Ống thép mạ kẽm phi 80 (DN80)

Khi nói đến vật liệu xây dựng, đặc biệt là các hệ thống đường ống trong công trình dân dụng và công nghiệp, ống thép mạ kẽm phi 80 (DN80) luôn đứng đầu danh sách vì tính bền bỉ, an toàn và ứng dụng đa năng.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên: Ống thép mạ kẽm phi 80 (DN80)
  • Đường kính ngoài (Ø): 88.9 mm (phi 80)
  • Chiều dài ống: Dao động từ 6m đến 12m, phù hợp cho nhiều mục đích thi công và vận chuyển.

Mô tả

Khi nói đến vật liệu xây dựng, đặc biệt là các hệ thống đường ống trong công trình dân dụng và công nghiệp, ống thép mạ kẽm phi 80 (DN80) luôn đứng đầu danh sách vì tính bền bỉ, an toàn và ứng dụng đa năng.

Nhưng điều gì làm nên sức hút đặc biệt của sản phẩm này? Đó chính là sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền vượt trội, khả năng chống gỉ sét ưu việt, và kích thước lý tưởng cho nhiều loại công trình từ nhỏ đến lớn.

Ống thép mạ kẽm phi 80 (DN80) có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống

Ống thép mạ kẽm phi 80 (DN80)

Trong bài viết này, chúng ta sẽ không chỉ tìm hiểu thông số kỹ thuật mà còn khám phá những ứng dụng độc đáo, lợi ích thực tế, và tại sao ống thép mạ kẽm phi 80 lại là “người bạn đồng hành” không thể thiếu của các kỹ sư xây dựng hiện đại.

Thông số kỹ thuật

  1. Tên: Ống thép mạ kẽm phi 80 (DN80)
  2. Đường kính ngoài (Ø): 88.9 mm (phi 80)
  3. Chiều dài ống: Dao động từ 6m đến 12m, phù hợp cho nhiều mục đích thi công và vận chuyển.
  4. Tiêu chuẩn sản xuất: Tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L, đảm bảo độ bền, an toàn và khả năng chịu áp lực vượt trội.
  5. Mác thép: Chủ yếu sử dụng mác thép G350G450 của Úc, nổi bật với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt.
  6. Nhà sản xuất:
    • Sản phẩm ống thép mạ kẽm từ các thương hiệu hàng đầu trong nước như Hòa Phát, SeAh, Việt Đức, Vinapipe.
    • Ngoài ra, cung cấp hàng nhập khẩu chất lượng từ các quốc gia như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Nga.
  7. Ứng dụng:
    • Xây dựng: Sử dụng trong hệ thống giàn giáo, khung nhà thép, và các kết cấu chịu lực.
    • Công nghiệp: Phục vụ các hệ thống dẫn dầu, khí, nước, và hơi nóng trong các nhà máy.
    • Nông nghiệp: Làm khung nhà kính, trụ cột, hoặc hệ thống tưới tiêu.
    • Dân dụng: Dùng trong hệ thống cấp thoát nước, lan can, hàng rào hoặc các sản phẩm cơ khí.

Bảng báo giá ống thép mạ kẽm phi 80 mới nhất

STT Tên ống thép Kích thước
phi(mm) x dày(mm) x dài(m)
Trọng lượng
(kg/cây 6m)
Giá ống mạ
(vnđ/kg)
Giá ống Mạ Kẽm
(cây 6m)
1 Ống thép mạ kẽm phi 80 (DN80) 88,9 x 1,5 x 6m 19,40 22.800 đ 442.264 đ
2 88,9 x 1,8 x 6m 23,20 22.800 đ 528.895 đ
3 88,9 x 2 x 6m 25,72 22.800 đ 586.312 đ
4 88,9 x 2,3 x 6m 29,47 22.800 đ 671.931 đ
5 88,9 x 2,5 x 6m 31,96 22.800 đ 728.673 đ
6 88,9 x 2,8 x 6m 35,67 22.800 đ 813.280 đ
7 88,9 x 3 x 6m 38,13 22.800 đ 869.348 đ
8 88,9 x 3,2 x 6m 40,58 22.800 đ 925.145 đ
9 88,9 x 3,5 x 6m 44,23 22.800 đ 1.008.336 đ
10 88,9 x 3,8 x 6m 47,85 22.800 đ 1.090.919 đ
11 88,9 x 4 x 6m 50,25 22.800 đ 1.145.637 đ
12 88,9 x 4,5 x 6m 56,20 22.800 đ 1.281.251 đ
13 88,9 x 5 x 6m 62,07 22.800 đ 1.415.178 đ
14 88,9 x 5,49 x 6m 67,75 22.800 đ 1.544.791 đ

Báo giá ống mạ kẽm mới nhất

*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác

STT Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) Độ dài (m) Giá chưa VAT (vnd/Kg)
1 ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 6 18,091-24.200
2 ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6 18,091-24.200
3 ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6 18,091-24.200
4 ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 6 18,091-24.200
5 ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 6 18,091-24.200
6 ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 6 18,091-24.200
7 ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 6 18,091-24.200
8 Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 6 18,091-24.200
9 ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 6 18,091-24.200
10 ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 6 18,091-24.200
11 ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 6 18,091-24.200
12 ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 6 18,091-24.200
13 ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 6 18,091-24.200
14 ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 6 18,091-24.200
15 ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 6 18,091-24.200
16 ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 6 18,091-24.200
17 ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6 18,091-24.200
18 ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6 18,091-24.200
19 ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 6 18,091-24.200
20 ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 6 18,091-24.200
21  ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 6 18,091-24.200
22 ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 6 18,091-24.200
23 ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 6 18,091-24.200
24  ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6 18,091-24.200
25 ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 6 18,091-24.200
26 ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 6 18,091-24.200
27  ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 6 18,091-24.200
28 ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 6 18,091-24.200
29 ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 6 18,091-24.200
30 ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 6 18,091-24.200
31 ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6 18,091-24.200
32 ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 6 18,091-24.200
33  ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 6 18,091-24.200
34  ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 6 18,091-24.200
35  ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 6 18,091-24.200
36 ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 6 18,091-24.200
37 ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 6 18,091-24.200
38  ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 6 18,091-24.200
39 ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 6 18,091-24.200
40 ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 6 18,091-24.200
41  ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6 18,091-24.200
42 ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6 18,091-24.200
43  ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 6 18,091-24.200
44  ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 6 18,091-24.200
45 ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 6 18,091-24.200
46 ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 6 18,091-24.200
47 ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 6 18,091-24.200
48 ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 6 18,091-24.200
49  ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 6 18,091-24.200
50 ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 6 18,091-24.200
51 ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 6 18,091-24.200
52 ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 6 18,091-24.200
53 ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 6 18,091-24.200
54 ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 6 18,091-24.200
55 ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 6 18,091-24.200
56  ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 6 18,091-24.200
57  ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 6 18,091-24.200
58 ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 6 18,091-24.200
59  ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 6 18,091-24.200
60 ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 6 18,091-24.200
61  ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 6 18,091-24.200
62  ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 6 18,091-24.200
63  ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 6 18,091-24.200
64 ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 6 18,091-24.200
65 ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 6 18,091-24.200
66  ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 6 18,091-24.200
67  ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 6 18,091-24.200
68 ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 6 18,091-24.200
69 ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 6 18,091-24.200
70 ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 6 18,091-24.200
71 ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 6 18,091-24.200
72 ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 6 18,091-24.200
73  ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 6 18,091-24.200
74 ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 6 18,091-24.200
75  ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 6 18,091-24.200
76 ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 6 18,091-24.200
77 ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 6 18,091-24.200
78 ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 6 18,091-24.200
79 ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 6 18,091-24.200
80 ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 6 18,091-24.200
81 ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 6 18,091-24.200
82  ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 6 18,091-24.200
83  ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 6 18,091-24.200
84  ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 6 18,091-24.200
85  ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 6 18,091-24.200
86  ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 6 18,091-24.200
87  ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 6 18,091-24.200
88  ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 6 18,091-24.200
89  ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 6 18,091-24.200
90  ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 6 18,091-24.200
91  ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 6 18,091-24.200
92 ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 6 18,091-24.200
93  ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 6 18,091-24.200
94  ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 6 18,091-24.200
95  ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 6 18,091-24.200
96  ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 6 18,091-24.200
97  ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 6 18,091-24.200
98  ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 6 18,091-24.200
99  ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 6 18,091-24.200
100  ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 6 18,091-24.200
101  ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 6 18,091-24.200
102  ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 6 18,091-24.200
103 ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 6 18,091-24.200
104  ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 6 18,091-24.200
105 ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 6 18,091-24.200
106  ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 6 18,091-24.200
107  ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 6 18,091-24.200
108 ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 6 18,091-24.200
109 ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 6 18,091-24.200
110 ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 6 18,091-24.200
111  ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6 18,091-24.200
112  ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 6 18,091-24.200
113 ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 6 18,091-24.200
114  ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 6 18,091-24.200
115  ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 6 18,091-24.200
116  ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 6 18,091-24.200
117  ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 6 18,091-24.200
118  ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 6 18,091-24.200
  • Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất

Điểm mạnh của ống thép mạ kẽm phi 80 (DN80) là gì?

Điểm mạnh của ống thép mạ kẽm phi 80 (DN80) bao gồm:

  1. Khả năng chống ăn mòn: Ống thép mạ kẽm có lớp mạ kẽm bên ngoài giúp bảo vệ ống khỏi tác động của môi trường ẩm ướt, hóa chất và ăn mòn, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
  2. Độ bền cơ học cao: Với cấu trúc thép, ống có khả năng chịu lực tốt, thích hợp cho các ứng dụng công trình, xây dựng, và dẫn nước.
  3. Dễ lắp đặt: Ống thép mạ kẽm DN80 nhẹ và dễ dàng lắp đặt, phù hợp cho các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống công nghiệp và dân dụng.
  4. Chi phí bảo trì thấp: Nhờ vào lớp mạ kẽm bảo vệ, ống ít cần bảo trì, giảm chi phí bảo trì và thay thế so với ống không mạ.
  5. Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng của ống mạ kẽm giúp tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
  6. Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho nhiều lĩnh vực như hệ thống nước, khí, dẫn dầu, và các hệ thống công nghiệp khác.

Tổng thể, ống thép mạ kẽm phi 80 (DN80) nổi bật với độ bền, khả năng chống ăn mòn tốt, và chi phí hợp lý, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng.

Cách để nhận biết ống thép mạ kẽm phi 80 (DN65) hàng chuẩn

Để nhận biết ống thép mạ kẽm phi 80 (DN80) hàng chuẩn, bạn có thể áp dụng các cách sau:

1. Kiểm tra thông số kỹ thuật:

  • Đường kính và độ dày: Ống thép mạ kẽm DN65 (phi 80) có đường kính ngoài 80mm và đường kính trong là 65mm.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: Kiểm tra ống có đáp ứng các tiêu chuẩn như TCVN, ASTM, hoặc ISO không. Các tiêu chuẩn như TCVN 7074-1:2017 hoặc ASTM A53 đều là những tiêu chuẩn phổ biến cho ống thép mạ kẽm.

2. Kiểm tra lớp mạ kẽm:

  • Chất lượng lớp mạ: Lớp mạ kẽm cần đều, sáng, không bị bong tróc hoặc gỉ sét.
  • Độ dày lớp mạ: Đảm bảo lớp mạ kẽm đủ dày theo tiêu chuẩn để chống ăn mòn hiệu quả.
  • Bề mặt sáng bóng: Lớp mạ kẽm giúp ống có bề mặt sáng bóng, ít rỉ sét, dễ nhận diện.

3. Kiểm tra nhãn mác, tem và nguồn gốc:

  • Tem, nhãn mác: Kiểm tra tem nhãn rõ ràng từ nhà sản xuất, có thông tin về nguồn gốc, tiêu chuẩn chất lượng.
  • Hãng sản xuất: Chọn ống từ thương hiệu uy tín, có giấy chứng nhận chất lượng từ các tổ chức kiểm định.

4. Kiểm tra trọng lượng và chiều dài:

  • Ống thép mạ kẽm DN80 thường có trọng lượng và chiều dài theo tiêu chuẩn cụ thể. Kiểm tra thông số này để đảm bảo đúng kích thước.

5. Kiểm tra bằng mắt hoặc dụng cụ đo lường:

  • Dùng thước đo hoặc các công cụ đo lường để kiểm tra kích thước, đường kính trong, đường kính ngoài và độ dày của ống.

Bằng cách áp dụng những phương pháp này, bạn sẽ dễ dàng nhận biết ống thép mạ kẽm DN80 (phi 80) hàng chuẩn.

Trình tự sản xuất ra ống thép mạ kẽm phi 80 (DN80)

Trình tự sản xuất ống thép mạ kẽm phi 80 (DN80) thường gồm các bước cơ bản sau:

1. Chọn nguyên liệu:

  • Chọn thép ống cuộn (thép tấm hoặc thép cuộn) có tiêu chuẩn phù hợp, thường là thép carbon hoặc thép hợp kim thấp.
  • Nguyên liệu được kiểm tra chất lượng và đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật.

2. Gia công sơ bộ:

  • Cắt ống: Thép cuộn hoặc tấm được cắt thành các đoạn có chiều dài và đường kính tiêu chuẩn (DN65 hoặc phi 80).
  • Tạo hình ống: Các đoạn thép được uốn, hàn hoặc hàn tiếp tuyến để tạo thành hình dạng ống.

3. Hàn ống:

  • Hàn tự động hoặc hàn tay: Ống được hàn chắc chắn tại các mối nối để đảm bảo độ bền cơ học.
  • Kiểm tra mối hàn: Kiểm tra mối hàn bằng các phương pháp không phá hủy (NDT) như kiểm tra siêu âm, kiểm tra tia X, để đảm bảo mối hàn chắc chắn, không có khuyết tật.

4. Làm sạch bề mặt:

  • Ống thép sau khi hàn được làm sạch bề mặt bằng phương pháp cơ học như chà nhám, cạo sạch dầu mỡ và các tạp chất khác.

5. Mạ kẽm:

  • Ống được đưa vào bể mạ kẽm nhúng nóng để tạo lớp mạ kẽm bên ngoài.
  • Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ ống khỏi ăn mòn, tăng độ bền và tuổi thọ của ống.
  • Thời gian mạ và nhiệt độ được kiểm soát để đảm bảo chất lượng lớp mạ.

6. Kiểm tra chất lượng:

  • Kiểm tra lớp mạ kẽm: Đảm bảo lớp mạ đều, không bị bong tróc, nứt vỡ.
  • Kiểm tra kích thước, đường kính, độ dày và độ đồng đều của ống.
  • Kiểm tra sức bền, độ cứng, và khả năng chống ăn mòn.

7. Đóng gói và vận chuyển:

  • Ống sau khi kiểm tra chất lượng đạt tiêu chuẩn sẽ được đóng gói, bảo vệ lớp mạ kẽm và vận chuyển đến khách hàng.

Quá trình này đảm bảo sản phẩm ống thép mạ kẽm DN80 đạt tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng.

Ứng dụng ống thép mạ kẽm phi 80 (DN80) vào đời sống

Ống thép mạ kẽm phi 80 (DN80) có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống, bao gồm:

1. Hệ thống cấp thoát nước:

  • Ống thép mạ kẽm DN80 được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp nước sinh hoạt và công nghiệp, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho cả đường ống dẫn nước sạch và nước thải.

2. Hệ thống dẫn khí, dẫn dầu:

  • Ống thép mạ kẽm DN80 được dùng trong các hệ thống dẫn khí đốt, dẫn dầu, khí hóa lỏng (LPG) nhờ khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn tốt.

3. Ứng dụng trong công trình xây dựng:

  • Dùng làm ống thoát nước, ống dẫn điện, hoặc làm khung kết cấu trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
  • Được sử dụng cho hệ thống thông gió, ống dẫn điều hòa không khí (HVAC).

4. Công nghiệp chế tạo và lắp ráp:

  • Sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo máy móc, thiết bị, hệ thống khung thép chịu lực.
  • Ống thép mạ kẽm DN80 thường dùng làm trụ đỡ, giàn giáo trong các nhà máy, nhà kho.

5. Ứng dụng trong nông nghiệp:

  • Dùng làm khung giàn che nắng, khung giá đỡ trong nông nghiệp, nhà kính.
  • Hệ thống tưới tiêu và dẫn nước trong các nông trại.

6. Cơ sở hạ tầng và giao thông:

  • Ống thép mạ kẽm DN80 được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn nước, thoát nước mưa, và làm đường ống trong các công trình giao thông, đường cao tốc.

7. Ứng dụng trong môi trường công nghiệp hóa chất:

  • Dùng cho hệ thống dẫn hóa chất, dung dịch, đặc biệt trong các môi trường có hóa chất ăn mòn.

Ứng dụng đa dạng của ống thép mạ kẽm DN80 giúp tăng cường độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính linh hoạt trong nhiều lĩnh vực của đời sống và công nghiệp.

Lợi ích khi mua ống thép mạ kẽm phi 80 (DN80) tại Thép Hùng Phát

Dưới đây là 4 lợi ích độc đáo khi mua ống thép mạ kẽm phi 80 (DN80) tại Thép Hùng Phát:

1. Chất lượng đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế

  • Thép Hùng Phát cam kết cung cấp ống thép mạ kẽm DN65 với chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế như TCVN, ASTM, giúp đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội cho mọi ứng dụng công nghiệp và dân dụng.

2. Giải pháp tiết kiệm chi phí bảo trì

  • Ống thép mạ kẽm DN65 từ Thép Hùng Phát có lớp mạ kẽm dày, bền bỉ, giúp giảm chi phí bảo trì, thay thế và nâng cao tuổi thọ sản phẩm, tiết kiệm đáng kể trong dài hạn.

3. Nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy

  • Mua hàng tại Thép Hùng Phát, khách hàng hoàn toàn yên tâm về nguồn gốc xuất xứ sản phẩm, được chứng nhận rõ ràng, đảm bảo minh bạch và sự tin cậy trong từng sản phẩm.

4. Dịch vụ chuyên nghiệp, hỗ trợ kỹ thuật tối ưu

  • Thép Hùng Phát cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp, tư vấn giải pháp phù hợp cho từng dự án, giúp khách hàng lựa chọn đúng sản phẩm và tối ưu hóa chi phí cho các công trình xây dựng.

Thông tin cửa hàng ngay bên dưới, bạn có thể liên hệ ngay để nhận được những hỗ trợ cũng như báo giá về sản phẩm này nhé.

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Các sản phẩm ống thép mã kẽm với các loại kích cỡ khác:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ