Thép Ống Đúc A192

Thép ống đúc A192 là loại ống thép carbon được thiết kế để sử dụng trong nồi hơi, hệ thống trao đổi nhiệt và các ngành công nghiệp nhiệt điện. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A192/A192M, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu khắt khe về áp lực và nhiệt độ cao.

Đặc điểm kỹ thuật của ống thép A192:

  • Tiêu chuẩn: ASTM A192/A192M
  • Vật liệu: Thép carbon chất lượng cao
  • Độ dày: Tùy chỉnh theo yêu cầu (thường từ SCH10 đến SCH160)
  • Đường kính ngoài: 6mm – 89mm
  • Chiều dài: 6m – 12m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Ứng dụng chính: Dùng trong nồi hơi, ống dẫn nhiệt, hệ thống chịu áp lực.
Danh mục: Từ khóa:

Chia sẽ ngay

Mô tả

Thép Ống Đúc A192 – Giải Pháp Hàng Đầu Cho Ngành Công Nghiệp Áp Lực Cao

Thép ống đúc A192 là sản phẩm thép chất lượng cao được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A192, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt và áp lực lớn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về đặc điểm, ưu điểm, ứng dụng, bảng giá, và đơn vị cung cấp uy tín loại thép ống này tại Việt Nam.

1. Thép Ống Đúc A192 Là Gì?

Thép ống đúc A192 là loại ống thép carbon được thiết kế để sử dụng trong nồi hơi, hệ thống trao đổi nhiệt và các ngành công nghiệp nhiệt điện. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A192/A192M, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu khắt khe về áp lực và nhiệt độ cao.

Đặc điểm kỹ thuật của ống thép A192:

  • Tiêu chuẩn: ASTM A192/A192M
  • Vật liệu: Thép carbon chất lượng cao
  • Độ dày: Tùy chỉnh theo yêu cầu (thường từ SCH10 đến SCH160)
  • Đường kính ngoài: 6mm – 89mm
  • Chiều dài: 6m – 12m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Ứng dụng chính: Dùng trong nồi hơi, ống dẫn nhiệt, hệ thống chịu áp lực.

Thành Phần Hóa Học

Ống đúc A192 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A192/ASME SA192, với thành phần hóa học cụ thể như sau:

Tiêu chuẩn Grade C (%) Mn (%) P (max, %) Si (max, %) S (max, %)
ASTM A192

ASME SA192

A192 0,06–0,18 0,27–0,63 0,035 0,25 0,035

Tính Chất Cơ Học

Ống đúc A192 sở hữu khả năng chịu lực và độ dẻo dai vượt trội, đảm bảo hoạt động ổn định trong các điều kiện khắc nghiệt:

Tiêu chuẩn Grade Độ bền kéo (Ksi/Mpa) Độ bền uốn (Ksi/Mpa) Độ giãn dài (%)
ASTM A192

ASME SA192

A192 47 [325] 26 [180] 35

Ống thép đúc A192 nổi bật với khả năng chịu nhiệt độ cao và áp suất lớn, làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng công nghiệp, đặc biệt là:

  • Nồi hơi: Chịu được môi trường nhiệt độ và áp suất cực kỳ khắc nghiệt.
  • Hệ thống trao đổi nhiệt: Đảm bảo an toàn và hiệu suất cao trong các nhà máy nhiệt điện và công nghiệp hóa dầu.

2. Ưu Điểm Của Thép Ống Đúc A192

  1. Khả Năng Chịu Nhiệt Tốt:
    Được thiết kế để chịu được nhiệt độ và áp lực cao, thích hợp cho môi trường nhiệt điện và công nghiệp nặng.
  2. Chất Lượng Vượt Trội:
    Quy trình sản xuất thép ống đúc loại bỏ mối hàn, giảm thiểu nguy cơ rò rỉ và tăng độ bền sản phẩm.
  3. Độ Chính Xác Cao:
    Được gia công và kiểm định theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ chính xác về kích thước và chất lượng bề mặt.
  4. Khả Năng Chống Oxy Hóa:
    Vật liệu thép carbon chất lượng cao giúp sản phẩm có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt.
  5. Đa Dạng Ứng Dụng:
    Có thể sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất năng lượng đến hệ thống dẫn nhiệt và công nghiệp hóa dầu.

3. Ứng Dụng Của Thép Ống Đúc A192

Với những ưu điểm vượt trội, thép ống đúc A192 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  • Ngành nhiệt điện: Làm ống dẫn hơi, dẫn nhiệt trong nồi hơi và tua-bin nhiệt.
  • Công nghiệp hóa dầu: Hệ thống ống dẫn dầu, khí, và hóa chất chịu nhiệt.
  • Ngành sản xuất năng lượng: Làm hệ thống ống trao đổi nhiệt trong các nhà máy điện.
  • Ngành xây dựng: Dùng trong các công trình chịu áp lực cao, khung kết cấu thép bền vững.

4. Quy Trình Sản Xuất Thép Ống Đúc A192

Thép ống đúc A192 được sản xuất qua các giai đoạn nghiêm ngặt:

  1. Lựa Chọn Nguyên Liệu: Sử dụng thép carbon chất lượng cao để đảm bảo độ bền và tính năng chịu nhiệt.
  2. Gia Công Đúc: Ống thép được đúc liền khối để loại bỏ mối hàn và tăng độ bền.
  3. Nhiệt Luyện: Xử lý nhiệt để tăng cường khả năng chịu áp lực và chống oxy hóa.
  4. Kiểm Tra Chất Lượng: Thực hiện các kiểm tra khắt khe như thử áp lực, đo độ dày và kiểm tra không phá hủy (NDT).

5. Thép Hùng Phát – Địa Chỉ Cung Cấp Thép Ống Đúc A192 Uy Tín

Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp thép ống đúc A192 chính hãng, đảm bảo chất lượng và giá cả cạnh tranh. Chúng tôi cam kết:

  • Nguồn gốc rõ ràng: Sản phẩm nhập khẩu trực tiếp từ các nhà sản xuất hàng đầu thế giới.
  • Kho hàng lớn: Đa dạng kích thước, đáp ứng nhanh nhu cầu của khách hàng.
  • Giá cả cạnh tranh: Chính sách giá linh hoạt, phù hợp với mọi quy mô dự án.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Giao hàng nhanh, hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn tận tình.

6. Bảng Báo Giá Thép Ống Đúc A192

Theo tiêu chuẩn ASTM A192, các yêu cầu về kích thước của thép ống đúc được quy định rõ ràng, bao gồm đường kính ngoài, độ dày thành ống, và chiều dài. Việc tuân thủ các thông số này đảm bảo ống thép dễ dàng lắp đặt và kết nối chính xác trong các hệ thống công nghiệp.

  • Đường kính ngoài: 13.7mm – 168.3mm
  • Độ dày thành ống: 2.24mm – 18.26mm
  • Chiều dài: 6m – 12m (có thể điều chỉnh theo yêu cầu cụ thể của khách hàng)

Sau đây là bảng giá chi tiết

Tên ống thép đúc (Phi & DN) Quy cách
Đường kính(mm) x Độ dày(mm)
Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng
(kg/m)
Giá
(vnđ/kg)
Ống thép đúc phi 16 (DN10) 17,1 x 2,31 SCH40 0,84 19.000 – 33.000
Ống thép đúc phi 16 (DN10) 17,1 x 3,2 SCH80 1,10 19.000 – 33.000
Ống thép đúc phi 21 (DN15) 21,3 x 2,44 SCH30 1,13 19.000 – 33.000
Ống thép đúc phi 21 (DN15) 21,3 x 2,77 SCH40 1,27 19.000 – 33.000
Ống thép đúc phi 21 (DN15) 21,3 x 3,73 SCH80 1,62 19.000 – 33.000
Ống thép đúc phi 21 (DN15) 21,3 x 4,78 SCH160 1,95 20.000 – 35.000
Ống thép đúc phi 27 (DN20) 26,7 x 2,87 SCH40 1,69 19.000 – 33.000
Ống thép đúc phi 27 (DN20) 26,7 x 3,91 SCH80 2,20 20.000 – 35.000
Ống thép đúc phi 34 (DN25) 33,4 x 3,34 SCH40 2,48 20.000 – 26.000
Ống thép đúc phi 34 (DN25) 33,4 x 4,55 SCH80 3,24 20.000 – 26.000
Ống thép đúc phi 42 (DN32) 42,2 x 2,77 SCH10 2,69 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 42 (DN32) 42,2 x 2,97 SCH30 2,87 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 42 (DN32) 42,2 x 3,56 SCH40 3,39 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 42 (DN32) 42,2 x 4,8 SCH80 4,43 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 42 (DN32) 42,2 x 6,35 SCH160 5,61 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 49 (DN40) 48,3 x 3,2 SCH30 3,56 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 49 (DN40) 48,3 x 3,68 SCH40 4,05 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 49 (DN40) 48,3 x 5,08 SCH80 5,41 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 49 (DN40) 48,3 x 7,14 SCH160 7,25 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 60 (DN50) 60,3 x 2,77 SCH10 3,93 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 60 (DN50) 60,3 x 3,18 SCH30 4,48 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 60 (DN50) 60,3 x 3,91 SCH40 5,44 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 60 (DN50) 60,3 x 5,54 SCH80 7,48 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 60 (DN50) 60,3 x 6,35 SCH120 8,45 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 73 (DN65) 73 x 4,78 SCH30 8,04 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 73 (DN65) 73 x 5,16 SCH40 8,63 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 73 (DN65) 73 x 7,01 SCH80 11,41 20.000 – 25.000
Ống thép đúc phi 73 (DN65) 73 x 7,6 SCH120 12,26 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 76 (DN65) 75,6 x 4,78 SCH30 8,35 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 76 (DN65) 75,6 x 5,16 SCH40 8,96 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 76 (DN65) 75,6 x 7,01 SCH80 11,86 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 76 (DN65) 75,6 x 7,6 SCH120 12,74 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 90 (DN80) 88,9 x 4 SCH30 8,37 20.000 – 25.000
Ống thép đúc phi 90 (DN80) 88,9 x 11,13 SCH160 21,35 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 102 (DN90) 101,6 x 4,48 SCH30 10,73 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 102 (DN90) 101,6 x 5,74 SCH40 13,57 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 102 (DN90) 101,6 x 8,08 SCH80 18,63 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 114 (DN100) 114,3 x 4,78 SCH30 12,91 20.000 – 25.000
Ống thép đúc phi 114 (DN100) 114,3 x 6,02 SCH40 16,07 20.000 – 25.000
Ống thép đúc phi 114 (DN100) 114,3 x 8,56 SCH80 22,32 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 114 (DN100) 114,3 x 11,3 SCH120 28,70 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 114 (DN100) 114,3 x 13,49 SCH160 33,54 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 141 (DN125) 141,3 x 6,55 SCH40 21,77 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 141 (DN125) 141,3 x 9,53 SCH80 30,97 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 141 (DN125) 141,3 x 12,7 SCH120 40,28 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 141 (DN125) 141,3 x 15,88 SCH160 49,11 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 168 (DN150) 168,3 x 7,11 SCH40 28,26 18.000 – 23.000
Ống thép đúc phi 168 (DN150) 168,3 x 10,97 SCH80 42,56 18.000 – 23.000
Ống thép đúc phi 168 (DN150) 168,3 x 14,27 SCH120 54,20 18.000 – 23.000
Ống thép đúc phi 168 (DN150) 168,3 x 18,26 SCH160 67,56 18.000 – 23.000

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ Thép Hùng Phát để nhận báo giá chi tiết và ưu đãi mới nhất.

7. Lời Kết

Thép ống đúc A192 là giải pháp hoàn hảo cho các ngành công nghiệp yêu cầu cao về nhiệt độ và áp lực. Với chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế và nhiều ưu điểm vượt trội, đây chắc chắn là sự lựa chọn tối ưu cho mọi công trình.

Liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để nhận tư vấn và báo giá:

  • Hotline: 0971 960 496
  • Website: hungphatsteel.com
  • Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.

Thép Hùng Phát – Đối Tác Tin Cậy Cho Mọi Dự Án Lớn Nhỏ!

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẽ