Thép V90 – thép hình V90x90

  • Sử dụng trong kết cấu khung thép, giàn giáo, khung nhà tiền chế
  • Làm tháp truyền tải điện, kết cấu cầu đường
  • Dùng trong ngành cơ khí, chế tạo máy
  • Sử dụng trong ngành đóng tàu, gia công cơ khí chính xác

Đặc điểm Sắt V90

– Tên gọi: Sắt V9, thép V90, thép V90x90.

– Độ dày: 6mm, 7mm, 8mm, 9mm, 10mm, 13mm.

– Chiều dài: 6m, 12m, theo yêu cầu.

– Khối lượng: 49.17 – 102.25 ( kg/6m).

Phân loại: thép đen, thép mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.

Mác thép: SS400 – A36 – CT3 – Q345B – A572 Gr50 – S355 – S275 – S255 – SS540.

– Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

– Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu.

– Giá : 737.000 – 1.533.000đ/6m.

Chia sẻ ngay

Mô tả

Thép hình V90 là thép góc chữ V có kích thước cạnh 90mm, thường được sử dụng trong xây dựng, cơ khí, kết cấu thép và nhiều ngành công nghiệp khác.

 

Thép V90 đen, ảnh từ Thép Hùng Phát

Thép hình V90

Thép hình V90 hay còn gọi thép góc L90 là loại thép hình V vuông có độ rộng đều 2 cánh là 90mm. Với đặc tính cứng cao, khả năng chịu lực rất tốt và bền bỉ với môi trường nên thép V90 được sử dụng rộng rãi như: xây dựng nhà dân dụng, nhà xưởng, chế tạo máy móc, làm tháp trụ điện, khung sườn…

Sắt V90, thép hình V90 được sản xuất trên các tiêu chuẩn nghiêm ngặt để đạt những tiêu chí về chất lượng và bảo đảm thông số kỹ thuật thép. Chúng ta có thể tham khảo bên dưới những tiêu chuẩn dựa trên tiêu chí Mác thép.

Tiêu chuẩn của Mác thép phổ biến

Thông số hóa học

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si Mn P S Ni Cr Cu
Q235B 0.22 0.35 1.40 45 45 0.3 0.3 0.3
A36 0.27 0.15 -0.4 1.20 40 0.05 0.2
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.05 0.05
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 35 35
GR.B 0.21 0.35 0.80 35 35
SS400 0.05 50

Thông số vật lý

Mác thép ĐẶC TÍNH VẬT LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21
Q235B ≥235 370-500 26
S235JR ≥235 360-510 26

Phân loại Sắt V90

Thép V90 được phân loại dựa trên tiêu chí lớp bảo vệ bề mặt mà chia thành 3 loại chính: thép V90 đen, thép V90 mạ kẽm và thép V90 nhúng nóng.

  • Thép v90 đen: Sau khi luyện thép và tạo hình V thì cho ra thành phẩm thép V, loại này thường có màu đen hoặc màu xanh đen đặc trưng. Thép V90 đen thường dễ bị oxy hóa bề mặt và tạo rỉ sét, thép V90 có giá thành rẻ nhất trong 3 loại nên được lựa chọn phổ biến trong nhiều công trình.
  • – Thép V90 mạ kẽm: hay còn gọi là thép mạ kẽm điện phân vì đây là loại thép V90 đen được mạ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân. Khả năng chịu lực như thép V90 đen, nhờ lớp mạ kẽm giúp sắt mạ kẽm bền bỉ hơn với môi trường và bề mặt sáng bóng, thẫm mỹ hơn. Loại này giá thành cao hơn sắt V90 đen từ 3.000-4.000đ trên 1kg.
  • – Thép V90 nhúng nóng: hay còn gọi là thép V90 mạ kẽm nhúng nóng là loại thép V90 đen được mạ lớp kẽm khá dày bằng phương pháp nhúng nóng.

Phương pháp này ưu điểm làm cho thép đạt chất lượng tốt nhất và bền bỉ với mọi môi trường khắc nghiệt, nhưng bề mặt không được bóng nhẵn như các loại thép khác. 

Giá loại này cao nhất trong 3 loại.

Một số hình ảnh của các loại thép V90 tiêu biểu:

Thép V90 mạ kẽm, ảnh từ Thép Hùng Phát

 

Thép V90 mạ kẽm nhúng nóng, ảnh từ Thép Hùng Phát

Bảng giá và quy cách của Thép V90 :

Quy cách Độ dày

(mm)

Chiều dài Giá thép cây 6m (vnđ)
Thép đen Thép mạ kẽm Thép mạ kẽm

nhúng nóng

Thép V90x90x6mm 6mm 6m 737.586 885.103 1.081.793
Thép V90x90x7mm 7mm 6m 855.572 1.026.686 1.254.838
Thép V90x90x8mm 8mm 6m 972.144 1.166.573 1.425.811
Thép V90x90x9mm 9mm 6m 1.087.304 1.304.764 1.594.712
Thép V90x90x10mm 10mm 6m 1.201.050 1.441.260 1.761.540
Thép V90x90x13mm 13mm 6m 1.533.812 1.840.574 2.249.590

Bảng Giá Thép Hình V, Sắt V mới nhất

Thép Hùng Phát xin cập nhật giá thép hình V mới nhất để quý khách hàng tiện tham khảo.

Giá Thép V Đen:

  • Từ V25 đến V100: 15.000 – 21.000 VNĐ/kg
  • Từ V120 đến V200: 18.000 – 23.000 VNĐ/kg

Giá Thép V Xi Mạ Kẽm:

  • Từ V25 đến V100: 18.000 – 25.000 VNĐ/kg
  • Từ V120 đến V200: 21.000 – 26.000 VNĐ/kg

Giá Thép V Mạ Kẽm Nhúng Nóng:

  • Tất cả kích thước: 22.000 – 26.000 VNĐ/kg

Lưu Ý Quan Trọng:

  • Giá thép V hiện tại có thể thay đổi do tình hình thị trường sắt thép biến động mạnh.
  • Để nhận báo giá chính xác nhất theo từng thời điểm, vui lòng liên hệ Hotline: 0938 437 123 để được hỗ trợ nhanh chóng và chi tiết.

Thép Hùng Phát cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp!

STT Quy cách (Cạnh x cạnh x độ dày x chiều dài cây) Trọng lượng (kg/m) Giá thép V đen (vnđ/kg) Giá V xi mạ kẽm (vnđ/kg) Giá V mạ kẽm nhúng nóng (vnđ/kg)
1 V 25x 25x 2,5lyx6m 0.92 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
2 V 25x 25x 3lyx6m 1.12 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
3 V 30x 30x 2.0lyx6m 0.83 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
4 V 30x 30x 2,5lyx6m 0.92 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
5 V 30x 30x 3lyx6m 1.25 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
6 V 30x 30x 3lyx6m 1.36 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
7 V 40x 40x 2lyx6m 1.25 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
8 V 40x 40x 2,5lyx6m 1.42 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
9 V 40x 40x 3lyx6m 1.67 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
10 V 40x 40x 3.5lyx6m 1.92 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
11 V 40x 40x 4lyx6m 2.08 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
12 V 40x 40x 5lyx6m 2.95 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
13 V 45x 45x 4lyx6m 2.74 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
14 V 45x 45x 5lyx6m 3.38 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
15 V 50x 50x 3lyx6m 2.17 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
16 V 50x 50x 3,5lyx6m 2.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
17 V 50x 50x 4lyx6m 2.83 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
18 V 50x 50x 4,5lyx6m 3.17 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
19 V 50x 50x 5lyx6m 3.67 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
20 V 60x 60x 4lyx6m 3.68 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
21 V 60x 60x 5lyx6m 4.55 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
22 V 60x 60x 6lyx6m 5.37 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
23 V 63x 63x 4lyx6m 3.58 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
24 V 63x 63x 5lyx6m 4.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
25 V 63x 63x 6lyx6m 4.75 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
26 V 65x 65x 5lyx6m 5.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
27 V 65x 65x 6lyx6m 5.91 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
28 V 65x 65x 8lyx6m 7.66 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
29 V 70x 70x 5.0lyx6m 5.17 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
30 V 70x 70x 6.0lyx6m 6.83 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
31 V 70x 70x 7lyx6m 7.38 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
32 V 75x 75x 4.0lyx6m 5.25 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
33 V 75x 75x 5.0lyx6m 5.67 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
34 V 75x 75x 6.0lyx6m 6.25 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
35 V 75x 75x 7.0lyx6m 6.83 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
36 V 75x 75x 8.0lyx6m 8.67 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
37 V 75x 75x 9lyx6m 9.96 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
38 V 75x 75x 12lyx6m 13.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
39 V 80x 80x 6.0lyx6m 6.83 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
40 V 80x 80x 7.0lyx6m 8.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
41 V 80x 80x 8.0lyx6m 9.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
42 V 90x 90x 6lyx6m 8.28 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
43 V 90x 90x 7,0lyx6m 9.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
44 V 90x 90x 8,0lyx6m 12.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
45 V 90x 90x 9lyx6m 12.10 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
46 V 90x 90x 10lyx6m 13.30 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
47 V 90x 90x 13lyx6m 17.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
48 V 100x 100x 7lyx6m 10.48 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
49 V 100x 100x 8,0lyx6m 12.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
50 V 100x 100x 9,0lyx6m 13.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
51 V 100x 100x 10,0lyx6m 15.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
52 V 100x 100x 12lyx6m 10.67 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
53 V 100x 100x 13lyx6m 19.10 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
54 V 120x 120x 8lyx6m 14.70 15.000-21.000 21.000-26.000 22.000-26.000
55 V 120x 120x 10lyx6m 18.17 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
56 V 120x 120x 12lyx6m 21.67 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
57 V 120x 120x 15lyx6m 21.60 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
58 V 120x 120x 18lyx6m 26.70 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
59 V 130x 130x 9lyx6m 17.90 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
60 V 130x 130x 10lyx6m 19.17 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
61 V 130x 130x 12lyx6m 23.50 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
62 V 130x 130x 15lyx6m 28.80 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
63 V 150x 150x 10lyx6m 22.92 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
64 V 150x 150x 12lyx6m 27.17 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
65 V 150x 150x 15lyx6m 33.58 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
66 V 150x 150x 18lyx6m 39.8 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
67 V 150x 150x 19lyx6m 41.9 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
68 V 150x 150x 20lyx6m 44 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
69 V 175x 175x 12lyx6m 31.8 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
70 V 175x 175x 15ly x 6m 39.4 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
71 V 200x 200x 15ly x 6m 45.3 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
72 V 200x 200x 16ly x 6m 48.2 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
73 V 200x 200x 18ly x 6m 54 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
74 V 200x 200x 20ly x 6m 59.7 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
75 V 200x 200x 24ly x 6m 70.8 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
76 V 200x 200x 25ly x 6m 73.6 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
77 V 200x 200x 26ly x 6m 76.3 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
78 V 250x 250x 25ly x 6m 93.7 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
79 V 250x 250x 35ly x 6m 128 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000

Mua Thép V90 ở đâu uy tín & giá tốt nhất thị trường

Thép Hùng Phát tự hào là nhà cung cấp Sắt V90x90 chất lượng cao, giá cả cạnh tranh, với các ưu điểm sau:

– Sản phẩm từ nhiều thương hiệu uy tín trong & ngoài nước.

– Kho hàng được bảo quản tốt, bảo đảm chất lượng luôn mới.

– Kho hàng lớn, đáp ứng ngay mọi nhu cầu cho đơn hàng.

– Hỗ trợ vận chuyển trên toàn quốc nhanh chóng.

– Báo giá chuẩn xác, không phát sinh chi phí.

Thép Hùng Phát – Uy tín để thành công

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở : H62  KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ