V30x30 INOX 304 201 316

V30x30 inox là lựa chọn lý tưởng trong các kết cấu yêu cầu độ vững chắc, tính thẩm mỹ và khả năng chống oxy hóa vượt trội. Đặc biệt, thép V được sử dụng như khung chịu lực, thanh nối, liên kết giữa các chi tiết máy, hoặc làm viền khung trang trí.

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách: 30x30mm
  • Vật liệu: inox SUS 304, SUS 316
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, TCVN
  • Chiều dài cây: 6m, 12m, cắt theo yêu cầu
  • Độ dày thông dụng: 2 ly, 3 ly, 4 ly
  • Tiêu chuẩn bề mặt: 2B/ No1
  • Xuất xứ: Châu Âu, Việt Nam, Hàn Quốc
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Danh mục:

Mô tả

V30x30 inox là một trong những dòng sản phẩm phổ biến, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như cơ khí, nội thất, xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ba loại inox thường gặp nhất cho dòng V30x30 là inox 304, inox 201 và inox 316. Mỗi loại đều có đặc điểm riêng biệt, phù hợp với từng điều kiện sử dụng cụ thể.

V30x30 INOX 304
V30x30 INOX 304

V30x30 Inox Là Gì?

  • Thép V inox hay còn gọi là thép góc inox là loại thép có mặt cắt hình chữ V, với hai cạnh vuông góc nhau.
  • Kích thước V30x30 tức là chiều dài mỗi cạnh của chữ V là 30mm, thường đi kèm độ dày từ 2mm, 3mm, 4mm hoặc hơn, tùy vào nhu cầu sử dụng.
  • Với thiết kế đơn giản nhưng hiệu quả,V30x30 inox là lựa chọn lý tưởng trong các kết cấu yêu cầu độ vững chắc, tính thẩm mỹ và khả năng chống oxy hóa vượt trội.
  • Đặc biệt, thép V được sử dụng như khung chịu lực, thanh nối, liên kết giữa các chi tiết máy, hoặc làm viền khung trang trí.

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách: 30x30mm
  • Vật liệu: inox SUS 304, SUS 316
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, TCVN
  • Chiều dài cây: 6m, 12m, cắt theo yêu cầu
  • Độ dày thông dụng: 2 ly, 3 ly, 4 ly
  • Tiêu chuẩn bề mặt: 2B/ No1
  • Xuất xứ: Châu Âu, Việt Nam, Hàn Quốc
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
V40x40 INOX
V40x40 INOX

Quy cách và trọng lượng

  • Dưới đây là quy cách độ dày và trọng lượng của sản phẩm
  • Dung sai của sản phẩm là 1-2%
Tên sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/ cây)
V30x30 INOX 1.8 5.1
2 5.7
2.5 7.1
2.8 7.9
3 8.5
4 11.4

Giá V30x30 INOX theo chất liệu

Giá V30x30 inox phụ thuộc vào chất liệu, độ dày và nguồn gốc sản xuất. Giá tham khảo:

  • Inox 201: Từ 35.000 – 45.000 VNĐ/kg

  • Inox 304: Từ 60.000 – 75.000 VNĐ/kg

  • Inox 316: Từ 90.000 – 130.000 VNĐ/kg

  • Để nhận giá mới nhất vui lòng liên hệ 0938 437 123 (Ms Trâm)
Tên sản phẩm Độ dày (mm) Giá thành (VNĐ/kg)
V30×30 SUS201 1.8 48.000
V30×30 SUS201 2.0 48.000
V30×30 SUS201 3.0 48.000
V30×30 SUS304 1.8 60.000
V30×30 SUS304 2.0 60.000
V30×30 SUS304 3.0 60.000
V30×30 SUS430 1.8 41.000
V30×30 SUS430 2.0 41.000
V30×30 SUS430 3.0 41.000
V30x30 INOX
V30x30 INOX

Ưu Điểm Khi Sử Dụng Thép V30x30 Inox

Dưới đây là những ưu điểm tuyệt vời của sản phẩm này:

  • Chống gỉ tuyệt vời: Ngay cả inox 201 cũng cho khả năng chống gỉ khá tốt nếu được dùng đúng môi trường.

  • Chịu lực tốt: Nhờ thiết kế hình chữ L và độ dày đa dạng, thép V30x30 có thể chịu tải trọng lớn.

  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, không hoen ố theo thời gian.

  • Gia công dễ dàng: Có thể hàn, cắt, chấn uốn tùy theo yêu cầu.

  • Tuổi thọ cao: Nếu chọn đúng loại inox, tuổi thọ có thể lên đến hàng chục năm mà không cần bảo trì nhiều.

Đặc Điểm Của Sản Phẩm V30x30 INOX 304 201 316

Cả ba loại inox này đều là thép không gỉ, chứa thành phần chính là sắt (Fe), crôm (Cr) và một số nguyên tố khác như niken (Ni), mangan (Mn), molypden (Mo)… Điểm khác biệt nằm ở tỷ lệ các thành phần hóa học, từ đó tạo nên tính chất cơ lý khác nhau cho từng loại:

  • Inox 201: Giá rẻ nhất trong ba loại, có chứa mangan thay cho niken nên khả năng chống gỉ kém hơn. Thường dùng trong môi trường khô ráo, ít ăn mòn.

  • Inox 304: Là loại phổ biến nhất, có sự cân bằng tốt giữa giá thành và khả năng chống gỉ, phù hợp cho cả môi trường ngoài trời.

  • Inox 316: Cao cấp nhất, có thêm molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn đặc biệt tốt trong môi trường biển, axit, kiềm.

So Sánh Chi Tiết Giữa V30x30 Inox 304, 201, 316

Tiêu chí Inox 201 Inox 304 Inox 316
Thành phần Ni (%) ~1% 8–10% 10–14%
Thành phần Cr (%) 16–18% 18–20% 16–18%
Có Molybdenum (Mo)? Không Không Có (2–3%)
Độ bền kéo Trung bình Cao Rất cao
Khả năng chống gỉ Thấp Tốt Rất tốt
Môi trường sử dụng lý tưởng Trong nhà, khô ráo Ngoài trời, công nghiệp nhẹ Môi trường hóa chất, biển
Giá thành Rẻ nhất Trung bình Cao nhất

Nên Chọn V30x30 Inox 201, 304 Hay 316?

  • Nếu chỉ dùng trong nhà, nơi khô ráo, ít tiếp xúc nước mưa hay hóa chất, inox 201 là lựa chọn kinh tế.

  • Nếu dùng cho công trình ngoài trời, khung sắt, cầu thang, lan can,…, inox 304 là lựa chọn tối ưu nhờ tính bền và giá hợp lý.

  • Nếu làm trong môi trường nước biển, axit, nhà máy hóa chất hoặc yêu cầu vệ sinh cao như y tế – thực phẩm, chắc chắn phải dùng inox 316.

Các Loại Theo Nhu Cầu Khi Sử Dụng V30x30 INOX

1. V30x30 INOX Đúc

Mô tả: Là loại inox V được đúc nguyên khối từ khuôn, có tiết diện đồng đều, độ đặc chắc cao, bề mặt thô và dày.

Nhu cầu sử dụng:

  • Cơ khí nặng: Sử dụng trong các kết cấu chịu lực, giá đỡ máy móc, bệ thép, dầm đỡ trong môi trường chịu ăn mòn cao.

  • Kết cấu công trình biển: Cầu cảng, lan can biển, hệ khung giàn khoan.

  • Công nghiệp đóng tàu: Làm khung chịu tải, cốt thép chịu lực.

2. V30x30 INOX Chấn

Mô tả: Được sản xuất bằng cách chấn (gập) từ tấm inox dày theo góc 90 độ, thường sử dụng inox tấm 304, 201 hoặc 316.

Nhu cầu sử dụng:

  • Kết cấu dân dụng và công nghiệp nhẹ: Làm khung cửa, khung bảng hiệu, tủ điện.

  • Gia công cơ khí: Làm giá đỡ, khung sườn, vách ngăn công nghiệp.

  • Xây dựng nhà xưởng: Làm xương mái, xương vách panel.

3. V30x30 INOX Trang Trí

Mô tả: Là inox V chấn hoặc cán nguội, thường được đánh bóng gương, mạ màu PVD hoặc tạo họa tiết, sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực mỹ thuật và nội thất.

Nhu cầu sử dụng:

  • Trang trí nội thất: Ốp góc tường, góc kính, khung trang trí, viền bo nội thất.

  • Trang trí ngoại thất: Ốp viền cửa kính, biển hiệu quảng cáo, lan can inox.

  • Trang trí showroom, văn phòng cao cấp, khách sạn.

4. V30x30 INOX Công Nghiệp

Mô tả: Là loại V inox sử dụng cho các mục đích kỹ thuật, kết cấu hoặc trong dây chuyền sản xuất công nghiệp.

Nhu cầu sử dụng:

  • Xây dựng nhà thép tiền chế: Làm thanh giằng, neo giữ, khung kết cấu phụ.

  • Chế tạo máy: Làm khung máy, giá đỡ động cơ, trục liên kết.

  • Hệ thống xử lý nước, thực phẩm, y tế: Do yêu cầu kháng khuẩn và chịu hóa chất.

Thành phần hóa học, cơ học, tiêu chuẩn chất lượng

Dưới đây là chi tiết về V30x30 INOX 304, 201, 316, gồm các bảng thành phần hóa học, tính chất cơ học và tiêu chuẩn chất lượng phổ biến áp dụng cho từng loại inox:

Bảng Thành Phần Hóa Học Của Inox 201, 304, 316

Nguyên tố Inox 201 (%) Inox 304 (%) Inox 316 (%)
Carbon (C) ≤ 0.15 ≤ 0.08 ≤ 0.08
Mangan (Mn) 5.5 – 7.5 ≤ 2.00 ≤ 2.00
Silicon (Si) ≤ 1.00 ≤ 1.00 ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.060 ≤ 0.045 ≤ 0.045
Sulfur (S) ≤ 0.030 ≤ 0.030 ≤ 0.030
Chromium (Cr) 16.0 – 18.0 18.0 – 20.0 16.0 – 18.0
Nickel (Ni) 3.5 – 5.5 8.0 – 10.5 10.0 – 14.0
Molybdenum (Mo) 2.0 – 3.0

Ghi chú:

  • Inox 201 sử dụng mangan để thay thế một phần niken, dẫn đến giá thành rẻ hơn nhưng khả năng chống ăn mòn thấp hơn.

  • Inox 316 chứa molypden (Mo) giúp tăng khả năng chống lại môi trường hóa học khắc nghiệt như nước biển, axit, bazơ…

Bảng Tính Chất Cơ Học Của Inox 201, 304, 316

Tính chất cơ học Inox 201 Inox 304 Inox 316
Độ bền kéo (Tensile Strength, MPa) 520 – 750 515 – 750 480 – 620
Độ bền chảy (Yield Strength, MPa) ≥ 275 ≥ 205 ≥ 170
Độ giãn dài (%) ≥ 40 ≥ 40 ≥ 40
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 217 ≤ 201 ≤ 217
Tỷ trọng (kg/m³) 7.9 8.0 8.0
Khả năng gia công Trung bình Tốt Tốt
Khả năng hàn Trung bình Rất tốt Rất tốt

Ghi chú: Những thông số này có thể dao động nhẹ tùy vào nhà sản xuất, phương pháp xử lý nhiệt, độ dày và trạng thái gia công.

Tiêu Chuẩn Chất Lượng Áp Dụng Cho V30x30 Inox

Khi sản xuất hoặc nhập khẩu thép V30x30 inox, một số tiêu chuẩn quốc tế thường được áp dụng bao gồm:

Tiêu chuẩn Miêu tả
ASTM A240/A240M Tiêu chuẩn Mỹ cho thép không gỉ dạng tấm, cuộn và dải – thường áp dụng cho nguyên liệu sản xuất inox V
JIS G4305, G4313 Tiêu chuẩn Nhật Bản cho thép không gỉ dạng cuộn, tấm cán nguội (cho inox 304, 316)
EN 10088 Tiêu chuẩn Châu Âu áp dụng cho thép không gỉ chống ăn mòn
GB/T 3280 Tiêu chuẩn Trung Quốc cho thép không gỉ cán nguội (cho inox 201, 304)
ISO 15510 Tiêu chuẩn quốc tế xác định thành phần hóa học của thép không gỉ

Ngoài ra, để đảm bảo chất lượng, các đơn vị sản xuất và phân phối thường cung cấp kèm:

  • Chứng chỉ CO – Certificate of Origin: Chứng minh nguồn gốc xuất xứ hàng hóa.

  • Chứng chỉ CQ – Certificate of Quality: Chứng nhận chất lượng sản phẩm.

Ứng Dụng Của V30x30 Inox Trong Thực Tế

1. Trong ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Thép V inox được dùng để chế tạo các chi tiết máy móc, khung kết cấu, tay đòn, giá đỡ. Với khả năng chịu lực tốt và không bị gỉ sét, V30x30 inox giúp tăng tuổi thọ cho thiết bị.

2. Trong xây dựng dân dụng và công nghiệp

  • Làm khung sườn mái che, giàn giáo, tay vịn, lan can.

  • Kết cấu trang trí kiến trúc hiện đại.

  • Chịu lực tại các vị trí liên kết trong khung nhà tiền chế, nhà xưởng.

3. Trong ngành nội thất – ngoại thất

  • Làm khung bàn ghế, tủ kệ, vách ngăn trang trí.

  • Làm viền góc cho kính, đá, gỗ trong không gian nội thất sang trọng.

4. Trong lĩnh vực công nghiệp hóa chất và thực phẩm

  • Đặc biệt inox 316 V30x30 rất được ưa chuộng trong các nhà máy sản xuất hóa chất, thực phẩm, y tế nhờ vào khả năng kháng ăn mòn axit, kiềm, muối.

Lưu Ý Khi Mua Hàng

Một số lưu ý khi chọn mua:

  • Yêu cầu chứng chỉ xuất xứ, chứng chỉ chất lượng nếu dùng cho dự án lớn.

  • Kiểm tra bằng nam châm (inox 201 hút nhẹ, inox 304 và 316 không hút).

  • Đảm bảo chọn đúng độ dày và chiều dài phù hợp với kết cấu..

Địa Chỉ Cung Cấp V30x30 Inox Uy Tín

Hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp V30x30 inox trên thị trường. Trong đó, bạn nên lựa chọn những đơn vị có:

  • Kinh nghiệm lâu năm trong ngành inox, sắt thép.

  • Có xưởng gia công cắt, chấn, đột theo yêu cầu.

  • Có hàng sẵn, cung cấp đa dạng chủng loại: 201, 304, 316.

  • Có thể cung cấp chứng chỉ CO-CQ rõ ràng.

Thép V30x30 inox với ba dòng chính là 201, 304 và 316 đang là vật liệu thiết yếu trong nhiều lĩnh vực nhờ vào tính linh hoạt, độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Việc lựa chọn đúng loại inox không chỉ giúp tối ưu chi phí mà còn đảm bảo chất lượng công trình về lâu dài. Hãy là người tiêu dùng thông thái khi phân biệt rõ tính chất từng loại, hiểu rõ nhu cầu thực tế để có quyết định đầu tư hiệu quả nhất.

Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị cung cấp V30x30 inox 304, 201, 316 uy tín, hãy cân nhắc Thép Hùng Phát là một thương hiệu đã khẳng định được uy tín trên thị trường qua nhiều năm.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
  • Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
  • Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
  • Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ