Mô tả
Bầu giảm hàn lệch tâm (Eccentric Reducer) là một trong những phụ kiện quan trọng trong hệ thống đường ống công nghiệp.
Với thiết kế đặc biệt giúp thay đổi đường kính ống một cách mượt mà, bầu giảm lệch tâm được sử dụng phổ biến trong các hệ thống dẫn chất lỏng, khí và hơi, đặc biệt trong các ngành dầu khí, hóa chất, cấp thoát nước và xử lý nước thải.


Bầu Giảm Hàn Lệch Tâm SCH20 SCH40 SCH80
Bầu giảm hàn lệch tâm là phụ kiện giúp kết nối hai đoạn ống có đường kính khác nhau, nhưng trục tâm của hai đầu ống không đồng trục. Điều này khác biệt so với bầu giảm hàn đồng tâm (Concentric Reducer), vốn có hai đầu ống nằm trên cùng một trục.

Thông số kỹ thuật
- Bầu giảm thép hàn ASTM-A234 WPB ANSI B16.9 SCH 40, 80, 160 nhập khẩu
- Bầu giảm (côn thu) (Đồng Tâm, Lệch Tâm)
- Chất liệu: thép đen/ mạ kẽm
- Tiêu chuẩn: ASTM- A234
- Độ dày: SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160…
- Kích cỡ: 1/2” – 30” (DN 15- DN 1000)
- Áp lực làm việc 40kg/cm2
- Sử dụng cho hệ thống đường ống nước, hơi, xăng dầu, nhiên liệu, hóa học, sinh học, thực phẩm…
- Xuất xứ: nhập khẩu
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Cấu Tạo Và Chất Liệu
Bầu giảm hàn lệch tâm thường được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau tùy theo yêu cầu của hệ thống đường ống, bao gồm:
- Thép Carbon (ASTM A234 WPB): Thích hợp cho hệ thống chịu áp lực cao.
- Thép Không Gỉ (Inox 304, 316, 201): Được sử dụng trong môi trường có độ ăn mòn cao, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
- Thép Hợp Kim: Sử dụng trong môi trường có nhiệt độ và áp suất cao.
Bảng quy cách kích thước các loại bầu giảm thép
- Dưới đây là bảng quy cách kích thước các loại bầu hàn.
- Lưu ý các thông số chỉ mang giá trị tham khảo, sẽ có sai số tùy vào các nhà sản xuất khác nhau.
- Vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn. Hotline 0938 437 123
Đường kính bầu giảm thép | Chiều cao H | Tiêu chuẩn độ dày SCH | ||
INCH | DN (mm) | OD (mm) | mm | |
¾” x ½” | 20 x 15 | 27 x 21 | 38.1 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1” x ¾” | 25 x 20 | 34 x 27 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1” x ½” | 25 x 15 | 34 x 21 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“x 1” | 32 x 25 | 42 x 34 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“x 3/4” | 32 x 20 | 42 x 27 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“ x ½” | 32 x 15 | 42 x 21 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x 1¼“ | 40 x 32 | 49 x 42 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x 1” | 40 x 25 | 49 x 34 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x ¾” | 40 x 20 | 49 x 27 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x ½” | 40 x 15 | 49 x 21 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1 ½” |
50 x 40 |
60 x 49 |
76.2 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1¼“ | 50 x 32 | 60 x 42 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1” | 50 x 25 | 60 x 34 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x ¾” | 50 x 20 | 60 x 20 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x ½” | 50 x 15 | 60 x 21 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 2” | 65 x 50 | 76 x 60 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1½” | 65 x 40 | 76 x 49 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1¼“ | 65 x 32 | 76 x 42 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1” | 65 x 25 | 76 x 34 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2½” |
80 x 65 |
90 x 76 |
88.9 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2” | 80 x 50 | 90 x 60 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2½” | 80 x 40 | 90 x 49 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2¼“ | 80 x 32 | 90 x 42 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 1” | 80 x 25 | 90 x 34 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 3” |
100 x 80 |
114 x 90 |
101.6 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 2½” | 100 x 65 | 114 x 76 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 2” | 100 x 50 | 114 x 60 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 1½” | 100 x 40 | 114 x 49 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 1¼“ | 100 x 32 | 114 x 42 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 4” |
125 x 100 |
141 x 114 |
127.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 3” | 125 x 80 | 141 x 90 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 2½” | 125 x 65 | 141 x 76 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 2” | 125 x 50 | 141 x 60 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 5” |
150 x 125 |
168 x 141 |
140.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 4” | 150 x 100 | 168 x 114 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 3” | 150 x 80 | 168 x 90 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 2½” | 150 x 65 | 168 x 76 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 2” | 150 x 50 | 168 x 60 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 6” |
200 x 150 |
219 x 168 |
152.4 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 5” | 200 x 125 | 219 x 141 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 4” | 200 x 100 | 219 x 114 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 3” | 200 x 80 | 219 x 90 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 8” |
250 x 200 |
273 x 219 |
178.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 6” | 250 x 150 | 273 x 168 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 5” | 250 x 125 | 273 x 141 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 4” | 250 x 100 | 273 x 114 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 10” |
300 x 250 |
325 x 273 |
203.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 8” | 300 x 200 | 325 x 219 | 203.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 6” | 300 x 150 | 325 x 168 | 203.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 12” |
350 x 300 |
355 x 325 |
330.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 10” | 350 x 250 | 355 x 273 | 330.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 8” | 350 x 200 | 355 x 219 | 330.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 14” |
400 x 350 |
406 x 355 |
356.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 12” | 400 x 300 | 406 x 325 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 10” | 400 x 250 | 406 x 273 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 8” | 400 x 200 | 406 x 219 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 16” |
450 x 400 |
457 x 406 |
381.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 14” | 450 x 350 | 457 x 355 | 381.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 12” | 450 x 300 | 457 x 325 | 381.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 18” |
500 x 450 |
508 x 457 |
508.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 16” | 500 x 400 | 508 x 406 | 508.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 14” | 500 x 350 | 508 x 355 | 508.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
Bảng giá bầu giảm lệch tâm
- Dưới đây là bảng giá tham khảo
- Lưu ý bảng giá chỉ mang giá trị tham khảo, sẽ có thay đổi tùy vào các nhà sản xuất khác nhau.
- Vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn. Hotline 0938 437 123
BẢNG GIÁ BẦU GIẢM HÀN ( CÔN THU ) | |||||
Quy cách | Độ dày | Quy cách | Độ dày | ||
SCH20 | SCH40 | SCH20 | SCH40 | ||
DN 20-15 (27/21) | 8.500 | 11.000 | DN 100-80 (114/90) | 60.000 | 75.000 |
DN 25-20 (34/27) | 12.000 | 14.000 | DN 100-65 (114/76) | 65.000 | 82.000 |
DN 25-15 (34/21) | 11.800 | 13.000 | DN 100-50 (114/60) | 70.000 | 88.000 |
DN 32-25 (42/34) | 14.000 | 15.000 | DN 100-40 (114/49) | 75.000 | 99.000 |
DN 32-20 (42/27) | 13.500 | 16.500 | DN 125-100 (140/114) | 96.000 | 123.000 |
DN 32-15 (42/21) | 17.000 | 18.000 | DN 125-80 (140/90) | 108.000 | 132.000 |
DN 40-32 (49/42) | 16.500 | 18.000 | DN 125-65 (140/76) | 119.000 | 142.000 |
DN 40-25 (49/34) | 20.000 | 21.000 | DN 125-50 (140/60) | 135.000 | 153.000 |
DN 40-20 (49/27) | 24.000 | 26.000 | DN 150-125 (168/140) | 120.000 | 164.000 |
DN 40-15 (49/21) | 26.000 | 27.500 | DN 150-100 (168/114) | 135.000 | 172.000 |
DN 50-40 (60/49) | 20.000 | 24.000 | DN 150-80 (168/90) | 155.000 | 181.000 |
DN 50-32 (60/42) | 26.000 | 28.000 | DN 150-65 (168/76) | 165.000 | 220.000 |
DN 50-25 (60/34) | 28.000 | 32.000 | DN 200-150 (219/168) | 210.000 | 290.000 |
DN 50-20 (60/27) | 32.000 | 35.000 | DN 200-125 (219/140) | 225.000 | 315.000 |
DN 65-50 (76/60) | 35.000 | 41.000 | DN 200-100 (219/114) | 245.000 | 335.000 |
DN 65-40 (76/49) | 39.000 | 47.000 | DN 200-80 (219/90) | 255.000 | 360.000 |
DN 65-32 (76/42) | 42.000 | 54.000 | DN 250-200 (273/219) | 410.000 | 500.000 |
DN 65-25 (76/34) | 45.000 | 58.000 | DN 250-150 (273/168) | 460.000 | 510.000 |
DN 65-20 (76/27) | 48.000 | 59.000 | DN 250-125 (273/140) | 490.000 | 590.000 |
DN 80-65 (90/76) | 40.000 | 52.000 | DN 250-100 (273/114) | 610.000 | 640.000 |
DN 80-50 (90/60) | 48.000 | 56.000 | DN 300-250 (325/273) | 510.000 | 640.000 |
DN 80-40 (90/49) | 54.000 | 65.000 | DN 300-200 (325/219) | 560.000 | 730.000 |
DN 80-32 (90/42) | 59.000 | 72.000 | DN 300-150 (325/168) | 740.000 | 850.000 |
DN 80-25 (90/34) | 65.000 | 80.000 | DN 300-125 (325/140) | 880.000 | 950.000 |
Bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn SCH phổ biến
- Dưới đây là bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn độ dày
- Lưu ý dung sai là ±2%
ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH | |||||||||||||
NPS | DN | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
(Inch) | ||||||||||||||
1/4″ | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
3/8″ | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
1/2″ | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
3/4″ | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
1 | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.90 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
1 1/4 | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
1 1/2 | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
2 | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | 6.35 | – | 8.74 | 11.07 |
2 1/2 | 65 | 73.0 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | 7.62 | – | 9.53 | 14.02 |
3 | 80 | 88.9 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | 8.89 | – | 11.13 | 15.24 |
3 1/2 | 90 | 101.6 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | 16.15 | ||
4 | 100 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
5 | 125 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
6 | 150 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
8 | 200 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
10 | 250 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
12 | 300 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
14 | 350 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | 25.40 |
16 | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | 25.40 |
18 | 450 | 457.2 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | 25.40 |
20 | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | 25.40 |
22 | 550 | 558.8 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | 25.40 |
24 | 600 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | 25.40 |
26 | 650 | 660.4 | 7.93 | 12.7 | 12.70 | 25.40 | ||||||||
28 | 700 | 711.2 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
30 | 750 | 762 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
32 | 800 | 812.8 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
34 | 850 | 863.6 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
36 | 900 | 914.4 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
40 | 1000 | 1016 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
42 | 1050 | 1066.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
44 | 1100 | 1117.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
46 | 1150 | 1168.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
48 | 1200 | 1219.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
52 | 1300 | 1320.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
56 | 1400 | 1422.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
60 | 1500 | 1524 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
64 | 1600 | 1625.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
68 | 1700 | 1727.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
72 | 1800 | 1828.8 | 12.70 | 25.40 |
Ý Nghĩa của SCH trong chọn lựa bầu giảm
- Độ bền và an toàn: Việc chọn độ dày SCH phù hợp giúp đảm bảo an toàn và độ bền của hệ thống ống trong từng điều kiện áp lực khác nhau.
- Tiết kiệm chi phí: Chọn độ dày SCH hợp lý có thể giúp tối ưu hóa chi phí và đảm bảo hiệu suất sử dụng lâu dài.
Ứng Dụng Của Bầu Giảm Hàn Lệch Tâm
- Hệ thống đường ống dầu khí và hóa chất: Giúp giảm thiểu sự tích tụ chất lỏng trong hệ thống.
- Hệ thống xử lý nước thải: Hạn chế hiện tượng đọng nước và tắc nghẽn.
- Hệ thống HVAC: Được sử dụng trong các hệ thống thông gió và điều hòa không khí để điều chỉnh lưu lượng khí.
- Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Đảm bảo dòng chảy ổn định, tránh đọng chất lỏng trong hệ thống.
Ưu Điểm Của Bầu Giảm Hàn Lệch Tâm
- Giảm thiểu tình trạng đọng nước trong đường ống: Đặc biệt quan trọng trong các hệ thống cần duy trì dòng chảy liên tục.
- Hỗ trợ hệ thống bơm hoạt động hiệu quả: Giúp ngăn chặn hiện tượng xâm thực (cavitation) trong máy bơm.
- Tăng độ bền cho hệ thống đường ống: Hạn chế sự thay đổi áp lực đột ngột, giúp bảo vệ thiết bị.
- Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Tương thích với nhiều loại hệ thống đường ống khác nhau.
Phân Biệt Bầu Giảm Hàn Lệch Tâm Và Đồng Tâm
- Bầu Giảm Đồng Tâm (Concentric Reducer): Hai đầu ống cùng nằm trên một trục, thường sử dụng khi cần giảm áp suất hoặc tốc độ dòng chảy một cách đồng đều.
- Bầu Giảm Lệch Tâm (Eccentric Reducer): Trục của hai đầu ống không cùng nằm trên một đường thẳng, giúp ngăn ngừa đọng nước và hỗ trợ hệ thống bơm hoạt động hiệu quả hơn.
Kết Luận
Bầu giảm hàn lệch tâm là phụ kiện không thể thiếu trong nhiều hệ thống đường ống công nghiệp, giúp tối ưu hóa lưu lượng chất lỏng, hạn chế tình trạng đọng nước và bảo vệ thiết bị trong hệ thống. Khi lựa chọn sản phẩm, cần xem xét kỹ lưỡng chất liệu, tiêu chuẩn kỹ thuật và tìm đến những nhà cung cấp uy tín để đảm bảo hiệu suất vận hành tốt nhất.
Lựa Chọn Nhà Cung Cấp Uy Tín
Việc chọn mua bầu giảm hàn lệch tâm từ đơn vị uy tín là điều quan trọng để đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm. Thép Hùng Phát là đơn vị chuyên cung cấp các loại bầu giảm hàn SCH20, SCH40, SCH80 chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu khắt khe của khách hàng.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
- Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN