Mô tả
Giới thiệu thép V50x50
Sắt V5 hay thép hình V50x50 là loại thép hình được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng nhờ tính đồng bộ, độ bền và khả năng chịu tải cao. Sản phẩm thể hiện sự lựa chọn hoàn hảo cho các kết cấu cố định, như cây thép v50x50x5 dày 5mm, có độ bền và chống mài mòn cao.
Tính Năng Và Ứng Dụng Của Sắt V5
- Độ bền cao: Khả năng chịu tải lớn, phù hợp cho các kế cấu khung nhà xưởng, cây xà gồ, và các hệ thống dầm cố.
- Tính linh hoạt: Dễ uống cong, gia công theo nhu cầu.
- Khả năng chống mài mòn: Sắt V5 mạ kẽ mạ kẻm là lựa chọn tối ưu cho môi trường khác nghiệt.
- Sử dụng rộng rãi: Trong xây dựng nhà xưởng, làm cốp thép, kế khung mái, và các công trình giao thông.
Thông Số Kỹ Thuật Sắt V5
- Kích thước cạnh: 50x50mm
- Độ dày: từ 2mm đến 6mm
- Độ dài cây: 6m hoặc 12m. Mua thép v5 tại Hùng Phát được hỗ trợ cắt hàn độ dài theo yêu cầu
- Bền mặt: đen, mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng
- Tiêu chuẩn: TCVN 1656:1993, JIS G3101, JIS G3192, ASTM A36, ASTM A572, EN 10025, GB/T 9787, GB/T 706
- Mác thép: CT38, SS400, SS490
- Tên gọi quy cách: sắt v5, thép v50, v50x50, thép góc v50x50
Báo Giá Sắt V5 Hôm Nay Tại Thép Hùng Phát
Thép Hùng Phát cam kết mang đến cho khách hàng mức giá tốt nhất, cung cấp đủ các loại sắt V5 từ các nhà sản xuất uy tín như Hòa Phát, Nam Hưng, và SeAh.
Sau đây là bảng giá và quy cách sắt V5
Quy cách (Cạnh x độ dày)mm |
Độ dày (mm) | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Thép V đen (vnđ/kg) |
Sắt V mạ kẽm (vnđ/kg) |
Sắt V mạ kẽm nhúng nóng (vnđ/kg) |
Sắt V50x50x2mm | 2,00 | 6 | 92,32 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Sắt V50x50x2,5mm | 2,50 | 6 | 114,81 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Sắt V50x50x3mm | 3,00 | 6 | 137,06 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Sắt V50x50x3,5mm | 3,50 | 6 | 159,08 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Sắt V50x50x3,8mm | 3,80 | 6 | 172,18 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Sắt V50x50x4mm | 4,00 | 6 | 180,86 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Sắt V50x50x4,2mm | 4,20 | 6 | 189,51 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Sắt V50x50x4,5mm | 4,50 | 6 | 202,41 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Sắt V50x50x5mm | 5,00 | 6 | 223,73 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Sắt V50x50x6mm | 6,00 | 6 | 265,64 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
- Thép hình V 50×50 có 3 dòng sản phẩm chính:
- Giá thép v5 mạ kẽm: Từ 18.000 đ/kg đến 25.000đ/kg
- Giá thép v5 đen: Từ 15.000 đ/kg đến 21.000đ/kg
- Giá thép v5 mạ kẽm nhúng nóng: Từ 22.000 đ/kg đến 26.000đ/kg
- Lưu ý: Giá có thể thay đổi từng thời điểm. Quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0938 437 123 để nhận báo giá cập nhật nhất.
Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp thép hình V uy tín lâu năm trên thị trường hiện nay. Với ưu điểm hàng sẵn kho số lượng lớn, giá cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng. Phục vụ khách hàng trên toàn quốc
Tham khảo các dòng thép V đầy đủ quy cách khác:
Vì Sao Nên Chọn Thép Hùng Phát?
- Đầy đủ mẫu mã: Chúng tôi cung cấp đủ các kích thước sắt V5, phù hợp mọ̣i nhu cầu xây dựng.
- Giá tốt nhất: Cam kết cung cấp sắt V5 với giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
- Chính sách hậu mãi: Miễn phí vận chuyển trong nội thành Hà Nội và TP.HCM.
- Hỗ trợ nhanh chóng: Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp sẽ giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Liên Hệ Ngay Để Nhận Báo Giá Sắt V5
Sắt V5 là lựa chọn tuyệt vời cho bất kỳ dự án xây dựng nào nhờ vào chất lượng và giá cả hợp lý. Với Thép Hùng Phát, bạn không chỉ nhận được sản phẩm chất lượng mà còn được hưởng lợi từ các chính sách giá tốt nhất và dịch vụ hỗ trợ tận tình. Liên hệ ngay để nhận báo giá sắt V5 mới nhất và đảm bảo cho dự án của bạn được thực hiện một cách hoàn hảo.
Hãy liên hệ Thép Hùng Phát ngay hôm nay để nhận báo giá sắt V5 với giá tốt nhất. Chúng tôi sẽ đảm bảo cung cấp những giải pháp thép tối ưu cho dự án của bạn.
Cách Tính Trọng Lượng Sắt V5 (Thép Góc V50x50x5mm)
Để tính trọng lượng sắt V5 (thép V50x50x5mm), sử dụng công thức:
Trọng lượng (kg/m) = Diện tích tiết diện (cm²) × Chiều dài (m) × Khối lượng riêng của thép (g/cm³) × 100
Bước 1: Tính diện tích tiết diện (A)
Diện tích tiết diện được tính bằng công thức:
A = 2 × (Cạnh × Độ dày) – Độ dày²
- Cạnh: 50 mm = 5 cm
- Độ dày: 5 mm = 0.5 cm
Áp dụng công thức:
A = 2 × (5 × 0.5) – 0.5²
A = 5 – 0.25 = 4.75 cm²
Bước 2: Tính trọng lượng 1 mét (W)
Khối lượng riêng của thép: 7.85 g/cm³
Trọng lượng 1 mét:
W = 4.75 × 7.85 × 100 = 37.29 kg/m
Bước 3: Tính trọng lượng thanh thép dài 6 mét
Trọng lượng (6m) = 37.29 × 6 = 223.74 kg
Sau đây là bảng tra trọng lượng thép V5 chính xác
Quy cách | Độ dày (mm) | Độ dài (m) | Trọng lượng 1m (kg) | Trọng lượng (kg/ cây 6m) |
V50x50x2mm | 2,00 | 6 | 15,39 | 92,32 |
V50x50x2,5mm | 2,50 | 6 | 19,13 | 114,81 |
V50x50x3mm | 3,00 | 6 | 22,84 | 137,06 |
V50x50x3,5mm | 3,50 | 6 | 26,51 | 159,08 |
V50x50x3,8mm | 3,80 | 6 | 28,70 | 172,18 |
V50x50x4mm | 4,00 | 6 | 30,14 | 180,86 |
V50x50x4,2mm | 4,20 | 6 | 31,59 | 189,51 |
V50x50x4,5mm | 4,50 | 6 | 33,74 | 202,41 |
V50x50x5mm | 5,00 | 6 | 37,29 | 223,73 |
V50x50x6mm | 6,00 | 6 | 44,27 | 265,64 |
Thao khảo bảng quy cách trọng lượng thép v đầy đủ tại trang: Thép Hình Chữ V