kích thước thép tấm là bao nhiêu? Thép tấm là một trong những loại vật liệu xây dựng và công nghiệp phổ biến, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như chế tạo, cơ khí, đóng tàu, xây dựng, và nhiều ngành công nghiệp khác. Một yếu tố quan trọng khi lựa chọn thép tấm là kích thước của nó, bởi điều này ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng sử dụng và hiệu quả kinh tế của công trình.
Mục lục
- Bảng giá thép tấm mọi kích thước
- Bảng giá thép tấm trơn Q235B/SPHC
- Bảng giá thép tấm gân SPHC
- Ý nghĩa của việc cung cấp kích thước thép tấm
- Những Lưu Ý Khi Chọn Lựa Kích Thước Thép Tấm
- Bảng Thành Phần Hóa Học, Cơ Tính, Tiêu Chuẩn Và Quy Trình Sản Xuất Thép Tấm
- Thành Phần Hóa Học
- Cơ Tính
- Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật
- Quy Trình Sản Xuất Thép Tấm
- Ứng Dụng Của Thép Tấm
- Đơn Vị Cung Cấp Thép Tấm Mọi Kích Thước Uy Tín
Kích Thước Phổ Biến Của Thép Tấm
Thép tấm có nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của thị trường. Dưới đây là một số kích thước phổ biến:
- Chiều dài và chiều rộng tiêu chuẩn
- Chiều rộng: 1000mm, 1250mm, 1500mm, 2000mm, 2400mm, 2500mm,
- Chiều dài: 2m, 3m, 6m, hoặc có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Độ dày
- Độ dày phổ biến của thép tấm dao động từ 0.5mm đến 100mm.
- Với thép tấm mỏng, độ dày thường từ 0.5mm đến 6mm, thường được sử dụng trong các ứng dụng như chế tạo cơ khí hoặc làm vỏ tàu.
- Với thép tấm dày, độ dày từ 6mm trở lên, thường dùng trong các công trình chịu lực lớn hoặc sản xuất các thiết bị công nghiệp nặng.
Bảng kích thước, quy cách độ dày, trọng lượng thép tấm
- Dưới đây là bảng kích thước, quy cách, độ dày, trọng lượng thép tấm
- Lưu ý dung sai là ±2%
- Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số chính xác
Kích thước thép tấm với độ dày ly thông dụng |
|||
STT | Kích thước (độ dày*chiều rộng*chiều dài) | Mác thép | Khối lượng (kg/tấm) |
1 | 2*1250*2500 | SS400 – TQ | 49,06 |
2 | 3*1500*6000 | SS400 – TQ | 211,95 |
3 | 4*1500*6000 | SS400 – Nga | 282,6 |
4 | 4*1500*6000 | SS400 – Arap | 353,3 |
5 | 5*1500*6000 K | SS400 – Nga | 353,25 |
6 | 6*1500*6000 | SS400 – TQ | 423,9 |
7 | 6*1500*6000 | SS400 – Nga | 423,9 |
8 | 6*1500*6000 K | SS400 – Nga | 423,9 |
9 | 6*1500*6000 | CT3 – KMK | 423,9 |
10 | 6*1500*6000 | CT3 – DMZ | 423,9 |
11 | 8*1500*6000 | SS400 – Nga | 565,5 |
12 | 8*1500*6000 K | SS400 – Nga | 565,5 |
13 | 8*1500*6000 | CT3 – DMZ | 565,5 |
14 | 8*1500*6000 | SS400 – TQ | 565,5 |
15 | 8*1500*6000 | CT3 – KMK | 565,5 |
Kích thước thép tấm với các độ dày ly từ 10mm-14mm |
|||
1 | 10*1500*6000 | SS400 – TQ | 706,5 |
2 | 10*1500*6000 | SS400 – Nga | 706,5 |
3 | 10*1500*6000 K | SS400 – Nga | 706,5 |
4 | 10*1500*6000 | CT3 – KMK | 706,5 |
5 | 10*1500*6000 | CT3 – DMZ | 706,5 |
6 | 12*1500*6000 | SS400 – TQ | 847,8 |
7 | 12*1500*6000 | CT3 – DMZ | 847,8 |
8 | 14*2000*6000 | SS400 – TQ | 1318,8 |
9 | 14*2000*12000 | CT3 – NB | 989,1 |
10 | 14*1500*6000 | CT3 – TQ | 989,1 |
Kích thước thép tấm với độ dày ly từ 16mm-25mm |
|||
1 | 16*1500*6000 | SS400 – Nga | 1130,4 |
2 | 16*2000*12000 | SS400 – TQ | 3014,4 |
3 | 16*2030*6000 | SS400 – TQ | 3059,6 |
4 | 16*20000*12000 | SS400 – TQ | 3059,61 |
5 | 18*2000*12000 | SS400 – NB | 3014,4 |
6 | 20*2000*12000 | SS400 – NB | 3391,2 |
7 | 20*2500*12000 | SS400 – TQ | 3768 |
8 | 20*2500*12000 K | SS400 – TQ | 4710 |
9 | 22*2000*6000 | SS400 – TQ | 2072,4 |
10 | 25*2500*12000 | SS400 – TQ | 5887,5 |
Kích thước thép tấm với độ dày ly từ 30mm -150mm |
|||
1 | 30*2000*12000 | SS400 – TQ | 5652 |
2 | 30*2400*12000 | SS400 – TQ | 7536 |
3 | 40*1500*6000 | SS400 – TQ | 2826 |
4 | 40*2000*12000 | SS400 – TQ | 7536 |
5 | 50*2000*6000 | SS400 – TQ | 4710 |
6 | 60*2000*60000 | SS400 – NB | …. |
7 | 100*2000*6000 | SS400 – NB | …. |
8 | 120*2000*6000 | SS400 – NB | …. |
9 | 140*2000*6000 | SS400 – NB | …. |
10 | 150*2000*6000 | SS400 – NB | …. |
Bảng giá thép tấm mọi kích thước
- Dưới đây là bảng giá chi tiết về thép tấm với đủ mọi kích thước và độ dày
- Lưu ý dung sai của các thông số là ±2%
- Giá chỉ mang tính tham khảo do biến động thị trường nên vui lòng liên hệ để nhận báo giá mới nhất
- Hotline 0938 437 123
Bảng giá thép tấm trơn Q235B/SPHC
Thép tấm trơn Q235B và SPHC là những dòng sản phẩm thép tấm chất lượng cao, đáp ứng tốt các yêu cầu trong xây dựng, gia công cơ khí, và nhiều ngành công nghiệp khác.
Bảng giá thép tấm SS400B/A36
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Tấm SS400B/A36 | 3.00 x 1500 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 20.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 60.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 70.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 80.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 90.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 100.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 110.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 150.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 170.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Bảng giá thép tấm chống trượt Q345B/A572
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Tấm Q345B/A572 | 3.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Tấm Q345B/A572 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Tấm Q345B/A572 | 5.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Tấm Q345B/A572 | 6.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Tấm Q345B/A572 | 8.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Tấm Q345B/A572 | 10.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Bảng giá thép tấm Q235
Tên sản phẩm | Quy cách | Chiều dài | Đơn giá (đã VAT) |
Tấm Q235 | 4.0ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 5.0ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 5.0ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 6.0ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 6.0ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 8.0ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 8.0ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 10ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 10ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 12ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 12ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 14ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 14ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 15ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 15ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 16ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 16ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 18ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 18ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 40ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 50ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 60ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 70ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 80ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 90ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 100ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 110ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Bảng giá thép tấm Q345B/A572
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Tấm Q345B/A572 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 40.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 50.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 60.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 70.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 80.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 90.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 100.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 110.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Bảng giá thép tấm SPHC/SPCC
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 14,100 |
Tấm SPCC | 1.2 x 1000/1250 | 13,200 |
Tấm SPCC | 1.4 x 1000/1250 | 13,200 |
Tấm SPCC | 1.5 x 1000/1250 | 13,200 |
Tấm SPCC | 1.8 x 1000/1250 | 13,200 |
Tấm SPCC | 2.0 x 1000/1250 | 13,200 |
Tấm SPCC | 2.5 x 1000/1250 | 13,200 |
Tấm SPCC | 3.0 x 1000/1250 | 13,200 |
Bảng giá thép tấm gân SPHC
Thép tấm gân SPHC là dòng sản phẩm chất lượng cao với bề mặt có hoa văn gân giúp tăng độ ma sát, được ứng dụng phổ biến trong thi công sàn chống trượt, lót sàn cầu thang, xe tải, container, và nhiều công trình công nghiệp khác.
Dưới đây là bảng giá thép tấm gân SPHC chi tiết:
Ý nghĩa của việc cung cấp kích thước thép tấm
-
Thiết kế và Kỹ thuật:
-
Độ chính xác: Đảm bảo rằng các bộ phận được chế tạo phù hợp với yêu cầu thiết kế, từ đó đảm bảo độ bền và hiệu suất của cấu trúc hoặc sản phẩm.
-
Tính toán tải trọng: Giúp các kỹ sư tính toán được trọng lượng và lực tác động lên cấu trúc, đảm bảo an toàn.
-
-
Sản xuất và Gia công:
-
Tiết kiệm nguyên liệu: Biết rõ kích thước giúp tối ưu hóa việc cắt và gia công, giảm lãng phí vật liệu.
-
Chọn lựa máy móc: Dựa vào kích thước để chọn máy cắt, máy dập phù hợp.
-
-
Chi phí và Kinh tế:
-
Quản lý chi phí: Kích thước cụ thể giúp tính toán chính xác chi phí vật liệu, vận chuyển, và lưu kho.
-
Định giá sản phẩm: Giá thành của sản phẩm có thể được xác định chính xác hơn khi biết rõ kích thước thép tấm sử dụng.
-
-
Lắp đặt và Bảo trì:
-
Lắp ráp dễ dàng: Kích thước chuẩn giúp quá trình lắp đặt diễn ra thuận lợi, giảm thiểu sai sót.
-
Bảo trì hiệu quả: Khi cần thay thế hoặc sửa chữa, việc biết rõ kích thước giúp tìm kiếm vật liệu thay thế nhanh chóng và chính xác.
-
-
Tiêu chuẩn và Chất lượng:
-
Tuân thủ tiêu chuẩn: Đảm bảo thép tấm đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế hoặc quốc gia về kích thước, chất lượng.
-
Kiểm tra chất lượng: Kích thước là một trong những yếu tố để đánh giá chất lượng của thép tấm.
-
Những Lưu Ý Khi Chọn Lựa Kích Thước Thép Tấm
- Tính toán theo nhu cầu sử dụng
Chọn kích thước phù hợp giúp giảm thiểu lượng vật liệu thừa, tiết kiệm chi phí gia công và vận chuyển. - Kiểm tra độ chính xác kích thước
Đối với các công trình yêu cầu cao về kỹ thuật, cần kiểm tra kỹ độ dày, chiều dài và chiều rộng của thép tấm để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn thiết kế. - Chọn đơn vị cung cấp uy tín
Việc chọn một nhà cung cấp đáng tin cậy sẽ đảm bảo bạn nhận được thép tấm đúng kích thước và chất lượng như yêu cầu.
Bảng Thành Phần Hóa Học, Cơ Tính, Tiêu Chuẩn Và Quy Trình Sản Xuất Thép Tấm
Thép tấm là loại vật liệu quan trọng trong xây dựng, cơ khí chế tạo và nhiều ngành công nghiệp khác. Để đảm bảo chất lượng và hiệu suất, thép tấm cần đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn kỹ thuật, cũng như được sản xuất theo quy trình chuẩn.
Thành Phần Hóa Học
Thành phần hóa học của thép tấm được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và đặc tính sử dụng, tùy thuộc vào loại thép. Dưới đây là một số ví dụ về thành phần hóa học của các loại thép tấm thông dụng:
Loại Thép | C (%) | Mn (%) | Si (%) | P (%) | S (%) | Cr (%) | Ni (%) | Mo (%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thép Cacbon (SS400) | ≤ 0.25 | ≤ 1.0 | ≤ 0.5 | ≤ 0.04 | ≤ 0.05 | – | – | – |
Thép hợp kim thấp (A36) | ≤ 0.26 | ≤ 1.03 | ≤ 0.4 | ≤ 0.04 | ≤ 0.05 | – | – | – |
Thép không gỉ (304) | ≤ 0.08 | ≤ 2.0 | ≤ 1.0 | ≤ 0.045 | ≤ 0.03 | 18.0 – 20.0 | 8.0 – 10.5 | – |
Cơ Tính
Cơ tính của thép tấm bao gồm các đặc điểm như độ bền kéo, độ cứng, giới hạn chảy và độ dãn dài.
Loại Thép | Giới Hạn Chảy (MPa) | Độ Bền Kéo (MPa) | Độ Dãn Dài (%) | Độ Cứng (HB) |
---|---|---|---|---|
Thép Cacbon (SS400) | ≥ 245 | 400 – 510 | ≥ 23 | 100 – 160 |
Thép hợp kim thấp (A36) | ≥ 250 | 400 – 550 | ≥ 20 | 120 – 180 |
Thép không gỉ (304) | ≥ 205 | 515 – 740 | ≥ 40 | 180 – 200 |
Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật
Các tiêu chuẩn quốc tế đảm bảo chất lượng và sự đồng nhất của thép tấm, bao gồm:
- Tiêu chuẩn thép cacbon thông thường:
- JIS G3101: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho thép kết cấu thông dụng (SS400).
- ASTM A36: Tiêu chuẩn Mỹ cho thép kết cấu cacbon.
- Tiêu chuẩn thép hợp kim thấp:
- ASTM A572: Tiêu chuẩn cho thép hợp kim thấp có độ bền cao.
- EN 10025-2: Tiêu chuẩn châu Âu cho thép kết cấu cán nóng.
- Tiêu chuẩn thép không gỉ:
- ASTM A240: Tiêu chuẩn cho thép không gỉ dạng tấm, cuộn.
- EN 10088-2: Tiêu chuẩn châu Âu cho thép không gỉ cán nguội và cán nóng.
Quy Trình Sản Xuất Thép Tấm
- Chọn nguyên liệu đầu vào
- Quặng sắt hoặc thép phế liệu được sử dụng làm nguyên liệu chính.
- Luyện kim
- Nguyên liệu được nấu chảy trong lò cao hoặc lò điện.
- Thành phần hóa học được điều chỉnh theo yêu cầu cụ thể.
- Cán thép
- Cán nóng: Thép lỏng được đổ thành phôi, sau đó cán ở nhiệt độ cao (khoảng 1.100°C) để tạo hình tấm.
- Cán nguội: Thép tấm cán nóng tiếp tục được cán ở nhiệt độ phòng để tăng độ chính xác và độ bền.
- Xử lý bề mặt
- Thép tấm có thể được mạ kẽm, mạ crom hoặc xử lý bề mặt khác để tăng khả năng chống ăn mòn.
- Kiểm tra chất lượng
- Thép tấm được kiểm tra về độ dày, kích thước, cơ tính và thành phần hóa học để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn.
- Cắt và đóng gói
- Thép tấm được cắt thành kích thước yêu cầu và đóng gói trước khi giao cho khách hàng.
Ứng Dụng Của Thép Tấm
- Xây dựng: Làm dầm, sàn, khung thép cho nhà tiền chế.
- Cơ khí chế tạo: Sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp.
- Đóng tàu: Vỏ tàu, boong tàu và các bộ phận khác.
- Ngành năng lượng: Làm bồn chứa, nồi hơi, và các kết cấu chịu áp lực cao.
Đơn Vị Cung Cấp Thép Tấm Mọi Kích Thước Uy Tín
Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị phân phối thép tấm chất lượng cao, với đầy đủ các loại kích thước tiêu chuẩn và theo yêu cầu của khách hàng. Chúng tôi cung cấp thép tấm cán nóng, cán nguội, và thép tấm mạ kẽm với giá thành cạnh tranh cùng dịch vụ chuyên nghiệp.
Nếu bạn đang tìm kiếm thép tấm cho dự án của mình, hãy liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để nhận được tư vấn và báo giá chi tiết.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN