Mô tả
Thép hình U150 là loại thép hình có tiết diện hình chữ U với kích thước bụng là 150mm và kích thước 2 cánh là 75mm. Đây là một trong những kích thước phổ biến trong các loại thép hình U, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, và công nghiệp.
Mục lục
- Thép Hình U150 Tổng Quan, Báo Giá
- Phân loại thép hình U150
- 1. Thép hình U150 đen
- 2. Thép hình U150 mạ kẽm
- 3. Thép hình U150 mạ kẽm nhúng nóng
- 4. Thép hình U150 đúc
- 5. Thép hình U150 chấn
- Ứng dụng thực tế thép hình U150
- Tiêu chuẩn sản xuất
- Thành phần hóa học và cơ tính
- Ý nghĩa của việc cung cấp các thông số chính xác
- Đơn vị phân phối thép hình U150 uy tín, chất lượng
Thép Hình U150 Tổng Quan, Báo Giá
Dưới đây là toàn bộ thông tin chi tiết về thông số, đặc tính, báo giá, ứng dụng của dòng thép này
Thông số kỹ thuật
- Sản phẩm: U150x 75x 6.5x10x 12m
- Kích thước bụng: 150mm
- Kích thước 2 cánh: 75mm
- Độ dày bụng: 6.5mm
- Độ dày 2 cánh: 10mm
- Trọng lượng: 18.6kg/m
- Chiều dài cây: 6m/12m/cắt theo yêu cầu…
- Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, GOST, ASTM A36…
- Mác thép: CT3, SS400, Q235, A36…
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhập khẩu…
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Bảng giá thép hình U150 mới nhất
- Dưới đây là bảng giá thép hình U150 với quy cách trọng lượng, kích thước đầy đủ
- Tuy nhiên giá sắt thép biến động nhiều trong ngày nên giá chỉ mang tính tham khảo
- Vui lòng liên hệ Holine 0938 437 123 để cập nhật giá mới nhất
Thông số | Trọng lượng kg/m | Trọng lượng cây 6m | Trọng lượng cây 12m | Đơn giá tham khảo cây 12m | ||
Chưa mạ | Mạ kẽm lạnh | Mạ kẽm nóng | ||||
U150x75x6.5x10x12m | 18.6 | 111.6kg | 223.2kg | 3.124.800 | 3.794.400 | 4.687.200 |
U150x75x9x12.5x12m | 24.0 | 144kg | 288kg | 4.032.000 | 4.896.000 | 6.048.000 |
>>>> tham khảo bảng giá của tất cả các quy cách thép hình U khác tại đây
Đặc tính kỹ thuật
- Độ bền cao, khả năng chịu lực tốt.
- Chống uốn và chống xoắn hiệu quả nhờ hình dạng chữ U.
- Dễ gia công, cắt, hàn và lắp đặt.
- Chịu được điều kiện thời tiết và môi trường khắc nghiệt khi được mạ kẽm hoặc sơn phủ.
Bảng quy cách hình học của thép hình U150
Kích thước mặt cắt (mm) | Diện tích mặt cắt ngang | Khối lượng trên mét dài |
Đặc tính mặt cắt |
|||||||||||
H x B | t1 | t2 | r1 | r2 | Cm2 | kg/m | Khoảng cách từ trọng tâm (cm) | Mômen quán tính hình học Cm4 | Bán kính quán tính cm | Modun mặt cắt Cm3 | ||||
Cx | Cy | Ix | Iy | ix | iy | Zx | Zy | |||||||
150 x 75 | 6,5 | 10 | 10 | 5 | 23,71 | 18,6 | 0 | 2,28 | 861 | 117 | 6,03 | 2,22 | 115 | 22,4 |
9 | 12,5 | 15 | 7,5 | 30,59 | 24,0 | 0 | 2,31 | 1050 | 147 | 5,86 | 2,19 | 140 | 28,3 |
Phân loại thép hình U150
Thép hình U150 được phân loại dựa trên phương pháp sản xuất, bề mặt xử lý và đặc tính sử dụng. Dưới đây là các loại phổ biến:
1. Thép hình U150 đen
Đặc điểm:
- Thép nguyên bản không qua xử lý bề mặt.
- Có màu xanh đen tự nhiên của thép cán nóng.
Ứng dụng:
- Kết cấu nhà xưởng, cầu đường, và các công trình không yêu cầu chống ăn mòn cao.
2. Thép hình U150 mạ kẽm
Đặc điểm:
- Được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân tạo lớp phủ mỏng trên bề mặt.
- Chống ăn mòn tốt hơn thép đen, bề mặt sáng bóng.
Ứng dụng:
- Các công trình ngoài trời, thiết bị dân dụng, và cơ khí chế tạo.
3. Thép hình U150 mạ kẽm nhúng nóng
Đặc điểm:
- Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp phủ dày và bền bỉ.
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
Ứng dụng:
- Công trình ven biển, nhà máy hóa chất, hệ thống khung giàn ngoài trời.
4. Thép hình U150 đúc
Đặc điểm:
- Sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối, đảm bảo độ bền và đồng nhất.
- Độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt.
Ứng dụng:
- Các công trình chịu tải trọng lớn như cầu đường, nhà xưởng nặng.
5. Thép hình U150 chấn
Đặc điểm:
- Sản xuất bằng phương pháp chấn từ thép tấm.
- Kích thước linh hoạt, dễ tùy chỉnh theo yêu cầu.
Ứng dụng:
- Các cấu kiện nhỏ, chi tiết cơ khí hoặc công trình không yêu cầu chịu lực quá lớn.
So sánh các loại
Loại | Ưu điểm | Nhược điểm | Ứng dụng tiêu biểu |
---|---|---|---|
U150 đen | Giá rẻ, dễ gia công | Dễ bị ăn mòn nếu không sơn bảo vệ | Kết cấu trong nhà, nhà xưởng |
U150 mạ kẽm | Chống ăn mòn tốt hơn, giá phải chăng | Lớp mạ mỏng, không bền trong môi trường khắc nghiệt | Thiết bị cơ khí, công trình ngoài trời |
U150 mạ kẽm nhúng nóng | Chống ăn mòn vượt trội | Giá cao hơn | Công trình ngoài trời, ven biển |
U150 đúc | Độ bền cao, đồng nhất, chịu lực tốt | Giá thành cao, nặng hơn | Kết cấu cầu đường, nhà máy |
U150 chấn | Linh hoạt kích thước, giá hợp lý | Chịu lực kém hơn, phụ thuộc vào vật liệu thép tấm | Các kết cấu nhẹ, thiết bị cơ khí nhỏ |
Phân loại này giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn loại thép hình U150 phù hợp với nhu cầu công trình và môi trường sử dụng.
Ứng dụng thực tế thép hình U150
Thép hình U150 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào đặc tính bền bỉ, khả năng chịu lực cao, và dễ dàng gia công. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến của thép hình U150:
Trong xây dựng
- Làm khung kết cấu cho nhà xưởng, nhà kho, nhà thép tiền chế.
- Sử dụng làm đòn tay, xà gồ, hoặc hệ giằng chịu lực.
- Gia cố các hệ thống cầu đường, cầu vượt và kết cấu chịu tải trọng lớn.
- Dùng làm thanh chống hoặc kết cấu chịu lực trong các công trình cầu cảng.
Trong công nghiệp cơ khí
- Làm khung xe, khung máy móc, và thiết bị công nghiệp.
- Sản xuất bồn chứa, thùng hàng, hoặc container chịu lực.
- Dùng trong chế tạo các loại máy móc nặng như cần cẩu, máy ép.
Trong giao thông vận tải
- Sử dụng làm dầm ngang, khung gia cố trong hệ thống giao thông đường bộ và đường sắt.
- Tăng cường kết cấu chịu lực của các hệ thống cầu cạn hoặc cầu treo.
Trong ngành năng lượng
- Làm kết cấu đỡ cho các trạm điện, tháp truyền tải điện cao thế.
- Gia cố các hệ thống đường ống dẫn dầu, dẫn khí trong ngành công nghiệp năng lượng.
Trong ứng dụng dân dụng
- Làm khung cửa, cổng, hoặc lan can trong các công trình dân dụng.
- Sử dụng trong các hệ thống nhà tiền chế hoặc các công trình tạm thời.
- Trong lĩnh vực nội thất và trang trí
- Làm khung giá đỡ, kệ hàng hoặc các vật dụng có thiết kế chịu tải cao.
- Sử dụng trong các công trình trang trí công nghiệp hoặc hiện đại.
Thép hình U150 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu khả năng chịu tải lớn và độ bền cao, đặc biệt trong các môi trường có điều kiện làm việc khắc nghiệt. Với lớp mạ kẽm, thép hình U150 còn có thể ứng dụng ở môi trường ngoài trời hoặc khu vực có độ ẩm cao, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
Tiêu chuẩn sản xuất
Thép hình U150 thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước để đảm bảo chất lượng, độ bền và tính phù hợp trong các ứng dụng kỹ thuật. Dưới đây là các tiêu chuẩn phổ biến:
Tiêu chuẩn quốc tế
ASTM A36 (Mỹ)
- Tiêu chuẩn cho thép kết cấu các-bon.
- Đảm bảo độ bền kéo, khả năng hàn tốt và độ bền cao.
JIS G3101 SS400 (Nhật Bản)
- Tiêu chuẩn thép cán nóng cho kết cấu chung.
- Tính cơ học ổn định, dễ gia công và hàn.
EN 10025-2 (Châu Âu)
- Tiêu chuẩn cho thép kết cấu cán nóng, bao gồm các cấp S235, S275, và S355.
- Cung cấp các lựa chọn thép có độ bền cao hơn để phù hợp với các công trình chịu lực lớn.
GB/T 700 (Trung Quốc)
- Tiêu chuẩn thép các-bon thông dụng, bao gồm các cấp như Q235, Q275.
- Đặc tính tương tự như JIS G3101 SS400.
ISO 630 (Quốc tế)
- Tiêu chuẩn cho thép kết cấu hàn.
- Chất lượng bề mặt và tính đồng nhất của thép được kiểm soát nghiêm ngặt.
Tiêu chuẩn trong nước
TCVN 1654-75
- Tiêu chuẩn Việt Nam về thép hình cán nóng.
- Áp dụng cho các loại thép hình U dùng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
TCVN 1657-1985
- Tiêu chuẩn về kích thước, dung sai, và phương pháp kiểm tra thép hình U.
Thành phần hóa học và cơ tính
Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ tính của thép hình U150 theo một số tiêu chuẩn thông dụng (ví dụ ASTM A36, JIS G3101 SS400):
Hóa học
Thành phần hóa học (%) | C (Carbon) | Si (Silicon) | Mn (Mangan) | P (Phosphorus) | S (Sulfur) |
ASTM A36 | ≤ 0.26 | ≤ 0.40 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.04 | ≤ 0.05 |
JIS G3101 SS400 | ≤ 0.25 | ≤ 0.35 | ≤ 1.60 | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 |
Cơ lý
Cơ tính | Giới hạn chảy (MPa) | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) |
ASTM A36 | ≥ 250 | 400 – 550 | ≥ 20 |
JIS G3101 SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | ≥ 20 |
Chú thích
Thành phần hóa học: Các nguyên tố như Carbon (C), Silic (Si), và Mangan (Mn) giúp cải thiện độ bền, khả năng gia công và khả năng chịu lực của thép. Phosphorus (P) và Sulfur (S) được kiểm soát chặt chẽ để tránh ảnh hưởng đến tính chất hàn và độ bền va đập.
Cơ tính: Giới hạn chảy và độ bền kéo cho biết khả năng chịu lực của thép, trong khi độ giãn dài biểu thị tính dẻo dai, quan trọng khi thép phải chịu ứng suất lớn hoặc các lực va đập.
Thép hình U150 thường được sản xuất tuân theo các tiêu chuẩn này, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cho nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng và công nghiệp.
Ý nghĩa của việc cung cấp các thông số chính xác
- Đảm bảo tính chính xác khi thiết kế và thi công công trình.
- Giảm thiểu lãng phí vật liệu và tối ưu hóa chi phí.
- Dễ dàng tính toán sức chịu tải và khả năng chịu lực của kết cấu.
- Hỗ trợ các công trình đạt tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng cao.
Đơn vị phân phối thép hình U150 uy tín, chất lượng
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép hình U150 chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về kích thước, tiêu chuẩn và ứng dụng thực tế.
Liên hệ với Thép Hùng Phát :
- Trụ sở: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
- Kho Hàng: Số 1769 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
- Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
- PKD 1:
- PKD 2:
- PKD 3:
- PKD 4: