Mô tả
Thép hình V80 là loại thép góc chữ V với kích thước cạnh 80mm, được sử dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí và kết cấu thép.

Mục lục
Sắt V8 – Thép hình V80x80 là gì?
Thép hình V8 hay còn gọi là thép góc V8, V80, V80x80. Thép có độ rộng 2 cánh đều bằng 80mm. Thép hình V80x80 được sử dụng rộng rãi trong các ngành nghề từ dân dụng cho đến công nghiệp, kỹ thuật.
Thép được sản xuất dựa trên những tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe cùng với công nghệ tiên tiến, các sản phẩm của thép nói chung và thép hình V8 nói riêng được bảo đảm chất lượng cao, có thể chống chịu được ngoại lực tác động và bền bỉ với môi trường theo thời gian.
Phân loại Thép V80x80
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng theo mục đích sử dụng, thép hình V80 được sản xuất thành 3 loại chính : thép V8 đen, thép V8 mạ kẽm và thép V8 mạ kẽm nhúng nóng.
Giá thành và độ bền được đánh giá theo thứ tự sau:
Thép V80 đen < Thép V80 mạ kẽm < Thép V80 mạ kẽm nhúng nóng.
Thép hình V80x80 đen
Thép V8 đen là loại thép sau khi làm nóng chảy và tạo hình V thì được làm lạnh nhanh bằng nước phun sương. Thành phẩm thép V8 có màu đen hoặc đen xanh đặc trưng.
Loại thép V này có độ cứng cao, bề mặt không có lớp bảo vệ nên thường dễ bị môi trường xâm hại, rỉ sét.
Giá thành loại này là tốt nhất nên thường được ứng dụng rộng rãi. Để bảo dưỡng tốt hơn cho loại thép V8 đen này người ta thường phủ lên nó một lớp sơn để chống rỉ và tăng thẩm mỹ.
Độ bền trung bình tham khảo loại thép này lên tới 20 năm.
Thép hình V80x80 mạ kẽm:
Quá trình sản xuất tương tự như thép V đen, nhưng sau khi được làm nguội thép V được đưa qua quá trình mạ kẽm cho thép.
Nhờ được phủ lên lên lớp kẽm bằng phương pháp điện phân, tạo lớp bảo vệ cho thép khá tốt và làm tăng độ sáng bóng bề mặt rất đẹp.
Loại thép này vừa có độ cứng của thép đen vừa có thể chống lại với môi trường tốt hơn thép đen, rất phù hợp với công trình cần tính thẩm mỹ cao.
Độ bền trung bình tham khảo của loại thép này từ 20-30 năm.

Thép hình V80x80 nhúng nóng:
Hay còn gọi là thép V80 mạ kẽm nhúng nóng, đây là phương pháp tốt nhất cho thép bây giờ.
Thép được sản xuất tương tự thép đen, nhưng sau đó thép được đưa qua quá trình mạ kẽm nhúng nóng. Ở quá trình này thép V được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ 450-500°C.
Phương pháp nhúng kẽm này giúp tạo một lớp kẽm khá dày lên bề mặt thép. Ưu điểm giúp tăng đáng kể độ bền bỉ với mọi môi trường.
Bên cạnh đó phương pháp này làm giá thành cao nhất trong 3 loại thép V, nên loại này thường dùng cho công trình đòi hỏi điều kiện khắc nghiệt của môi trường, hay những yêu cầu chất lượng cao.
Độ bền trung bình tham khảo của loại thép này trên 30 năm.

Đặc điểm kỹ thuật của các tiêu chuẩn Mác thép phổ biến
Thành phần hóa học
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 40 | 0.05 | 0.2 | ||
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 | |||
SS400 | 0.05 | 50 |
Đặc tính vật lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH VẬT LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Bảng giá và quy cách của Sắt V80, V75:
Quy cách | Độ dày
(mm) |
Chiều dài | Giá thép cây 6m (vnđ) | ||
Thép đen | Thép mạ kẽm | Thép mạ kẽm
nhúng nóng |
|||
Thép V75x75x4mm | 4,00 | 6m | 412.596 | 495.115 | 605.141 |
Thép V75x75x5mm | 5,00 | 6m | 512.213 | 614.655 | 751.245 |
Thép V75x75x6mm | 6,00 | 6m | 610.416 | 732.499 | 895.277 |
Thép V75x75x7mm | 7,00 | 6m | 707.207 | 848.648 | 1.037.236 |
Thép V75x75x8mm | 8,00 | 6m | 802.584 | 963.101 | 1.177.123 |
Thép V75x75x9mm | 9,00 | 6m | 896.549 | 1.075.858 | 1.314.938 |
Thép V75x75x12mm | 12,00 | 6m | 1.169.964 | 1.403.957 | 1.715.947 |
Thép V80x80x6mm | 6.0 | 6m | 652.806 | 783.367 | 957.449 |
Thép V80x80x7mm | 7.0 | 6m | 756.662 | 907.994 | 1.109.770 |
Thép V80x80x8mm | 8.0 | 6m | 859.104 | 1.030.925 | 1.260.019 |
Giá thép có thể biến động theo thị trường, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để cập nhật giá mới nhất.
Thép Hùng Phát là nhà cung cấp các loại thép uy tín hàng đầu:
Thép Hùng Phát là đối tác tin cậy và uy tín trong ngành sắt thép với nhiều năm kinh nghiệm, đồng hành hàng vạn công trình lớn nhỏ toàn quốc:
- Luôn được khách hàng đánh giá cao về chất lượng, giá cả sản phẩm và dịch vụ.
- Cung cấp thép V với các quy cách, kích thước và thương hiệu đa dạng, giá cả hợp lý và có chứng nhận CO/CQ, tiêu chuẩn, quy cách…
- Đội ngũ tư vấn, hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp và miễn phí.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi theo yêu cầu của khách hàng trên toàn quốc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN