
Lợi ích của việc tạo ren ống thép
-
Đáp ứng linh hoạt: Mỗi dự án có thể yêu cầu kích thước, loại ren (ren côn, ren thẳng, ren mét, ren inch) hoặc độ sâu khác nhau. Dịch vụ tạo ren theo yêu cầu đảm bảo sản phẩm phù hợp hoàn toàn với mục đích sử dụng.
-
Độ bền cao: Ren được gia công chính xác giúp kết nối chắc chắn, giảm nguy cơ rò rỉ hoặc hỏng hóc trong hệ thống đường ống.
-
Tiết kiệm chi phí: Thay vì mua ống thép có sẵn không phù hợp, việc gia công ren theo yêu cầu giúp tối ưu hóa vật liệu và giảm lãng phí.

Ứng dụng thực tế của ống thép có ren
-
Xây dựng: Hệ thống đường ống nước, khí, hoặc kết cấu thép.
-
Công nghiệp dầu khí: Đường ống dẫn dầu, khí đòi hỏi ren đạt tiêu chuẩn khắt khe như API.
-
Sản xuất máy móc: Ống thép có ren dùng trong các bộ phận cơ khí.
Thông tin về sản phẩm ống thép có ren
- Đường kính ống: DN10-DN150 (phi 17- phi 168)
- Chiều dài ống: 1m, 2m, 3m, 6m, 12m…
- Hoặc cắt theo quy cách yêu cầu: 100mm 200mm 300mm 400mm 500mm….
- Độ dày: 2mm-5mm
- Loại ống: ống hàn, ống đúc
- Chất liệu: ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống inox 304 316 201….
- Kiểu ren: ren trong, ren ngoài
- Xuất xứ: Việt Nam/ nhập khẩu
- Đơn vị gia công: Thép Hùng Phát
Quy trình tạo ren đầu ống thép tại Thép Hùng Phát
-
Chuẩn bị: Lựa chọn ống thép phù hợp (thép carbon, thép không gỉ, v.v.) và xác định thông số ren.
-
Gia công: Sử dụng máy móc chuyên dụng để cắt, tiện và tạo ren.
-
Kiểm tra: Đo lường độ chính xác của ren bằng dụng cụ như thước đo ren hoặc máy đo 3D.
-
Hoàn thiện: Làm sạch, mạ kẽm hoặc xử lý bề mặt nếu cần.
Lưu ý khi đặt gia công ren đầu ống thép
-
Xác định rõ loại ren (NPT, BSP, v.v.) và kích thước ống.
-
Chọn đơn vị uy tín có kinh nghiệm và thiết bị hiện đại để đảm bảo chất lượng.
-
Kiểm tra sản phẩm trước khi sử dụng để tránh sai sót.
Bảng quy đổi kích thước ren hệ inch – hệ mm
Hệ inch | Size DN | Hệ mm | Đo ren ngoài | Đo ren trong | Dung sai |
1/8″ | DN06 | 9,6mm | 9,5mm | 8,8mm | +/- 0,2mm |
1/4″ | DN08 | 13mm | 12,5mm | 11,5mm | +/- 0,3mm |
3/8″ | DN10 | 17mm | 16,2mm | 15,3mm | +/- 0,3mm |
1/2″ | DN15 | 21mm | 20,2mm | 19,5mm | +/- 0,3mm |
3/4″ | DN20 | 27mm | 25,7mm | 24mm | +/- 0,5mm |
1″ | DN25 | 34mm | 32,5mm | 30,5mm | +/- 0,5mm |
1-1/8″ | DN29 | 29mm | +/- 0,5mm | ||
1-1/4″ | DN32 | 42mm | 41,3mm | 39,5mm | +/- 0,5mm |
1-1/2″ | DN40 | 49mm | 47,8mm | 46,6mm | +/- 0,5mm |
2″ | DN50 | 60mm | 59,6mm | 56,6mm | +/- 0,5mm |
Cách đọc thông số ren
3/8 – 16 UNF 2B LH (21)
3/8: Đường kính ren là 3/8 inch ~ 17mm
16: Có 16 ren/ inch.
UNF: Loại ren bước mịn. (UNC ren thô ít dùng)
2B: Loại ren lỗ có dung sai cấp 2.
LH: Ren hướng trái (nếu phải thì không ghi)
(21): Ký hiệu liên quan đến việc đo kiểm ren theo tiêu chuẩn ASME/ANSI 1.3M.
Lưu ý:
– 2B dùng phổ biến trong các mối ghép bu lông và vít, được chia thành 3 loại như sau:1A, 1B: Dùng trong môi trường có nhiều bụi bẩn và có khe hở lắp lớn nhất.
2A, 2B: dùng trong các mối ghép bằng bu lông, vít và có khe hở trung bình.
3A, 3B: dùng trong mối ghép có độ chính xác cao và có độ kín khít cao nhất.
Thêm A sau chữ số chỉ ren ngoài và B chỉ ren trong.
M10 x 1 – 5g6g LH
M10: Có kích thước là 10mm.
1: Bước ren 1mm (nếu là bước ren thô không cần ghi).
5g: Có dung đường kính trung bình là 5g.
6g: Có dung sai đường kính đỉnh ren là 6g.
LH: Hướng xoắn trái (nếu xoắn phải không cần ghi).
Bảng tra kích thước bước Ren hệ inc
Major Diameter (inch) |
Threads per (inch) |
Major Diameter (inch) |
Major Diameter (mm) |
Tap Drill Size (inch) |
Pitch (inch) |
2 1/2″ – 4UNC | 4 | ||||
1/4″ – 28UNF | 28 | 0.25 | 6.35 | 5.5 | 907 |
1/4″ – 20UNF | 20 | 0.25 | 6.35 | 5.35 | 1.27 |
1/2″ – 20UNF | 20 | 0.5 | 12.7 | 11.5 | 1.27 |
1/2″ – 13UNC | 13 | 0.5 | 12.7 | 11.15 | 1.954 |
1″ – 8UNC | 8 | 1 | 25.4 | 22.85 | 3.175 |
1″ – 12UNF | 12 | 1 | 25.4 | 23.25 | 2.117 |
1 3/8″ – 6UNC | 6 | 1.375 | 34.925 | 31.55 | 4.233 |
1 3/8″ – 12UNF | 12 | 1.375 | 34.925 | 32.75 | 2.117 |
1 3/4″ – 5UNC | 5 | 1.75 | 44.45 | 40.4 | 05.08 |
1 1/8″ – 7UNC | 7 | 1.125 | 28.575 | 25.65 | 3.628 |
1 1/8″ – 12UNF | 12 | 1.125 | 28.575 | 26.5 | 2.117 |
1 1/4″ – 7UNC | 7 | 1.25 | 31.75 | 28.85 | 3.628 |
1 1/4″ – 12UNF | 12 | 1.25 | 31.75 | 29.5 | 2.117 |
1 1/2″ – 6UNC | 6 | 1.5 | 38.1 | 34.7 | 4.233 |
1 1/2″ – 12UNF | 12 | 1.5 | 38.1 | 36 | 2.117 |
#12 – 28UNF | 28 | 216 | 5.486 | 4.7 | 907 |
#12 – 24UNC | 24 | 216 | 5.486 | 4.65 | 1.058 |
#10 – 32UNF | 32 | 0.19 | 4.826 | 4.1 | 794 |
#10 – 24UNC | 24 | 0.19 | 4.826 | 4 | 1.058 |
#8 – 36UNF | 36 | 164 | 4.166 | 3.5 | 705 |
#8 – 32UNC | 32 | 164 | 4.166 | 3.5 | 794 |
#6 – 40UNF | 40 | 138 | 3.505 | 2.95 | 635 |
#6 – 32UNC | 32 | 138 | 3.505 | 2.85 | 794 |
#5 – 44UNF | 44 | 125 | 3.175 | 2.7 | 577 |
#5 – 40UNC | 40 | 125 | 3.175 | 2.65 | 635 |
#4 – 48UNF | 48 | 112 | 2.845 | 2.4 | 529 |
#4 – 40UNC | 40 | 112 | 2.845 | 2.35 | 635 |
#3 – 56UNF | 56 | 99 | 2.515 | 2.15 | 453 |
#3 – 48UNC | 48 | 99 | 2.515 | 2.1 | 529 |
#2 – 64UNF | 64 | 86 | 2.184 | 1.9 | 397 |
#2 – 56UNC | 56 | 86 | 2.184 | 1.8 | 453 |
#1 – 72UNF | 72 | 73 | 1.854 | 1.55 | 353 |
#1 – 64UNC | 64 | 73 | 1.854 | 1.5 | 397 |
#0 – 80UNF | 80 | 0.06 | 1.524 | 1.25 | 317 |
Bảng tra kích thước ống hệ mét-inch
Bảng tra kích thước đường ống | ||
SIZE | OD | |
mm | Inches | Phi mm |
DN 10 | 3/8″ | ~ Ø 17 mm |
DN 15 | 1/2″ | ~ Ø 21 mm |
DN 20 | 3/4″ | ~ Ø 27 mm |
DN 25 | 1″ | ~ Ø 34 mm |
DN 32 | 1 1/4″ | ~ Ø 42 mm |
DN 40 | 1 1/2″ | ~ Ø 49 mm |
DN 50 | 2″ | ~ Ø 60 mm |
DN 65 | 2 1/2″ | ~ Ø 73 mm |
DN 80 | 3″ | ~ Ø 89 mm |
DN 100 | 4″ | ~ Ø 114 mm |
DN 125 | 5″ | ~ Ø 141 mm |
DN 150 | 6″ | ~ Ø 168 mm |
DN 200 | 8″ | ~ Ø 219 mm |
DN 250 | 10″ | ~ Ø 273 mm |
DN 300 | 12″ | ~ Ø 324 mm |
DN 350 | 14″ | ~ Ø 356 mm |
DN 400 | 16″ | ~ Ø 406 mm |
DN 450 | 18″ | ~ Ø 457 mm |
DN 500 | 20″ | ~ Ø 508 mm |
DN550 | 22” | ~ Ø 558 mm |
DN 600 | 24″ | ~ Ø 610 mm |
Đơn vị gia công ren đầu thép uy tín chất lượng
Thép Hùng Phát và Dịch Vụ Gia Công Ren Đầu Ống Thép
-
Gia công chính xác: Sử dụng máy móc hiện đại như máy tiện CNC, máy tạo ren chuyên dụng để đảm bảo ren được tạo ra có độ chính xác cao, phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật như NPT, BSP, hoặc API.
-
Đa dạng kích thước: Từ các ống thép có đường kính nhỏ (DN15) đến các ống lớn hơn (DN100 trở lên), tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng.
-
Chất liệu linh hoạt: Gia công trên nhiều loại thép như thép carbon, thép không gỉ (inox), hoặc thép mạ kẽm, đáp ứng các môi trường sử dụng khác nhau.
-
Tùy chỉnh theo bản vẽ: Khách hàng có thể cung cấp bản vẽ kỹ thuật hoặc thông số cụ thể để Thép Hùng Phát thực hiện đúng yêu cầu.
Lợi Thế Của Thép Hùng Phát
-
Thiết bị hiện đại: Công ty sở hữu hệ thống máy móc tiên tiến, giúp quá trình gia công nhanh chóng và đạt chất lượng cao.
-
Đội ngũ chuyên nghiệp: Đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề, am hiểu về các tiêu chuẩn kỹ thuật trong và ngoài nước.
-
Giao hàng nhanh chóng: Với kho hàng lớn và khả năng sản xuất linh hoạt, Thép Hùng Phát cam kết giao hàng đúng tiến độ, thậm chí trong vòng 3 ngày đối với các đơn hàng lớn.
-
Giá cả cạnh tranh: Là một trong những nhà cung cấp và gia công uy tín, Thép Hùng Phát tối ưu hóa chi phí để mang lại mức giá tốt nhất cho khách hàng.
Kết Luận
- Hàng hóa chất lượng
- Báo giá nhanh chóng
- Giao hàng đúng tiến độ
- Liên hệ ngay:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
- Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
- Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
- Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
- Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây