Mô tả
Khi lựa chọn ống inox phi 114 (DN100) cho công trình của mình, giá thành luôn là yếu tố quan trọng mà bạn cần cân nhắc. Tuy nhiên, không chỉ có giá hợp lý, sản phẩm còn mang đến chất lượng vượt trội, đảm bảo độ bền và hiệu suất tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp, xây dựng và dân dụng.
Ống inox phi 114 (DN100) không chỉ có giá hợp lý, sản phẩm còn mang đến chất lượng vượt trội.
Mục lục
Ống inox phi 114 (DN100)
Hãy cùng khám phá lý do tại sao ống inox phi 114 (DN100) là sự lựa chọn hàng đầu trên thị trường hiện nay! 🌟
Thông số kỹ thuật ống inox phi 114
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 114 (DN100)
- Đường kính ngoài: 114.3mm
- Độ dày thành ống: 1.0mm – 4.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 316
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát

Bảng thông tin trọng lượng ống inox phi 114
Độ dày (mm) | Khối lượng ống inox phi 114 (kg) |
1 | 16,93 |
1,1 | 18,61 |
1,2 | 20,28 |
1,5 | 25,29 |
2 | 33,57 |
2,5 | 41,77 |
3 | 49,90 |
4 | 65,94 |
Bảng giá hiện hành của ống inox phi 114 (DN100)
Trong trang trí:
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá bán cây 6m (VNĐ) |
1 | 68.000 | 1.151.500 |
1,1 | 68.000 | 1.265.532 |
1,2 | 68.000 | 1.379.360 |
1,5 | 68.000 | 1.719.627 |
2 | 68.000 | 2.282.673 |
2,5 | 68.000 | 2.840.637 |
3 | 68.000 | 3.393.519 |
4 | 68.000 | 4.484.039 |
Trong công nghiệp:
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá bán cây 6m (VNĐ) |
1 | 94.500 | 1.600.246 |
1,1 | 94.500 | 1.758.717 |
1,2 | 94.500 | 1.916.905 |
1,5 | 94.500 | 2.389.776 |
2 | 94.500 | 3.172.244 |
2,5 | 94.500 | 3.947.650 |
3 | 94.500 | 4.715.994 |
4 | 94.500 | 6.231.496 |
Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.
Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- Hotline 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Ống inox phi 114 (DN100) có gì vượt trội?
1. Khả năng chịu áp lực cao
- Ống inox phi 114 (DN100) có đường kính lớn hơn so với các loại ống inox nhỏ, giúp dẫn các dòng chất lỏng, khí, hoặc hóa chất với áp lực cao mà không lo bị biến dạng hay hư hỏng. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống công nghiệp, hệ thống cấp thoát nước hay hệ thống khí nén yêu cầu khả năng chịu lực mạnh mẽ.
2. Chống ăn mòn tuyệt vời
- Được làm từ các chất liệu inox cao cấp như 304, 316, ống inox phi 114 (DN100) có khả năng chống ăn mòn cực kỳ hiệu quả, ngay cả trong môi trường ẩm ướt, hóa chất mạnh hoặc điều kiện khắc nghiệt. Điều này giúp bảo vệ hệ thống ống dẫn khỏi sự gỉ sét, duy trì hiệu suất và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
3. Dễ dàng lắp đặt và gia công
- Với tính linh hoạt và dễ gia công, ống inox phi 114 (DN100) có thể được cắt, uốn, hàn và kết nối nhanh chóng mà không ảnh hưởng đến chất lượng. Điều này giúp giảm thiểu thời gian thi công và tiết kiệm chi phí cho công trình.
4. Độ bền cơ học cao
- Ống inox phi 114 (DN100) có độ bền vượt trội, chịu được các tác động mạnh và không bị hư hỏng dưới điều kiện làm việc khắc nghiệt. Điều này giúp đảm bảo hiệu suất ổn định của hệ thống đường ống trong suốt quá trình sử dụng.
5. Tính thẩm mỹ cao
- Bề mặt sáng bóng và không gỉ của inox giúp ống inox phi 114 (DN100) không chỉ có tính năng vượt trội mà còn tạo ra một vẻ đẹp hiện đại cho các công trình. Sự sang trọng và thẩm mỹ này rất quan trọng trong các ứng dụng như hệ thống ống trong các tòa nhà cao tầng, bệnh viện, hoặc các công trình yêu cầu yếu tố thẩm mỹ cao.
6. Bền vững với môi trường
- Ống inox phi 114 (DN100) là vật liệu thân thiện với môi trường, không chứa các chất độc hại và có thể tái chế. Điều này không chỉ giúp bảo vệ sức khỏe con người mà còn góp phần bảo vệ môi trường, đặc biệt trong các ứng dụng ngành thực phẩm, y tế và cấp nước sạch.
7. Khả năng chịu nhiệt tốt
- Ống inox phi 114 (DN100) có khả năng chịu nhiệt vượt trội, giúp sử dụng trong các môi trường có nhiệt độ cao mà không làm giảm chất lượng hay tính năng của sản phẩm. Điều này rất hữu ích trong các ứng dụng công nghiệp, hệ thống đường ống dẫn nhiệt hoặc các khu vực cần chịu nhiệt.
Phân biệt Inox 304, 201, 316 của ống inox phi 114 (DN100)
1. Inox 304
- Thành phần hóa học:
- Crom (Cr): 18% – 20%
- Niken (Ni): 8% – 10.5%
- Carbon (C): ≤ 0.08%
- Mangan (Mn): ≤ 2%
- Silic (Si): ≤ 1%
- Đặc điểm nổi bật:
- Chống ăn mòn tốt: Ống inox 304 có khả năng chống ăn mòn rất tốt trong hầu hết các môi trường, đặc biệt là trong các môi trường ẩm ướt, khí hậu và nước biển.
- Độ bền cao: Chịu được nhiệt độ cao và có độ bền cơ học tốt.
- Ứng dụng: Thường dùng trong các công trình xây dựng, hệ thống cấp thoát nước, thực phẩm, y tế và các ngành công nghiệp cần đảm bảo an toàn vệ sinh.
2. Inox 201
- Thành phần hóa học:
- Crom (Cr): 16% – 18%
- Niken (Ni): 3.5% – 5.5%
- Mangan (Mn): 5.5% – 7.5%
- Carbon (C): ≤ 0.15%
- Silic (Si): ≤ 1%
- Đặc điểm nổi bật:
- Chi phí thấp hơn inox 304: Do có lượng Niken thấp, inox 201 giúp giảm giá thành, phù hợp với các ứng dụng không đòi hỏi khả năng chống ăn mòn quá cao.
- Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304 và 316: Inox 201 có thể bị gỉ sét trong môi trường có độ ẩm cao hoặc trong các hóa chất mạnh.
- Ứng dụng: Thường dùng trong các công trình nội thất, trang trí, hệ thống đường ống trong các khu vực không tiếp xúc trực tiếp với hóa chất mạnh.
3. Inox 316
- Thành phần hóa học:
- Crom (Cr): 16% – 18%
- Niken (Ni): 10% – 14%
- Mangan (Mn): ≤ 2%
- Molypden (Mo): 2% – 3%
- Carbon (C): ≤ 0.08%
- Đặc điểm nổi bật:
- Chống ăn mòn vượt trội: Thêm thành phần Molypden giúp inox 316 chống ăn mòn cực kỳ tốt, đặc biệt là trong môi trường hóa chất mạnh, nước biển hoặc môi trường có tính axit cao.
- Khả năng chịu nhiệt cao: Inox 316 có khả năng chống chịu nhiệt và chống oxy hóa rất tốt, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp và môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng: Sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, hàng hải và các công trình yêu cầu tính bền vững trong môi trường có tác động ăn mòn mạnh.
Ứng dụng được ưu chuộng của ống inox phi 114 (DN100)
1. Hệ thống cấp thoát nước trong công trình xây dựng
- Ống inox phi 114 (DN100) thường được sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước của các công trình dân dụng, thương mại và công nghiệp.
- Lý do: Với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, ống inox phi 114 (DN100) không bị gỉ sét theo thời gian, giúp hệ thống luôn hoạt động ổn định và kéo dài tuổi thọ cho công trình.
2. Hệ thống dẫn khí nén và khí công nghiệp
- Trong các nhà máy, xí nghiệp, ống inox phi 114 (DN100) thường được dùng để dẫn khí nén hoặc các loại khí công nghiệp.
- Lý do: Chất liệu inox có khả năng chịu áp lực cao, không bị biến dạng dưới tác động mạnh của khí nén, đảm bảo sự hoạt động hiệu quả và an toàn trong các dây chuyền sản xuất.
3. Hệ thống dẫn hóa chất, dung dịch ăn mòn
- Ống inox phi 114 (DN100) cũng được ứng dụng trong các hệ thống dẫn hóa chất hoặc các dung dịch ăn mòn, đặc biệt là với inox 316.
- Lý do: Inox 316 với thành phần Molypden giúp chống lại sự ăn mòn trong môi trường hóa chất mạnh, nước biển hoặc các dung dịch có tính axit cao.
4. Hệ thống ống dẫn trong ngành thực phẩm và dược phẩm
- Ống inox phi 114 (DN100) rất phổ biến trong các hệ thống đường ống dẫn thực phẩm và dược phẩm nhờ vào tính an toàn vệ sinh, không gây nhiễm bẩn và dễ dàng vệ sinh.
- Lý do: Inox không phản ứng với thực phẩm và hóa chất, giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm và an toàn cho người tiêu dùng.
5. Xây dựng và trang trí nội thất
- Ống inox phi 114 (DN100) được sử dụng trong các công trình xây dựng để làm lan can, tay vịn cầu thang hoặc làm khung cửa trong các khu vực có yêu cầu cao về thẩm mỹ.
- Lý do: Với bề mặt sáng bóng và đẹp mắt, inox phi 114 không chỉ bền mà còn mang lại sự sang trọng, hiện đại cho không gian.
6. Hệ thống thông gió và điều hòa không khí
- Ống inox phi 114 (DN100) được dùng trong các hệ thống thông gió, quạt hút và điều hòa không khí trong các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại, bệnh viện, nhà xưởng, v.v.
- Lý do: Khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn của inox giúp các hệ thống thông gió hoạt động hiệu quả, lâu dài, đồng thời giảm thiểu rủi ro hư hỏng trong các môi trường có điều kiện khắc nghiệt.
7. Các ứng dụng trong ngành công nghiệp chế tạo máy móc và sản xuất
- Ống inox phi 114 (DN100) được sử dụng trong nhiều ứng dụng máy móc và thiết bị công nghiệp như trong các hệ thống đường ống dẫn dầu, khí, chất lỏng hoặc các ứng dụng chế tạo các thiết bị gia công.
- Lý do: Chất liệu inox giúp đảm bảo sự ổn định và bền bỉ cho hệ thống máy móc, giảm thiểu sự mài mòn và các sự cố kỹ thuật.
Lý do bạn không nên bỏ lỡ mua sắm tại Thép Hùng Phát
1. Chất lượng sản phẩm đảm bảo
- Thép Hùng Phát chỉ cung cấp các loại ống inox chất lượng cao từ các thương hiệu uy tín và có chứng nhận tiêu chuẩn quốc tế. Các sản phẩm như ống inox phi 114 (DN100) luôn đạt yêu cầu khắt khe về chống ăn mòn, chịu nhiệt, và độ bền cơ học, đảm bảo an toàn và hiệu quả sử dụng lâu dài.
2. Giá thành hợp lý và cạnh tranh
- Thép Hùng Phát cam kết cung cấp giá tốt nhất thị trường mà vẫn đảm bảo chất lượng vượt trội. Không có bất kỳ chi phí ẩn nào, bạn sẽ luôn nhận được giá trị xứng đáng với số tiền mình bỏ ra.
- Giảm giá và chính sách chiết khấu hấp dẫn khi mua với số lượng lớn hoặc đối tác lâu dài, giúp bạn tiết kiệm chi phí cho công trình hoặc dự án của mình.
3. Dịch vụ tư vấn và hỗ trợ tận tâm
- Thép Hùng Phát sở hữu đội ngũ chuyên gia tư vấn sẵn sàng hỗ trợ bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu và yêu cầu kỹ thuật của công trình.
- Hỗ trợ khách hàng 24/7, giúp bạn giải quyết mọi vấn đề nhanh chóng, từ lựa chọn sản phẩm đến hướng dẫn lắp đặt.
4. Chính sách giao hàng nhanh chóng và tiện lợi
- Với hệ thống kho hàng rộng lớn và các đối tác vận chuyển uy tín, Thép Hùng Phát đảm bảo giao hàng đúng tiến độ và tận nơi, giúp bạn không phải lo lắng về việc trì hoãn hoặc thiếu hàng trong công trình.
- Giao hàng nhanh chóng trong phạm vi toàn quốc, tiết kiệm thời gian và chi phí cho khách hàng.
5. Bảo hành và hậu mãi đáng tin cậy
- Thép Hùng Phát cam kết bảo hành dài hạn cho các sản phẩm, đảm bảo bạn an tâm trong suốt quá trình sử dụng.
- Dịch vụ hậu mãi chất lượng, sẵn sàng hỗ trợ bạn nếu có bất kỳ sự cố nào liên quan đến sản phẩm.
6. Sản phẩm đa dạng và phong phú
- Không chỉ cung cấp ống inox phi 114 (DN100), Thép Hùng Phát còn có rất nhiều các loại ống inox với các kích thước và chất liệu khác nhau (Inox 304, 201, 316) để đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng, từ công trình xây dựng, công nghiệp, hệ thống cấp thoát nước, đến ngành thực phẩm, dược phẩm, và hóa chất.
7. Uy tín và kinh nghiệm lâu năm
- Thép Hùng Phát là thương hiệu được tin cậy trong ngành, với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp vật liệu inox cho các công trình lớn nhỏ trong và ngoài nước. Bạn có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng và dịch vụ của công ty.
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Xem thêm nhiều hơn:
- Ống inox phi 8
- Ống inox phi 100
- Ống inox phi 60 (DN50)
- Ống inox tất cả các kích thước