tieu chuan thep hinh U

Tiêu chuẩn thép hình chữ U là tập hợp các quy định kỹ thuật và yêu cầu chất lượng áp dụng cho sản phẩm thép hình U trong quá trình sản xuất, kiểm tra và sử dụng. Những tiêu chuẩn này giúp đảm bảo thép hình U đạt được các đặc tính kỹ thuật cần thiết về kích thước, hình dạng, thành phần hóa học, cơ tính và khả năng chịu lực.

THÉP HÌNH CHỮ U
THÉP HÌNH CHỮ U

Một số tiêu chuẩn phổ biến cho thép hình chữ U

Dưới đây là các tiêu chuẩn chi tiết áp dụng cho thép hình chữ U, bao gồm tiêu chuẩn về kích thước, thành phần hóa học, cơ tính và ứng dụng:

Tiêu chuẩn thép hình U về kích thước và hình dáng

Về kích thước và hình dáng thép hình U thì sẽ được ghi rõ trong các tiêu chuẩn dưới đây

JIS G3192 (Nhật Bản)

  • Quy định kích thước, hình dạng và dung sai của thép hình U.
  • Áp dụng cho các thép hình sử dụng trong kết cấu xây dựng và cơ khí.
  • Dung sai về chiều cao, chiều rộng, độ dày cánh và độ dày thân được quy định cụ thể.

ASTM A6/A6M (Hoa Kỳ)

  • Tiêu chuẩn cho các sản phẩm thép kết cấu, bao gồm thép hình chữ U.
  • Quy định kích thước, dung sai và yêu cầu kỹ thuật.

GB/T 706 (Trung Quốc)

  • Định nghĩa kích thước và sai số của các loại thép hình chữ U đúc hoặc cán nóng.

EN 10365 (Châu Âu)

  • Xác định kích thước, dung sai và các yêu cầu kỹ thuật cho thép hình chữ U theo tiêu chuẩn Châu Âu.

Tiêu chuẩn thép hình U về thành phần hóa học

Về thành phần hóa học của thép hình U thì sẽ được ghi rõ trong các tiêu chuẩn dưới đây

ASTM A36/A36M

  • Hàm lượng carbon tối đa: 0.26%.
  • Mangan: 0.60–1.20%.
  • Lưu huỳnh và phốt pho: ≤0.05%.
  • JIS G3101 SS400
  • Carbon: ≤0.17–0.20%.
  • Mangan: ≤1.40%.
  • Lưu huỳnh và phốt pho: ≤0.05%.

EN 10025 S275JR/S355JR

Carbon: ≤0.24–0.27%.

  • Mangan: 1.60%.
  • Lưu huỳnh và phốt pho: ≤0.045%.

Tiêu chuẩn về cơ tính

Về cơ tính của thép hình U thì sẽ được ghi rõ trong các tiêu chuẩn dưới đây

JIS G3101 SS400

  • Độ bền kéo: 400–510 MPa.
  • Giới hạn chảy: ≥245 MPa.
  • Độ giãn dài: ≥20%.

ASTM A36

  • Độ bền kéo: 400–550 MPa.
  • Giới hạn chảy: ≥250 MPa.
  • Độ giãn dài: ≥20%.

EN 10025 S275JR

  • Độ bền kéo: 410–560 MPa.
  • Giới hạn chảy: ≥275 MPa.
  • Độ giãn dài: ≥23%.

Tiêu chuẩn thép hình U về sản xuất và kiểm tra

ISO 630-1

  • Tiêu chuẩn quốc tế về thép kết cấu, bao gồm thép hình chữ U, đảm bảo tính đồng nhất về chất lượng.

AWS D1.1/D1.1M

  • Quy định phương pháp hàn và kiểm tra chất lượng mối hàn đối với thép kết cấu, bao gồm thép hình chữ U.

EN 10204

  • Tiêu chuẩn về giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng sản phẩm (3.1 hoặc 3.2).

GB/T 228.1-2010

  • Tiêu chuẩn kiểm tra cơ tính thép, bao gồm độ bền kéo và độ giãn dài.

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN về thép hình U cán nóng

Dưới đây là các tiêu chuẩn TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam) liên quan đến thép hình chữ U:

1. TCVN 1656:2008

  • Quy định về kích thước, hình dạng, dung sai và các yêu cầu kỹ thuật cho thép hình cán nóng, bao gồm thép hình chữ U.
  • Áp dụng cho thép dùng trong các công trình xây dựng và kết cấu cơ khí.

2. TCVN 5709:2009

  • Tiêu chuẩn về thép kết cấu cacbon cán nóng.
  • Quy định các thông số cơ tính như giới hạn bền kéo, giới hạn chảy và độ giãn dài.
  • Áp dụng cho các loại thép hình, bao gồm thép chữ U.

3. TCVN 7571-1:2006

  • Quy định về thành phần hóa học của thép kết cấu thông dụng.
  • Đảm bảo chất lượng vật liệu để chế tạo các loại thép hình.

4. TCVN 198:2008

  • Tiêu chuẩn về phương pháp thử cơ tính thép, bao gồm độ bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài.

5. TCVN 4392:1986

  • Quy định phương pháp kiểm tra kích thước, hình dáng và chất lượng bề mặt của thép hình chữ U.

6. TCVN 1651-1:2008

  • Yêu cầu về thép cốt bê tông, có thể áp dụng gián tiếp cho các loại thép hình chữ U khi sử dụng trong kết cấu xây dựng.

Ý nghĩa của tiêu chuẩn TCVN

Các tiêu chuẩn TCVN đảm bảo:

  • Chất lượng sản phẩm: Thép hình U sản xuất đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo an toàn và bền vững.
  • Tính thống nhất: Tiêu chuẩn hóa kích thước và thành phần hóa học giúp dễ dàng kiểm tra và sử dụng trong các dự án.
  • Thích nghi với thị trường: TCVN tương thích với nhiều tiêu chuẩn quốc tế, giúp thép hình U Việt Nam dễ dàng cạnh tranh và xuất khẩu.

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của thép hình U

Tất cả các thông số liên quan đến tiêu chuẩn của thép hình U sẽ được liệt kê chi tiết dưới đây:

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn chung

  • Tên gọi khác: thép hình U, thép chữ U, thép chữ C, U-channel, U-shape…
  • Quy cách: U49-U400
  • Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, ASTM A36…
  • Mác thép: CT3, SS400, A36, GOST…
  • Độ dày ly: từ 2.5mm-15.5mm…
  • Chiều dài cây: 6m/12m…
  • Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản…
  • Chất liệu: Thép U đen, Thép U mạ kẽm, Thép U mạ kẽm nhúng nóng
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát.

Bảng quy cách kích thước theo tiêu chuẩn

Lưu ý dung sai là ±2%

Tên sản phẩm Quy cách Khối lượng kg/m Trọng lượng (kg/cây)
Thép U49
U49x 24x 2.5x 6m 2.33 14.00
Thép U50
U50x 22x 2,5x 3x 6m 2.25 13.50
Thép U63
U63x 6m 2.83 17.00
Thép U64
U64.3x 30x 3.0x 6m 2.83 16.98
Thép U65
U65x 32x 2,8x 3x 6m 3.00 18.00
U65x 30x 4x 4x 6m 3.67 22.00
U65x 34x 3,3× 3,3x 6m 3.50 21.00
Thép U75
U75x 40x 3.8x 6m 5.30 31.80
Thép U80
U80x 38x 2,5× 3,8x 6m 3.83 23.00
U80x 38x 2,7× 3,5x 6m 4.00 24.00
U80x 38x 5,7x 5,5x 6m 9.50 38.00
U80x 38x 5,7x 6m 10.00 40.00
U80x 40x 4.2x 6m 5.08 30.48
U80x 42x 4,7× 4,5x 6m 5.17 31.00
U80x 45x 6x 6m 7.00 42.00
U80x 38x 3.0x 6m 3.58 21.48
U80x 40x 4.0x 6m 6.00 36.00
Thép U100
U100x 42x 3.3x 6m 5.17 31.02
U100x 45x 3.8x 6m 7.17 43.02
U100x 45x 4,8x 5x 6m 7.17 43.00
U100x 43x 3x 4,5× 6m 5.50 33.00
U100x 45x 5x 6m 7.67 46.00
U100x 46x 5,5x 6m 7.83 47.00
U100x 50x 5,8× 6,8x 6m 9.33 56.00
U100× 42.5× 3.3x 6m 5.16 30.96
U100x 42x 3x 6m 5.50 33.00
U100x 42x 4,5x 6m 7.00 42.00
U100x 50x 3.8x 6m 7.30 43.80
U100x 50x 3.8x 6m 7.50 45.00
U100x 50x 5x 12m 9.36 112.32
Thép U120
U120x 48x 3,5× 4,7x 6m 7.17 43.00
U120x 50x 5,2× 5,7x 6m 9.33 56.00
U120x 50x 4x 6m 6.92 41.52
U120x 50x 5x 6m 9.30 55.80
U120x 50x 5x 6m 8.80 52.80
Thép U125
U125x 65x 6x 12m 13.40 160.80
Thép U140
U140x 56x 3,5x 6m 9.00 54.00
U140x 58x 5x 6,5x 6m 11.00 66.00
U140x 52x 4.5x 6m 9.50 57.00
U140× 5.8x 6x 12m 12.43 74.58
Thép U150
U150x 75x 6.5x10x 12m 18.60 223.20
Thép U160
U160x 62×4,5×7,2x6m 12.50 75.00
U160x 64x 5,5× 7,5x 6m 14.00 84.00
U160x 62x 6x 7x 12m 14.00 168.00
U160x 56x 5.2x 12m 12.50 150.00
U160x 58x 5.5x 12m 13.80 82.80
Thép U180
U180x 64x 6.0x 12m 15.00 180.00
U180x 68x 7x 12m 17.50 210.00
U180x 71x 6,2× 7,3x 12m 17.00 204.00
Thép U200
U200x 69x 5.4x 12m 17.00 204.00
U200x 71x 6.5x 12m 18.80 225.60
U200x 75x 8.5x 12m 23.50 282.00
U200x 75x 9x 12m 24.60 295.20
U200x 76x 5.2x 12m 18.40 220.80
U200x 80x 7,5× 11.0x 12m 24.60 295.20
Thép U250
U250x 76x 6x 12m 22.80 273.60
U250x 78x 7x 12m 23.50 282.00
U250x 78x 7.5x 12m 24.60 295.20
Thép U300
U300x 82x 7x 12m 31.02 372.24
U300x 82x 7.5x 12m 31.40 376.80
U300x 85x 7.5x 12m 34.40 412.80
U300x 87x 9.5x 12m 39.17 470.04
Thép U400
U400x 100x 10.5x 12m 58.93 707.16
U400x 100x 10,5x 12m 48.00 576.00
U400x 125x 13x 12m 60.00 720.00
U400x 175x 15,5x 12m 76.10 913.20

>>>>tham khảo giá thép hình U tất cả các quy cách tại đây

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn về đặc tính hình học

Dưới đây là bảng đặc tính hình học và mặt cắt thép hình U theo TCVN

Đặc tính kỹ thuật thép hình U
Đặc tính kỹ thuật thép hình U
Kích thước mặt cắt (mm) Diện tích mặt cắt ngang Khối lượng trên mét dài Đặc tính mặt cắt
H x B t1 t2 r1 r2 Cm2 kg/m Khoảng cách từ trọng tâm (cm) Mômen quán tính hình học Cm4 Bán kính quán tính cm Modun mặt cắt Cm3
Cx Cy Ix Iy ix iy Zx Zy
75 x 40 5 7 8 4 8,818 6,92 0 1,28 75,3 12,2 2,92 1,17 20,1 4,47
80 x 45 5.5 7.5 8 4 10,5 8,23 0 1,43 102 18 3,12 1,30 25,6 5,85
100 x 50 5 7 8 4 11,92 9,36 0 1,54 188 26 3,97 1,48 37,6 7,52
120 x 55 6,3 8,5 8 4,5 16 12,5 0 1,60 350 39,5 4,68 1,57 58,4 10,1
125 x 65 6 8 8 4 17,11 13,4 0 1,90 424 61,8 4,98 1,90 67,8 13,4
140 x 60 6,7 9 9 4,5 19,2 15 0 1,68 570 55,3 5,45 1,67 81,4 12,8
150 x 75 6,5 10 10 5 23,71 18,6 0 2,28 861 117 6,03 2,22 115 22,4
9 12,5 15 7,5 30,59 24,0 0 2,31 1050 147 5,86 2,19 140 28,3
160 x 65 7,2 10 9 5,5 23,2 18,2 0 1,81 900 79 6,22 1,81 113 16,8
180 x 75 7 10,5 11 5,5 27,2 21,4 0 2,13 1380 131 7,12 2,19 153 24,3
200 x 80 7,5 11 12 6 31,33 24,6 0 2,21 1950 168 7,88 2,32 195 29,1
200 x 90 8 13,5 14 7 38,65 30,3 0 2,74 2490 277 8,02 2,68 249 44,2
250 x 90 9 13 14 7 44,07 34,6 0 2,40 4180 294 9,74 2,58 334 44,5
11 14,5 17 8,5 71,17 40,2 0 2,40 4680 329 9,56 2,54 374 49,9
300 x 90 9 13 14 7 48,57 38,1 0 2,22 6440 309 11,5 2,52 429 45,7
10 15,5 19 9,5 55,74 43,8 0 2,34 7410 360 11,5 2,54 494 54,1
12 16 19 9,5 61,90 48,6 0 2,28 7870 379 11,3 2,48 525 56,4
380 x 100 10,5 16 18 9 69,39 54,5 0 2,41 14500 535 14,5 2,78 763 70,5
13 16,5 18 9 78,96 62,0 0 2,33 15600 565 14,1 2,67 823 73,6
13 20 24 12 85,71 63,7 0 2.54 17600 655 14,3 2,76 926 87,8
Lưu ý: Các kích thước không được thể hiện trong Bảng sẽ theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.CHÚ THÍCH: Phương pháp tính khối lượng:

  • Khối lượng trên mét dài của thép hình chữ U được tính bằng công thức sau:
  • Đơn vị khối lượng (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt
  • Trong đó: Diện tích mặt cắt của thép hình: a = [Ht1 + 2 t2 (B – t1) + 0,349 (r12 – r22)] /100 (cm2)

Ứng dụng của các tiêu chuẩn

  • Xây dựng: Đảm bảo an toàn cho kết cấu dầm, khung nhà xưởng, cầu.
  • Cơ khí: Đảm bảo độ bền và khả năng gia công cho các bộ phận máy móc.
  • Kết cấu hạ tầng: Phù hợp cho các công trình giao thông, đường sắt, cọc nhồi.

Việc sản xuất và sử dụng thép hình chữ U theo các tiêu chuẩn trên đảm bảo chất lượng, an toàn và hiệu quả trong mọi ứng dụng.

Khi mua thép hình U, việc lựa chọn sản phẩm theo tiêu chuẩn giúp đảm bảo hiệu quả và an toàn trong các ứng dụng thực tế.

Ý nghĩa của việc tuân thủ các tiêu chuẩn sản xuất và chất lượng

  1. Đảm bảo chất lượng: Tiêu chuẩn giúp kiểm soát chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính đồng nhất và độ tin cậy trong sử dụng.
  2. Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật: Sản phẩm phù hợp với các ứng dụng cụ thể như xây dựng, cơ khí, hoặc công nghiệp.
  3. Tăng tính tương thích: Các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), EN (Châu Âu) đảm bảo thép hình U có thể được sử dụng trong các dự án đa quốc gia.
  4. Hỗ trợ kiểm tra và nghiệm thu: Tiêu chuẩn giúp người dùng kiểm tra chất lượng thép dễ dàng hơn thông qua các thông số đã quy định.
  5. Tiết kiệm chi phí: Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn hạn chế lỗi sản xuất, giảm chi phí bảo trì và thay thế.

Những thương hiệu thép hình U đầy đủ các tiêu chuẩn

Dưới đây là một số nhà sản xuất thép hình chữ U tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia và quốc tế:

1. An Khánh

  • Là một trong những tập đoàn thép hình nổi bật của Việt Nam.
  • Sản phẩm thép hình U của An Khánh đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 1656:2008, JIS G3101, ASTM A36.
  • Ứng dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp cơ khí.

2. TISCO (Công ty Gang thép Thái Nguyên)

  • Thép hình chữ U của TISCO tuân thủ tiêu chuẩn TCVN 5709:2009, JIS G3101.
  • Nổi tiếng với chất lượng ổn định và giá cả cạnh tranh.

3. POSCO Vietnam

  • Chi nhánh của tập đoàn POSCO (Hàn Quốc).
  • Cung cấp thép hình U với độ chính xác cao, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, EN, JIS.

4. Nam Kim Steel

  • Sản xuất thép hình chữ U với bề mặt mạ kẽm và không mạ.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn TCVN, ASTM A653, JIS G3101.

5. Southern Steel (Thép Miền Nam)

  • Cung cấp thép hình U đạt tiêu chuẩn TCVN 1656:2008, phù hợp với các công trình lớn trong nước.
  • Có quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.

6. Pomina Steel

  • Sản phẩm thép hình U đạt tiêu chuẩn TCVN và ISO 9001:2015.
  • Đáp ứng các yêu cầu về cơ tính và kích thước cho nhiều ứng dụng xây dựng.

7. Đại Việt Steel

  • Nhà sản xuất thép hình chữ U chuyên dụng cho kết cấu xây dựng, đạt tiêu chuẩn TCVN 5709:2009 và JIS G3101.

Lợi ích của việc lựa chọn thép hình U từ các nhà sản xuất tuân thủ tiêu chuẩn

  • Đảm bảo chất lượng: Sản phẩm được kiểm định kỹ càng, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật.
  • Dễ dàng sử dụng: Thép hình U tuân thủ tiêu chuẩn giúp đồng bộ trong thiết kế và thi công.
  • Độ bền cao: Thép chịu được áp lực lớn, thời gian sử dụng lâu dài.
  • An toàn trong xây dựng: Giảm thiểu rủi ro khi thi công và vận hành công trình.