Kich thuoc thep tam

kích thước thép tấm là bao nhiêu? Thép tấm là một trong những loại vật liệu xây dựng và công nghiệp phổ biến, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như chế tạo, cơ khí, đóng tàu, xây dựng, và nhiều ngành công nghiệp khác. Một yếu tố quan trọng khi lựa chọn thép tấm là kích thước của nó, bởi điều này ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng sử dụng và hiệu quả kinh tế của công trình.

Thép tấm
Thép tấm

Kích Thước Phổ Biến Của Thép Tấm

Thép tấm có nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của thị trường. Dưới đây là một số kích thước phổ biến:

  1. Chiều dài và chiều rộng tiêu chuẩn
    • Chiều rộng: 1000mm, 1250mm, 1500mm, 2000mm, 2400mm, 2500mm,
    • Chiều dài: 2m, 3m, 6m, hoặc có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
  2. Độ dày
    • Độ dày phổ biến của thép tấm dao động từ 0.5mm đến 100mm.
    • Với thép tấm mỏng, độ dày thường từ 0.5mm đến 6mm, thường được sử dụng trong các ứng dụng như chế tạo cơ khí hoặc làm vỏ tàu.
    • Với thép tấm dày, độ dày từ 6mm trở lên, thường dùng trong các công trình chịu lực lớn hoặc sản xuất các thiết bị công nghiệp nặng.
Thép tấm
Thép tấm

Bảng kích thước, quy cách độ dày, trọng lượng thép tấm

  • Dưới đây là bảng kích thước, quy cách, độ dày, trọng lượng thép tấm
  • Lưu ý dung sai là ±2%
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số chính xác

Kích thước thép tấm với độ dày ly thông dụng

STT Kích thước (độ dày*chiều rộng*chiều dài) Mác thép Khối lượng (kg/tấm)
1 2*1250*2500 SS400 – TQ 49,06
2 3*1500*6000 SS400 – TQ 211,95
3 4*1500*6000 SS400 – Nga 282,6
4 4*1500*6000 SS400 – Arap 353,3
5 5*1500*6000 K SS400 – Nga 353,25
6 6*1500*6000 SS400 – TQ 423,9
7 6*1500*6000 SS400 – Nga 423,9
8 6*1500*6000 K SS400 – Nga 423,9
9 6*1500*6000 CT3 – KMK 423,9
10 6*1500*6000 CT3 – DMZ 423,9
11 8*1500*6000 SS400 – Nga 565,5
12 8*1500*6000 K SS400 – Nga 565,5
13 8*1500*6000 CT3 – DMZ 565,5
14 8*1500*6000 SS400 – TQ 565,5
15 8*1500*6000 CT3 – KMK 565,5

Kích thước thép tấm với các độ dày ly từ 10mm-14mm

1 10*1500*6000 SS400 – TQ 706,5
2 10*1500*6000 SS400 – Nga 706,5
3 10*1500*6000 K SS400 – Nga 706,5
4 10*1500*6000 CT3 – KMK 706,5
5 10*1500*6000 CT3 – DMZ 706,5
6 12*1500*6000 SS400 – TQ 847,8
7 12*1500*6000 CT3 – DMZ 847,8
8 14*2000*6000 SS400 – TQ 1318,8
9 14*2000*12000 CT3 – NB 989,1
10 14*1500*6000 CT3 – TQ 989,1

Kích thước thép tấm với độ dày ly từ 16mm-25mm

1 16*1500*6000 SS400 – Nga 1130,4
2 16*2000*12000 SS400 – TQ 3014,4
3 16*2030*6000 SS400 – TQ 3059,6
4 16*20000*12000 SS400 – TQ 3059,61
5 18*2000*12000 SS400 – NB 3014,4
6 20*2000*12000 SS400 – NB 3391,2
7 20*2500*12000 SS400 – TQ 3768
8 20*2500*12000 K SS400 – TQ 4710
9 22*2000*6000 SS400 – TQ 2072,4
10 25*2500*12000 SS400 – TQ 5887,5

Kích thước thép tấm với độ dày ly từ 30mm -150mm

1 30*2000*12000 SS400 – TQ 5652
2 30*2400*12000 SS400 – TQ 7536
3 40*1500*6000 SS400 – TQ 2826
4 40*2000*12000 SS400 – TQ 7536
5 50*2000*6000 SS400 – TQ 4710
6 60*2000*60000 SS400 – NB ….
7 100*2000*6000 SS400 – NB ….
8 120*2000*6000 SS400 – NB ….
9 140*2000*6000 SS400 – NB ….
10 150*2000*6000 SS400 – NB ….
Thép tấm
Thép tấm

Bảng giá thép tấm mọi kích thước

  • Dưới đây là bảng giá chi tiết về thép tấm với đủ mọi kích thước và độ dày
  • Lưu ý dung sai của các thông số là ±2%
  • Giá chỉ mang tính tham khảo do biến động thị trường nên vui lòng liên hệ để nhận báo giá mới nhất
  • Hotline 0938 437 123

Bảng giá thép tấm trơn Q235B/SPHC

Thép tấm trơn Q235B và SPHC là những dòng sản phẩm thép tấm chất lượng cao, đáp ứng tốt các yêu cầu trong xây dựng, gia công cơ khí, và nhiều ngành công nghiệp khác.

Bảng giá thép tấm SS400B/A36

Sản phẩm Quy cách (mm) Chiều dài tấm thép (m) Đơn giá
Dày (mm) x Rộng (mm)
Tấm SS400B/A36 3.00 x 1500 6m/12m 11,300
Tấm SS400B/A36 4.00 x 1500 6m/12m 11,300
Tấm SS400B/A36 5.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Tấm SS400B/A36 6.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Tấm SS400B/A36 8.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Tấm SS400B/A36 10.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Tấm SS400B/A36 12.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Tấm SS400B/A36 14.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Tấm SS400B/A36 15.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Tấm SS400B/A36 16.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Tấm SS400B/A36 18.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Tấm SS400B/A36 20.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Tấm SS400B/A36 60.00 x 2000 6m/12m 11,300
Tấm SS400B/A36 70.00 x 2000 6m/12m 11,300
Tấm SS400B/A36 80.00 x 2000 6m/12m 11,300
Tấm SS400B/A36 90.00 x 2000 6m/12m 11,300
Tấm SS400B/A36 100.00 x 2000 6m/12m 11,300
Tấm SS400B/A36 110.00 x 2000 6m/12m 11,300
Tấm SS400B/A36 150.00 x 2000 6m/12m 11,300
Tấm SS400B/A36 170.00 x 2000 6m/12m 11,300

Bảng giá thép tấm chống trượt Q345B/A572

Sản phẩm Quy cách (mm) Chiều dài tấm thép (m) Đơn giá
Dày (mm) x Rộng (mm)
Tấm Q345B/A572 3.00 x 1500 6m/12m 12,400
Tấm Q345B/A572 4.00 x 1500 6m/12m 12,400
Tấm Q345B/A572 5.00 x 1500 6m/12m 12,400
Tấm Q345B/A572 6.00 x 1500 6m/12m 12,400
Tấm Q345B/A572 8.00 x 1500 6m/12m 12,400
Tấm Q345B/A572 10.00 x 1500 6m/12m 12,400

Bảng giá thép tấm Q235

Tên sản phẩm Quy cách Chiều dài Đơn giá (đã VAT)
Tấm Q235 4.0ly x 1500mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 5.0ly x 1500mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 5.0ly x 2000mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 6.0ly x 1500mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 6.0ly x 2000mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 8.0ly x 1500mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 8.0ly x 2000mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 10ly x 1500mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 10ly x 2000mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 12ly x 1500mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 12ly x 2000mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 14ly x 1500mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 14ly x 2000mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 15ly x 1500mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 15ly x 2000mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 16ly x 1500mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 16ly x 2000mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 18ly x 1500mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 18ly x 2000mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 40ly x 2000mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 50ly x 2000mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 60ly x 2000mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 70ly x 2000mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 80ly x 2000mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 90ly x 2000mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 100ly x 2000mm 6/12m 13,500
Tấm Q235 110ly x 2000mm 6/12m 13,500

Bảng giá thép tấm Q345B/A572

Sản phẩm Quy cách (mm) Chiều dài tấm thép (m) Đơn giá
Dày (mm) x Rộng (mm)
Tấm Q345B/A572 4.00 x 1500 6m/12m 13,650
Tấm Q345B/A572 5.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Tấm Q345B/A572 6.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Tấm Q345B/A572 8.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Tấm Q345B/A572 10.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Tấm Q345B/A572 12.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Tấm Q345B/A572 14.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Tấm Q345B/A572 15.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Tấm Q345B/A572 16.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Tấm Q345B/A572 18.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Tấm Q345B/A572 40.00 x 2000 6m/12m 13,650
Tấm Q345B/A572 50.00 x 2000 6m/12m 13,650
Tấm Q345B/A572 60.00 x 2000 6m/12m 13,650
Tấm Q345B/A572 70.00 x 2000 6m/12m 13,650
Tấm Q345B/A572 80.00 x 2000 6m/12m 13,650
Tấm Q345B/A572 90.00 x 2000 6m/12m 13,650
Tấm Q345B/A572 100.00 x 2000 6m/12m 13,650
Tấm Q345B/A572 110.00 x 2000 6m/12m 13,650

Bảng giá thép tấm SPHC/SPCC

Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá
Tấm SPCC 1.0 x 1000/1200 14,100
Tấm SPCC 1.2 x 1000/1250 13,200
Tấm SPCC 1.4 x 1000/1250 13,200
Tấm SPCC 1.5 x 1000/1250 13,200
Tấm SPCC 1.8 x 1000/1250 13,200
Tấm SPCC 2.0 x 1000/1250 13,200
Tấm SPCC 2.5 x 1000/1250 13,200
Tấm SPCC 3.0 x 1000/1250 13,200

Bảng giá thép tấm gân SPHC

Thép tấm gân SPHC là dòng sản phẩm chất lượng cao với bề mặt có hoa văn gân giúp tăng độ ma sát, được ứng dụng phổ biến trong thi công sàn chống trượt, lót sàn cầu thang, xe tải, container, và nhiều công trình công nghiệp khác.

Dưới đây là bảng giá thép tấm gân SPHC chi tiết:

Giá thép tấm hôm nay
Giá thép tấm gân và tấm đúc hôm nay
Thép tấm
Thép tấm

Ý nghĩa của việc cung cấp kích thước thép tấm

Việc cung cấp kích thước thép tấm có ý nghĩa quan trọng trong nhiều khía cạnh:
  1. Thiết kế và Kỹ thuật:

    • Độ chính xác: Đảm bảo rằng các bộ phận được chế tạo phù hợp với yêu cầu thiết kế, từ đó đảm bảo độ bền và hiệu suất của cấu trúc hoặc sản phẩm.
    • Tính toán tải trọng: Giúp các kỹ sư tính toán được trọng lượng và lực tác động lên cấu trúc, đảm bảo an toàn.
  2. Sản xuất và Gia công:

    • Tiết kiệm nguyên liệu: Biết rõ kích thước giúp tối ưu hóa việc cắt và gia công, giảm lãng phí vật liệu.
    • Chọn lựa máy móc: Dựa vào kích thước để chọn máy cắt, máy dập phù hợp.
  3. Chi phí và Kinh tế:

    • Quản lý chi phí: Kích thước cụ thể giúp tính toán chính xác chi phí vật liệu, vận chuyển, và lưu kho.
    • Định giá sản phẩm: Giá thành của sản phẩm có thể được xác định chính xác hơn khi biết rõ kích thước thép tấm sử dụng.
  4. Lắp đặt và Bảo trì:

    • Lắp ráp dễ dàng: Kích thước chuẩn giúp quá trình lắp đặt diễn ra thuận lợi, giảm thiểu sai sót.
    • Bảo trì hiệu quả: Khi cần thay thế hoặc sửa chữa, việc biết rõ kích thước giúp tìm kiếm vật liệu thay thế nhanh chóng và chính xác.
  5. Tiêu chuẩn và Chất lượng:

    • Tuân thủ tiêu chuẩn: Đảm bảo thép tấm đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế hoặc quốc gia về kích thước, chất lượng.
    • Kiểm tra chất lượng: Kích thước là một trong những yếu tố để đánh giá chất lượng của thép tấm.
Như vậy, việc cung cấp kích thước thép tấm không chỉ giúp nâng cao hiệu quả trong quá trình sản xuất, thiết kế mà còn đảm bảo tính kinh tế, an toàn và chất lượng của sản phẩm cuối cùng.
Thép tấmThép tấm
Thép tấm

Những Lưu Ý Khi Chọn Lựa Kích Thước Thép Tấm

  1. Tính toán theo nhu cầu sử dụng
    Chọn kích thước phù hợp giúp giảm thiểu lượng vật liệu thừa, tiết kiệm chi phí gia công và vận chuyển.
  2. Kiểm tra độ chính xác kích thước
    Đối với các công trình yêu cầu cao về kỹ thuật, cần kiểm tra kỹ độ dày, chiều dài và chiều rộng của thép tấm để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn thiết kế.
  3. Chọn đơn vị cung cấp uy tín
    Việc chọn một nhà cung cấp đáng tin cậy sẽ đảm bảo bạn nhận được thép tấm đúng kích thước và chất lượng như yêu cầu.
Thép tấm
Thép tấm

Bảng Thành Phần Hóa Học, Cơ Tính, Tiêu Chuẩn Và Quy Trình Sản Xuất Thép Tấm

Thép tấm là loại vật liệu quan trọng trong xây dựng, cơ khí chế tạo và nhiều ngành công nghiệp khác. Để đảm bảo chất lượng và hiệu suất, thép tấm cần đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn kỹ thuật, cũng như được sản xuất theo quy trình chuẩn.

Thành Phần Hóa Học

Thành phần hóa học của thép tấm được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và đặc tính sử dụng, tùy thuộc vào loại thép. Dưới đây là một số ví dụ về thành phần hóa học của các loại thép tấm thông dụng:

Loại Thép C (%) Mn (%) Si (%) P (%) S (%) Cr (%) Ni (%) Mo (%)
Thép Cacbon (SS400) ≤ 0.25 ≤ 1.0 ≤ 0.5 ≤ 0.04 ≤ 0.05
Thép hợp kim thấp (A36) ≤ 0.26 ≤ 1.03 ≤ 0.4 ≤ 0.04 ≤ 0.05
Thép không gỉ (304) ≤ 0.08 ≤ 2.0 ≤ 1.0 ≤ 0.045 ≤ 0.03 18.0 – 20.0 8.0 – 10.5

Cơ Tính

Cơ tính của thép tấm bao gồm các đặc điểm như độ bền kéo, độ cứng, giới hạn chảy và độ dãn dài.

Loại Thép Giới Hạn Chảy (MPa) Độ Bền Kéo (MPa) Độ Dãn Dài (%) Độ Cứng (HB)
Thép Cacbon (SS400) ≥ 245 400 – 510 ≥ 23 100 – 160
Thép hợp kim thấp (A36) ≥ 250 400 – 550 ≥ 20 120 – 180
Thép không gỉ (304) ≥ 205 515 – 740 ≥ 40 180 – 200

Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật

Các tiêu chuẩn quốc tế đảm bảo chất lượng và sự đồng nhất của thép tấm, bao gồm:

  1. Tiêu chuẩn thép cacbon thông thường:
    • JIS G3101: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho thép kết cấu thông dụng (SS400).
    • ASTM A36: Tiêu chuẩn Mỹ cho thép kết cấu cacbon.
  2. Tiêu chuẩn thép hợp kim thấp:
    • ASTM A572: Tiêu chuẩn cho thép hợp kim thấp có độ bền cao.
    • EN 10025-2: Tiêu chuẩn châu Âu cho thép kết cấu cán nóng.
  3. Tiêu chuẩn thép không gỉ:
    • ASTM A240: Tiêu chuẩn cho thép không gỉ dạng tấm, cuộn.
    • EN 10088-2: Tiêu chuẩn châu Âu cho thép không gỉ cán nguội và cán nóng.
Thép tấm
Thép tấm

Quy Trình Sản Xuất Thép Tấm

  1. Chọn nguyên liệu đầu vào
    • Quặng sắt hoặc thép phế liệu được sử dụng làm nguyên liệu chính.
  2. Luyện kim
    • Nguyên liệu được nấu chảy trong lò cao hoặc lò điện.
    • Thành phần hóa học được điều chỉnh theo yêu cầu cụ thể.
  3. Cán thép
    • Cán nóng: Thép lỏng được đổ thành phôi, sau đó cán ở nhiệt độ cao (khoảng 1.100°C) để tạo hình tấm.
    • Cán nguội: Thép tấm cán nóng tiếp tục được cán ở nhiệt độ phòng để tăng độ chính xác và độ bền.
  4. Xử lý bề mặt
    • Thép tấm có thể được mạ kẽm, mạ crom hoặc xử lý bề mặt khác để tăng khả năng chống ăn mòn.
  5. Kiểm tra chất lượng
    • Thép tấm được kiểm tra về độ dày, kích thước, cơ tính và thành phần hóa học để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn.
  6. Cắt và đóng gói
    • Thép tấm được cắt thành kích thước yêu cầu và đóng gói trước khi giao cho khách hàng.

Ứng Dụng Của Thép Tấm

  • Xây dựng: Làm dầm, sàn, khung thép cho nhà tiền chế.
  • Cơ khí chế tạo: Sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp.
  • Đóng tàu: Vỏ tàu, boong tàu và các bộ phận khác.
  • Ngành năng lượng: Làm bồn chứa, nồi hơi, và các kết cấu chịu áp lực cao.

Đơn Vị Cung Cấp Thép Tấm Mọi Kích Thước Uy Tín

Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị phân phối thép tấm chất lượng cao, với đầy đủ các loại kích thước tiêu chuẩn và theo yêu cầu của khách hàng. Chúng tôi cung cấp thép tấm cán nóng, cán nguội, và thép tấm mạ kẽm với giá thành cạnh tranh cùng dịch vụ chuyên nghiệp.

Nếu bạn đang tìm kiếm thép tấm cho dự án của mình, hãy liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để nhận được tư vấn và báo giá chi tiết.

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN