Ống inox phi 42 (DN32)

Ống inox phi 42 (hay còn gọi là DN32) là một trong những loại ống inox được ưa chuộng nhất hiện nay, nhờ vào kích thước phù hợp, tính thẩm mỹ cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Với đường kính ngoài 42mm, loại ống này thường được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp, dẫn nước, và trang trí nội thất.

Sự kết hợp giữa chất liệu inox chất lượng cao và kích thước tiêu chuẩn giúp ống inox phi 42 không chỉ đáp ứng tốt các yêu cầu về kỹ thuật mà còn mang lại vẻ đẹp hiện đại cho công trình.

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 42 (DN32)
  • Đường kính ngoài: 42 mm
  • Độ dày thành ống:  0.5mm – 3.0mm
Danh mục: Từ khóa: ,

Chia sẻ ngay

Mô tả

Ống inox phi 42 (hay còn gọi là DN32) là một trong những loại ống inox được ưa chuộng nhất hiện nay, nhờ vào kích thước phù hợp, tính thẩm mỹ cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Với đường kính ngoài 42mm, loại ống này thường được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp, dẫn nước, và trang trí nội thất.

Ống inox phi 42 (DN32) là ống có chất liệu inox chất lượng cao đáp mang lại vẻ đẹp hiện đại cho công trình.

Ống inox phi 42 (DN32)

Sự kết hợp giữa chất liệu inox chất lượng cao và kích thước tiêu chuẩn giúp ống inox phi 42 không chỉ đáp ứng tốt các yêu cầu về kỹ thuật mà còn mang lại vẻ đẹp hiện đại cho công trình. Hãy cùng khám phá thêm về đặc điểm và ứng dụng của loại ống này để hiểu rõ hơn tại sao nó lại trở thành lựa chọn hàng đầu của các kỹ sư và nhà thầu.

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 42 (DN32)
  • Đường kính ngoài: 42 mm
  • Độ dày thành ống:  0.5mm – 3.0mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
  • Mác inox: 201, 304, 316
  • Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
  • Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
  • Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát

Bảng thông tin trọng lượng ống inox phi 42 (DN32)

Độ dày (mm) Khối lượng ống inox phi 42 (kg)
0,5 3,10
0,6 3,71
0,7 4,32
0,8 4,93
0,9 5,53
1 6,13
1,1 6,72
1,2 7,32
1,5 9,08
2 11,96
2,5 14,76
3 17,49

Bảng báo giá ống inox phi 42 cập nhập mới nhất

Giá trang trí:

Độ dày (mm) Đơn giá (VNĐ/m) Giá bán cây 6m (VNĐ)
0,5 66.500 206.236
0,6 66.500 246.887
0,7 66.500 287.339
0,8 66.500 327.592
0,9 66.500 367.647
1 66.500 407.503
1,1 66.500 447.160
1,2 66.500 486.618
1,5 66.500 603.800
2 66.500 795.127
2,5 66.500 981.485
3 66.500 1.162.874

Giá công nghiệp:

Độ dày (mm) Đơn giá (VNĐ/m) Giá bán cây 6m (VNĐ)
0,5 93.000 288.420
0,6 93.000 345.271
0,7 93.000 401.843
0,8 93.000 458.137
0,9 93.000 514.153
1 93.000 569.891
1,1 93.000 625.351
1,2 93.000 680.533
1,5 93.000 844.412
2 93.000 1.111.982
2,5 93.000 1.372.603
3 93.000 1.626.274

Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến

Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:

  • Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)

Lưu ý:

  • Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
  • Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
  • hotline 0938 437 123

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Những ưu điểm hay về ống inox phi 42 (DN32)

1. Khả năng thích nghi hoàn hảo với mọi môi trường

  • Ống inox phi 42 không chỉ chống gỉ sét mà còn hoạt động bền bỉ trong các môi trường khắc nghiệt như nước mặn, hóa chất ăn mòn, hay nhiệt độ cao.
  • Đặc biệt, sản phẩm giữ được tính năng ổn định cả trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các dự án có yêu cầu khắt khe.

2. Hiệu suất chịu lực ấn tượng

  • Loại ống này có khả năng chịu được áp lực cao và chống va đập tốt, thích hợp để sử dụng trong các hệ thống chịu tải trọng lớn.
  • Bên cạnh đó, khả năng giữ nguyên hình dạng dưới nhiệt độ cao khiến ống inox phi 42 trở thành vật liệu lý tưởng cho các hệ thống dẫn nhiệt hoặc hơi nước công nghiệp.

3. Thiết kế bề mặt tối ưu cho tính thẩm mỹ và tiện lợi

  • Bề mặt inox được xử lý mịn và sáng bóng, không chỉ giúp tăng tính thẩm mỹ mà còn chống bám bẩn hiệu quả, giúp dễ dàng vệ sinh.
  • Với các ứng dụng như lan can, tay vịn, hay đồ nội thất, ống inox phi 42 mang lại phong cách hiện đại, thanh lịch cho mọi không gian.

4. Giải pháp bền vững về kinh tế và môi trường

  • Nhờ tuổi thọ vượt trội, ống inox phi 42 giúp giảm thiểu tối đa chi phí thay thế, bảo trì trong thời gian dài.
  • Inox có thể tái chế hoàn toàn, góp phần giảm thiểu rác thải công nghiệp và bảo vệ môi trường, phù hợp với xu hướng xây dựng bền vững hiện nay.

5. Tính ứng dụng linh hoạt trong mọi lĩnh vực

  • Xây dựng: Dùng làm khung kết cấu, lan can, tay vịn, hệ thống cửa.
  • Công nghiệp: Hệ thống dẫn nước sạch, dẫn dầu, khí gas, hoặc hóa chất công nghiệp.
  • Trang trí nội thất: Tạo điểm nhấn cho các thiết kế hiện đại như giàn phơi đồ, giá treo, hoặc các sản phẩm decor cao cấp.
  • Y tế và thực phẩm: Đảm bảo vệ sinh an toàn trong các hệ thống sản xuất thực phẩm và y tế.

6. Khả năng lắp đặt nhanh chóng, dễ dàng

  • Kích thước tiêu chuẩn DN32 giúp sản phẩm dễ dàng kết hợp với các loại phụ kiện trên thị trường, từ đó đẩy nhanh quá trình thi công và giảm chi phí nhân công.
  • Ngoài ra, tính năng dễ cắt, uốn và hàn của inox giúp đáp ứng các yêu cầu thiết kế đặc biệt mà không làm mất đi độ bền của sản phẩm.

7. Đáp ứng xu hướng hiện đại và phát triển bền vững

  • Sản phẩm này không chỉ phù hợp với các công trình truyền thống mà còn là lựa chọn hàng đầu cho các dự án theo đuổi xu hướng “xanh hóa” và tối ưu hóa nguồn tài nguyên.
  • Sử dụng ống inox phi 42 đồng nghĩa với việc đầu tư vào chất lượng và bảo vệ hành tinh trong dài hạn.

Phân loại chất liệu ống inox phi 42 (DN32) theo 304, 201, 316

Dưới đây là những loại phổ biến nhất của dòng sản phẩm này

1. Ống inox phi 42 (DN32) loại 304

Inox 304 là loại inox phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi nhờ chất lượng vượt trội:

  • Thành phần:
    • Hàm lượng crôm (Cr): 18-20%.
    • Hàm lượng niken (Ni): 8-10.5%.
  • Đặc điểm:
    • Chống ăn mòn cực tốt, đặc biệt là trong môi trường ẩm, nước ngọt hoặc axit nhẹ.
    • Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, phù hợp với các công trình đòi hỏi tính thẩm mỹ và vệ sinh cao.
    • Khả năng chịu nhiệt tốt, hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên đến 870°C.
  • Ứng dụng:
    • Hệ thống dẫn nước sạch, hệ thống dẫn thực phẩm, dược phẩm.
    • Trang trí nội thất, tay vịn cầu thang, lan can cao cấp.
    • Dùng trong các công trình xây dựng yêu cầu chất lượng cao và tuổi thọ lâu dài.

2. Ống inox phi 42 (DN32) loại 201

Inox 201 là dòng inox giá thành rẻ hơn, phù hợp với các công trình yêu cầu chi phí thấp:

  • Thành phần:
    • Hàm lượng crôm (Cr): 16-18%.
    • Hàm lượng niken (Ni): 3.5-5.5% (thấp hơn inox 304).
    • Hàm lượng mangan (Mn): cao hơn, tăng cường độ cứng.
  • Đặc điểm:
    • Chống ăn mòn vừa phải, phù hợp trong môi trường khô ráo hoặc ít tiếp xúc với hóa chất mạnh.
    • Bề mặt cũng sáng bóng nhưng dễ bị oxy hóa hơn khi tiếp xúc lâu dài với môi trường ẩm hoặc nước muối.
    • Độ bền cơ học tốt, chịu lực khá ổn.
  • Ứng dụng:
    • Trang trí nội thất trong nhà, giàn phơi, hoặc các chi tiết không yêu cầu chịu lực lớn.
    • Dùng trong các công trình tạm thời hoặc có vòng đời sử dụng ngắn.
    • Hệ thống khung kết cấu, giá đỡ trong các khu vực khô ráo.

3. Ống inox phi 42 (DN32) loại 316

Inox 316 là dòng cao cấp nhất, được thiết kế để chịu được môi trường khắc nghiệt:

  • Thành phần:
    • Hàm lượng crôm (Cr): 16-18%.
    • Hàm lượng niken (Ni): 10-14%.
    • Có thêm molypden (Mo): 2-3%, giúp tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Đặc điểm:
    • Khả năng chống ăn mòn vượt trội, ngay cả trong môi trường nước biển, hóa chất mạnh, hoặc khí hậu nóng ẩm.
    • Chịu nhiệt cực tốt, thích hợp cho các hệ thống dẫn nhiệt cao.
    • Bề mặt sáng bóng, độ cứng cao và rất khó bị hư hại do tác động cơ học.
  • Ứng dụng:
    • Các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm.
    • Công trình ven biển, ngoài trời, hoặc các hệ thống yêu cầu khắt khe về vệ sinh và độ bền.
    • Hệ thống ống dẫn hóa chất hoặc nước muối có độ ăn mòn cao.

Lợi ích khi mua ống inox phi 42 (DN32) tại Thép Hùng Phát

1. Chất lượng sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn

  • Thép Hùng Phát cam kết cung cấp ống inox phi 42 đạt tiêu chuẩn chất lượng cao (inox 201, 304, 316 chính hãng).
  • Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo bề mặt sáng bóng, chống ăn mòn và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt.
  • Mọi sản phẩm đều được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đến tay khách hàng.

2. Giá cả cạnh tranh, minh bạch

  • Tại Thép Hùng Phát, bạn sẽ nhận được báo giá minh bạch và cạnh tranh nhất trên thị trường.
  • Ngoài ra, khách hàng thường xuyên hoặc đặt hàng số lượng lớn sẽ được hưởng các chính sách chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn.
  • Cam kết không phát sinh chi phí ẩn, mang lại sự yên tâm trong quá trình mua sắm.

3. Dịch vụ tư vấn và hỗ trợ chuyên nghiệp

  • Đội ngũ tư vấn viên tại Thép Hùng Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ, giúp khách hàng lựa chọn loại ống inox phù hợp với nhu cầu sử dụng và ngân sách.
  • Hỗ trợ kỹ thuật về lắp đặt, bảo quản và gia công sản phẩm theo yêu cầu.
  • Đảm bảo giao tiếp nhanh chóng, chuyên nghiệp và tận tình.

4. Chính sách giao hàng nhanh chóng, tiện lợi

  • Thép Hùng Phát cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc, đáp ứng kịp thời tiến độ công trình.
  • Hàng hóa được đóng gói kỹ lưỡng, đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
  • Chính sách hỗ trợ đổi trả linh hoạt nếu sản phẩm không đúng yêu cầu kỹ thuật hoặc gặp lỗi từ nhà sản xuất.
  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Xem thêm nhiều hơn:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ