
- Trong ngành xây dựng và cơ khí, thép hình là một trong những vật liệu không thể thiếu nhờ vào tính đa dụng, độ bền và khả năng chịu lực.
- Trong số các loại thép hình phổ biến như thép hình I, H, L hay V, thì thép hình U nổi bật với cấu trúc đơn giản nhưng hiệu quả, đặc biệt trong các kết cấu không yêu cầu độ bền quá cao. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về thép hình U – USGS, ký hiệu của nó, đặc điểm kỹ thuật và ứng dụng thực tiễn trong các công trình thông thường.

Mục lục
Thép Hình U Là Gì?
- Thép hình U, đúng như tên gọi, là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ “U”. Cấu trúc này bao gồm hai cánh song song (được gọi là “mặt bích”) và một phần nối giữa hai cánh (gọi là “bụng”).
- Thiết kế này giúp thép hình U có khả năng chịu lực tốt theo một hướng nhất định, đồng thời dễ dàng gia công, lắp ráp trong các công trình xây dựng.
- Thép hình U được sản xuất từ thép cacbon hoặc thép hợp kim, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật của từng dự án. Quá trình sản xuất thường sử dụng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội để tạo ra các thanh thép có kích thước và độ dày khác nhau.
- Điều này giúp thép hình U trở thành lựa chọn phổ biến trong cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp.

Thép hình U – USGS Là Gì?
- Trong ngữ cảnh này, USGS là ký hiệu thường được hiểu là viết tắt của “U-Shaped General Steel” (Thép Hình U Thông Dụng).
- Đây không phải là một tiêu chuẩn quốc tế cố định như ASTM hay JIS, mà thường là cách gọi trong nước hoặc theo quy ước của một số nhà sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam để chỉ loại thép hình U dùng cho các kết cấu thông thường.
- Loại thép này thường có đặc điểm là không yêu cầu độ bền quá cao, phù hợp với các ứng dụng chịu tải trọng nhẹ hoặc trung bình.
- Tuy nhiên, nếu xét trên phạm vi quốc tế, ký hiệu của thép hình U có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn. Ví dụ:
-
Theo tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản): Thép hình U thường được ký hiệu kèm kích thước (ví dụ: U200x80x7.5).
-
Theo tiêu chuẩn ASTM (Mỹ): Có thể ghi kèm loại thép như A36 hoặc A572.
Phân loại thép hình U kết cấu thông thường
Dưới đây là 3 phân loại của dòng thép U kết cấu thông thường:
Phân loại | Loại thép U | Giới hạn bền kéo nhỏ nhất, MPa |
Thép kết cấu thông thường | USGS 400 | 400 |
USGS 490 | 490 | |
USGS 540 | 540 |

Tham khảo thêm về Thép U, Sắt U:
- Tiêu chuẩn thép hình U
- Thông số kỹ thuật thép hình U từ U49-U400
- Chi tiết dòng sản phẩm Thép Hình U Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Đặc Điểm Của Thép Hình U – USGS
Hình Dạng và Cấu Tạo
-
Mặt cắt hình chữ U: Gồm hai cánh song song và một bụng nối liền. Thiết kế này giúp thép hình U chịu lực tốt theo chiều dọc và phân tán lực đều khi chịu áp lực từ một phía.
-
Kích thước đa dạng: Thép hình U thường có chiều cao (chiều cao bụng) từ vài chục mm đến hàng trăm mm, chiều rộng cánh và độ dày cũng thay đổi tùy loại.
Độ Bền và Khả Năng Chịu Tải
-
USGS thường được sản xuất từ thép cacbon thấp hoặc trung bình, với độ bền không quá cao so với các loại thép hình H hay I dùng trong kết cấu chịu lực lớn.
-
Loại thép này phù hợp cho các công trình không chịu tải trọng nặng như nhà khung thép nhẹ, nhà xưởng nhỏ, hoặc làm khung đỡ phụ.
Tính Kinh Tế
-
Giá thành của thép hình U – USGS thường thấp hơn so với các loại thép hình khác như thép H hay thép I, nhờ vào cấu trúc đơn giản và nguyên liệu tiêu chuẩn.
-
Quá trình gia công, cắt gọt, hàn nối cũng dễ dàng, giúp tiết kiệm chi phí thi công.
Khả Năng Chống Ăn Mòn
-
Nếu không được mạ kẽm hoặc xử lý bề mặt, thép hình U – USGS dễ bị ăn mòn trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất. Do đó, trong một số trường hợp, người ta thường phủ sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm để tăng tuổi thọ.

Bảng quy cách kích thước thép U thông thường
- Sau đây là bảng quy cách thép U hiện có trên thị trường
- Lưu ý dung sai là ±2% tùy vào từng nhà sản xuất
Tên sản phẩm | Quy cách | Khối lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép U49 |
U49x 24x 2.5x 6m | 2.33 | 14.00 |
Thép U50 |
U50x 22x 2,5x 3x 6m | 2.25 | 13.50 |
Thép U63 |
U63x 6m | 2.83 | 17.00 |
Thép U64 |
U64.3x 30x 3.0x 6m | 2.83 | 16.98 |
Thép U65 |
U65x 32x 2,8x 3x 6m | 3.00 | 18.00 |
U65x 30x 4x 4x 6m | 3.67 | 22.00 | |
U65x 34x 3,3× 3,3x 6m | 3.50 | 21.00 | |
Thép U75 |
U75x 40x 3.8x 6m | 5.30 | 31.80 |
Thép U80 |
U80x 38x 2,5× 3,8x 6m | 3.83 | 23.00 |
U80x 38x 2,7× 3,5x 6m | 4.00 | 24.00 | |
U80x 38x 5,7x 5,5x 6m | 9.50 | 38.00 | |
U80x 38x 5,7x 6m | 10.00 | 40.00 | |
U80x 40x 4.2x 6m | 5.08 | 30.48 | |
U80x 42x 4,7× 4,5x 6m | 5.17 | 31.00 | |
U80x 45x 6x 6m | 7.00 | 42.00 | |
U80x 38x 3.0x 6m | 3.58 | 21.48 | |
U80x 40x 4.0x 6m | 6.00 | 36.00 | |
Thép U100 |
U100x 42x 3.3x 6m | 5.17 | 31.02 |
U100x 45x 3.8x 6m | 7.17 | 43.02 | |
U100x 45x 4,8x 5x 6m | 7.17 | 43.00 | |
U100x 43x 3x 4,5× 6m | 5.50 | 33.00 | |
U100x 45x 5x 6m | 7.67 | 46.00 | |
U100x 46x 5,5x 6m | 7.83 | 47.00 | |
U100x 50x 5,8× 6,8x 6m | 9.33 | 56.00 | |
U100× 42.5× 3.3x 6m | 5.16 | 30.96 | |
U100x 42x 3x 6m | 5.50 | 33.00 | |
U100x 42x 4,5x 6m | 7.00 | 42.00 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 7.30 | 43.80 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 7.50 | 45.00 | |
U100x 50x 5x 12m | 9.36 | 112.32 | |
Thép U120 |
U120x 48x 3,5× 4,7x 6m | 7.17 | 43.00 |
U120x 50x 5,2× 5,7x 6m | 9.33 | 56.00 | |
U120x 50x 4x 6m | 6.92 | 41.52 | |
U120x 50x 5x 6m | 9.30 | 55.80 | |
U120x 50x 5x 6m | 8.80 | 52.80 | |
Thép U125 |
U125x 65x 6x 12m | 13.40 | 160.80 |
Thép U140 |
U140x 56x 3,5x 6m | 9.00 | 54.00 |
U140x 58x 5x 6,5x 6m | 11.00 | 66.00 | |
U140x 52x 4.5x 6m | 9.50 | 57.00 | |
U140× 5.8x 6x 12m | 12.43 | 74.58 | |
Thép U150 |
U150x 75x 6.5x10x 12m | 18.60 | 223.20 |
Thép U160 |
U160x 62×4,5×7,2x6m | 12.50 | 75.00 |
U160x 64x 5,5× 7,5x 6m | 14.00 | 84.00 | |
U160x 62x 6x 7x 12m | 14.00 | 168.00 | |
U160x 56x 5.2x 12m | 12.50 | 150.00 | |
U160x 58x 5.5x 12m | 13.80 | 82.80 | |
Thép U180 |
U180x 64x 6.0x 12m | 15.00 | 180.00 |
U180x 68x 7x 12m | 17.50 | 210.00 | |
U180x 71x 6,2× 7,3x 12m | 17.00 | 204.00 | |
Thép U200 |
U200x 69x 5.4x 12m | 17.00 | 204.00 |
U200x 71x 6.5x 12m | 18.80 | 225.60 | |
U200x 75x 8.5x 12m | 23.50 | 282.00 | |
U200x 75x 9x 12m | 24.60 | 295.20 | |
U200x 76x 5.2x 12m | 18.40 | 220.80 | |
U200x 80x 7,5× 11.0x 12m | 24.60 | 295.20 | |
Thép U250 |
U250x 76x 6x 12m | 22.80 | 273.60 |
U250x 78x 7x 12m | 23.50 | 282.00 | |
U250x 78x 7.5x 12m | 24.60 | 295.20 | |
Thép U300 |
U300x 82x 7x 12m | 31.02 | 372.24 |
U300x 82x 7.5x 12m | 31.40 | 376.80 | |
U300x 85x 7.5x 12m | 34.40 | 412.80 | |
U300x 87x 9.5x 12m | 39.17 | 470.04 | |
Thép U400 |
U400x 100x 10.5x 12m | 58.93 | 707.16 |
U400x 100x 10,5x 12m | 48.00 | 576.00 | |
U400x 125x 13x 12m | 60.00 | 720.00 | |
U400x 175x 15,5x 12m | 76.10 | 913.20 |
Giá thép hình U – kết câu thông thường
Bảng giá tham khảo – vui lòng liên hệ 0938 437 123 để cập nhật giá mới nhất. Hoặc tham khảo Bảng Giá Thép Hình U mới nhất
Tên sản phẩm | Quy cách | Khối lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá tham khảo vnd/kg |
Thép U49 |
U49x 24x 2.5x 6m | 2.33 | 14.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U50 |
U50x 22x 2,5x 3x 6m | 2.25 | 13.50 | 15.000 – 26.000 |
Thép U63 |
U63x 6m | 2.83 | 17.00 | 15.000 – 26.000 |
Thép U64 |
U64.3x 30x 3.0x 6m | 2.83 | 16.98 | 15.000 – 26.000 |
Thép U65 |
U65x 32x 2,8x 3x 6m | 3.00 | 18.00 | 15.000 – 26.000 |
U65x 30x 4x 4x 6m | 3.67 | 22.00 | 15.000 – 26.000 | |
U65x 34x 3,3× 3,3x 6m | 3.50 | 21.00 | 15.000 – 26.000 | |
Thép U75 |
U75x 40x 3.8x 6m | 5.30 | 31.80 | 15.000 – 26.000 |
Thép U80 |
U80x 38x 2,5× 3,8x 6m | 3.83 | 23.00 | 15.000 – 26.000 |
U80x 38x 2,7× 3,5x 6m | 4.00 | 24.00 | 15.000 – 26.000 | |
U80x 38x 5,7x 5,5x 6m | 9.50 | 38.00 | 15.000 – 26.000 | |
U80x 38x 5,7x 6m | 10.00 | 40.00 | 15.000 – 26.000 | |
U80x 40x 4.2x 6m | 5.08 | 30.48 | 15.000 – 26.000 | |
U80x 42x 4,7× 4,5x 6m | 5.17 | 31.00 | 15.000 – 26.000 | |
U80x 45x 6x 6m | 7.00 | 42.00 | 15.000 – 26.000 | |
U80x 38x 3.0x 6m | 3.58 | 21.48 | 15.000 – 26.000 | |
U80x 40x 4.0x 6m | 6.00 | 36.00 | 15.000 – 26.000 | |
Thép U100 |
U100x 42x 3.3x 6m | 5.17 | 31.02 | 15.000 – 26.000 |
U100x 45x 3.8x 6m | 7.17 | 43.02 | 15.000 – 26.000 | |
U100x 45x 4,8x 5x 6m | 7.17 | 43.00 | 15.000 – 26.000 | |
U100x 43x 3x 4,5× 6m | 5.50 | 33.00 | 15.000 – 26.000 | |
U100x 45x 5x 6m | 7.67 | 46.00 | 15.000 – 26.000 | |
U100x 46x 5,5x 6m | 7.83 | 47.00 | 15.000 – 26.000 | |
U100x 50x 5,8× 6,8x 6m | 9.33 | 56.00 | 15.000 – 26.000 | |
U100× 42.5× 3.3x 6m | 5.16 | 30.96 | 15.000 – 26.000 | |
U100x 42x 3x 6m | 5.50 | 33.00 | 15.000 – 26.000 | |
U100x 42x 4,5x 6m | 7.00 | 42.00 | 15.000 – 26.000 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 7.30 | 43.80 | 15.000 – 26.000 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 7.50 | 45.00 | 15.000 – 26.000 | |
U100x 50x 5x 12m | 9.36 | 112.32 | 15.000 – 26.000 | |
Thép U120 |
U120x 48x 3,5× 4,7x 6m | 7.17 | 43.00 | 15.000 – 26.000 |
U120x 50x 5,2× 5,7x 6m | 9.33 | 56.00 | 15.000 – 26.000 | |
U120x 50x 4x 6m | 6.92 | 41.52 | 15.000 – 26.000 | |
U120x 50x 5x 6m | 9.30 | 55.80 | 15.000 – 26.000 | |
U120x 50x 5x 6m | 8.80 | 52.80 | 15.000 – 26.000 | |
Thép U125 |
U125x 65x 6x 12m | 13.40 | 160.80 | 15.000 – 26.000 |
Thép U140 |
U140x 56x 3,5x 6m | 9.00 | 54.00 | 15.000 – 26.000 |
U140x 58x 5x 6,5x 6m | 11.00 | 66.00 | 15.000 – 26.000 | |
U140x 52x 4.5x 6m | 9.50 | 57.00 | 15.000 – 26.000 | |
U140× 5.8x 6x 12m | 12.43 | 74.58 | 15.000 – 26.000 | |
Thép U150 |
U150x 75x 6.5x10x 12m | 18.60 | 223.20 | 15.000 – 26.000 |
Thép U160 |
U160x 62×4,5×7,2x6m | 12.50 | 75.00 | 15.000 – 26.000 |
U160x 64x 5,5× 7,5x 6m | 14.00 | 84.00 | 15.000 – 26.000 | |
U160x 62x 6x 7x 12m | 14.00 | 168.00 | 15.000 – 26.000 | |
U160x 56x 5.2x 12m | 12.50 | 150.00 | 15.000 – 26.000 | |
U160x 58x 5.5x 12m | 13.80 | 82.80 | 15.000 – 26.000 | |
Thép U180 |
U180x 64x 6.0x 12m | 15.00 | 180.00 | 15.000 – 26.000 |
U180x 68x 7x 12m | 17.50 | 210.00 | 15.000 – 26.000 | |
U180x 71x 6,2× 7,3x 12m | 17.00 | 204.00 | 15.000 – 26.000 | |
Thép U200 |
U200x 69x 5.4x 12m | 17.00 | 204.00 | 15.000 – 26.000 |
U200x 71x 6.5x 12m | 18.80 | 225.60 | 15.000 – 26.000 | |
U200x 75x 8.5x 12m | 23.50 | 282.00 | 15.000 – 26.000 | |
U200x 75x 9x 12m | 24.60 | 295.20 | 15.000 – 26.000 | |
U200x 76x 5.2x 12m | 18.40 | 220.80 | 15.000 – 26.000 | |
U200x 80x 7,5× 11.0x 12m | 24.60 | 295.20 | 15.000 – 26.000 | |
Thép U250 |
U250x 76x 6x 12m | 22.80 | 273.60 | 15.000 – 26.000 |
U250x 78x 7x 12m | 23.50 | 282.00 | 15.000 – 26.000 | |
U250x 78x 7.5x 12m | 24.60 | 295.20 | 15.000 – 26.000 | |
Thép U300 |
U300x 82x 7x 12m | 31.02 | 372.24 | 15.000 – 26.000 |
U300x 82x 7.5x 12m | 31.40 | 376.80 | 15.000 – 26.000 | |
U300x 85x 7.5x 12m | 34.40 | 412.80 | 15.000 – 26.000 | |
U300x 87x 9.5x 12m | 39.17 | 470.04 | 15.000 – 26.000 | |
Thép U400 |
U400x 100x 10.5x 12m | 58.93 | 707.16 | 15.000 – 26.000 |
U400x 100x 10,5x 12m | 48.00 | 576.00 | 15.000 – 26.000 | |
U400x 125x 13x 12m | 60.00 | 720.00 | 15.000 – 26.000 | |
U400x 175x 15,5x 12m | 76.10 | 913.20 | 15.000 – 26.000 |
Ứng Dụng Của Thép Hình U – USGS Trong Kết Cấu Thông Thường
Công Trình Dân Dụng
-
Khung mái nhà: Thép hình U thường được dùng làm xà gồ hoặc thanh đỡ trong các công trình nhà ở, nhà tiền chế. Nhờ trọng lượng nhẹ và dễ lắp ráp, nó giúp rút ngắn thời gian thi công.
-
Hàng rào và cổng: Với các kích thước nhỏ hơn, thép hình U được cắt và hàn để làm khung hàng rào hoặc cổng sắt, đảm bảo độ chắc chắn mà không tốn quá nhiều vật liệu.
Nhà Xưởng và Kho Bãi
-
Khung nhà xưởng: Trong các nhà xưởng quy mô nhỏ hoặc vừa, thép hình U – USGS được dùng để làm cột phụ, thanh giằng hoặc khung đỡ mái. Tuy không chịu được tải trọng lớn như thép hình H, nhưng nó đáp ứng tốt nhu cầu của các công trình không yêu cầu kết cấu phức tạp.
-
Kệ hàng: Thép hình U cũng là lựa chọn phổ biến để chế tạo kệ chứa hàng trong kho bãi, nhờ khả năng chịu lực ổn định và dễ tùy chỉnh kích thước.
Các Ứng Dụng Khác
-
Cầu thang và lan can: Thép hình U được gia công để làm khung cầu thang hoặc thanh chống cho lan can, vừa đảm bảo an toàn vừa mang tính thẩm mỹ.
-
Máy móc và thiết bị: Trong ngành cơ khí, thép hình U – USGS đôi khi được dùng làm khung đỡ hoặc bộ phận không chịu tải chính trong các máy móc đơn giản.
Ưu Điểm và Nhược Điểm Của Thép Hình U – USGS
Ưu Điểm
-
Dễ gia công: Thép hình U có thể cắt, hàn, uốn cong dễ dàng, phù hợp với nhiều loại công trình.
-
Chi phí thấp: So với các loại thép hình khác, USGS có giá thành phải chăng, phù hợp với ngân sách hạn chế.
-
Trọng lượng nhẹ: Giúp giảm tải trọng tổng thể của kết cấu, đặc biệt trong các công trình dân dụng.
Nhược Điểm
-
Khả năng chịu tải hạn chế: Do thiết kế chỉ có một mặt chịu lực chính, thép hình U không phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền cao hoặc chịu tải trọng lớn từ nhiều hướng.
-
Dễ bị cong vênh: Nếu không được gia cố đúng cách, thép hình U có thể bị biến dạng khi chịu lực vượt quá khả năng.
So Sánh Thép Hình U – USGS Với Các Loại Thép Hình Khác
Tiêu chí
|
Thép Hình U (USGS)
|
Thép Hình I
|
Thép Hình H
|
---|---|---|---|
Hình dạng
|
Chữ U
|
Chữ I
|
Chữ H
|
Độ bền
|
Trung bình – thấp
|
Cao
|
Rất cao
|
Ứng dụng
|
Kết cấu nhẹ, nhà xưởng nhỏ
|
Cầu đường, nhà cao tầng
|
Công trình lớn, phức tạp
|
Chi phí
|
Thấp
|
Trung bình
|
Cao
|
Khả năng chịu lực
|
Một hướng chính
|
Hai hướng
|
Hai hướng, tải trọng lớn
|
Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép Hình U – USGS
-
Kiểm tra chất lượng: Đảm bảo thép đạt tiêu chuẩn kỹ thuật (ví dụ: độ dày, độ bền kéo) trước khi sử dụng.
-
Bảo quản đúng cách: Tránh để thép tiếp xúc lâu với nước hoặc môi trường ẩm để hạn chế gỉ sét.
-
Thiết kế kết cấu phù hợp: Không nên dùng thép hình U trong các vị trí chịu tải trọng lớn hoặc rung động mạnh.
Kết Luận
- Thép hình U – USGS, với ký hiệu mang ý nghĩa “Thép Hình U Thông Dụng”, là một loại vật liệu quan trọng trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí.
- Dù không có độ bền vượt trội như thép hình H hay I, nhưng nhờ giá thành hợp lý, tính linh hoạt và khả năng ứng dụng cao, nó vẫn là lựa chọn hàng đầu cho các công trình dân dụng, nhà xưởng nhỏ và nhiều mục đích khác.
- Việc hiểu rõ đặc điểm và ứng dụng của thép hình U sẽ giúp bạn tối ưu hóa thiết kế và tiết kiệm chi phí trong các dự án của mình.
- Nếu bạn đang cân nhắc sử dụng thép hình U – USGS cho công trình sắp tới, hãy đảm bảo tham khảo ý kiến từ kỹ sư hoặc nhà cung cấp để chọn loại thép phù hợp nhất. Hy vọng bài viết này đã mang đến cho bạn cái nhìn toàn diện về loại vật liệu đa dụng này!
Mua Thép Hình U – USGS Ở Đâu?
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phí thép hình U mọi tiêu chuẩn, đáp ứng đầy đủ các nhu cầu công trình từ nhỏ đến lớn. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, nguồn gốc rõ ràng và giá thành hợp lý.
Tóm lại, thép hình U – USGS là lựa chọn lý tưởng cho các kết cấu không chịu tải trọng lớn và không yêu cầu độ bền cao. Với nhiều ứng dụng linh hoạt trong xây dựng, nó góp phần quan trọng trong nhiều công trình hiện nay.
- Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
- Hóa đơn chứng từ hợp lệ
- Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
- Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Địa chỉ:
- Trụ sở: H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>> Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây