Tấm inox 304, 201, 316 là các loại thép không gỉ dạng tấm được phân loại theo cấp độ và thành phần hợp kim. Chúng có nhiều đặc điểm nổi bật, ứng dụng đa dạng và được sử dụng phổ biến trong công nghiệp và đời sống.
Thương hiệu Posco, Hyundai, Tisco, Outokumpu, Acerinox, Bahru, Columbus
Xuất xứ Việt Nam, nhập khẩu….
Gia công Cắt, chấn, đột, uốn lốc ống tròn theo yêu cầu
Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Đặc điểm và phân loại
1. Tấm inox 304
Thành phần chính : 18% crom (Cr), 8% Niken (Ni).
Đặc tính : Khả năng chống ăn mòn vượt trội, chịu nhiệt tốt, dễ gia công và có độ sáng bóng cao.
Ứng dụng : Sản xuất đồ gia dụng, bồn chứa thực phẩm, thiết bị y tế, ngành chế tạo thực phẩm và các công trình xây dựng yêu cầu độ bền cao.
2. Tấm inox 201
Thành phần chính : Ít Niken hơn (khoảng 1%–4%), thay vào đó là mangan (Mn).
Đặc tính : Giá thành thấp hơn inox 304, độ sáng bóng tương đối, chống ăn mòn gần hơn.
Ứng dụng : Sử dụng trong môi trường ít ăn mòn, như sản phẩm gia dụng, trang trí nội thất và các sản phẩm trang trí công nghiệp nhẹ nhàng.
3. Tấm inox 316
Thành phần chính : 16%–18% crom (Cr), 10%–14% Niken (Ni), và 2%–3% molypden (Mo).
Đặc tính : Chống ăn mòn hóa học và chịu nhiệt cực tốt, đặc biệt trong môi trường muối hoặc hóa chất mạnh.
Ứng dụng : Ngành công nghiệp hóa chất, sản xuất thiết bị y tế cao cấp, tàu biển và các công nghiệp ven biển.
Bảng giá tấm inox các loại 304 201 316
Dưới đây là bảng giá tham khảo các loại tấm inox thông dụng
Vì giá thị trường tăng giảm mỗi ngày nên bảng giá mang tính tham khảo
Vui lòng liên hệ hotline để cập nhật giá mới nhất. 0938 437 123 (Ms Trâm)
Lưu ý dung sai là ±2%
Bảng giá tấm 304
STT
Tên sản phẩm
Màu sắc/bề mặt
Độ dày li(mm)
Khối lượng (tấm)
Quy cách (mm)
DVT
Giá tham khảo (vnd/kg)
1
Tấm 304
Vàng Gương
0.8
19Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
2
Tấm 304
Vàng Gương
1.0
24Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
3
Tấm 304
Vàng Gương
1.2
28Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
4
Tấm 304
Vàng Gương
2.0
47Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
5
Tấm 304
Vàng Xước HL
0.6
14Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
6
Tấm 304
Vàng Xước HL
0.8
19Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
7
Tấm 304
Vàng Xước HL
1.0
24Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
8
Tấm 304
Vàng Xước HL
1.2
28Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
9
Tấm 304
Vàng Xước HL
1.2
35Kg
1.219 x 3.050
Tấm
70.000-115.000
10
Tấm 304
Vàng Xước HL
1.5
35Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
11
Tấm 304
Vàng Cát HL
1.0
24Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
12
Tấm 304
Vàng Xước Caro HL
1.0
24Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
13
Tấm 304
Trắng Gương
0.6
14Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
14
Tấm 304
Trắng Gương
0.8
19Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
15
Tấm 304
Trắng Gương
1.0
24Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
16
Tấm 304
Trắng Gương
1.2
28Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
17
Tấm 304
Trắng Gương
1.2
35Kg
1.219 x 3.050
Tấm
70.000-115.000
18
Tấm 304
Trắng Gương
1.5
35Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
19
Tấm 304
Trắng Gương
1.5
44Kg
1.219 x 3.050
Tấm
70.000-115.000
20
Tấm 304
Trắng Gương
2.0
59Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
21
Tấm 304 (NĐ)
Trắng Xước HL
0.8
19Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
22
Tấm 304 (NĐ)
Trắng Xước HL
1.0
24Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
23
Tấm 304
Trắng Xước Caro HL
1.0
24Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
24
Tấm (NĐ)
Trắng Xước HL 304
1.2
28Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
25
Tấm 304
Trắng Cát
1.0
24Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
26
Tấm 304
Đen Gương
0.6
14Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
27
Tấm 304
Đen Gương
0.8
19Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
28
Tấm 304
Đen Gương
1.0
24Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
29
Tấm 304
Đen Xước HL
0.6
14Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
30
Tấm 304
Đen Xước HL
0.8
19Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
31
Tấm 304
Đen Xước HL
1.0
24Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
32
Tấm 304
Đen Xước HL
1.0
30Kg
1.219 x 3.050
Tấm
70.000-115.000
33
Tấm 304
Đen Xước Caro HL
1.0
24Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
34
Tấm 304
Vàng Hồng Gương
0.6
14Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
35
Tấm 304
Vàng Hồng Gương
0.8
19Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
36
Tấm 304
Vàng Hồng Gương
1.0
24Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
37
Tấm 304
Vàng Hồng xước HL
0.6
14Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
38
Tấm 304
Vàng Hồng xước HL
1.0
24Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
39
Tấm 304
Vàng Hồng xước HL
1.0
30Kg
1.219 x 3.050
Tấm
70.000-115.000
40
Tấm 304
Vàng Hồng xước HL
1.2
28Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
41
Tấm 304
Vàng Hồng Xước Caro HL
1.0
24Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
42
Tấm 304
Xanh Coban Gương
0.6
14Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
43
Tấm 304
Xanh Coban Gương
0.8
19Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
44
Tấm 304
Xanh Coban Gương
1.0
24Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
45
Tấm 304
Sampanh Gương
1.0
24Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
46
Tấm 304
Sampanh Xước HL
1.0
24Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
47
Tấm 304
Sampanh Xước HL
1.0
30Kg
1.219 x 3.050
Tấm
70.000-115.000
48
Tấm 304
Đồng Brone Xước HL
0.6
14Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
49
Tấm 304
Đồng Brone Xước HL
0.8
19Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
50
Tấm 304
Đồng Brone Xước HL
1.0
24Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
51
Tấm 304
Đồng Brone Xước HL
1.0
30Kg
1.219 x 3.050
Tấm
70.000-115.000
52
Tấm 304
Trà Gương
0.6
14Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
53
Tấm 304
Trà Gương
0.8
19Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
54
Tấm 304
Xám lông Chuột
1.0
24Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
55
Tấm 304
Xanh Lá Cây Gương
0.6
14Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
56
Tấm 304
Xanh Lá Cây Gương
1.0
24Kg
1.219 x 2.438
Tấm
70.000-115.000
Bảng giá tấm 201
STT
Tên Sản Phẩm
Màu sắc/bề mặt
Độ dày li (mm)
Quy cách (mm)
ĐVT
Giá Bán (vnd/tấm)
1
Tấm 201
Vàng Gương
0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.150.000
2
Tấm 201
Vàng Gương
0.8
1.219 x 2.438
Tấm
1.500.000
3
Tấm 201
Vàng Gương
1.0
1.219 x 2.438
Tấm
1.850.000
4
Tấm 201
Vàng Gương
1.2
1.219 x 2.438
Tấm
2.300.000
5
Tấm 201
Vàng Xước HL
0.8
1.219 x 2.438
Tấm
1.450.000
6
Tấm 201
Vàng Xước HL
1.0
1.219 x 2.438
Tấm
1.800.000
7
Tấm 201
Vàng Xước HL
1.2
1.219 x 2.438
Tấm
2.250.000
8
Tấm 201
Trắng Gương
0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.050.000
9
Tấm 201
Trắng Gương
0.8
1.219 x 2.438
Tấm
1.300.000
10
Tấm 201
Trắng Gương
1.0
1.219 x 2.438
Tấm
1.600.000
11
Tấm 201
Trắng Gương
1.2
1.219 x 2.438
Tấm
1.900.000
12
Tấm 201
Đen Gương
0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.350.000
13
Tấm 201
Đen Gương
0.8
1.219 x 2.438
Tấm
1.700.000
14
Tấm 201
Đen Xước HL
0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.300.000
15
Tấm 201
Hồng Gương
0.4
1.219 x 2.438
Tấm
950.000
16
Tấm 201
Hồng Gương
0.5
1.219 x 2.438
Tấm
1.200.000
17
Tấm 201
Hồng Gương
0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.350.000
18
Tấm 201
Hồng Xước HL
0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.300.000
19
Tấm 201
Hồng Xước HL
0.8
1.219 x 2.438
Tấm
1.650.000
20
Tấm 201
Xanh Coban Gương
0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.000.000
21
Tấm 201
Xanh Coban Gương
0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.400.000
22
Tấm 201
Xanh Lá Cây
0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.500.000
23
Tấm 201
Tím Gương
0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.000.000
24
Tấm 201
Đỏ Gương
0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.500.000
Bảng giá tấm inox dạng sóng nước 3D:
STT
Tên Sản Phẩm
Màu sắc/bề mặt
Độ dày li(mm)
Quy cách (mm)
ĐVT
Giá Bán (vnd/tấm)
1
Tấm 3D 304
GS Nhỏ Trắng Gương
0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.500.000
2
Tấm 3D 304
GS Vừa Trắng Gương
0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.500.000
3
Tấm 3D 304
GS Vừa Trắng Gương
0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.700.000
4
Tấm 3D 304
GS Vừa Vàng Gương
0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.600.000
5
Tấm 3D 304
GS Vừa Vàng Gương
0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.900.000
Bảng Giá Inox 201 3D Sóng Nước
STT
Tên Sản Phẩm
Màu sắc/bề mặt
Độ dày li (mm)
Quy cách (mm)
ĐVT
Giá Bán (vnd/tấm)
1
Tấm 3D 201
GS Nhỏ Hồng Gương
0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.150.000
2
Tấm 3D 201
GS Nhỏ Vàng Gương
0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.050.000
3
Tấm 3D 201
GS Nhỏ Đen Gương
0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.150.000
4
Tấm 3D 201
GS Nhỏ Xanh Coban Gương
0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.200.000
5
Tấm 3D 201
GS Nhỏ Đỏ Gương
0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.150.000
6
Tấm 3D 201
GS Nhỏ Trắng Gương
0.4
1.219 x 2.438
Tấm
900.000
7
Tấm 3D 201
GS Nhỏ Trắng Gương
0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.250.000
8
Tấm 3D 201
GS Vừa Hồng Gương
0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.650.000
9
Tấm 3D 201
GS Vừa Vàng Gương
0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.500.000
10
Tấm 3D 201
GS Vừa Đen Gương
0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.150.000
11
Tấm 3D 201
GS Vừa Xanh Coban Gương
0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.200.000
12
Tấm 3D 201
GS Vừa Xanh Coban Gương
0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.650.000
13
Tấm 3D 201
GS Vừa Đỏ Gương
0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.150.000
14
Tấm 3D 201
GS Vừa Tím Gương
0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.650.000
15
Tấm 201
3D GS Vừa Trắng Gương
0.4
1.219 x 2.438
Tấm
900.000
16
Tấm 3D 201
GS Vừa Trắng Gương
0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.250.000
17
Tấm 3D 201
GS Xanh Lá Cây
0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.650.000
Báo giá tấm inox 316:
STT
Tên sản phẩm
Độ dày li (mm)
Bề mặt
Giá tham khảo (vnd/kg)
1
Tấm 316
0.4.1.0
Mặt BA
80.000 – 110.000
2
Tấm 316
0.4-6
Mặt 2B
80.000 – 110.000
3
Tấm 316
0.5-2
Mặt HL
82.000 – 112.000
4
Tấm 316
3-70
Mặt No.1
82.000 -112.000
Phân loại tấm inox
Phân loại tấm inox thường dựa trên bề mặt và thiết kế để phù hợp với các nhu cầu ứng dụng khác nhau. Hai loại chính là tấm inox trơn và tấm inox gân
1. Tấm inox trơn
Đặc điểm :
Các bề mặt, độ sáng hoặc có các hoàn thiện khác như 2B, BA, HL.
Không có họa tiết hoặc gân nổi trên bề mặt.
Ứng dụng :
Trang trí nội thất, ngoại lệ.
Sản xuất đồ gia dụng
Chế độ tạo thiết bị công nghiệp, y tế.
Làm tường chắn hoặc bề mặt phản chiếu.
2. Tấm inox gân
Đặc điểm :
Có các gân nổi (hoa văn) trên bề mặt, thường là các mẫu như hình thoi, caro, Cảnh chéo.
Độ dốc cao hơn so với tấm góc.
Sử dụng tùy chọn inox 304, 201 hoặc 316 theo yêu cầu về độ bền và môi trường làm việc.
Ứng dụng :
Làm sàn trượt trong quá trình xây dựng, tải xe, xe thang máy.
Chế độ tạo tầng cầu thang, sàn tàu thuyền.
Sử dụng các khả năng chống trượt cao của các khu vực yêu cầu.
So sánh tấm gân và tấm trơn
Đặc điểm
Tấm inox trơn
Tấm inox gân
Mặt
Mịn, không có gân
Có đường cong nổi
Tính thẩm mỹ
Cao, sáng bóng
Phù hợp lựa chọn ứng dụng công nghiệp
Ứng dụng chính
Trang trí, công nghiệp nhẹ nhàng
Công nghiệp nặng, chống trượt
Chống trượt
Thấp
Cao
Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp cả hai loại tấm inox trơn và tấm inox gân, đảm bảo chất lượng và kích thước theo yêu cầu.
Ứng dụng tấm inox
Phân loại tấm inox theo ứng dụng: Tấm inox trang trí và tấm inox công nghiệp
1. Tấm inox trang trí
Đặc điểm:
Chất liệu: Thường là inox 304 hoặc 201 với bề mặt sáng bóng, dễ tạo hình.
Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng gương (Mirror), Hairline, Etching, bề mặt màu (Titanium mạ màu vàng, đen, xanh, hồng…).
Độ dày: Mỏng hơn so với tấm công nghiệp, thường từ 0.5mm đến 2mm.
Ứng dụng:
Trang trí nội thất: Ốp tường, làm vách ngăn, trần nhà.
Làm đồ gia dụng: Tủ kệ, bếp, tay vịn cầu thang.
Các hạng mục thiết kế: Mặt dựng, biển quảng cáo, trang trí mặt tiền.
2. Tấm inox công nghiệp
Đặc điểm:
Chất liệu: Inox 304, 316 hoặc 201, nhưng yêu cầu inox có độ bền cao, chịu lực và ăn mòn tốt (inox 316 được sử dụng nhiều trong môi trường khắc nghiệt).
Độ dày: Đa dạng, từ 3mm đến trên 50mm tùy nhu cầu.
Ứng dụng:
Chế tạo bồn chứa, thùng chứa hóa chất, xăng dầu.
Làm sàn, bậc cầu thang, bậc thang máy.
Kết cấu trong các nhà máy công nghiệp thực phẩm, hóa chất, y tế.
Sản xuất thiết bị công nghiệp như lò hơi, máy trộn, và các kết cấu chịu tải.
So sánh tấm inox trang trí và tấm inox công nghiệp
Đặc điểm
Tấm inox trang trí
Tấm inox công nghiệp
Chất liệu phổ biến
Inox 304, 201
Inox 304, 316
Hoàn thiện bề mặt
Bóng gương, mạ màu, hoa văn
Bề mặt thô, Hairline, Pickled
Độ dày
0.5mm – 2mm
3mm – trên 50mm
Ứng dụng
Trang trí nội thất, quảng cáo
Công trình công nghiệp, bồn chứa
Tính thẩm mỹ
Rất cao
Ưu tiên độ bền, khả năng chịu tải
Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp đa dạng các loại tấm inox trang trí và tấm inox công nghiệp, đáp ứng yêu cầu chất lượng và kích thước từ mọi dự án.
Bề mặt tấm inox 304 201 316
Dưới đây là các bề mặt thông dụng:
Bề mặt No1
Phương pháp gia công: Được làm sạch bằng hóa chất sau giai đoạn nóng và trải qua quá trình nhiệt độ.
Ứng dụng: Phù hợp cho các sản phẩm công nghiệp như bồn chứa, thiết bị hóa chất hoặc làm nguyên liệu để cán nguội.
Bề mặt 2D
Phương pháp gia công: Cán nguội và xử lý chất hóa học, tạo bề mặt không bóng.
Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các thiết bị nhà máy hóa dầu, ô tô chi tiết, vật liệu xây dựng và ống dẫn inox.
Bề mặt 2B:
Phương pháp gia công: Được cán mịn hơn No.2D, tạo bề mặt mịn và có độ bóng trung bình.
Ứng dụng: Sử dụng trong các sản phẩm phổ biến như bình nước nóng, bồn chứa và các thiết bị trong ngành công nghiệp.
Bề mặt No3
Phương pháp gia công: Đánh bóng với mật độ từ 100 đến 200 lưới, tạo bề mặt nhám nhẹ.
Ứng dụng: Dùng trong trang trí nội thất thất bại, sản phẩm gia đình, và dụng cụ nhà bếp.
Bề mặt No4:
Phương pháp gia công: Đánh bóng kỹ năng hơn No.3, với mật độ từ 150 đến 180 Mesh, cho độ bóng cao.
Ứng dụng: Thích hợp để làm bồn tắm, trang trí ngoại thất và các thiết bị chế biến thực phẩm.
Bề mặt inox BA (Ủ sáng):
Phương pháp gia công: Cán nguội và làm bóng lưỡng kỹ, tạo bề mặt sáng, gần như gương.
Ứng dụng: Sử dụng trong các sản phẩm yêu cầu thẩm mỹ cao như dụng cụ bếp, khung và vật liệu trang trí.
Mặt inox 8K (Gương):
Phương pháp gia công: Được đánh bóng liên tục từ bề mặt BA, 2B hoặc No.4, cho độ sáng như gương.
Ứng dụng: Sử dụng tro
Mặt inox xỉn màu (mờ):
Phương pháp gia công: Giảm độ bóng của 2B, tạo biểu tượng mờ bề mặt.
Ứng dụng: Làm trần và vách ngăn
Các loại bề mặt inox khác nhau phù hợp với nhiều mục đích sử dụng, từ ứng dụng công nghiệp đến trang trí nội ngoại thất, đáp ứng các yêu cầu về thẩm mỹ và kỹ thuật.
Phương pháp sản xuất tấm inox
1.Tấm Inox Cán Nóng:
Quy trình sản xuất:
Tấm inox có thể được sản xuất bằng cách sử dụng thép gia nhiệt không đạt đến nhiệt độ cao (trên 1000°C) và được cung cấp hệ thống cán để tạo hình. Sau khi cán, sản phẩm có thể được tạo ra hoặc làm sạch các bề mặt.
Đặc điểm:
Bề mặt thô, hơi mờ.
Kích thước và độ dày lớn hơn so với ống kính mịn.
Lợi ích tốt, dễ gia công trong môi trường khắc nghiệt.
Ứng dụng: Sử dụng trong xây dựng, sản xuất bồn chứa công nghiệp, kết nối cấu hình đường dẫn và các công cụ Yêu cầu độ bền cao.
2.Tấm Inox Cán Nguội:
Quy trình sản xuất:
Sau khi cán nóng, các tấm inox được làm nguội và tiếp tục cán ở nhiệt độ thường xuyên để đạt được độ dày và độ chính xác mong muốn. Quá trình này tạo ra bề mặt mịn và độ bóng cao.
Đặc điểm:
Bề mặt sáng, còn nguyên, độ chính xác về kích thước cao.
Dễ dàng tạo hình, trả lời yêu cầu về thẩm định mỹ.
Độ dày thường nhỏ hơn so với góc nóng.
Ứng dụng:
Phổ biến trong sản xuất thiết bị gia dụng, đồ dùng nhà bếp, trang trí nội thất ngoại thất, và các ngành đòi hỏi độ chính xác cao như chế tạo máy móc hoặc thiết bị y tế.
So Sánh Tấm inox cán nóng và Cán Nguội:
Đặc điểm
Tấm Inox Cán Nóng
Tấm Inox Cán Người
Mặt
Thô, mờ
Sáng, nhật
Độ dày
Lớn
Nhỏ hơn
Độ chính xác
Thấp
Cao
Ứng dụng
Công trình xây dựng, công nghiệp nặng
Sản phẩm gia dụng, trang trí, chế tạo máy móc
Tùy vào mục đích sử dụng, người dùng có thể chọn loại tấm inox phù hợp để tối ưu hóa chi phí và hiệu quả.
Thành phần hóa học và cơ tính của tấm inox
Bảng thành phần hóa học và cơ tính của các tấm inox theo các loại thép 304, 201, 316
1. Thành phần hóa học
Thành phần (%)
Inox 304
Inox 201
Inox 316
C (Cacbon)
≤ 0,08
≤ 0,15
≤ 0,08
Mn (Mangan)
≤ 2,00
5,5 – 7,5
≤ 2,00
Si (Silic)
≤ 1,00
≤ 1,00
≤ 1,00
P (Phốt pho)
≤ 0,045
≤ 0,060
≤ 0,045
S (Lưu huỳnh)
≤ 0,030
≤ 0,030
≤ 0,030
Cr (Crom)
18.0 – 20.0
16.0 – 18.0
16.0 – 18.0
Ni (Niken)
8.0 – 10.5
3,5 – 5,5
10.0 – 14.0
Mo (Molipden)
–
–
2.0 – 3.0
N (Nitơ)
≤ 0,10
–
≤ 0,10
2. Cơ tính
Tính chất cơ học
Inox 304
Inox 201
Inox 316
Giới hạn chảy (MPa)
≥ 205
≥ 275
≥ 205
Độ bền kéo (MPa)
515 – 720
515 – 680
515 – 720
Độ giãn dài (%)
≥ 40
≥ 35
≥ 40
Độ cứng (HB)
≤ 187
≤ 293
≤ 187
So sánh nhanh
Inox 304 : Độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, dễ gia công, phù hợp trong môi trường bình thường và hơi ẩm.
Inox 201 : Giá thành thấp, độ bền cao hơn nhưng chống ăn mòn nguy hiểm hơn so với inox 304, thường được sử dụng trong môi trường ít mòn.
Inox 316 : Khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ bổ sung Molybdenum, lý tưởng cho môi trường khắc nghiệt, chứa hóa chất, nước muối.
Các loại tấm inox này đều đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp và xây dựng.
Các tiêu chuẩn ứng dụng cho tấm inox
Tiêu chuẩn quốc tế:
ASTM A240: Quy định về thép không dạng tấm, cuộn.
EN 10088: Tiêu chuẩn Châu Âu về hợp kim thép không gỉ.
JIS G4304: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho tấm inox cán nóng.
ISO 15510: Thành phần hóa học của thép không gỉ.
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN):
VN 9832: Quy định inox công dụng trong công nghiệp và dân dụng.
ISO 4392: Tấm inox trong chuyên ngành thực phẩm.
Tiêu chuẩn khác:
GB/T 3280: Tiêu chuẩn Trung Quốc.
ASME SA240: Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
Cơ sở kiểm tra tiêu chuẩn:
ASTM E8/E8M: Kiểm tra độ bền.
ISO 6892-1: Thử nghiệm kéo dài đối với loại vật liệu kim loại.
ASTM E18: Kiểm tra độ cứng Rockwell.
Tiêu chuẩn chống ăn mòn:
ASTM A262: Kiểm tra khả năng chống ăn mòn liên kết.
ISO 3651: Đánh giá tốc độ ăn mòn trong môi trường hóa học.
Bề mặt hoàn thiện tiêu chuẩn:
EN 10088-2: Xác định mức độ hoàn thiện của bề mặt inox.
ASTM A480: Yêu cầu về độ dày và độ hoàn thiện của bề mặt.
Tiêu chuẩn bảo vệ sinh học (đối với tấm inox dùng trong ngành thực phẩm):
3-A Tiêu chuẩn vệ sinh: Tiêu chuẩn vệ sinh cho thiết bị chế biến thực phẩm.
FDA (Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm): Quy định về vật liệu tiếp xúc với thực phẩm.
Tiêu chuẩn kỹ thuật riêng (ứng dụng đặc biệt):
AISI (American Iron and Steel Institute): Xác định mã thép không gỉ như 304, 316.
DIN 17441: Tiêu chuẩn inox cho ngành hóa chất và chế độ tạo máy.
Những tiêu chuẩn này là cơ sở quan trọng giúp các nhà sản xuất và người sử dụng loại thép tấm inox đúng đắn đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng cụ thể.
Đơn vị phân phối
Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị phân phối tấm inox chất lượng cao với đa dạng sản phẩm như tấm gân, tấm trơn thuộc các mác thép 304, 201, 316 , đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Tấm inox 304, 201, 316 : Đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế với độ bền, khả năng chống ăn mòn vượt trội và đa dạng kích thước.
Tấm trơn, tấm gân : Phù hợp cho nhiều ứng dụng từ công ty, xây dựng
Chất lượng uy tín : Cam kết nguồn gốc rõ ràng, sản phẩm đạt tiêu chuẩn như ASTM, JIS, VN.
Hệ thống phân phối toàn quốc : Giao hàng nhanh và đúng tiến độ, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng
Hãy để Thép Hùng Phát trở thành đối tác đáng tin cậy của bạn trong các dự án lớn nhỏ. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng nhất với dịch vụ tận tâm nhất!