Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát

Thép Hùng Phát xin gửi đến quý khách Bảng giá mới nhất của thép hộp mạ kẽm Hòa Phát. Đầy đủ quy cách, độ dày Thép hộp vuông và hộp chữ nhật mạ kẽm được sản xuất bởi công ty Thép Hòa Phát

Thông số chính:

  • Sản phẩm: hộp vuông hoặc chữ nhật
  • Bền mặt: Mạ Kẽm
  • Độ dày: 0.6mm – 4mm
  • Chiều dài cây: 6m hoặc cắt hàn theo yêu cầu khi mua hàng tại Thép Hùng Phát
  • Xuất xứ: Việt Nam, sản xuất bởi Công Ty Thép Hòa Phát

Chia sẻ ngay

Mô tả

Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là dòng sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn quốc tế, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và các ngành công nghiệp. Bài viết dưới đây cung cấp chi tiết về quy cách, độ dày, và bảng giá mới nhất của thép hộp mạ kẽm Hòa Phát.

Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát

 

Thông số chung thép hộp mạ kẽm Hòa Phát

Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là loại thép hộp được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao và được phủ một lớp kẽm bên ngoài thông qua phương pháp mạ nhúng nóng hoặc mạ điện phân. Điều này giúp sản phẩm có khả năng chống gỉ sét, bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt, kéo dài tuổi thọ sử dụng.

Ưu điểm nổi bật

  • Độ bền cao: Khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi chịu tải trọng.
  • Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi tác động của thời tiết, hóa chất.
  • Thẩm mỹ đẹp: Bề mặt sáng bóng, đồng đều, phù hợp cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
  • Dễ thi công: Nhẹ, dễ cắt và lắp đặt.

Quy Cách và Độ Dày Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát

Thép Hộp Vuông mạ kẽm Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm Thép Hộp Đặc Biệt
Kích thước Từ 12x12mm đến 100x100mm Từ 10x20mm đến 75x150mm. Có thể sản xuất theo yêu cầu riêng.
Độ dày ly 0.6mm – 4.0mm. 0.6mm – 4.0mm Linh hoạt, từ 0.6mm đến trên 4.0mm
Chiều dài tiêu chuẩn 6m 6m 6m, 12m
hép ống hộp tôn mạ kẽm Hòa Phát
hép ống hộp tôn mạ kẽm Hòa Phát

Bảng giá thép hộp mạ kẽm hòa phát mới nhất

Bảng giá mới nhất thép hộp mạ kẽm Hòa Phát. Giá chưa bao gồm VAT, tùy vào số lượng đơn hàng, liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá ưu đãi

STT Tên thường gọi Quy cách
(dài x rộng x dày)mm
Chiều dài cây Trọng lượng cây (kg) Giá (đ/kg) Tổng giá cây chưa VAT
1
Thép hộp mạ kẽm 13×26
13x26x1.0 6m 3,45 18.350 đ 63.308 đ
2 13x26x1.1 6m 3,77 18.350 đ 69.180 đ
3 13x26x1.2 6m 4,08 18.350 đ 74.868 đ
4 13x26x1.4 6m 4,70 18.350 đ 86.245 đ
5
Thép hộp mạ kẽm 14×14
14x14x1.0 6m 2,41 18.350 đ 44.224 đ
6 14x14x1.1 6m 2,63 18.350 đ 48.261 đ
7 14x14x1.2 6m 2,84 18.350 đ 52.114 đ
8 14x14x1.4 6m 3,25 18.350 đ 59.638 đ
9
Thép hộp mạ kẽm 16×16
16x16x1.0 6m 2,79 18.350 đ 51.197 đ
10 16x16x1.1 6m 3,04 18.350 đ 55.784 đ
11 16x16x1.2 6m 3,29 18.350 đ 60.372 đ
12 16x16x1.4 6m 3,78 18.350 đ 69.363 đ
13
Thép hộp mạ kẽm 20×20
20x20x1.0 6m 3,54 18.350 đ 64.959 đ
14 20x20x1.1 6m 3,87 18.350 đ 71.015 đ
15 20x20x1.2 6m 4,20 18.350 đ 77.070 đ
16 20x20x1.4 6m 4,83 18.350 đ 88.631 đ
17 20x20x1.5 6m 5,14 18.350 đ 94.319 đ
18 20x20x1.8 6m 6,05 18.350 đ 111.018 đ
19
Thép hộp mạ kẽm 20×40
20x40x1.0 6m 5,43 18.350 đ 99.641 đ
20 20x40x1.1 6m 5,94 18.350 đ 108.999 đ
21 20x40x1.2 6m 6,46 18.350 đ 118.541 đ
22 20x40x1.4 6m 7,47 18.350 đ 137.075 đ
23 20x40x1.5 6m 7,97 18.350 đ 146.250 đ
24 20x40x1.8 6m 9,44 18.350 đ 173.224 đ
25 20x40x2.0 6m 10,40 18.350 đ 190.840 đ
26 20x40x2.3 6m 11,80 18.350 đ 216.530 đ
27 20x40x2.5 6m 12,72 18.350 đ 233.412 đ
32
Thép hộp mạ kẽm 25×25
25×25 x1.5 6m 6,56 18.350 đ 120.376 đ
28 25x25x1.0 6m 4,48 18.350 đ 82.208 đ
29 25x25x1.1 6m 4,91 18.350 đ 90.099 đ
30 25x25x1.2 6m 5,33 18.350 đ 97.806 đ
31 25x25x1.4 6m 6,15 18.350 đ 112.853 đ
33 25x25x1.8 6m 7,75 18.350 đ 142.213 đ
34 25x25x2.0 6m 8,52 18.350 đ 156.342 đ
35
Thép hộp mạ kẽm 25×50
25x50x1.0 6m 6,84 18.350 đ 125.514 đ
36 25x50x1.1 6m 7,50 18.350 đ 137.625 đ
37 25x50x1.2 6m 8,15 18.350 đ 149.553 đ
38 25x50x1.4 6m 9,45 18.350 đ 173.408 đ
39 25x50x1.5 6m 10,09 18.350 đ 185.152 đ
40 25x50x1.8 6m 11,98 18.350 đ 219.833 đ
41 25x50x2.0 6m 13,23 18.350 đ 242.771 đ
42 25x50x2.3 6m 15,06 18.350 đ 276.351 đ
43 25x50x2.5 6m 16,25 18.350 đ 298.188 đ
44
Thép hộp mạ kẽm 30×30
30x30x1.0 6m 5,43 18.350 đ 99.641 đ
45 30x30x1.1 6m 5,94 18.350 đ 108.999 đ
46 30x30x1.2 6m 6,46 18.350 đ 118.541 đ
47 30x30x1.4 6m 7,47 18.350 đ 137.075 đ
48 30x30x1.5 6m 7,97 18.350 đ 146.250 đ
49 30x30x1.8 6m 9,44 18.350 đ 173.224 đ
50 30x30x2.0 6m 10,40 18.350 đ 190.840 đ
51 30x30x2.3 6m 11,80 18.350 đ 216.530 đ
52 30x30x2.5 6m 12,72 18.350 đ 233.412 đ
53
Thép hộp mạ kẽm 30×60
30x60x1.0 6m 8,25 18.350 đ 151.388 đ
54 30x60x1.1 6m 9,05 18.350 đ 166.068 đ
55 30x60x1.2 6m 9,85 18.350 đ 180.748 đ
56 30x60x1.4 6m 11,43 18.350 đ 209.741 đ
57 30x60x1.5 6m 12,21 18.350 đ 224.054 đ
58 30x60x1.8 6m 14,53 18.350 đ 266.626 đ
59 30x60x2.0 6m 16,05 18.350 đ 294.518 đ
60 30x60x2.3 6m 18,30 18.350 đ 335.805 đ
61 30x60x2.5 6m 19,78 18.350 đ 362.963 đ
62 30x60x2.8 6m 21,79 18.350 đ 399.847 đ
63 30x60x3.0 6m 23,40 18.350 đ 429.390 đ
87
Thép hộp mạ kẽm 40×100
40x100x1.4 6m 16,02 18.350 đ 293.967 đ
88 40x100x1.5 6m 19,27 18.350 đ 353.605 đ
89 40x100x1.8 6m 23,01 18.350 đ 422.234 đ
90 40x100x2.0 6m 25,47 18.350 đ 467.375 đ
91 40x100x2.3 6m 29,14 18.350 đ 534.719 đ
92 40x100x2.5 6m 31,56 18.350 đ 579.126 đ
93 40x100x2.8 6m 35,15 18.350 đ 645.003 đ
94 40x100x3.0 6m 37,35 18.350 đ 685.373 đ
95 40x100x3.2 6m 38,39 18.350 đ 704.457 đ
64
Thép hộp mạ kẽm 40×40
40x40x0.8 6m 5,88 18.350 đ 107.898 đ
65 40x40x1.0 6m 7,31 18.350 đ 134.139 đ
66 40x40x1.1 6m 8,02 18.350 đ 147.167 đ
67 40x40x1.2 6m 8,72 18.350 đ 160.012 đ
68 40x40x1.4 6m 10,11 18.350 đ 185.519 đ
69 40x40x1.5 6m 10,80 18.350 đ 198.180 đ
70 40x40x1.8 6m 12,83 18.350 đ 235.431 đ
71 40x40x2.0 6m 14,17 18.350 đ 260.020 đ
72 40x40x2.3 6m 16,14 18.350 đ 296.169 đ
73 40x40x2.5 6m 17,43 18.350 đ 319.841 đ
74 40x40x2.8 6m 19,33 18.350 đ 354.706 đ
75 40x40x3.0 6m 20,57 18.350 đ 377.460 đ
76
Thép hộp mạ kẽm 40×80
40x80x1.1 6m 12,16 18.350 đ 223.136 đ
77 40x80x1.2 6m 13,24 18.350 đ 242.954 đ
78 40x80x1.4 6m 15,38 18.350 đ 282.223 đ
79 40x80x1.5 6m 16,45 18.350 đ 301.858 đ
80 40x80x1.8 6m 19,61 18.350 đ 359.844 đ
81 40x80x2.0 6m 21,70 18.350 đ 398.195 đ
82 40x80x2.3 6m 24,80 18.350 đ 455.080 đ
83 40x80x2.5 6m 26,85 18.350 đ 492.698 đ
84 40x80x2.8 6m 29,88 18.350 đ 548.298 đ
85 40x80x3.0 6m 31,88 18.350 đ 584.998 đ
86 40x80x3.2 6m 33,86 18.350 đ 621.331 đ
107
Thép hộp mạ kẽm 50×100
50x100x1.4 6m 19,33 18.350 đ 354.706 đ
108 50x100x1.5 6m 20,68 18.350 đ 379.478 đ
109 50x100x1.8 6m 24,69 18.350 đ 453.062 đ
110 50x100x2.0 6m 27,34 18.350 đ 501.689 đ
111 50x100x2.3 6m 31,29 18.350 đ 574.172 đ
112 50x100x2.5 6m 33,89 18.350 đ 621.882 đ
113 50x100x2.8 6m 37,77 18.350 đ 693.080 đ
114 50x100x3.0 6m 40,33 18.350 đ 740.056 đ
115 50x100x3.2 6m 42,87 18.350 đ 786.665 đ
96
Thép hộp mạ kẽm 50×50
50x50x1.1 6m 10,09 18.350 đ 185.152 đ
97 50x50x1.2 6m 10,98 18.350 đ 201.483 đ
98 50x50x1.4 6m 12,74 18.350 đ 233.779 đ
99 50x50x1.5 6m 13,62 18.350 đ 249.927 đ
100 50x50x1.8 6m 16,22 18.350 đ 297.637 đ
101 50x50x2.0 6m 17,94 18.350 đ 329.199 đ
102 50x50x2.3 6m 20,47 18.350 đ 375.625 đ
103 50x50x2.5 6m 22,14 18.350 đ 406.269 đ
104 50x50x2.8 6m 24,60 18.350 đ 451.410 đ
105 50x50x3.0 6m 26,23 18.350 đ 481.321 đ
106 50x50x3.2 6m 27,83 18.350 đ 510.681 đ
146
Thép hộp mạ kẽm 60×120
60x120x1.8 6m 29,79 18.350 đ 546.647 đ
147 60x120x2.0 6m 33,01 18.350 đ 605.734 đ
148 60x120x2.3 6m 37,80 18.350 đ 693.630 đ
149 60x120x2.5 6m 40,98 18.350 đ 751.983 đ
150 60x120x2.8 6m 45,70 18.350 đ 838.595 đ
151 60x120x3.0 6m 48,83 18.350 đ 896.031 đ
152 60x120x3.2 6m 51,94 18.350 đ 953.099 đ
153 60x120x3.5 6m 56,58 18.350 đ 1.038.243 đ
154 60x120x3.8 6m 61,17 18.350 đ 1.122.470 đ
155 60x120x4.0 6m 64,21 18.350 đ 1.178.254 đ
116
Thép hộp mạ kẽm 60×60
60x60x1.1 6m 12,16 18.350 đ 223.136 đ
117 60x60x1.2 6m 13,24 18.350 đ 242.954 đ
118 60x60x1.4 6m 15,38 18.350 đ 282.223 đ
119 60x60x1.5 6m 16,45 18.350 đ 301.858 đ
120 60x60x1.8 6m 19,61 18.350 đ 359.844 đ
121 60x60x2.0 6m 21,70 18.350 đ 398.195 đ
122 60x60x2.3 6m 24,80 18.350 đ 455.080 đ
123 60x60x2.5 6m 26,85 18.350 đ 492.698 đ
124 60x60x2.8 6m 29,88 18.350 đ 548.298 đ
125 60x60x3.0 6m 31,88 18.350 đ 584.998 đ
126 60x60x3.2 6m 33,86 18.350 đ 621.331 đ
127
Thép hộp mạ kẽm 75×75
75x75x1.5 6m 20,68 18.350 đ 379.478 đ
128 75x75x1.8 6m 24,69 18.350 đ 453.062 đ
129 75x75x2.0 6m 27,34 18.350 đ 501.689 đ
130 75x75x2.3 6m 31,29 18.350 đ 574.172 đ
131 75x75x2.5 6m 33,89 18.350 đ 621.882 đ
132 75x75x2.8 6m 37,77 18.350 đ 693.080 đ
133 75x75x3.0 6m 40,33 18.350 đ 740.056 đ
134 75x75x3.2 6m 42,87 18.350 đ 786.665 đ
135
Thép hộp mạ kẽm 90×90
90x90x1.5 6m 24,93 18.350 đ 457.466 đ
136 90x90x1.8 6m 29,79 18.350 đ 546.647 đ
137 90x90x2.0 6m 33,01 18.350 đ 605.734 đ
138 90x90x2.3 6m 37,80 18.350 đ 693.630 đ
139 90x90x2.5 6m 40,98 18.350 đ 751.983 đ
140 90x90x2.8 6m 45,70 18.350 đ 838.595 đ
141 90x90x3.0 6m 48,83 18.350 đ 896.031 đ
142 90x90x3.2 6m 51,94 18.350 đ 953.099 đ
143 90x90x3.5 6m 56,58 18.350 đ 1.038.243 đ
144 90x90x3.8 6m 61,17 18.350 đ 1.122.470 đ
145 90x90x4.0 6m 64,21 18.350 đ 1.178.254 đ

Lưu ý:

  • Giá trên là giá tham khảo, có thể thay đổi theo thị trường.
  • Đơn giá chưa bao gồm VAT.
  • Khách hàng mua số lượng lớn sẽ nhận được ưu đãi đặc biệt.

Tham khảo chi tiết bảng giá và quy cách các dòng sản phẩm khác của Công Ty Thép Hòa Phát

Hộp tôn mạ kẽm Hòa Phát
Hộp tôn mạ kẽm Hòa Phát

Ứng Dụng Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát

Mội số ứng dụng phổ biến của ống thép mạ kẽm

  1. Ngành xây dựng:
    1. Làm khung nhà tiền chế, dầm thép, cột trụ và các kết cấu chịu lực.
    2. Dùng trong các công trình nhà ở, nhà xưởng, nhà kho.
  2. Ngành công nghiệp: Gia công cơ khí, sản xuất khung xe, thang máy, và các thiết bị công nghiệp.
  3. Ngành nội thất: Sản xuất bàn ghế, kệ tủ, khung cửa.
  4. Ngành giao thông: Làm các trụ đèn đường, rào chắn, và các công trình phụ trợ giao thông.

Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn, quy trình sản xuất

Dưới đây là thông tin chi tiết về thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn và quy trình sản xuất của thép hộp mạ kẽm Hòa Phát:

Thành phần Hóa Học:

  • Cacbon (C): Tối đa 0.35%
  • Silic (Si): Tối đa 0.35%
  • Mangan (Mn): Tối đa 1.60%
  • Phosphorus (P): Tối đa 0.05%
  • Lưu huỳnh (S): Tối đa 0.05%
  • Kẽm (Zn): Được sử dụng để mạ bề mặt ống nhằm chống ăn mòn.

Cơ Tính:

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): Khoảng 250 MPa (ASTM A500).
  • Giới hạn kéo (Tensile Strength): Khoảng 350 MPa (ASTM A500).
  • Độ giãn dài (Elongation): Khoảng 20% hoặc hơn.
  • Độ dày lớp mạ kẽm: Thường từ 50-100 micromet để đảm bảo khả năng chống ăn mòn.

Tiêu Chuẩn:

  • ASTM A500: Tiêu chuẩn của Mỹ cho ống thép hàn dùng trong cấu trúc.
  • ASTM A53: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon liền mạch và hàn.
  • JIS G3466: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống thép hàn mạ kẽm.
  • BS EN 10255: Tiêu chuẩn Châu Âu cho ống thép mạ kẽm nhúng nóng.

Quy Trình Sản Xuất:

  1. Chọn nguyên liệu: Thép cán nguội được lựa chọn với thành phần hóa học phù hợp.
  2. Cắt và tạo hình:
    • Cắt: Thép cuộn được cắt thành các dải có kích thước phù hợp.
    • Tạo hình: Dải thép được tạo hình thành hình hộp qua quá trình dập và hàn.
  3. Hàn:
    • Hàn đường may: Thường sử dụng hàn cao tần hoặc hàn khí bảo vệ.
  4. Xử lý bề mặt:
    • Tẩy rỉ: Ống thép được tẩy rỉ bằng axit để loại bỏ oxit và tạp chất.
  5. Mạ kẽm nhúng nóng:
    • Mạ kẽm: Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp bảo vệ kẽm trên bề mặt.
    • Làm mát: Sau khi mạ, ống thép được làm mát để ổn định lớp kẽm.
  6. Kiểm tra chất lượng:
    • Kiểm tra thị giác: Đảm bảo không có lỗi hàn, bề mặt phủ kẽm đồng đều.
    • Kiểm tra cơ tính: Đảm bảo ống đạt các tiêu chuẩn về giới hạn chảy, kéo, và độ giãn dài.
  7. Cắt và đóng gói:
    • Cắt: Cắt ống theo kích thước yêu cầu.
    • Đóng gói: Ống được đóng bó, đánh dấu và chuẩn bị vận chuyển.

Tại Sao Nên Chọn Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát Của Hùng Phát?

Hùng Phát với kinh nghiệm lâu năm trong ngành thép, đối tác chiến lược phân phối thép hộp và ống thép Hòa Phát. Giá tốt nhất, giao hàng nhanh nhất

  • Chất lượng chính hãng: Sản phẩm được phân phối trực tiếp từ nhà máy Hòa Phát.
  • Giá cả cạnh tranh: Luôn đảm bảo mức giá tốt nhất cho khách hàng.
  • Kho hàng lớn: Đáp ứng mọi nhu cầu về số lượng và kích thước.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ giao hàng nhanh chóng và tư vấn kỹ thuật miễn phí.
kho hàng thép hộp mạ kẽm hòa phát tại Thép Hùng Phát
Hình ảnh giao hàng thực tế thép hộp mạ kẽm hòa phát

Kết Luận

Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là giải pháp tối ưu cho các công trình đòi hỏi độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn. Với đầy đủ quy cách, độ dày và giá cả hợp lý, sản phẩm này luôn là sự lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu và doanh nghiệp.

Hãy liên hệ ngay với Hùng Phát để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá tốt nhất cho dự án của bạn!

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ