Mô tả
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là dòng sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn quốc tế, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và các ngành công nghiệp. Bài viết dưới đây cung cấp chi tiết về quy cách, độ dày, và bảng giá mới nhất của thép hộp mạ kẽm Hòa Phát.
Thông số chung thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là loại thép hộp được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao và được phủ một lớp kẽm bên ngoài thông qua phương pháp mạ nhúng nóng hoặc mạ điện phân. Điều này giúp sản phẩm có khả năng chống gỉ sét, bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt, kéo dài tuổi thọ sử dụng.
Ưu điểm nổi bật
- Độ bền cao: Khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi chịu tải trọng.
- Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi tác động của thời tiết, hóa chất.
- Thẩm mỹ đẹp: Bề mặt sáng bóng, đồng đều, phù hợp cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
- Dễ thi công: Nhẹ, dễ cắt và lắp đặt.
Quy Cách và Độ Dày Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát
Thép Hộp Vuông mạ kẽm | Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm | Thép Hộp Đặc Biệt | |
Kích thước | Từ 12x12mm đến 100x100mm | Từ 10x20mm đến 75x150mm. | Có thể sản xuất theo yêu cầu riêng. |
Độ dày ly | 0.6mm – 4.0mm. | 0.6mm – 4.0mm | Linh hoạt, từ 0.6mm đến trên 4.0mm |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m | 6m | 6m, 12m |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm hòa phát mới nhất
Bảng giá mới nhất thép hộp mạ kẽm Hòa Phát. Giá chưa bao gồm VAT, tùy vào số lượng đơn hàng, liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá ưu đãi
STT | Tên thường gọi | Quy cách (dài x rộng x dày)mm |
Chiều dài cây | Trọng lượng cây (kg) | Giá (đ/kg) | Tổng giá cây chưa VAT |
1 |
Thép hộp mạ kẽm 13×26
|
13x26x1.0 | 6m | 3,45 | 18.350 đ | 63.308 đ |
2 | 13x26x1.1 | 6m | 3,77 | 18.350 đ | 69.180 đ | |
3 | 13x26x1.2 | 6m | 4,08 | 18.350 đ | 74.868 đ | |
4 | 13x26x1.4 | 6m | 4,70 | 18.350 đ | 86.245 đ | |
5 |
Thép hộp mạ kẽm 14×14
|
14x14x1.0 | 6m | 2,41 | 18.350 đ | 44.224 đ |
6 | 14x14x1.1 | 6m | 2,63 | 18.350 đ | 48.261 đ | |
7 | 14x14x1.2 | 6m | 2,84 | 18.350 đ | 52.114 đ | |
8 | 14x14x1.4 | 6m | 3,25 | 18.350 đ | 59.638 đ | |
9 |
Thép hộp mạ kẽm 16×16
|
16x16x1.0 | 6m | 2,79 | 18.350 đ | 51.197 đ |
10 | 16x16x1.1 | 6m | 3,04 | 18.350 đ | 55.784 đ | |
11 | 16x16x1.2 | 6m | 3,29 | 18.350 đ | 60.372 đ | |
12 | 16x16x1.4 | 6m | 3,78 | 18.350 đ | 69.363 đ | |
13 |
Thép hộp mạ kẽm 20×20
|
20x20x1.0 | 6m | 3,54 | 18.350 đ | 64.959 đ |
14 | 20x20x1.1 | 6m | 3,87 | 18.350 đ | 71.015 đ | |
15 | 20x20x1.2 | 6m | 4,20 | 18.350 đ | 77.070 đ | |
16 | 20x20x1.4 | 6m | 4,83 | 18.350 đ | 88.631 đ | |
17 | 20x20x1.5 | 6m | 5,14 | 18.350 đ | 94.319 đ | |
18 | 20x20x1.8 | 6m | 6,05 | 18.350 đ | 111.018 đ | |
19 |
Thép hộp mạ kẽm 20×40
|
20x40x1.0 | 6m | 5,43 | 18.350 đ | 99.641 đ |
20 | 20x40x1.1 | 6m | 5,94 | 18.350 đ | 108.999 đ | |
21 | 20x40x1.2 | 6m | 6,46 | 18.350 đ | 118.541 đ | |
22 | 20x40x1.4 | 6m | 7,47 | 18.350 đ | 137.075 đ | |
23 | 20x40x1.5 | 6m | 7,97 | 18.350 đ | 146.250 đ | |
24 | 20x40x1.8 | 6m | 9,44 | 18.350 đ | 173.224 đ | |
25 | 20x40x2.0 | 6m | 10,40 | 18.350 đ | 190.840 đ | |
26 | 20x40x2.3 | 6m | 11,80 | 18.350 đ | 216.530 đ | |
27 | 20x40x2.5 | 6m | 12,72 | 18.350 đ | 233.412 đ | |
32 |
Thép hộp mạ kẽm 25×25
|
25×25 x1.5 | 6m | 6,56 | 18.350 đ | 120.376 đ |
28 | 25x25x1.0 | 6m | 4,48 | 18.350 đ | 82.208 đ | |
29 | 25x25x1.1 | 6m | 4,91 | 18.350 đ | 90.099 đ | |
30 | 25x25x1.2 | 6m | 5,33 | 18.350 đ | 97.806 đ | |
31 | 25x25x1.4 | 6m | 6,15 | 18.350 đ | 112.853 đ | |
33 | 25x25x1.8 | 6m | 7,75 | 18.350 đ | 142.213 đ | |
34 | 25x25x2.0 | 6m | 8,52 | 18.350 đ | 156.342 đ | |
35 |
Thép hộp mạ kẽm 25×50
|
25x50x1.0 | 6m | 6,84 | 18.350 đ | 125.514 đ |
36 | 25x50x1.1 | 6m | 7,50 | 18.350 đ | 137.625 đ | |
37 | 25x50x1.2 | 6m | 8,15 | 18.350 đ | 149.553 đ | |
38 | 25x50x1.4 | 6m | 9,45 | 18.350 đ | 173.408 đ | |
39 | 25x50x1.5 | 6m | 10,09 | 18.350 đ | 185.152 đ | |
40 | 25x50x1.8 | 6m | 11,98 | 18.350 đ | 219.833 đ | |
41 | 25x50x2.0 | 6m | 13,23 | 18.350 đ | 242.771 đ | |
42 | 25x50x2.3 | 6m | 15,06 | 18.350 đ | 276.351 đ | |
43 | 25x50x2.5 | 6m | 16,25 | 18.350 đ | 298.188 đ | |
44 |
Thép hộp mạ kẽm 30×30
|
30x30x1.0 | 6m | 5,43 | 18.350 đ | 99.641 đ |
45 | 30x30x1.1 | 6m | 5,94 | 18.350 đ | 108.999 đ | |
46 | 30x30x1.2 | 6m | 6,46 | 18.350 đ | 118.541 đ | |
47 | 30x30x1.4 | 6m | 7,47 | 18.350 đ | 137.075 đ | |
48 | 30x30x1.5 | 6m | 7,97 | 18.350 đ | 146.250 đ | |
49 | 30x30x1.8 | 6m | 9,44 | 18.350 đ | 173.224 đ | |
50 | 30x30x2.0 | 6m | 10,40 | 18.350 đ | 190.840 đ | |
51 | 30x30x2.3 | 6m | 11,80 | 18.350 đ | 216.530 đ | |
52 | 30x30x2.5 | 6m | 12,72 | 18.350 đ | 233.412 đ | |
53 |
Thép hộp mạ kẽm 30×60
|
30x60x1.0 | 6m | 8,25 | 18.350 đ | 151.388 đ |
54 | 30x60x1.1 | 6m | 9,05 | 18.350 đ | 166.068 đ | |
55 | 30x60x1.2 | 6m | 9,85 | 18.350 đ | 180.748 đ | |
56 | 30x60x1.4 | 6m | 11,43 | 18.350 đ | 209.741 đ | |
57 | 30x60x1.5 | 6m | 12,21 | 18.350 đ | 224.054 đ | |
58 | 30x60x1.8 | 6m | 14,53 | 18.350 đ | 266.626 đ | |
59 | 30x60x2.0 | 6m | 16,05 | 18.350 đ | 294.518 đ | |
60 | 30x60x2.3 | 6m | 18,30 | 18.350 đ | 335.805 đ | |
61 | 30x60x2.5 | 6m | 19,78 | 18.350 đ | 362.963 đ | |
62 | 30x60x2.8 | 6m | 21,79 | 18.350 đ | 399.847 đ | |
63 | 30x60x3.0 | 6m | 23,40 | 18.350 đ | 429.390 đ | |
87 |
Thép hộp mạ kẽm 40×100
|
40x100x1.4 | 6m | 16,02 | 18.350 đ | 293.967 đ |
88 | 40x100x1.5 | 6m | 19,27 | 18.350 đ | 353.605 đ | |
89 | 40x100x1.8 | 6m | 23,01 | 18.350 đ | 422.234 đ | |
90 | 40x100x2.0 | 6m | 25,47 | 18.350 đ | 467.375 đ | |
91 | 40x100x2.3 | 6m | 29,14 | 18.350 đ | 534.719 đ | |
92 | 40x100x2.5 | 6m | 31,56 | 18.350 đ | 579.126 đ | |
93 | 40x100x2.8 | 6m | 35,15 | 18.350 đ | 645.003 đ | |
94 | 40x100x3.0 | 6m | 37,35 | 18.350 đ | 685.373 đ | |
95 | 40x100x3.2 | 6m | 38,39 | 18.350 đ | 704.457 đ | |
64 |
Thép hộp mạ kẽm 40×40
|
40x40x0.8 | 6m | 5,88 | 18.350 đ | 107.898 đ |
65 | 40x40x1.0 | 6m | 7,31 | 18.350 đ | 134.139 đ | |
66 | 40x40x1.1 | 6m | 8,02 | 18.350 đ | 147.167 đ | |
67 | 40x40x1.2 | 6m | 8,72 | 18.350 đ | 160.012 đ | |
68 | 40x40x1.4 | 6m | 10,11 | 18.350 đ | 185.519 đ | |
69 | 40x40x1.5 | 6m | 10,80 | 18.350 đ | 198.180 đ | |
70 | 40x40x1.8 | 6m | 12,83 | 18.350 đ | 235.431 đ | |
71 | 40x40x2.0 | 6m | 14,17 | 18.350 đ | 260.020 đ | |
72 | 40x40x2.3 | 6m | 16,14 | 18.350 đ | 296.169 đ | |
73 | 40x40x2.5 | 6m | 17,43 | 18.350 đ | 319.841 đ | |
74 | 40x40x2.8 | 6m | 19,33 | 18.350 đ | 354.706 đ | |
75 | 40x40x3.0 | 6m | 20,57 | 18.350 đ | 377.460 đ | |
76 |
Thép hộp mạ kẽm 40×80
|
40x80x1.1 | 6m | 12,16 | 18.350 đ | 223.136 đ |
77 | 40x80x1.2 | 6m | 13,24 | 18.350 đ | 242.954 đ | |
78 | 40x80x1.4 | 6m | 15,38 | 18.350 đ | 282.223 đ | |
79 | 40x80x1.5 | 6m | 16,45 | 18.350 đ | 301.858 đ | |
80 | 40x80x1.8 | 6m | 19,61 | 18.350 đ | 359.844 đ | |
81 | 40x80x2.0 | 6m | 21,70 | 18.350 đ | 398.195 đ | |
82 | 40x80x2.3 | 6m | 24,80 | 18.350 đ | 455.080 đ | |
83 | 40x80x2.5 | 6m | 26,85 | 18.350 đ | 492.698 đ | |
84 | 40x80x2.8 | 6m | 29,88 | 18.350 đ | 548.298 đ | |
85 | 40x80x3.0 | 6m | 31,88 | 18.350 đ | 584.998 đ | |
86 | 40x80x3.2 | 6m | 33,86 | 18.350 đ | 621.331 đ | |
107 |
Thép hộp mạ kẽm 50×100
|
50x100x1.4 | 6m | 19,33 | 18.350 đ | 354.706 đ |
108 | 50x100x1.5 | 6m | 20,68 | 18.350 đ | 379.478 đ | |
109 | 50x100x1.8 | 6m | 24,69 | 18.350 đ | 453.062 đ | |
110 | 50x100x2.0 | 6m | 27,34 | 18.350 đ | 501.689 đ | |
111 | 50x100x2.3 | 6m | 31,29 | 18.350 đ | 574.172 đ | |
112 | 50x100x2.5 | 6m | 33,89 | 18.350 đ | 621.882 đ | |
113 | 50x100x2.8 | 6m | 37,77 | 18.350 đ | 693.080 đ | |
114 | 50x100x3.0 | 6m | 40,33 | 18.350 đ | 740.056 đ | |
115 | 50x100x3.2 | 6m | 42,87 | 18.350 đ | 786.665 đ | |
96 |
Thép hộp mạ kẽm 50×50
|
50x50x1.1 | 6m | 10,09 | 18.350 đ | 185.152 đ |
97 | 50x50x1.2 | 6m | 10,98 | 18.350 đ | 201.483 đ | |
98 | 50x50x1.4 | 6m | 12,74 | 18.350 đ | 233.779 đ | |
99 | 50x50x1.5 | 6m | 13,62 | 18.350 đ | 249.927 đ | |
100 | 50x50x1.8 | 6m | 16,22 | 18.350 đ | 297.637 đ | |
101 | 50x50x2.0 | 6m | 17,94 | 18.350 đ | 329.199 đ | |
102 | 50x50x2.3 | 6m | 20,47 | 18.350 đ | 375.625 đ | |
103 | 50x50x2.5 | 6m | 22,14 | 18.350 đ | 406.269 đ | |
104 | 50x50x2.8 | 6m | 24,60 | 18.350 đ | 451.410 đ | |
105 | 50x50x3.0 | 6m | 26,23 | 18.350 đ | 481.321 đ | |
106 | 50x50x3.2 | 6m | 27,83 | 18.350 đ | 510.681 đ | |
146 |
Thép hộp mạ kẽm 60×120
|
60x120x1.8 | 6m | 29,79 | 18.350 đ | 546.647 đ |
147 | 60x120x2.0 | 6m | 33,01 | 18.350 đ | 605.734 đ | |
148 | 60x120x2.3 | 6m | 37,80 | 18.350 đ | 693.630 đ | |
149 | 60x120x2.5 | 6m | 40,98 | 18.350 đ | 751.983 đ | |
150 | 60x120x2.8 | 6m | 45,70 | 18.350 đ | 838.595 đ | |
151 | 60x120x3.0 | 6m | 48,83 | 18.350 đ | 896.031 đ | |
152 | 60x120x3.2 | 6m | 51,94 | 18.350 đ | 953.099 đ | |
153 | 60x120x3.5 | 6m | 56,58 | 18.350 đ | 1.038.243 đ | |
154 | 60x120x3.8 | 6m | 61,17 | 18.350 đ | 1.122.470 đ | |
155 | 60x120x4.0 | 6m | 64,21 | 18.350 đ | 1.178.254 đ | |
116 |
Thép hộp mạ kẽm 60×60
|
60x60x1.1 | 6m | 12,16 | 18.350 đ | 223.136 đ |
117 | 60x60x1.2 | 6m | 13,24 | 18.350 đ | 242.954 đ | |
118 | 60x60x1.4 | 6m | 15,38 | 18.350 đ | 282.223 đ | |
119 | 60x60x1.5 | 6m | 16,45 | 18.350 đ | 301.858 đ | |
120 | 60x60x1.8 | 6m | 19,61 | 18.350 đ | 359.844 đ | |
121 | 60x60x2.0 | 6m | 21,70 | 18.350 đ | 398.195 đ | |
122 | 60x60x2.3 | 6m | 24,80 | 18.350 đ | 455.080 đ | |
123 | 60x60x2.5 | 6m | 26,85 | 18.350 đ | 492.698 đ | |
124 | 60x60x2.8 | 6m | 29,88 | 18.350 đ | 548.298 đ | |
125 | 60x60x3.0 | 6m | 31,88 | 18.350 đ | 584.998 đ | |
126 | 60x60x3.2 | 6m | 33,86 | 18.350 đ | 621.331 đ | |
127 |
Thép hộp mạ kẽm 75×75
|
75x75x1.5 | 6m | 20,68 | 18.350 đ | 379.478 đ |
128 | 75x75x1.8 | 6m | 24,69 | 18.350 đ | 453.062 đ | |
129 | 75x75x2.0 | 6m | 27,34 | 18.350 đ | 501.689 đ | |
130 | 75x75x2.3 | 6m | 31,29 | 18.350 đ | 574.172 đ | |
131 | 75x75x2.5 | 6m | 33,89 | 18.350 đ | 621.882 đ | |
132 | 75x75x2.8 | 6m | 37,77 | 18.350 đ | 693.080 đ | |
133 | 75x75x3.0 | 6m | 40,33 | 18.350 đ | 740.056 đ | |
134 | 75x75x3.2 | 6m | 42,87 | 18.350 đ | 786.665 đ | |
135 |
Thép hộp mạ kẽm 90×90
|
90x90x1.5 | 6m | 24,93 | 18.350 đ | 457.466 đ |
136 | 90x90x1.8 | 6m | 29,79 | 18.350 đ | 546.647 đ | |
137 | 90x90x2.0 | 6m | 33,01 | 18.350 đ | 605.734 đ | |
138 | 90x90x2.3 | 6m | 37,80 | 18.350 đ | 693.630 đ | |
139 | 90x90x2.5 | 6m | 40,98 | 18.350 đ | 751.983 đ | |
140 | 90x90x2.8 | 6m | 45,70 | 18.350 đ | 838.595 đ | |
141 | 90x90x3.0 | 6m | 48,83 | 18.350 đ | 896.031 đ | |
142 | 90x90x3.2 | 6m | 51,94 | 18.350 đ | 953.099 đ | |
143 | 90x90x3.5 | 6m | 56,58 | 18.350 đ | 1.038.243 đ | |
144 | 90x90x3.8 | 6m | 61,17 | 18.350 đ | 1.122.470 đ | |
145 | 90x90x4.0 | 6m | 64,21 | 18.350 đ | 1.178.254 đ |
Lưu ý:
- Giá trên là giá tham khảo, có thể thay đổi theo thị trường.
- Đơn giá chưa bao gồm VAT.
- Khách hàng mua số lượng lớn sẽ nhận được ưu đãi đặc biệt.
Tham khảo chi tiết bảng giá và quy cách các dòng sản phẩm khác của Công Ty Thép Hòa Phát
Ứng Dụng Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát
Mội số ứng dụng phổ biến của ống thép mạ kẽm
- Ngành xây dựng:
- Làm khung nhà tiền chế, dầm thép, cột trụ và các kết cấu chịu lực.
- Dùng trong các công trình nhà ở, nhà xưởng, nhà kho.
- Ngành công nghiệp: Gia công cơ khí, sản xuất khung xe, thang máy, và các thiết bị công nghiệp.
- Ngành nội thất: Sản xuất bàn ghế, kệ tủ, khung cửa.
- Ngành giao thông: Làm các trụ đèn đường, rào chắn, và các công trình phụ trợ giao thông.
Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn, quy trình sản xuất
Thành phần Hóa Học:
-
Cacbon (C): Tối đa 0.35%
-
Silic (Si): Tối đa 0.35%
-
Mangan (Mn): Tối đa 1.60%
-
Phosphorus (P): Tối đa 0.05%
-
Lưu huỳnh (S): Tối đa 0.05%
-
Kẽm (Zn): Được sử dụng để mạ bề mặt ống nhằm chống ăn mòn.
Cơ Tính:
-
Giới hạn chảy (Yield Strength): Khoảng 250 MPa (ASTM A500).
-
Giới hạn kéo (Tensile Strength): Khoảng 350 MPa (ASTM A500).
-
Độ giãn dài (Elongation): Khoảng 20% hoặc hơn.
-
Độ dày lớp mạ kẽm: Thường từ 50-100 micromet để đảm bảo khả năng chống ăn mòn.
Tiêu Chuẩn:
-
ASTM A500: Tiêu chuẩn của Mỹ cho ống thép hàn dùng trong cấu trúc.
-
ASTM A53: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon liền mạch và hàn.
-
JIS G3466: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống thép hàn mạ kẽm.
-
BS EN 10255: Tiêu chuẩn Châu Âu cho ống thép mạ kẽm nhúng nóng.
Quy Trình Sản Xuất:
-
Chọn nguyên liệu: Thép cán nguội được lựa chọn với thành phần hóa học phù hợp.
-
Cắt và tạo hình:
-
Cắt: Thép cuộn được cắt thành các dải có kích thước phù hợp.
-
Tạo hình: Dải thép được tạo hình thành hình hộp qua quá trình dập và hàn.
-
-
Hàn:
-
Hàn đường may: Thường sử dụng hàn cao tần hoặc hàn khí bảo vệ.
-
-
Xử lý bề mặt:
-
Tẩy rỉ: Ống thép được tẩy rỉ bằng axit để loại bỏ oxit và tạp chất.
-
-
Mạ kẽm nhúng nóng:
-
Mạ kẽm: Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp bảo vệ kẽm trên bề mặt.
-
Làm mát: Sau khi mạ, ống thép được làm mát để ổn định lớp kẽm.
-
-
Kiểm tra chất lượng:
-
Kiểm tra thị giác: Đảm bảo không có lỗi hàn, bề mặt phủ kẽm đồng đều.
-
Kiểm tra cơ tính: Đảm bảo ống đạt các tiêu chuẩn về giới hạn chảy, kéo, và độ giãn dài.
-
-
Cắt và đóng gói:
-
Cắt: Cắt ống theo kích thước yêu cầu.
-
Đóng gói: Ống được đóng bó, đánh dấu và chuẩn bị vận chuyển.
-
Tại Sao Nên Chọn Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát Của Hùng Phát?
Hùng Phát với kinh nghiệm lâu năm trong ngành thép, đối tác chiến lược phân phối thép hộp và ống thép Hòa Phát. Giá tốt nhất, giao hàng nhanh nhất
- Chất lượng chính hãng: Sản phẩm được phân phối trực tiếp từ nhà máy Hòa Phát.
- Giá cả cạnh tranh: Luôn đảm bảo mức giá tốt nhất cho khách hàng.
- Kho hàng lớn: Đáp ứng mọi nhu cầu về số lượng và kích thước.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ giao hàng nhanh chóng và tư vấn kỹ thuật miễn phí.
Kết Luận
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là giải pháp tối ưu cho các công trình đòi hỏi độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn. Với đầy đủ quy cách, độ dày và giá cả hợp lý, sản phẩm này luôn là sự lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu và doanh nghiệp.
Hãy liên hệ ngay với Hùng Phát để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá tốt nhất cho dự án của bạn!
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN