
Mác thép là gì? Nếu bạn từng nghe đến các thuật ngữ như “thép 304”, “thép SS400” hay “thép C45” mà chưa rõ chúng là gì, thì bài viết này sẽ giải thích một cách đơn giản nhất. Hãy cùng khám phá khái niệm mác thép và ý nghĩa của nó nhé!
Mác thép là gì?
Mác thép (hay còn gọi là “grade” trong tiếng Anh) là cách đặt tên hoặc ký hiệu để phân loại thép dựa trên thành phần hóa học, tính chất cơ học và ứng dụng thực tế.
Nói đơn giản, mác thép giống như “tên khai sinh” của từng loại thép, giúp chúng ta biết loại thép đó có đặc điểm gì và dùng vào việc gì.
Ví dụ:
-
Inox 304: Là mác thép không gỉ, chống ăn mòn tốt.
-
SS400: Là mác thép carbon phổ biến trong xây dựng.
-
C45: Là mác thép hợp kim, cứng và bền, dùng làm chi tiết máy.
Mác thép được xác định dựa trên yếu tố nào?
-
Thành phần hóa học:
-
Các nguyên tố như Carbon (C), Crom (Cr), Niken (Ni), Mangan (Mn), hay Molypden (Mo) quyết định tính chất của thép.
-
Ví dụ: Inox 316 có thêm Molypden (2-3%) để tăng khả năng chống ăn mòn so với inox 304.
-
-
Tính chất cơ học:
-
Độ bền kéo (MPa), độ cứng (HB), độ giãn dài (%) là những chỉ số quan trọng.
-
Ví dụ: Thép C45 có độ bền kéo khoảng 600 MPa, phù hợp làm trục máy.
-
-
Tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế:
-
Mác thép được đặt theo tiêu chuẩn như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật), GOST (Nga), hay TCVN (Việt Nam).
-
Ví dụ: SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản.
-
Bảng tra tiêu chuẩn và mác thép mới nhất
Thành phần hóa học |
||||||
Thép thanh vằn trong xây dựng và gia cố betong(Steel bars for concrete reinforcement) |
||||||
Tiêu chuẩn (Standard) |
Mác thép (Grade) |
Thành phần hóa học (Chemical Composition) |
||||
C | Si | Mn | P (max) | S (max) | ||
TCVN 1651 – 85 (1765 – 85 ) |
CT33 | 0.06 – 0.12 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.04 | 0.045 |
CT34 | 0.09 – 0.15 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.04 | 0.045 | |
CT38 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.65 | 0.04 | 0.045 | |
CT42 | 0.18 – 0.27 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.70 | 0.04 | 0.045 | |
CT51 | 0.28 – 0.37 | 0.15 – 0.35 | 0.50 – 0.80 | 0.04 | 0.045 | |
TCVN 3104 – 79 |
25Mn2Si | 0.20 – 0.29 | 0.60 – 0.90 | 1.20 – 1.60 | 0.04 | 0.045 |
35MnSi | 0.30 – 0.37 | 0.60 – 0.80 | 0.80 – 1.20 | 0.04 | 0.045 | |
JIS G3505 2004 |
SWRW10 | 0.13 max | 0.30 max | 0.06 max | 0.04 | 0.04 |
SWRW12 | 0.15 max | 0.30 max | 0.065 max | 0.04 | 0.04 | |
JIS G3112 | SD 295A | 0.05 | 0.05 | |||
SD 345 | 0.27 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.04 | 0.04 | |
SD 390 | 0.29 max | 0.55 max | 1.80 max | 0.04 | 0.04 | |
SD 490 | 0.32max | 0.55max | 1.80max | 0.040 | 0.040 | |
ASTM A615 /A615M – 94 |
Gr 40 | 0.21 max | 0.40 max | 1.35 max | 0.04 | 0.05 |
Gr 60 | 0.30 max | 0.50 max | 1.50 max | 0.04 | 0.05 | |
BS 4449 | Gr 250 | 0.25 max | 0.50 max | 1.50 max | 0.06 | 0.06 |
Gr 460 | 0.25 max | 0.50 max | 1.50 max | 0.05 | 0.05 | |
ΓOCT 5780 – 82 |
25Γ2C | 0.20 – 0.29 | 0.60 -0.90 | 1.20 – 1.60 | 0.04 | 0.045 |
35ΓC | 0.30 – 0.37 | 0.60 – 0.80 | 0.80 – 1.20 | 0.04 | 0.045 | |
ΓOCT 380 – 71 |
CT2 | 0.09 – 0.15 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.05 | 0.045 | 0.045 |
CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 | |
CT4 | 0.18 – 0.27 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.70 | 0.045 | 0.045 | |
CT5 | 0.29 – 0.37 | 0.15 – 0.35 | 0.50 – 0.80 | 0.045 | 0.045 | |
Thép cán cho kết cấu chung(Rolled steel for general structure) |
||||||
TCVN 1765 – 85 (1765 – 85 ) |
CT33 | 0.06 – 0.12 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.04 | 0.045 |
CT34 | 0.09 – 0.15 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.04 | 0.045 | |
CT38 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.65 | 0.04 | 0.045 | |
CT42 | 0.18 – 0.27 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.70 | 0.04 | 0.045 | |
CT51 | 0.28 – 0.37 | 0.15 – 0.35 | 0.50 – 0.80 | 0.04 | 0.045 | |
JIS 3101 1995 |
SS 330 | 0.05 | 0.05 | |||
SS 400 | 0.20 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.05 | 0.05 | |
SS 490 | 0.05 | 0.05 | ||||
SS 540 | 0.30 max | 1.60 max | 0.04 | 0.04 | ||
JIS G3106 1995 |
SM400 A | 0.23 max | – | 2.5xC min | 0.035 | 0.035 |
SM400 B | 0.20 max | 0.35 | 0.60-1.40 | 0.035 | 0.035 | |
SM490 A | 0.20 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 | |
SM490B | 0.18 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 | |
SM490YA | 0.20 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 | |
SM490 YB | 0.20 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 | |
ΓOCT 380 – 71 |
CT2 | 0.09 – 0.15 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.045 | 0.045 |
CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 | |
CT4 | 0.18 – 0.27 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.70 | 0.045 | 0.045 | |
CT5 | 0.29 – 0.37 | 0.15 – 0.35 | 0.50 – 0.80 | 0.045 | 0.045 | |
ASTM 1997 | A36 | 0.26 max | 0.40 max | 1.60 max | 0.04 | 0.05 |
A572 Gr42 | 0.21 max | 0.40 max | 1.35 max | 0.04 | 0.05 | |
A572 Gr50 | 0.23 max | 0.40 max | 1.35 max | 0.04 | 0.05 | |
BS 4360 1986 |
40B | 0.20max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 |
40C | 0.18max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 | |
43A | 0.25max | 0.50max | 1.6max | 0.050 | 0.050 | |
43B | 0.21max | 0.50max | 1.5max | 0.050 | 0.050 | |
43C | 0.18max | 0.50max | 1.5max | 0.050 | 0.050 | |
50A | 0.23max | 0.50max | 1.6max | 0.050 | 0.050 | |
50B | 0.20max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 | |
50C | 0.20max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 | |
DIN 17100 | RST37-2 | 0.17max | – | – | 0.050 | 0.050 |
ST44-2 | 0.21max | – | – | 0.050 | 0.050 | |
GB 700 – 88 | Q235A | 0.14 – 0.22 | 0.30 max | 0.30 -0.65 | 0.045 | 0.05 |
Q235B | 0.12 – 0.20 | 0.30 max | 0.30 -0.70 | 0.045 | 0.045 | |
Q235C | 0.18 max | 0.30 max | 0.35 -0.80 | 0.04 | 0.04 | |
Q235D | 0.17 max | 0.30 max | 0.35 -0.80 | 0.035 | 0.035 | |
GB/T1591 – 94 | Q345 | 0.20 max | 0.55 max | 1.00 -1.60 | 0.045 | 0.045 |
Thép cọc cừ trong xây dựng tường vây(SHEET PILES) |
||||||
Tiêu chuẩn Standard |
Mác thép Grade |
Thành phần hóa học Chemical Composition |
||||
C | Si | Mn | P (max) | S (max) | ||
JIS A5528 1998 |
SY 295 | 0.22 max | 0.50 max | 1.60 max | 0.04 | 0.04 |
SY 390 | 0.22 max | 0.50 max | 1.60 max | 0.04 | 0.04 |
Dấu hiệu và cách phân biệt mác thép

Phân loại mác thép phổ biến
-
Thép carbon:
-
Mác thép: SS400, S235, C20, C45…
-
Đặc điểm: Chứa chủ yếu Carbon, giá rẻ, dùng trong xây dựng, cơ khí.
-
-
Thép không gỉ (inox):
-
Mác thép: 201, 304, 316, 430…
-
Đặc điểm: Chứa Crom và Niken, chống gỉ, dùng trong thực phẩm, hóa chất.
-
-
Thép hợp kim:
-
Mác thép: SCM440, 40Cr, 65Mn…
-
Đặc điểm: Thêm các nguyên tố như Cr, Mo, tăng độ cứng, dùng làm chi tiết máy.
-
Tại sao cần hiểu mác thép?
-
Chọn đúng vật liệu: Mỗi mác thép phù hợp với một mục đích cụ thể. Dùng sai có thể gây lãng phí hoặc hỏng hóc.
-
Đảm bảo chất lượng: Mác thép đi kèm tiêu chuẩn, giúp kiểm tra nguồn gốc và tính chất sản phẩm.
-
Tiết kiệm chi phí: Hiểu rõ mác thép giúp bạn chọn loại vừa đủ nhu cầu, không mua quá đắt hoặc quá kém.
Ví dụ thực tế
-
Bạn làm hệ thống ống nước sạch? Chọn inox 304 vì chống gỉ tốt, giá vừa phải.
-
Làm lan can ngoài trời giá rẻ? Inox 201 là lựa chọn kinh tế.
-
Xây nhà máy hóa chất gần biển? Inox 316 sẽ bền hơn nhờ chống ăn mòn từ muối.
Kết luận
Mác thép không chỉ là một cái tên, mà là “chìa khóa” để hiểu và sử dụng thép đúng cách. Dù bạn là kỹ sư, thợ cơ khí hay người mua hàng thông thường, nắm rõ mác thép sẽ giúp bạn đưa ra quyết định chính xác. Nếu muốn tìm hiểu chi tiết về mác thép nào đó (như CT3, SS400, Q235…), hãy để lại câu hỏi để mình giải đáp nhé!
Nhà phân phối thép hàng đầu
- Thép Hùng Phát – Nhà Phân Phối Thép Hàng Đầu Với Đầy Đủ Mác Thép Theo Mọi Tiêu Chuẩn
- Trong ngành xây dựng và cơ khí, việc chọn nhà cung cấp thép uy tín là yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng công trình.
- Thép Hùng Phát đã khẳng định vị thế là một trong những nhà phân phối thép hàng đầu tại Việt Nam, đặc biệt với khả năng cung cấp đầy đủ các mác thép theo mọi tiêu chuẩn quốc tế và trong nước.
Thép Hùng Phát – Đa dạng mác thép cho mọi nhu cầu
Thép Hùng Phát nổi bật với danh mục sản phẩm phong phú, bao gồm:
-
Thép carbon: SS400, S235, C45… dùng trong xây dựng, cầu đường, cơ khí.
-
Thép không gỉ (inox): 201, 304, 316… phù hợp cho thực phẩm, hóa chất, hàng hải.
-
Thép hợp kim: SCM440, 40Cr… chuyên dụng cho chi tiết máy, thiết bị công nghiệp.
Dù bạn cần thép cho nhà xưởng, hệ thống ống dẫn, hay trang trí nội thất, Thép Hùng Phát đều có sẵn các mác thép đáp ứng mọi yêu cầu.
Tuân thủ mọi tiêu chuẩn chất lượng
Sản phẩm của Thép Hùng Phát được sản xuất và phân phối theo các tiêu chuẩn khắt khe:
-
ASTM (Mỹ): Đảm bảo độ bền và tính cơ học.
-
JIS (Nhật Bản): Chính xác về kích thước và chất lượng.
-
DIN (Đức), BS (Anh), và TCVN (Việt Nam): Phù hợp với từng thị trường và ứng dụng.
-
Mỗi lô hàng đều đi kèm chứng chỉ CO (xuất xứ) và CQ (chất lượng), minh bạch nguồn gốc.
Liên hệ ngay:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
- Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
- Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
- Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
- Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây