Thống số kỹ thuât thép hình U là bao nhiêu? Thép hình chữ U là một trong những vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với hình dáng đặc trưng, khả năng chịu lực vượt trội, thép hình chữ U được ứng dụng rộng rãi trong các công trình kết cấu và cơ khí.
Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết về thông số kỹ thuật, các tiêu chuẩn, thành phần hóa học, cơ tính, cũng như ứng dụng của thép hình chữ U.
Mục lục
- Thông số kỹ thuật thép hình chữ U từ U49-U400
- Phân loại và mã hiệu thép hình chữ U
- Phân loại thép hinh U theo tính năng sử dụng
- Phân loại thép hình U theo chất liệu bề mặt
- Phân loại thép hình U theo phương pháp sản xuất
- Các tiêu chuẩn liên quan đến thông số kỹ thuật thép hình U
- Ý nghĩa của việc cung cấp thông số kỹ thuật thép hình chữ U
- Kết luận
- Các thương hiệu sản xuất thép hình U đầy đủ thông số kỹ thuật
- Đơn vị phân phối thép hình U đầy đủ thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật thép hình chữ U từ U49-U400
Thông số kỹ thuật chung của thép hình U
- Tên gọi khác: thép hình U, thép chữ U, thép chữ C, U-channel, U-shape…
- Quy cách: U49-U400
- Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, ASTM A36…
- Mác thép: CT3, SS400, A36, GOST…
- Độ dày ly: từ 2.5mm-15.5mm…
- Chiều dài cây: 6m/12m…
- Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản…
- Chất liệu: Thép U đen, Thép U mạ kẽm, Thép U mạ kẽm nhúng nóng
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát.
Quy cách kích thước và khối lượng chung của thép hình U
- Dưới đây là tổng hợp quy cách kích thước trọng lượng của tất cả các loại thép hình U
- Lưu ý dung sai là ±2%
Tên sản phẩm | Quy cách | Khối lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép U49 |
U49x 24x 2.5x 6m | 2.33 | 14.00 |
Thép U50 |
U50x 22x 2,5x 3x 6m | 2.25 | 13.50 |
Thép U63 |
U63x 6m | 2.83 | 17.00 |
Thép U64 |
U64.3x 30x 3.0x 6m | 2.83 | 16.98 |
Thép U65 |
U65x 32x 2,8x 3x 6m | 3.00 | 18.00 |
U65x 30x 4x 4x 6m | 3.67 | 22.00 | |
U65x 34x 3,3× 3,3x 6m | 3.50 | 21.00 | |
Thép U75 |
U75x 40x 3.8x 6m | 5.30 | 31.80 |
Thép U80 |
U80x 38x 2,5× 3,8x 6m | 3.83 | 23.00 |
U80x 38x 2,7× 3,5x 6m | 4.00 | 24.00 | |
U80x 38x 5,7x 5,5x 6m | 9.50 | 38.00 | |
U80x 38x 5,7x 6m | 10.00 | 40.00 | |
U80x 40x 4.2x 6m | 5.08 | 30.48 | |
U80x 42x 4,7× 4,5x 6m | 5.17 | 31.00 | |
U80x 45x 6x 6m | 7.00 | 42.00 | |
U80x 38x 3.0x 6m | 3.58 | 21.48 | |
U80x 40x 4.0x 6m | 6.00 | 36.00 | |
Thép U100 |
U100x 42x 3.3x 6m | 5.17 | 31.02 |
U100x 45x 3.8x 6m | 7.17 | 43.02 | |
U100x 45x 4,8x 5x 6m | 7.17 | 43.00 | |
U100x 43x 3x 4,5× 6m | 5.50 | 33.00 | |
U100x 45x 5x 6m | 7.67 | 46.00 | |
U100x 46x 5,5x 6m | 7.83 | 47.00 | |
U100x 50x 5,8× 6,8x 6m | 9.33 | 56.00 | |
U100× 42.5× 3.3x 6m | 5.16 | 30.96 | |
U100x 42x 3x 6m | 5.50 | 33.00 | |
U100x 42x 4,5x 6m | 7.00 | 42.00 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 7.30 | 43.80 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 7.50 | 45.00 | |
U100x 50x 5x 12m | 9.36 | 112.32 | |
Thép U120 |
U120x 48x 3,5× 4,7x 6m | 7.17 | 43.00 |
U120x 50x 5,2× 5,7x 6m | 9.33 | 56.00 | |
U120x 50x 4x 6m | 6.92 | 41.52 | |
U120x 50x 5x 6m | 9.30 | 55.80 | |
U120x 50x 5x 6m | 8.80 | 52.80 | |
Thép U125 |
U125x 65x 6x 12m | 13.40 | 160.80 |
Thép U140 |
U140x 56x 3,5x 6m | 9.00 | 54.00 |
U140x 58x 5x 6,5x 6m | 11.00 | 66.00 | |
U140x 52x 4.5x 6m | 9.50 | 57.00 | |
U140× 5.8x 6x 12m | 12.43 | 74.58 | |
Thép U150 |
U150x 75x 6.5x10x 12m | 18.60 | 223.20 |
Thép U160 |
U160x 62×4,5×7,2x6m | 12.50 | 75.00 |
U160x 64x 5,5× 7,5x 6m | 14.00 | 84.00 | |
U160x 62x 6x 7x 12m | 14.00 | 168.00 | |
U160x 56x 5.2x 12m | 12.50 | 150.00 | |
U160x 58x 5.5x 12m | 13.80 | 82.80 | |
Thép U180 |
U180x 64x 6.0x 12m | 15.00 | 180.00 |
U180x 68x 7x 12m | 17.50 | 210.00 | |
U180x 71x 6,2× 7,3x 12m | 17.00 | 204.00 | |
Thép U200 |
U200x 69x 5.4x 12m | 17.00 | 204.00 |
U200x 71x 6.5x 12m | 18.80 | 225.60 | |
U200x 75x 8.5x 12m | 23.50 | 282.00 | |
U200x 75x 9x 12m | 24.60 | 295.20 | |
U200x 76x 5.2x 12m | 18.40 | 220.80 | |
U200x 80x 7,5× 11.0x 12m | 24.60 | 295.20 | |
Thép U250 |
U250x 76x 6x 12m | 22.80 | 273.60 |
U250x 78x 7x 12m | 23.50 | 282.00 | |
U250x 78x 7.5x 12m | 24.60 | 295.20 | |
Thép U300 |
U300x 82x 7x 12m | 31.02 | 372.24 |
U300x 82x 7.5x 12m | 31.40 | 376.80 | |
U300x 85x 7.5x 12m | 34.40 | 412.80 | |
U300x 87x 9.5x 12m | 39.17 | 470.04 | |
Thép U400 |
U400x 100x 10.5x 12m | 58.93 | 707.16 |
U400x 100x 10,5x 12m | 48.00 | 576.00 | |
U400x 125x 13x 12m | 60.00 | 720.00 | |
U400x 175x 15,5x 12m | 76.10 | 913.20 |
Thông số kỹ thuật thép hình chữ U theo TCVN
Bảng thông số kỹ thuật và đặc tính mặt cắt thép hình U theo TCVN về thép hình cán nóng
Kích thước mặt cắt (mm) | Diện tích mặt cắt ngang | Khối lượng trên mét dài | Đặc tính mặt cắt | |||||||||||
H x B | t1 | t2 | r1 | r2 | Cm2 | kg/m | Khoảng cách từ trọng tâm (cm) | Mômen quán tính hình học Cm4 | Bán kính quán tính cm | Modun mặt cắt Cm3 | ||||
Cx | Cy | Ix | Iy | ix | iy | Zx | Zy | |||||||
75 x 40 | 5 | 7 | 8 | 4 | 8,818 | 6,92 | 0 | 1,28 | 75,3 | 12,2 | 2,92 | 1,17 | 20,1 | 4,47 |
80 x 45 | 5.5 | 7.5 | 8 | 4 | 10,5 | 8,23 | 0 | 1,43 | 102 | 18 | 3,12 | 1,30 | 25,6 | 5,85 |
100 x 50 | 5 | 7 | 8 | 4 | 11,92 | 9,36 | 0 | 1,54 | 188 | 26 | 3,97 | 1,48 | 37,6 | 7,52 |
120 x 55 | 6,3 | 8,5 | 8 | 4,5 | 16 | 12,5 | 0 | 1,60 | 350 | 39,5 | 4,68 | 1,57 | 58,4 | 10,1 |
125 x 65 | 6 | 8 | 8 | 4 | 17,11 | 13,4 | 0 | 1,90 | 424 | 61,8 | 4,98 | 1,90 | 67,8 | 13,4 |
140 x 60 | 6,7 | 9 | 9 | 4,5 | 19,2 | 15 | 0 | 1,68 | 570 | 55,3 | 5,45 | 1,67 | 81,4 | 12,8 |
150 x 75 | 6,5 | 10 | 10 | 5 | 23,71 | 18,6 | 0 | 2,28 | 861 | 117 | 6,03 | 2,22 | 115 | 22,4 |
9 | 12,5 | 15 | 7,5 | 30,59 | 24,0 | 0 | 2,31 | 1050 | 147 | 5,86 | 2,19 | 140 | 28,3 | |
160 x 65 | 7,2 | 10 | 9 | 5,5 | 23,2 | 18,2 | 0 | 1,81 | 900 | 79 | 6,22 | 1,81 | 113 | 16,8 |
180 x 75 | 7 | 10,5 | 11 | 5,5 | 27,2 | 21,4 | 0 | 2,13 | 1380 | 131 | 7,12 | 2,19 | 153 | 24,3 |
200 x 80 | 7,5 | 11 | 12 | 6 | 31,33 | 24,6 | 0 | 2,21 | 1950 | 168 | 7,88 | 2,32 | 195 | 29,1 |
200 x 90 | 8 | 13,5 | 14 | 7 | 38,65 | 30,3 | 0 | 2,74 | 2490 | 277 | 8,02 | 2,68 | 249 | 44,2 |
250 x 90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 44,07 | 34,6 | 0 | 2,40 | 4180 | 294 | 9,74 | 2,58 | 334 | 44,5 |
11 | 14,5 | 17 | 8,5 | 71,17 | 40,2 | 0 | 2,40 | 4680 | 329 | 9,56 | 2,54 | 374 | 49,9 | |
300 x 90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 48,57 | 38,1 | 0 | 2,22 | 6440 | 309 | 11,5 | 2,52 | 429 | 45,7 |
10 | 15,5 | 19 | 9,5 | 55,74 | 43,8 | 0 | 2,34 | 7410 | 360 | 11,5 | 2,54 | 494 | 54,1 | |
12 | 16 | 19 | 9,5 | 61,90 | 48,6 | 0 | 2,28 | 7870 | 379 | 11,3 | 2,48 | 525 | 56,4 | |
380 x 100 | 10,5 | 16 | 18 | 9 | 69,39 | 54,5 | 0 | 2,41 | 14500 | 535 | 14,5 | 2,78 | 763 | 70,5 |
13 | 16,5 | 18 | 9 | 78,96 | 62,0 | 0 | 2,33 | 15600 | 565 | 14,1 | 2,67 | 823 | 73,6 | |
13 | 20 | 24 | 12 | 85,71 | 63,7 | 0 | 2.54 | 17600 | 655 | 14,3 | 2,76 | 926 | 87,8 | |
Lưu ý: Các kích thước không được thể hiện trong Bảng sẽ theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
CHÚ THÍCH: Phương pháp tính khối lượng: Khối lượng trên mét dài của thép hình chữ U được tính bằng công thức sau: Đơn vị khối lượng (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt Trong đó: Diện tích mặt cắt của thép hình: a = [Ht1 + 2 t2 (B – t1) + 0,349 (r12 – r22)] /100 (cm2) |
Phân loại và mã hiệu thép hình chữ U
Phân loại thép hinh U theo tính năng sử dụng
Theo tính năng sử dụng thì thép hình U sẽ chia ra 3 loại là
- Thép U kết cấu thông thường
- Thép U kết cấu hàn
- Thép U kết cấu xây dựng
1.Thép hình U được dùng trong kết cấu thông thường
- Ký hiệu: USGS
- Loại thép này thường được sử dụng trong các kết cấu không yêu cầu độ bền cao hoặc không chịu tải trọng lớn. Chúng thường được áp dụng trong các công trình dân dụng, nhà xưởng, và các ứng dụng khác.
2.Thép hình U được dùng trong kết cấu hàn
- Ký hiệu: USWS
- Thép hình U loại này được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các kết cấu hàn, nơi mà các mối hàn cần phải đảm bảo độ bền và độ ổn định cao. Chúng thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu tính chính xác và độ bền cao.
3.Thép hình U được dùng trong kết cấu xây dựng
- Ký hiệu: USBS
- Loại thép này được sử dụng chủ yếu trong các công trình xây dựng lớn, như cầu, nhà cao tầng, và các công trình hạ tầng khác. Chúng thường có khả năng chịu tải trọng lớn và được sản xuất theo tiêu chuẩn cao để đảm bảo an toàn cho công trình.
Giới hạn bền kéo của thép U theo ứng dụng
Phân loại | Loại thép U | Giới hạn bền kéo nhỏ nhất, MPa |
Thép kết cấu thông thường | USGS 400 | 400 |
USGS 490 | 490 | |
USGS 540 | 540 | |
Thép kết cấu hàn | USWS 400A | 400 |
USWS 400B | 400 | |
USWS 400C | 400 | |
USWS 490A | 490 | |
USWS 490B | 490 | |
USWS 490C | 490 | |
USWS 520B | 520 | |
USWS 520C | 520 | |
USWS 570 | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | USBS 400A | 400 |
USBS 400B | 400 | |
USBS 400C | 400 | |
USBS 490B | 490 | |
USBS 490C | 490 |
Thành phần hóa học theo ứng dụng của thép hình U
Loại thép U | Thành phần hóa học, % khối lượng | ||||||
C lớn nhất | Si lớn nhất | Mn | P lớn nhất | S lớn nhất | Ceq1) | PCM2) | |
USGS 400 | – | – | – | 0,050 | 0,050 | – | – |
USGS 490 | – | – | – | 0,050 | 0,050 | – | – |
USGS 540 | 0,30 | – | ≤ 1,60 | 0,040 | 0,040 | – | – |
USWS 400A | 0,23 | – | ≥ 2,5xC3) | 0,035 | 0,035 | – | – |
USWS 400B | 0,20 | 0,35 | 0,60~1,50 | 0,035 | 0,035 | – | – |
USWS 400C | 0,18 | 0,35 | 0,60~1,50 | 0,035 | 0,035 | – | – |
USWS 490A | 0,20 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | – | – |
USWS 490B | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | – | – |
USWS 490C | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | – | – |
USWS 520B | 0,20 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | – | – |
USWS 520C | 0,20 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | – | – |
USWS 570 | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,70 | 0,035 | 0,035 | 0,44 | 0,28 |
USBS 400A | 0,24 | – | – | 0,050 | 0,050 | – | – |
USBS 400B | 0,20 | 0,35 | 0,60~1,50 | 0,030 | 0,015 | 0,36 | 0,26 |
USBS 400C | 0,20 | 0,35 | 0,60~1,50 | 0,020 | 0,008 | 0,36 | 0,26 |
USBS 490B | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,030 | 0,015 | 0,44 | 0,29 |
USBS 490C | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,020 | 0,008 | 0,44 | 0,29 |
1) Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:
2) Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:
3) Hàm lượng cacbon đo được. |
Cơ tính thép hình u theo ứng dụng
Ký hiệu loại thép | Thử kéo | Thử va đập Charpy (t ≥ 12mm) | Thử uốn | ||||||||
Giới hạn chảy nhỏ nhất, MPa | Giới hạn bền kéo, MPa | Độ giãn dài nhỏ nhất, % | Góc uốn | Bán kính uốn, mm | |||||||
t ≤ 16 | 16 < t ≤ 40 | – | t ≤ 5 | 5 < t ≤ 16 | 16 < t ≤ 50 | Nhiệt độ, °C | Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất, J | ||||
USGS 400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | – | – | 180° | 1.5 x t | |
USGS 490 | 285 | 275 | 490-610 | 19 | 15 | 19 | – | – | 2.0 x t | ||
USGS 540 | 400 | 390 | ≥ 540 | 16 | 13 | 17 | – | – | 2.0 x t | ||
USWS 400A | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 | 22 | – | – | – | – | |
USWS 400B | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 | 22 | 0 | 27 | – | – | |
USWS 400C | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 | 22 | 0 | 47 | – | – | |
USWS 490A | 325 | 315 | 490-610 | 22 | 17 | 21 | – | – | – | – | |
USWS 490B | 325 | 315 | 490-610 | 22 | 17 | 21 | 0 | 27 | – | – | |
USWS 490C | 325 | 315 | 490-610 | 22 | 17 | 21 | 0 | 47 | – | – | |
USWS 520B | 365 | 355 | 520-640 | 19 | 15 | 19 | 0 | 27 | – | – | |
USWS 520C | 365 | 355 | 520-640 | 19 | 15 | 19 | 0 | 47 | – | – | |
USWS 570 | 460 | 450 | 570-720 | 19(t ≤ 16) | 26(16<t ≤ 20) | 20(t > 20) | -5 | 47 | – | – | |
USBS 400A | 235(6<t ≤ 40) | 400-510 | – | 17(6 ≤ t ≤ 16) | 21 | – | – | – | – | ||
USBS 400B | 235(6<t< 12) | 235-355(12 ≤ t ≤ 40) | 400-510 | – | 18(6 ≤ t ≤ 16) | 22(16<t≤ 40) | 0 | 27 | – | – | |
USBS 400C | – | 235-355(16 ≤ t ≤ 40) | 400-510 | – | 18(6 ≤ t ≤ 16) | 22(16<t≤ 40) | 0 | 27 | – | – | |
USBS 490B | 235(6≤t< 12) | 325-445(12 ≤ t ≤ 40) | 490-610 | – | 17(6 ≤ t ≤ 16) | 21(16<t≤ 40) | 0 | 27 | – | – | |
USBS 490C | – | 325-445(16 ≤ t ≤ 40) | 490-610 | – | 17(6 ≤ t ≤ 16) | 21(16<t≤ 40) | 0 | 27 | – | – | |
CHÚ THÍCH:
|
|||||||||||
Phân loại thép hình U theo chất liệu bề mặt
Theo chất liệu bề mặt thì thép hình U sẽ được phân ra:
- Thép U đen chưa mạ
- Thép U mạ kẽm
1.Thép hình U chưa mạ
- Đặc điểm: Đây là loại thép có bề mặt nguyên bản, chưa qua bất kỳ quá trình xử lý mạ kẽm hay sơn phủ nào.
- Ưu điểm: Giá thành thấp hơn so với các loại thép mạ.
- Nhược điểm: Dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.
- Ứng dụng: Thường sử dụng trong các công trình yêu cầu thấp về khả năng chống ăn mòn hoặc được sử dụng kèm với lớp sơn chống gỉ.
2.Thép hình U mạ kẽm
- Phân loại:
Thép U mạ kẽm điện phân: Bề mặt được phủ một lớp kẽm mỏng thông qua phương pháp điện phân, thường có bề mặt sáng bóng, mịn.
Thép U mạ kẽm nhúng nóng: Được phủ kẽm bằng cách nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp kẽm dày hơn, bề mặt hơi nhám.
- Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt là trong môi trường khắc nghiệt.
- Nhược điểm: Chi phí cao hơn thép chưa mạ.
- Ứng dụng: Sử dụng phổ biến trong các công trình ngoài trời, cầu đường, nhà xưởng, và các khu vực tiếp xúc với nước hoặc hóa chất.
Phân loại thép hình U theo phương pháp sản xuất
Theo phương pháp sản xuất thì thép U sẽ phân ra: Thép hình U đúc và thép hình U chấn
Thép hình U đúc
- Đặc điểm: Sản xuất bằng cách đúc thép nóng chảy qua khuôn để tạo hình U, sau đó để nguội tự nhiên.
- Ưu điểm: Độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, kích thước chuẩn xác.
- Nhược điểm: Quy trình sản xuất phức tạp, giá thành cao.
- Ứng dụng: Thích hợp cho các công trình yêu cầu cao về độ bền và khả năng chịu lực như cầu đường, kết cấu nhà thép lớn.
Thép hình U chấn
- Đặc điểm: Sản xuất bằng cách sử dụng máy chấn để tạo hình U từ thép tấm.
- Ưu điểm: Chi phí sản xuất thấp hơn, dễ dàng tùy chỉnh kích thước.
- Nhược điểm: Độ cứng và khả năng chịu lực thấp hơn so với thép đúc.
- Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các công trình nhẹ, ít chịu lực hoặc các sản phẩm gia công cơ khí.
- Kết luận
Việc phân loại thép hình U theo chất liệu bề mặt và phương pháp sản xuất giúp dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và kinh tế của từng công trình. - Thép U chưa mạ và U chấn thích hợp cho công trình nhẹ hoặc tạm thời, trong khi thép U mạ kẽm và U đúc lý tưởng cho các công trình bền vững, yêu cầu cao về khả năng chịu lực và chống ăn mòn.
Các tiêu chuẩn liên quan đến thông số kỹ thuật thép hình U
Các tiêu chuẩn liên quan đến thông số kỹ thuật của thép hình chữ U đảm bảo chất lượng sản phẩm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng thực tế. Các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:
1. Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
- TCVN 1656: Quy định các yêu cầu kỹ thuật cho thép hình cán nóng, bao gồm thép hình chữ U.
- TCVN 5709: Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thép kết cấu cán nóng, áp dụng cho thép hình chữ U dùng trong xây dựng và công nghiệp.
- TCVN 198: Yêu cầu về dung sai kích thước và độ thẳng cho thép hình chữ U.
2. Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS)
- JIS G3101: Thép kết cấu cacbon dùng trong xây dựng, bao gồm thép hình U.
- JIS G3192: Quy định về kích thước, dung sai và hình dạng của thép hình cán nóng, trong đó có thép U.
3. Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM)
- ASTM A36: Tiêu chuẩn về thép carbon cán nóng dùng cho kết cấu.
- ASTM A572: Thép hợp kim thấp có độ bền cao, thường được dùng cho các loại thép hình, bao gồm thép chữ U.
- ASTM A6: Tiêu chuẩn chung về yêu cầu kỹ thuật và dung sai kích thước cho thép hình, bao gồm thép chữ U.
4. Tiêu chuẩn Châu Âu (EN)
- EN 10025: Tiêu chuẩn về thép kết cấu, quy định các loại thép cán nóng dùng trong xây dựng, bao gồm thép hình chữ U.
- EN 10279: Tiêu chuẩn riêng về kích thước và dung sai cho thép hình chữ U cán nóng.
5. Tiêu chuẩn Trung Quốc (GB)
- GB/T 706: Quy định về kích thước, hình dạng, khối lượng và dung sai cho thép hình U cán nóng.
- GB/T 1591: Tiêu chuẩn cho thép hợp kim thấp có độ bền cao, áp dụng cho thép hình chữ U.
6. Tiêu chuẩn quốc tế khác
- ISO 657-1: Tiêu chuẩn quốc tế về kích thước và dung sai cho thép hình chữ U cán nóng.
- BS EN 10210 (Anh): Quy định kỹ thuật và kích thước cho thép kết cấu cán nóng, bao gồm thép U.
Các thông số kỹ thuật thường quy định trong tiêu chuẩn:
- Kích thước: Chiều cao, chiều rộng cánh, độ dày thân và cánh.
- Dung sai: Độ lệch cho phép về kích thước, độ thẳng, góc cánh.
- Thành phần hóa học: Hàm lượng C, Mn, Si, S, P và các nguyên tố khác.
- Cơ tính: Độ bền kéo (Tensile Strength), giới hạn chảy (Yield Strength), độ giãn dài.
- Khối lượng: Tính trên mỗi mét chiều dài hoặc trên mỗi thanh.
Các tiêu chuẩn này đảm bảo rằng thép hình chữ U có chất lượng đồng đều, đáp ứng yêu cầu sử dụng trong các công trình xây dựng và công nghiệp, từ đó nâng cao độ an toàn và hiệu quả kinh tế.
Ý nghĩa của việc cung cấp thông số kỹ thuật thép hình chữ U
Việc cung cấp thông số kỹ thuật thép hình chữ U mang lại nhiều ý nghĩa quan trọng, cả trong lĩnh vực xây dựng, sản xuất và thương mại. Dưới đây là các ý nghĩa chính:
Đảm bảo tính chính xác và hiệu quả trong thiết kế
- Phù hợp với bản vẽ kỹ thuật: Thông số kỹ thuật giúp kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng và nhà thầu dễ dàng chọn đúng loại thép phù hợp với yêu cầu thiết kế.
- Tối ưu hóa kết cấu: Kích thước và đặc tính của thép hình chữ U được sử dụng để tính toán khả năng chịu lực, độ bền và độ ổn định của công trình.
Đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn và chất lượng
- Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế: Các thông số kỹ thuật giúp đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn sản xuất như ASTM, JIS, EN, TCVN,… Điều này là cần thiết để đảm bảo an toàn và độ bền lâu dài cho công trình.
- Đảm bảo chất lượng: Cung cấp thông tin về thành phần hóa học và cơ tính giúp người dùng đánh giá độ bền, khả năng chống ăn mòn và độ cứng của sản phẩm.
Tăng tính minh bạch và thuận lợi trong thương mại
- Tạo niềm tin với khách hàng: Cung cấp đầy đủ thông số giúp người mua hiểu rõ về sản phẩm, tránh nhầm lẫn hoặc tranh chấp về chất lượng.
- Dễ dàng trong mua bán: Các thông số tiêu chuẩn hóa giúp các bên dễ dàng trao đổi, định giá, và đảm bảo sản phẩm đúng nhu cầu sử dụng.
Hỗ trợ quá trình gia công và lắp đặt
- Dễ dàng gia công: Thông số như kích thước, độ dày, chiều dài giúp các đơn vị gia công tính toán chính xác khi cắt, hàn hoặc gia công thêm.
- Tối ưu trong lắp đặt: Kích thước và trọng lượng được xác định trước giúp đơn vị thi công chuẩn bị các thiết bị nâng hạ, phương tiện vận chuyển phù hợp.
Giảm chi phí và thời gian
- Lựa chọn đúng vật liệu: Thông số rõ ràng giúp tránh việc sử dụng sai loại thép, gây lãng phí vật liệu hoặc phải sửa chữa.
- Tiết kiệm thời gian: Các thông số cụ thể giúp rút ngắn thời gian tìm kiếm và lựa chọn sản phẩm, đồng thời hỗ trợ quá trình thi công diễn ra nhanh chóng hơn.
Hỗ trợ bảo trì và sửa chữa
- Thông tin tham chiếu: Khi cần bảo trì hoặc thay thế, các thông số kỹ thuật giúp xác định sản phẩm phù hợp mà không cần đo đạc hoặc kiểm tra lại.
- Đảm bảo độ tương thích: Các thông số đảm bảo rằng vật liệu thay thế hoặc bổ sung sẽ khớp hoàn toàn với cấu trúc ban đầu.
Đáp ứng yêu cầu trong ngành công nghiệp
- Công nghiệp chế tạo: Thông số giúp các nhà sản xuất thiết bị và máy móc chọn đúng loại thép chữ U phù hợp với mục đích sử dụng, đặc biệt trong chế tạo máy, đóng tàu và kết cấu công nghiệp.
- Ứng dụng đa dạng: Nhờ thông tin kỹ thuật đầy đủ, thép hình chữ U được sử dụng hiệu quả trong các lĩnh vực khác nhau như xây dựng, cơ khí, và sản xuất thiết bị.
Kết luận
Cung cấp thông số kỹ thuật thép hình chữ U không chỉ giúp tối ưu hóa các quá trình thiết kế, sản xuất, và lắp đặt mà còn góp phần nâng cao chất lượng và độ bền của công trình. Điều này đảm bảo tính minh bạch, giảm chi phí và thời gian, đồng thời tạo ra giá trị lâu dài cho cả nhà sản xuất và người sử dụng.
Các thương hiệu sản xuất thép hình U đầy đủ thông số kỹ thuật
Các thương hiệu sản xuất thép hình U với đầy đủ thông số kỹ thuật phổ biến tại Việt Nam và hàng nhập khẩu bao gồm:
- An Khánh (Việt Nam): Sản phẩm đạt tiêu chuẩn TCVN, JIS, ASTM.
- Đại Việt (Việt Nam): Thép hình U đa dạng, chất lượng cao, phù hợp tiêu chuẩn quốc tế.
- Posco (Hàn Quốc): Đáp ứng tiêu chuẩn JIS, ASTM, EN với chất lượng vượt trội.
- Yamato Steel (Nhật Bản): Sản xuất thép hình U theo tiêu chuẩn JIS và ISO.
- Baosteel (Trung Quốc): Thép hình U giá cạnh tranh, đạt tiêu chuẩn GB, ASTM.
- ArcelorMittal (Châu Âu): Thép hình U chất lượng cao, tiêu chuẩn EN và ISO.
- Nippon Steel (Nhật Bản): Sản phẩm đạt tiêu chuẩn JIS, ISO, cung cấp đa dạng kích thước.
Các thương hiệu này đều cung cấp thông số chi tiết về kích thước, thành phần hóa học, cơ tính và ứng dụng.
Đơn vị phân phối thép hình U đầy đủ thông số kỹ thuật
- Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép hình U đầy đủ thông số kỹ thuật
- CO/CQ đầy đủ
- Từ những nhà sản xuất trong nước và hàng nhập khẩu chính ngạch
- Giao hàng nhanh chóng, uy tín, trách nhiệm
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Chăm sóc khách hàng:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng