Ống inox phi 60 (DN50)

Ống inox phi 60 (hay còn gọi là DN50) là một trong những loại ống inox được sử dụng phổ biến trong xây dựng, công nghiệp, hệ thống đường ống dẫn nước, khí, dầu nhờ vào đặc tính bền bỉ, chống ăn mòn và khả năng chịu lực tốt. Với đường kính ngoài 60mm, sản phẩm này có thể được sản xuất từ nhiều loại inox như 201, 304, 316 để đáp ứng các nhu cầu sử dụng khác nhau.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 60
  • Đường kính ngoài: 60mm
  • Độ dày thành ống:  0.6mm – 4mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
Danh mục: Từ khóa: ,

Chia sẻ ngay

Mô tả

Ống inox phi 60 (hay còn gọi là DN50) là một trong những loại ống inox được sử dụng phổ biến trong xây dựng, công nghiệp, hệ thống đường ống dẫn nước, khí, dầu nhờ vào đặc tính bền bỉ, chống ăn mòn và khả năng chịu lực tốt. Với đường kính ngoài 60mm, sản phẩm này có thể được sản xuất từ nhiều loại inox như 201, 304, 316 để đáp ứng các nhu cầu sử dụng khác nhau.

Ống inox phi 60 (DN50) là ống có tính thẩm mỹ, an toàn và độ bền lâu dài.

Ống inox phi 60 (DN50)

Nhờ vào độ bền cao, bề mặt sáng bóng và khả năng thích ứng với nhiều môi trường làm việc, ống inox phi 60 ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu trong các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ, an toàn và độ bền lâu dài. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết hơn về đặc điểm, ứng dụng và các loại ống inox phi 60 trên thị trường!

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 60
  • Đường kính ngoài: 60mm
  • Độ dày thành ống:  0.6mm – 4mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
  • Mác inox: 201, 304, 316
  • Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
  • Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
  • Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát

Trọng lượng và độ dày ống inox phi 60 (DN50)

  • Độ dày từ: 0,6mm – 4mm
  • Khối lượng từ: 5,37kg – 33,78kg
Độ dày (mm) Khối lượng (kg)
0,6 5,37
0,7 6,26
0,8 7,14
0,9 8,02
1 8,89
1,1 9,77
1,2 10,64
1,5 13,23
2 17,49
2,5 21,67
3 25,78
4 33,78

Bảng giá hiện hành của ống inox phi 60 (DN50)

Giá ống inox 304 phi 60

Trọng lượng (kg) Đơn giá (VND/kg) Giá bán (VND/cây)
5,37 58.000 302.000
6,26 58.000 352.000
7,14 58.000 402.000
8,02 58.000 451.000
8,89 58.000 500.000
9,77 58.000 549.000
10,64 58.000 598.000
13,23 58.000 743.000
17,49 58.000 981.000
21,67 58.000 1.216.000
25,78 58.000 1.446.000
33,78 58.000 1.894.000

Giá ống inox 201 phi 60

Trọng lượng (kg) Đơn giá (VND/kg) Giá bán (VND/cây)
5,37 45.000 232.000
6,26 45.000 271.000
7,14 45.000 309.000
8,02 45.000 347.000
8,89 45.000 384.000
9,77 45.000 422.000
10,64 45.000 460.000
13,23 45.000 571.000
17,49 45.000 754.000
21,67 45.000 934.000
25,78 45.000 1.110.000
33,78 45.000 1.452.540

Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến

Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:

  • Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)

Lưu ý:

  • Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
  • Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
  • hotline 0938 437 123

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Những đặc điểm nổi bật của ống inox phi 60 (DN50)

Ống inox phi 60 (DN50) là một sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ những đặc tính vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực và tính thẩm mỹ. Dưới đây là bảy đặc điểm nổi bật của loại ống inox này mà có thể bạn chưa biết.

1. Khả năng chống ăn mòn cực tốt

Ống inox phi 60 có khả năng chống ăn mòn vượt trội so với các vật liệu kim loại thông thường. Nhờ thành phần chứa Crom (Cr), Niken (Ni) và Molypden (Mo) (đối với inox 316), bề mặt ống luôn được bảo vệ bởi một lớp oxit tự nhiên, giúp chống lại tác động của môi trường, kể cả trong điều kiện ẩm ướt hay tiếp xúc với hóa chất.

2. Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt

Vật liệu inox giúp ống có độ cứng cao, chịu được áp lực và va đập mạnh mà không bị móp méo hay biến dạng. So với các loại thép thông thường, inox có khả năng giữ được kết cấu ổn định hơn trong thời gian dài, ngay cả khi chịu tác động cơ học lớn.

3. Trọng lượng vừa phải, dễ vận chuyển và lắp đặt

Ống inox phi 60 có trọng lượng nhẹ hơn so với các vật liệu như gang hay thép đúc nhưng vẫn đảm bảo độ cứng và độ bền. Điều này giúp việc vận chuyển, thi công và lắp đặt trở nên dễ dàng hơn mà không cần đến các thiết bị hỗ trợ quá phức tạp.

4. Không bị biến dạng dưới tác động nhiệt độ cao

Khả năng chịu nhiệt của inox là một trong những ưu điểm quan trọng, giúp ống inox phi 60 có thể sử dụng trong các môi trường có nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hay mất đi tính chất cơ học. Đặc biệt, inox 304 và 316 có thể chịu nhiệt lên đến hơn 800°C.

5. Bề mặt sáng bóng, ít bám bẩn

Nhờ công nghệ sản xuất hiện đại, ống inox phi 60 có bề mặt nhẵn mịn, sáng bóng và ít bám bụi bẩn. Điều này giúp sản phẩm duy trì tính thẩm mỹ trong thời gian dài mà không cần tốn nhiều công sức bảo trì hay làm sạch thường xuyên.

6. Dễ dàng gia công, hàn cắt linh hoạt

Ống inox phi 60 có thể dễ dàng cắt, uốn, hàn mà không làm mất đi các đặc tính cơ học của vật liệu. Điều này giúp đáp ứng tốt các yêu cầu thiết kế đặc biệt trong quá trình sản xuất và thi công. Các mối hàn inox cũng có độ bền cao, đảm bảo chất lượng kết nối trong thời gian dài.

7. Thân thiện với môi trường và có thể tái chế

Inox là một trong những vật liệu thân thiện với môi trường do không bị oxi hóa hay thải ra các chất độc hại. Hơn nữa, sản phẩm này có thể tái chế sau khi sử dụng mà không làm giảm chất lượng, góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và giảm lượng rác thải kim loại.

Với những đặc điểm vượt trội trên, ống inox phi 60 (DN50) là một lựa chọn lý tưởng trong nhiều lĩnh vực sản xuất và xây dựng. Việc sử dụng sản phẩm này không chỉ đảm bảo chất lượng, tuổi thọ cao mà còn giúp tiết kiệm chi phí bảo trì trong dài hạn.

Phân loại ống inox phi 60 (DN50) theo loại inox

Ống inox phi 60 (DN50) được sản xuất từ nhiều loại inox khác nhau, trong đó phổ biến nhất là inox 201, inox 304 và inox 316. Mỗi loại có những đặc điểm riêng biệt, phù hợp với các điều kiện sử dụng khác nhau. Dưới đây là chi tiết về từng loại inox và sự khác biệt giữa chúng.

1. Ống inox phi 60 (DN50) loại inox 201

  • Thành phần chính: Chứa 4.5% Niken (Ni) và 16-18% Crom (Cr), có lượng Mangan (Mn) cao hơn so với inox 304.
  • Đặc điểm nổi bật:
    • Độ bền cơ học cao, cứng hơn inox 304 nhưng giòn hơn.
    • Chống ăn mòn kém hơn inox 304, dễ bị rỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất mạnh.
    • Giá thành rẻ hơn so với inox 304 và inox 316.
  • Ứng dụng: Sử dụng chủ yếu trong các công trình nội thất, trang trí, lan can, hàng rào, khung cửa. Không phù hợp với môi trường có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất.

2. Ống inox phi 60 (DN50) loại inox 304

  • Thành phần chính: Chứa 8-10.5% Niken (Ni) và 18-20% Crom (Cr), giúp inox 304 có độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 201.
  • Đặc điểm nổi bật:
    • Khả năng chống ăn mòn tốt, ít bị gỉ sét ngay cả trong môi trường ẩm ướt.
    • Dễ gia công, uốn nắn và hàn cắt, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp.
    • Bề mặt sáng bóng, có tính thẩm mỹ cao.
  • Ứng dụng: Được sử dụng phổ biến trong các ngành thực phẩm, y tế, đường ống dẫn nước, lan can, hàng rào, kết cấu công trình và thiết bị công nghiệp.

3. Ống inox phi 60 (DN50) loại inox 316

  • Thành phần chính: Chứa 10-14% Niken (Ni), 16-18% Crom (Cr) và 2-3% Molypden (Mo), giúp inox 316 có khả năng chống ăn mòn cao nhất trong ba loại.
  • Đặc điểm nổi bật:
    • Chống ăn mòn cực tốt, ngay cả trong môi trường nước biển, hóa chất, axit mạnh.
    • Độ bền cao, chịu lực tốt hơn inox 201 và inox 304.
    • Giá thành cao hơn do thành phần có thêm Molypden.
  • Ứng dụng: Thích hợp cho các môi trường đặc biệt như công nghiệp hóa chất, dầu khí, nhà máy xử lý nước, hệ thống ống dẫn trong tàu biển và ngành y tế.

So sánh nhanh giữa inox 201, 304 và 316

Tiêu chí Inox 201 Inox 304 Inox 316
Thành phần 4.5% Ni, 16-18% Cr 8-10.5% Ni, 18-20% Cr 10-14% Ni, 16-18% Cr, 2-3% Mo
Độ bền cơ học Cao, nhưng giòn hơn Dẻo dai, dễ gia công Bền nhất, chịu lực tốt
Chống ăn mòn Trung bình, dễ bị gỉ sét Tốt, ít bị ảnh hưởng Rất tốt, chống ăn mòn trong nước biển, hóa chất
Độ bóng bề mặt Tương đối bóng Bóng sáng, thẩm mỹ cao Bóng mịn, sáng đẹp
Giá thành Rẻ nhất Trung bình Cao nhất

Kết luận

Việc lựa chọn loại inox phù hợp phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng:

  • Inox 201: Phù hợp với các công trình nội thất, trang trí, ít tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt.
  • Inox 304: Là loại phổ biến nhất, có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, thích hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng.
  • Inox 316: Chuyên dùng cho môi trường hóa chất, nước biển, dầu khí nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Tùy theo mục đích sử dụng và ngân sách, bạn có thể lựa chọn loại ống inox phi 60 (DN50) phù hợp để đảm bảo chất lượng và độ bền cho công trình.

Lợi ích khi chọn mua ống inox phi 60 (DN50) tại Thép Hùng Phát

Thép Hùng Phát là địa chỉ tin cậy cho những ai đang tìm kiếm sản phẩm ống inox phi 60 (DN50) chất lượng, với nhiều ưu điểm nổi bật. Dưới đây là những lợi ích hấp dẫn khi bạn chọn mua tại Thép Hùng Phát:

1. Sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn

Thép Hùng Phát cam kết cung cấp ống inox phi 60 từ các thương hiệu nổi tiếng và có chứng nhận chất lượng, đảm bảo đạt tiêu chuẩn quốc tế. Tất cả các sản phẩm đều được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đến tay khách hàng, giúp bạn yên tâm về độ bền và khả năng sử dụng lâu dài.

2. Giá cả cạnh tranh, ưu đãi hấp dẫn

Với hệ thống cung cấp trực tiếp từ các nhà sản xuất, Thép Hùng Phát mang đến cho khách hàng mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường, giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng. Ngoài ra, khách hàng còn được hưởng các chương trình ưu đãi, khuyến mãi định kỳ.

3. Đảm bảo giao hàng nhanh chóng

Thép Hùng Phát hiểu rằng thời gian là yếu tố quan trọng trong mỗi công trình. Do đó, công ty cam kết giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn, giúp bạn không phải chờ đợi lâu cho dự án của mình.

4. Hỗ trợ tư vấn chuyên nghiệp

Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, Thép Hùng Phát luôn sẵn sàng tư vấn và giải đáp tất cả các thắc mắc về kích thước, chất liệu, ứng dụng của ống inox phi 60. Bạn sẽ nhận được những lời khuyên tận tình để chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình.

5. Chính sách bảo hành dài hạn

Để đảm bảo quyền lợi của khách hàng, Thép Hùng Phát cung cấp chính sách bảo hành dài hạn cho tất cả các sản phẩm, giúp bạn an tâm sử dụng lâu dài mà không lo lắng về sự cố kỹ thuật.

6. Dịch vụ hậu mãi chu đáo

Không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng, Thép Hùng Phát còn chú trọng đến dịch vụ sau bán hàng như hỗ trợ lắp đặt, bảo trì, bảo dưỡng. Bạn sẽ luôn được hỗ trợ khi có bất kỳ vấn đề phát sinh trong quá trình sử dụng sản phẩm.

7. Mua hàng dễ dàng, thanh toán linh hoạt

Với hệ thống mua hàng trực tuyến hiện đại và dịch vụ thanh toán linh hoạt, bạn có thể đặt hàng nhanh chóng, dễ dàng mà không cần phải mất thời gian di chuyển. Hơn nữa, công ty còn hỗ trợ các phương thức thanh toán tiện lợi, đa dạng như chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua ví điện tử.

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Xem thêm nhiều hơn:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ