Thép Hình I Mạ Kẽm

Sản phẩm được phân phối chính hãng tại công ty cổ phần Thép Hùng Phát uy tín, chất lượng

Quy cách Thép hình chữ I phổ biến mà khách hàng thường chọn mua gồm có: I100, I120, I150, I194, I200, I248, I250, I300, I550, I600, I700, I800, I900,….

  • Độ dày ly: sắt I có độ dày ly từ 4.5 ly cho đến 26 ly (mm)
  • Độ dài cây: sắt I thường có độ dài 6m hoặc 12m
  • Phương pháp mạ kẽm: Mạ điện phân, mạ nhúng nóng
  • Mác thép: Nga CT3, Nhật SS400, Trung Quốc SS400, Mỹ A36…
  • Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, ASTM A36, SB410, Q235B, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, DIN, ANSI… TCVN 1655-75…
  • Nhà sản xuất: chúng tôi phân phối các sản phẩm của AKSNhà BèÁChâuPoscoVinaoneTisco… và thép nhập khẩu từ Trung QuốcHàn QuốcNgaNhật Bản
Danh mục:

Chia sẻ ngay

Mô tả

Thép hình I mạ kẽm là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng nhờ vào tính bên bì, chống oxy hóa và khả năng chịu lực tốt. Vậy thép hình I mạ kẽm là gì? Đặc điểm và ứng dụng như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết này.

Thép I mạ kẽm nhúng nóng
Thép I mạ kẽm nhúng nóng

Thép Hình I Mạ Kẽm

Dưới đây là thông tin chi tiết về sản phẩm thép hình I mạ kẽm, phân phối bởi công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát

Thông số kỹ thuật Thép I mạ kẽm

Quy cách Thép hình chữ I phổ biến mà khách hàng thường chọn mua gồm có: I100, I120, I150, I194, I200, I248, I250, I300, I550, I600, I700, I800, I900,….

  • Độ dày ly: sắt I có độ dày ly từ 4.5 ly cho đến 26 ly (mm)
  • Độ dài cây: sắt I thường có độ dài 6m hoặc 12m
  • Phương pháp mạ kẽm: Mạ điện phân, mạ nhúng nóng
  • Mác thép: Nga CT3, Nhật SS400, Trung Quốc SS400, Mỹ A36…
  • Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, ASTM A36, SB410, Q235B, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, DIN, ANSI… TCVN 1655-75…
  • Nhà sản xuất: chúng tôi phân phối các sản phẩm của AKSNhà BèÁ ChâuPoscoVinaoneTisco… và thép nhập khẩu từ Trung QuốcHàn QuốcNgaNhật Bản
Thép I mạ kẽm nhúng nóng
Thép I mạ kẽm nhúng nóng

Thép hình I mạ kẽm là gì?

Thép hình I mạ kẽm là loại thép có kích thước mặt cắt giống chữ “I” với hai bàn ngang và thân dọc chắc chắn. Sản phẩm này được mạ kẽm nhằm tăng tính chống gỉ và tăng độ bền khi sử dụng trong các môi trường điều kiện khắc nghiệt.

Đặc điểm của thép hình I mạ kẽm

  • Độ bền cao: Lớp mạ kẽm giúp thép chống được sự oxy hóa, hoen gỉ và tác động của thời tiết.
  • Khả năng chịu tải tốt: Thiết kế chữ I giúp thép phân bố đồng đều lực tác động, gia tăng khả năng chịu tải.
  • Dễ thi công: Trọng lượng nhẹ hơn so với thép hình H, giúp dễ dàng di chuyển và lắp đặt.
  • Tiết kiệm chi phí: Tuổi thọ cao giúp giảm thiểu chi phí sửa chữa và thay thế.

Bảng thông số và quy cách

  • Dưới đây là thông số kích thước kỹ thuật và khả năng chịu lực của thép hình I
  • Lưu ý dung sai của các thông số là ±2%
THÉP HÌNH CHỮ I
Mặt cắt mô phỏng chữ I in hoa
Kích thước chuẩn (mm) Diện tích mặt cắt ngang (CM²) Khối lượng (Kg/m) Mô men quán tính (CM4) Bán kính quán tính (CM) Mô đun kháng uốn mặt cắt (CM³)
HXB T1 T2 R A W LX LY IX IY ZX ZY
150×75 5 7 8 17.85 14 666 49.5 6.11 1.66 88.8 13.2
148×100 6 9 11 26.84 21.1 1020 151 6.17 2.37 138 30.1
175×175 8 11 12 51.2 40.4 2880 984 7.5 4.4 330 112
198×99 4.5 7 11 23.18 18.2 1580 114 8.26 2.21 160 23
200×100 5.5 8 11 27.16 21.3 1840 134 8.24 2.22 184 26.8
194×150 6 9 13 39.01 30.6 2690 507 8.3 3.61 277 67.6
200×204 12 12 13 71.5 56.2 4980 1700 8.35 4.88 498 167
208×202 10 16 13 83.69 65.7 6530 2200 8.83 5.13 628 218
248×124 5 8 12 32.68 25.7 3540 255 10.4 2.79 285 41.1
250×125 6 9 12 37.66 29.6 4050 294 10.4 2.79 324 47
244×175 7 11 16 56.2 44.1 6120 984 10.4 4.18 502 113
244×252 11 11 16 82.06 64.4 8790 2940 10.3 5.98 720 233
248X249 8 13 16 84.7 66.5 9930 3350 10.8 6.29 801 269
250×255 14 14 16 104.7 82.2 11500 3880 10.5 6.09 919 304
298×149 6 8 13 40.8 32 6320 442 12.4 3.29 424 59.3
300×150 7 9 13 46.78 36.7 7210 508 12.4 3.29 481 67.7
294X200 8 12 18 72.38 56.8 11300 1600 12.5 4.71 771 160
298X201 9 14 18 83.36 65.4 13300 1900 12.6 4.77 893 189
294X302 12 12 18 107.7 84.5 16900 5520 12.5 7.16 1150 365
298X299 9 14 18 110.8 87 18800 6240 13 7.5 1270 417
300×305 15 15 18 134.8 106 21500 7100 12.6 7.26 1440 466
304X301 11 17 18 134.8 106 23400 7730 13.2 7.57 1540 514
310×305 15 20 18 165.3 130 28150 9460 13.2 7.6 1810 620
310×310 20 20 18 180.8 142 29390 9940 12.8 7.5 1890 642
346×174 6 9 14 52.68 41.4 11100 792 14.5 3.88 641 91
350×175 7 11 14 63.14 49.6 13600 984 14.7 3.95 775 112
354×176 8 13 14 73.68 57.8 16100 1180 14.8 4.01 909 134
336×249 8 12 20 88.15 69.2 18500 3090 14.5 5.92 1100 248
340×250 9 14 20 101.5 79.7 21700 3650 14.6 6 1280 292
338×351 13 13 20 135.3 106 28200 9380 14.4 8.33 1670 534
344×348 10 16 20 146 115 33300 11200 15.1 8.78 1940 646
344×354 16 16 20 166.6 131 35300 11800 14.6 8.43 2050 669
350×357 19 19 20 191.4 156 42800 14400 14.7 8.53 2450 809
396×199 7 11 16 72.16 56.6 20000 1450 16.7 4.48 1010 145
400×200 8 13 16 84.12 66 23700 1740 16.8 4.54 1190 174
404×201 9 15 16 96.16 75.5 27500 2030 16.9 4.6 1360 202
386×299 9 14 22 120.1 94.3 33700 6240 16.7 7.81 1740 418
390×300 10 16 22 136 107 38700 7210 16.9 7.28 1980 481
388×402 15 15 22 178.5 140 49000 16300 16.6 9.54 2520 809
394×398 11 18 22 186.8 147 56100 18900 17.3 10.1 2850 951
394×405 18 18 22 214.4 168 59700 20000 16.7 9.7 3030 985
400×408 21 21 22 250.7 197 70900 23800 16.8 9.75 3540 1170
406×403 16 24 22 254.9 200 78000 26200 17.5 10.1 3840 1300
414×405 18 28 22 295.4 232 92800 31000 17.7 10.2 4480 1530
428×407 20 35 22 360.7 283 119000 39400 18.2 10.4 5570 1930
458×417 30 50 22 528.6 415 187000 60500 18.8 10.7 8170 2900
498×432 45 70 22 770.1 605 298000 94000 19.7 11.1 12000 4370
446×199 8 12 18 84.3 66.2 28700 1580 18.5 4.33 1290 159
450×200 9 14 18 96.76 76 33500 1870 18.6 4.4 1490 187
434×299 10 15 24 135 106 46800 6690 18.6 7.04 2160 448
440×300 11 18 24 157.4 124 56100 8110 18.9 7.18 2550 541
496×199 9 14 20 101.3 79.5 41900 1840 20.3 4.27 1690 185
500×200 10 16 20 114.2 89.6 47800 2140 20.5 4.33 1910 214
506×201 11 19 20 131.3 103 56500 2580 20.7 4.443 2230 254
482×300 11 15 26 145.5 114 60400 6760 20.4 6.82 2500 451
488×300 11 18 26 163.5 128 71000 8110 20.8 7.04 2910 541
596×199 10 15 22 120.5 94.6 68700 1980 23.9 4.05 2310 199
600×200 11 17 22 134.4 106 77600 2280 24 4.12 2590 228
606×201 12 20 22 152.5 120 90400 2720 24.3 4.22 2980 271
612×202 13 23 22 170.7 134 103000 3180 24.6 4.31 3380 314
582×300 12 17 28 174.5 137 103000 7670 24.3 6.63 3530 511
588×300 12 20 28 192.5 151 118000 9020 24.8 6.85 4020 601
594×302 14 23 28 222.4 175 137000 10600 24.9 6.9 4620 701
692×300 13 20 28 211.5 166 172000 9020 28.6 6.53 4980 602
700×300 13 24 28 235.5 185 201000 10800 29.3 6.78 5760 722
708×302 15 28 28 273.6 215 237000 12900 29.4 6.86 6700 853
792×300 14 22 28 243.4 191 254000 9930 32.3 6.39 6410 662
800×300 14 26 28 267.4 210 292000 11700 33 6.62 7290 782
808×302 16 30 28 307.6 241 339000 13800 33.2 6.7 8400 915
890×299 15 23 28 270.9 213 345000 10300 35.7 6.16 7760 688
900×300 16 28 28 309.8 243 411000 12600 36.4 6.39 9140 843
912×302 18 34 28 364 286 498000 15700 37 6.56 10900 1040
918×303 19 37 28 391.3 307 542178 17222 37.2 6.63 11800 1140

Giá thép hình I mạ kẽm mới nhất

  • Đơn giá thép hình I mạ kẽm và nhúng kẽm cập nhật hôm nay
  • Giá thép hình i mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng lần lượt giao động từ 19.189 đồng/kg đến 22.989 đồng/kg bao gồm VAT.
  • Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo. Do biến động thị trường luôn không ổn định
  • Vui lòng gọi Hotline để lấy giá mới nhất 0938 437 123 (Ms Trâm)
Tên hàng Khối lượng (kg/m) Đơn Giá Mạ Kẽm (vnd/kg) Đơn Giá Mạ Kẽm Nhúng Nóng (vnd/kg)
Thép I100x55x4.5 9.46 19.189 22.989
Thép I120x64x4.8 11.50 19.189 22.989
Thép I140x73x4.9 13.70 19.189 22.989
Thép I160x81x5.0 15.90 19.189 22.989
Thép I180x90x5.1 18.40 19.189 22.989
Thép I180x100x5.1 19.90 19.189 22.989
Thép I200x100x5.2 21.00 19.189 22.989
Thép I200x110x5.2 22.70 19.189 22.989
Thép I220x110x5.4 24.00 19.189 22.989
Thép I220x120x5.4 25.80 19.089 22.889
Thép I240x115x5.6 27.30 19.089 22.889
Thép I240x125x5.6 29.40 19.089 22.889
Thép I270x125x6.0 31.50 19.089 22.889
Thép I270x135x6.0 33.90 19.089 22.889
Thép I300x135x6.5 36.50 19.089 22.889
Thép I300x145x6.5 39.20 19.089 22.889
Thép I330x140x7.0 42.20 19.089 22.889
Thép I360x145x7.5 48.60 19.090 22.789
Thép I400x155x8.3 57.00 19.090 22.789
Thép I450x160x9.0 66.50 19.090 22.789
Thép I500x170x10 78.50 19.090 22.789
Thép I550x180x11 92.60 19.090 22.789
Thép I600x190x12 108.00 19.090 22.789

Phân loại thép hình I mạ kẽm

Dưới đây là 2 loại mạ kẽm thường thấy trên thị trường

Thép hình I mạ kẽm điện phân:

  • Phương pháp mạ: Sử dụng dòng điện để kẽm bám chặt vào bề mặt thép.
  • Đặc điểm: Lớp mạ bóng, đều nhưng độ bám dính không cao bằng phương pháp nhúng nóng.

Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng:

  • Phương pháp mạ: Nhúng thép vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao.
  • Đặc điểm: Lớp mạ bám chặt hơn, bền vững và chống gỉ tốt hơn so với mạ điện phân.
Thép I mạ kẽm nhúng nóng
Thép I mạ kẽm nhúng nóng

Ứng dụng của thép hình I mạ kẽm

  • Xây dựng kết cấu: Dùng trong kết cấu nhà xưởng, nhà cao tầng, các công trình dân dụng.
  • Công nghiệp đóng tàu: Được sử dụng trong các kính trúc tàu biển, giàn khoan dầu khí.
  • Công nghiệp giao thông: Làm cầu, kè, dàm, trụ hệ trong các công trình hạ tầng.
  • Gia công kết cấu cơ khí: Sản xuất máy móc, khung sườn các thiết bị công nghiệp.

Đặc điểm kỹ thuật, thành phần, tiêu chuẩn

Dưới đây là thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn sản xuất của dòng thép I mạ kẽm

Thành phần hóa học

Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng thường được sản xuất từ thép carbon với thành phần hóa học như sau:

  • Carbon (C): 0.10% – 0.25%
  • Silicon (Si): 0.15% – 0.30%
  • Mangan (Mn): 0.30% – 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040%
  • Sulfur (S): ≤ 0.050%

Lớp mạ kẽm trên bề mặt thép bao gồm chủ yếu là kẽm (Zn) với một số hợp kim nhỏ của sắt (Fe) và các nguyên tố khác như:

  • Kẽm (Zn): ≥ 98%
  • Sắt (Fe): ≤ 1.5%
  • Chì (Pb): ≤ 0.5%
  • Cadmium (Cd): ≤ 0.01%

Cơ tính

Cơ tính của thép hình I mạ kẽm nhúng nóng bao gồm:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 320 – 460 N/mm²
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 180 – 350 N/mm²
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 20%
  • Độ cứng (Hardness): Theo thang Brinell, thường khoảng 120 – 160 HB.

Tiêu chuẩn sản xuất

Các tiêu chuẩn thường được áp dụng cho thép hình I mạ kẽm nhúng nóng bao gồm:

  • ASTM A123/A123M: Tiêu chuẩn Hoa Kỳ về lớp phủ kẽm nhúng nóng trên các sản phẩm bằng sắt và thép.
  • BS EN ISO 1461: Tiêu chuẩn Châu Âu về lớp phủ kẽm nhúng nóng trên các sản phẩm bằng sắt và thép.
  • TCVN 7665:2007 (ISO 1460:1992): Tiêu chuẩn Việt Nam về xác định khối lượng lớp mạ trên đơn vị diện tích.

Quy trình sản xuất thép hình i mạ kẽm nhúng nóng

Quy trình sản xuất thép hình I mạ kẽm nhúng nóng bao gồm các bước sau:

B1 Chuẩn bị vật liệu:

  • Thép hình I được chọn và kiểm tra chất lượng ban đầu, đảm bảo không có gỉ sét hoặc dầu mỡ.

B2 Làm sạch bề mặt:

  • Đầu tiên, thép được tẩy rửa bằng dung dịch kiềm hoặc axit để loại bỏ dầu mỡ, bụi bẩn.
  • Sau đó, sử dụng phương pháp phun cát hoặc axit để loại bỏ hoàn toàn gỉ sét và tạo bề mặt nhám giúp lớp kẽm bám dính tốt hơn.

B3 Nhúng nóng trong bể kẽm:

  • Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C đến 460°C.
  • Quá trình này tạo ra lớp hợp kim kẽm-sắt trên bề mặt thép, bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn.

B4 Làm nguội và kiểm tra:

  • Sau khi nhúng kẽm, thép được làm nguội bằng nước hoặc không khí.
  • Kiểm tra chất lượng lớp mạ về độ dày (thường từ 50µm đến 75µm), độ bám dính, và các khiếm khuyết khác.

B5 Hoàn thiện:

  • Sản phẩm được kiểm tra cuối cùng về độ bền, độ dày lớp mạ, và các yêu cầu cơ tính khác.
  • Đóng gói và gắn nhãn sản phẩm theo tiêu chuẩn và yêu cầu của khách hàng.

Quy trình này đảm bảo thép hình I mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ học tốt, và phù hợp với các ứng dụng ngoài trời hoặc trong các điều kiện khắc nghiệt.

Lời kết

  • Thép hình I mạ kẽm là lựa chọn hoàn hảo cho những công trình yêu cầu tính chống gỉ cao và kết cấu chắc chắn. Việc sử dụng loại thép này không chỉ giúp tăng tuổi thọ công trình mà còn giá tối ưu về chi phí và thi công.
  • Đối với những ai đang tìm kiếm giải pháp kết cấu bền vững và hiệu quả, thép hình I mạ kẽm chính là sự lựa chọn hoàn hảo.

Đơn vị phân phối thép hình I mạ kẽm

Thép Hùng Phát được biết đến là một đơn vị phân phối thép hình I mạ kẽm nhúng nóng uy tín và chất lượng tại Việt Nam. Dưới đây là một số điểm nổi bật về Thép Hùng Phát:
Uy tín và Chất lượng:
  • Hàng chính hãng: Thép Hùng Phát là đại lý được ủy quyền phân phối các sản phẩm thép từ các nhà máy uy tín như Hòa Phát, Vinapipe, SeAH, và nhiều nhà sản xuất khác. Điều này đảm bảo sản phẩm luôn đạt chất lượng cao.
  • Chất lượng sản phẩm: Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng của Thép Hùng Phát được đánh giá cao về độ bền, khả năng chống ăn mòn, và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, BS, JIS.
Dịch vụ khách hàng:
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Thép Hùng Phát có đội ngũ nhân viên tư vấn giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu công trình.
  • Giao hàng nhanh chóng: Với hệ thống kho bãi rộng khắp và đội ngũ vận chuyển chuyên nghiệp, Thép Hùng Phát cam kết giao hàng đúng thời gian, giúp tiến độ công trình không bị gián đoạn.
Giá cả cạnh tranh:
  • Chiết khấu ưu đãi: Thép Hùng Phát thường xuyên có các chương trình chiết khấu và ưu đãi đặc biệt cho khách hàng là công ty, nhà thầu xây dựng.
  • Giá cả hợp lý: Nhờ vào việc nhập hàng trực tiếp từ nhà sản xuất, Thép Hùng Phát có thể cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh trên thị trường.
Đa dạng sản phẩm:
  • Ngoài thép hình I mạ kẽm nhúng nóng, Thép Hùng Phát còn cung cấp nhiều sản phẩm thép khác như thép hộp, thép ống đúc, thép tấm, thép hình, van công nghiệp, đồng hồ lưu lượng, tôn xây dựng, thiết bị PCCC, v.v.
Đánh giá từ khách hàng:
  • Nhiều khách hàng đánh giá cao Thép Hùng Phát về chất lượng sản phẩm, dịch vụ hậu mãi, và sự chuyên nghiệp trong quá trình giao dịch.
Trên đây là những lý do khiến Thép Hùng Phát trở thành một trong những đơn vị phân phối thép hình I mạ kẽm nhúng nóng uy tín và chất lượng tại Việt Nam. Nếu bạn đang tìm kiếm một nguồn cung cấp thép chất lượng, Thép Hùng Phát là một lựa chọn đáng tin cậy.

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ