch bề mặt để loại bỏ các tạp chất, dầu mỡ, bụi bẩn và gỉ sét.Thép sẽ được làm sạch qua các công đoạn như:
  • Rửa bằng dung dịch kiềm: Dùng dung dịch kiềm để loại bỏ dầu mỡ và các chất bẩn bám trên bề mặt thép.
  • Tẩy gỉ: Sử dụng axit (axit clohydric hoặc axit sulfuric) để tẩy sạch lớp gỉ sét trên thép.

Bước 2: Nhúng thép U đen vào bể kẽm nóng

  • Sau khi làm sạch, thép hình U sẽ được nhúng vào bể kẽm nóng, nơi kẽm được nung chảy ở nhiệt độ khoảng 450 – 460°C.
  • Lớp kẽm nóng chảy sẽ bám vào bề mặt thép và tạo ra lớp mạ kẽm bền vững. Quá trình này giúp thép có lớp bảo vệ chống lại sự ăn mòn của môi trường.

Bước 3: Làm nguội và kiểm tra chất lượng thép U đã mạ kẽm nhúng nóng

  • Sau khi nhúng vào kẽm, thép sẽ được làm nguội bằng nước hoặc không khí, tạo thành lớp mạ kẽm chắc chắn bám trên bề mặt thép.
  • Các sản phẩm sau khi mạ kẽm sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo lớp mạ đồng đều và không bị bong tróc.
  • Các tiêu chí kiểm tra bao gồm độ dày lớp mạ, khả năng chịu va đập và độ bền của lớp mạ trong môi trường ăn mòn.
thép U mạ kẽm nhúng nóng
thép U mạ kẽm nhúng nóng

Ưu điểm của thép hình U mạ kẽm nhúng nóng

  • Chống ăn mòn tốt: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi gỉ sét và sự ăn mòn trong môi trường ẩm ướt, có tính axit hoặc kiềm cao.
  • Tuổi thọ lâu dài: Thép mạ kẽm nhúng nóng có thể sử dụng trong các công trình ngoài trời, xây dựng cầu, đường, nhà xưởng… mà không lo bị ảnh hưởng bởi thời tiết.
  • Bảo vệ toàn diện: Lớp kẽm bao phủ toàn bộ bề mặt thép, kể cả các góc cạnh và phần khuất mà các phương pháp mạ kẽm khác (như mạ kẽm điện phân) không thể bảo vệ được.
thép U mạ kẽm nhúng nóng
thép U mạ kẽm nhúng nóng

Ứng dụng của thép hình U mạ kẽm nhúng nóng

Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính bền vững và khả năng chống ăn mòn cao, bao gồm:

  • Xây dựng cầu đường
  • Lắp dựng các công trình ngoài trời
  • Xây dựng nhà xưởng và kho bãi
  • Các công trình dân dụng như tường rào, lan can, v.v.

Một số lưu ý an toàn kỹ thuật

  • Trong quá trình mạ kẽm, cần chú ý kiểm tra nhiệt độ của kẽm và thời gian nhúng để đảm bảo chất lượng lớp mạ.
  • Đảm bảo thép không có bất kỳ vết bẩn hay gỉ sét nào trước khi mạ, vì điều này có thể ảnh hưởng đến chất lượng lớp mạ.

Các tiêu chuẩn sản xuất

Các tiêu chuẩn của thép hình U mạ kẽm nhúng nóng thường được quy định để đảm bảo chất lượng sản phẩm, độ bền và khả năng chống ăn mòn của thép. Các tiêu chuẩn này có thể khác nhau tùy thuộc vào quốc gia hoặc khu vực. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến liên quan đến thép hình U mạ kẽm nhúng nóng:

Tiêu chuẩn quốc tế

  • ISO 1461: Đây là tiêu chuẩn quốc tế quy định về các yêu cầu mạ kẽm nhúng nóng cho thép, bao gồm các tiêu chuẩn về độ dày lớp mạ, phương pháp thử nghiệm và kiểm tra chất lượng. Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại thép cấu trúc có lớp mạ kẽm nhúng nóng.
  • ASTM A123: Tiêu chuẩn của Mỹ này quy định các yêu cầu cho thép mạ kẽm nhúng nóng, bao gồm độ dày lớp mạ và các phương pháp thử nghiệm.
  • BS EN ISO 1461: Tiêu chuẩn này được áp dụng cho thép mạ kẽm nhúng nóng tại châu Âu, quy định chi tiết về yêu cầu kỹ thuật của lớp mạ kẽm đối với các cấu kiện thép.

Tiêu chuẩn về độ dày lớp mạ

  • Theo ISO 1461 và ASTM A123, độ dày lớp mạ kẽm trên thép hình U mạ kẽm nhúng nóng phải đáp ứng các yêu cầu cụ thể dựa trên chiều dày của thép và điều kiện sử dụng.
  • Độ dày lớp mạ thường dao động từ 45 micromet (μm) đến 200 micromet (μm) hoặc hơn, tùy theo kích thước và yêu cầu của từng dự án.
  • Đối với các cấu kiện thép có kích thước lớn hoặc dùng ngoài trời, lớp mạ cần dày hơn để bảo vệ tối ưu.

Tiêu chuẩn về chất lượng bề mặt

  • Bề mặt thép hình U sau khi mạ kẽm phải không có vết bẩn, vết rỉ, hay vết lỗ. Bề mặt thép phải có lớp mạ đồng đều và không bị bong tróc.
  • Các sản phẩm không đạt tiêu chuẩn về bề mặt sẽ bị loại bỏ.

Tiêu chuẩn về độ bền của lớp mạ

  • Lớp mạ kẽm nhúng nóng phải có độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.
  • Theo tiêu chuẩn ISO 1461, lớp mạ cần có khả năng chống chịu được trong môi trường ngoài trời, đặc biệt là trong các điều kiện khí hậu ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.

Tiêu chuẩn kiểm tra độ bám dính

  • Lớp mạ kẽm phải bám chặt vào bề mặt thép, không được tách rời trong quá trình sử dụng.
  • Thép mạ kẽm cần phải vượt qua thử nghiệm độ bám dính, thường kiểm tra qua thử nghiệm kéo hoặc kiểm tra va đập.

Tiêu chuẩn về hình dáng và kích thước

  • Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng cần phải có các kích thước và hình dáng chính xác theo tiêu chuẩn của các tổ chức như ASTM A36 hoặc EN 10056, tùy theo yêu cầu thiết kế.
  • Kích thước thép hình U phải được đo đúng, không có biến dạng hay vặn xoắn sau quá trình mạ.

Tiêu chuẩn về môi trường sử dụng

  • Mạ kẽm nhúng nóng giúp bảo vệ thép trong môi trường có độ ẩm cao, khí hậu khắc nghiệt, như các công trình ngoài trời.
  • Tiêu chuẩn thường yêu cầu thép hình U mạ kẽm phải đáp ứng các yêu cầu về độ bền khi sử dụng trong các môi trường này.
  • Tính chống ăn mòn của lớp mạ cũng được kiểm tra trong môi trường có khí hậu biển, môi trường công nghiệp, hoặc trong các khu vực có độ ẩm cao.

Tiêu chuẩn về độ hoàn thiện

  • Sau khi mạ kẽm, các thép hình U cần có độ hoàn thiện cao, không có các vết nứt hay vết trầy xước.
  • Bề mặt thép cần phải được làm nhẵn, mịn và không có lớp mạ dư thừa ở các điểm góc cạnh.

Tiêu chuẩn về kiểm tra thử nghiệm

  • Các thử nghiệm kiểm tra quan trọng bao gồm:
  • Kiểm tra độ dày lớp mạ bằng phương pháp đo lường như phương pháp phá vỡ hoặc phương pháp điện hóa.
  • Thử nghiệm chống ăn mòn trong môi trường hóa chất hoặc khí hậu khắc nghiệt.

Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng phải đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn này để đảm bảo sản phẩm có chất lượng cao, bền vững và đạt yêu cầu sử dụng lâu dài.

thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
thép hình U mạ kẽm nhúng nóng

Thành phần hóa học và cơ lý

Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng có thành phần hóa học và cơ lý đặc trưng của thép carbon thông thường kết hợp với lớp mạ kẽm. Sau đây là thông tin chi tiết về thành phần hóa học và cơ lý của thép hình U mạ kẽm nhúng nóng:

1.Thành phần hóa học của thép (Thép carbon)

Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng thường được làm từ thép carbon, có thành phần hóa học cơ bản như sau:

  • C (Carbon): 0.10 – 0.30%
    Carbon là yếu tố quan trọng quyết định độ cứng và khả năng chịu lực của thép. Carbon quá cao có thể làm thép dễ gãy, trong khi carbon thấp giúp thép dễ uốn và gia công hơn.
  • Mn (Manganese): 0.30 – 1.20%
    Manganese tăng độ bền cơ học của thép và giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công khi làm việc với nhiệt độ cao.
  • Si (Silicon): 0.10 – 0.30%
    Silicon cải thiện tính chất cơ học của thép, đồng thời giúp thép chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường ẩm ướt.
  • P (Phosphorus): < 0.04%
    Phosphorus có tác dụng cứng và bền nhưng khi quá nhiều, nó có thể làm thép giòn và dễ gãy.
  • S (Sulfur): < 0.05%
    Sulfur có thể làm giảm độ dẻo của thép, nhưng ở mức thấp thì không ảnh hưởng lớn.
  • Cu (Copper): 0.10 – 0.35%
    Đồng giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn của thép, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc gần biển.

Ngoài ra, còn có các thành phần nhỏ khác như Cr (Chromium), Ni (Nickel), và V (Vanadium), nhưng thường ở mức rất nhỏ trong thép carbon thông thường.

2.Thành phần hóa học của lớp mạ kẽm

Lớp mạ kẽm nhúng nóng được hình thành khi thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy. Thành phần hóa học của lớp mạ kẽm chủ yếu là:

  • Zn (Kẽm): 98% trở lên
    Kẽm là thành phần chính của lớp mạ. Lớp kẽm giúp bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn nhờ vào tính chất điện hóa, tạo ra lớp bảo vệ bền vững.

Ngoài ra, trong quá trình mạ, có thể xuất hiện một số hợp kim như Fe-Zn (hợp kim sắt – kẽm), có vai trò giúp liên kết lớp kẽm với bề mặt thép, đảm bảo lớp mạ bám chắc vào thép.

3.Tính chất cơ lý của thép (Thép carbon)

Tính chất cơ lý của thép hình U mạ kẽm nhúng nóng phụ thuộc vào loại thép carbon sử dụng. Thép carbon có các đặc điểm cơ lý chính như sau:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 400 – 550 MPa (Đối với thép thông thường A36) Độ bền kéo là khả năng của vật liệu chịu lực kéo mà không bị đứt.
  • Độ bền uốn (Yield strength): 250 – 350 MPa (Đối với thép thông thường A36) Độ bền uốn là lực mà thép có thể chịu đựng mà không bị biến dạng vĩnh viễn.
  • Độ dẻo (Elongation): 20 – 25%
    Đây là khả năng kéo dài của vật liệu trước khi bị đứt. Độ dẻo của thép cho phép vật liệu dễ dàng uốn cong mà không bị gãy.
  • Độ cứng (Hardness): 130 – 160 HB
    Độ cứng của thép được đo theo thang độ cứng Brinell (HB), cho thấy khả năng chống lại sự mài mòn.
  • Mô đun đàn hồi (Modulus of elasticity): 200 GPa
    Mô đun đàn hồi là đại lượng đặc trưng cho độ cứng của vật liệu trong quá trình kéo hoặc nén.
  • Tính chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm giúp thép có khả năng chống ăn mòn rất tốt, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt, khí hậu biển hoặc công nghiệp. Độ dày lớp mạ có thể dao động từ 45 đến 200 micromet, giúp thép có khả năng chống ăn mòn lâu dài.

4.Tính chất cơ lý của lớp mạ kẽm

  • Độ bám dính: Lớp mạ kẽm nhúng nóng cần có độ bám dính cao để đảm bảo không bị bong tróc khi thép chịu lực.
  • Độ dày lớp mạ: Độ dày lớp mạ kẽm sẽ quyết định khả năng chống ăn mòn. Đối với các sản phẩm thép hình U mạ kẽm nhúng nóng, lớp mạ thường dày từ 45 đến 150 micromet, tùy vào yêu cầu của công trình.

Kết hợp giữa các tính chất cơ lý của thép carbon và lớp mạ kẽm, thép hình U mạ kẽm nhúng nóng có được độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực tốt, cũng như khả năng chống ăn mòn vượt trội khi sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt.

Thép Hùng Phát Cam Kết

Cung cấp thép hình U mạ kẽm nhúng nóng uy tín, trách nhiệm

Thép Hùng Phát là một nhà cung cấp thép tại Việt Nam, chuyên cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao, bao gồm thép hình U mạ kẽm nhúng nóng. Công ty nổi bật với sự cam kết về chất lượng sản phẩm và dịch vụ hậu mãi, mang đến sự an tâm cho khách hàng. Dưới đây là một số điểm mạnh của Thép Hùng Phát:

Chất lượng sản phẩm:

  • Tiêu chuẩn quốc tế: Thép Hùng Phát cung cấp các sản phẩm thép hình U mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Các sản phẩm của công ty luôn được kiểm tra nghiêm ngặt về chất lượng và độ bền, đảm bảo đáp ứng yêu cầu khắt khe của các dự án xây dựng.
  • Độ bền cao: Thép mạ kẽm nhúng nóng của Hùng Phát có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu được tác động từ các yếu tố môi trường khắc nghiệt, giúp kéo dài tuổi thọ của công trình.

Dịch vụ khách hàng:

  • Tư vấn tận tâm: Thép Hùng Phát có đội ngũ nhân viên tư vấn giàu kinh nghiệm, luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng về các vấn đề kỹ thuật và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
  • Giao hàng đúng tiến độ: Công ty cam kết giao hàng đúng hẹn, đảm bảo không làm gián đoạn tiến độ của công trình, đồng thời hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm.

Giá cả cạnh tranh:

  • Thép Hùng Phát cung cấp sản phẩm thép hình U mạ kẽm nhúng nóng với mức giá hợp lý, cạnh tranh trên thị trường
  • Giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình.

Uy tín và trách nhiệm:

  • Hợp tác lâu dài: Thép Hùng Phát đã xây dựng được mối quan hệ bền chặt với nhiều đối tác lớn trong ngành xây dựng và sản xuất thép tại Việt Nam. Công ty luôn chú trọng đến việc duy trì sự hài lòng của khách hàng, với cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất.
  • Chứng chỉ chất lượng: Sản phẩm của Thép Hùng Phát đều có các chứng nhận chất lượng, đảm bảo tính minh bạch và độ tin cậy cao.

Thép Hùng Phát là một trong những lựa chọn đáng tin cậy nếu bạn đang tìm kiếm nhà cung cấp thép hình U mạ kẽm nhúng nóng uy tín và có trách nhiệm tại Việt Nam.

Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ