V60x60 INOX 304 316 201

Sản phẩm này thường được sản xuất theo dạng cây dài 6 mét, có thể cắt theo quy cách riêng nếu khách hàng yêu cầu. V60x60 là kích thước trung bình rất được ưa chuộng nhờ sự cân bằng giữa tính chịu lực và dễ thi công.

Quy Cách Kỹ Thuật Cơ Bản:

Thông thường, V60x60 INOX được sản xuất với các thông số như sau:

  • Kích thước cạnh: 60mm x 60mm

  • Độ dày: 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm

  • Chiều dài cây: 6 mét tiêu chuẩn

  • Bề mặt: BA (bóng gương), HL (xước mờ), 2B (mờ công nghiệp)

  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A240 (Mỹ), JIS G4305 (Nhật), EN 10088 (Châu Âu)

  • Gia công theo yêu cầu: Có thể đặt hàng theo kích thước và bề mặt mong muốn

Danh mục:

Mô tả

V60x60 INOX là sản phẩm thép góc không gỉ nổi bật như một lựa chọn hoàn hảo nhờ sự kết hợp giữa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và vẻ ngoài sáng bóng hiện đại. Dù là trong công nghiệp, xây dựng hay nội ngoại thất, sản phẩm này luôn chứng minh được tính ứng dụng vượt trội.

Vậy V60x60 INOX là gì? Vì sao sản phẩm này lại được ưa chuộng đến thế? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây.

V60x60 INOX
V60x60 INOX

V60x60 INOX Là Gì?

V60x60 INOX là loại thép không gỉ dạng góc vuông (chữ V), với hai cạnh bằng nhau, mỗi cạnh dài 60mm. Độ dày có thể dao động từ 2mm đến 6mm, tùy theo yêu cầu và mục đích sử dụng.

Sản phẩm này thường được sản xuất theo dạng cây dài 6 mét, có thể cắt theo quy cách riêng nếu khách hàng yêu cầu. V60x60 là kích thước trung bình rất được ưa chuộng nhờ sự cân bằng giữa tính chịu lực và dễ thi công.

Quy Cách Kỹ Thuật Cơ Bản

Thông thường, V60x60 INOX được sản xuất với các thông số như sau:

  • Kích thước cạnh: 60mm x 60mm

  • Độ dày: 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm

  • Chiều dài cây: 6 mét tiêu chuẩn

  • Bề mặt: BA (bóng gương), HL (xước mờ), 2B (mờ công nghiệp)

  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A240 (Mỹ), JIS G4305 (Nhật), EN 10088 (Châu Âu)

  • Gia công theo yêu cầu: Có thể đặt hàng theo kích thước và bề mặt mong muốn

V60 INOX 304
V60 INOX 304

Trọng lượng 1 cây INOX V60 là bao nhiêu?

  • Trọng lượng của sản phẩm sẽ tùy  thuộc vào độ dày và dung sai mỗi nhà sản xuất là khác nhau
  • Và sai số sẽ nằm trong khoảng từ 1-3%
Tên hàng hóa Quy cách (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/ cây)
V60 INOX 60x60mm 3.0 18.3
60x60mm 3.5 19.5
60x60mm 4.0 21.5
60x60mm 4.8 26.3
60x60mm 5.5 29.6

Giá V60 INOX là bao nhiêu?

  • Giá sản phẩm sẽ biến động nhiều theo ngày
  • Vậy nên để có giá chính xác, vui lòng liên hệ để được tư vấn: 0938 437 123 (Ms Trâm)
Tên hàng hóa Độ dày (mm) Đơn giá tham khảo (VNĐ/kg)
V60×60 SUS 201 3.0 46.500
V60×60 SUS 201 4.0 46.500
V60×60 SUS 201 5.5 46.500
V60×60 SUS 304 3.0 58.000
V60×60 SUS 304 4.0 58.000
V60×60 SUS 304 5.5 57.500
V60×60 SUS 430 3.0 41.500
V60×60 SUS 430 4.0 41.500
V60×60 SUS 430 5.5 41.500
V60x60 INOX
V60x60 INOX 304

Phân Loại V60x60 INOX Theo Mác Thép

Tùy thuộc vào điều kiện môi trường và nhu cầu sử dụng, V60x60 INOX được sản xuất từ nhiều mác thép không gỉ khác nhau. Trong đó phổ biến nhất là các loại:

V60x60 INOX 201

  • Giá thành rẻ, dễ thi công

  • Phù hợp với môi trường khô ráo, ít tiếp xúc với hóa chất hoặc độ ẩm cao

  • Thường dùng trong công nghiệp nhẹ, nội thất, vật dụng dân dụng

V60x60 INOX 304

  • Khả năng chống gỉ sét cao hơn 201

  • Chịu được môi trường ẩm ướt, nước mưa, môi trường ngoài trời

  • Phổ biến nhất trong mọi lĩnh vực từ xây dựng đến thực phẩm

V60x60 INOX 316

  • Mác inox cao cấp, chứa Molypden giúp chống ăn mòn cực tốt

  • Dùng trong môi trường nước biển, hóa chất, axit mạnh

  • Thường thấy ở công trình ven biển, nhà máy hóa chất, nhà máy xử lý nước thải

Gợi ý lựa chọn chất liệu trong V60x60 inox:

  • Inox 201: Phù hợp với công trình trong nhà, môi trường khô ráo, không yêu cầu quá cao về chống ăn mòn.

  • Inox 304: Lựa chọn phổ biến nhất, cân bằng giữa chất lượng và chi phí, phù hợp công trình ngoài trời, dân dụng, công nghiệp nhẹ.

  • Inox 316: Dành cho công trình gần biển, có hóa chất, yêu cầu cao về độ bền và tuổi thọ, nhưng chi phí đầu tư lớn hơn.

V60x60 INOX
V60x60 INOX

Phân Loại V60x60 INOX Theo Chủng Loại Gia Công

Ngoài việc phân chia theo mác thép như inox 201, 304, 316…, V60x60 INOX còn được phân loại theo công nghệ sản xuất và mục đích sử dụng, cụ thể gồm:

1. V60 INOX Trang Trí

  • Đặc điểm: Sản xuất từ inox 304 hoặc 201, bề mặt được xử lý bóng gương (BA), xước mờ (HL), hoặc mạ vàng/đồng/đen PVD để tạo tính thẩm mỹ cao. Thành mỏng, nhẹ, dễ thi công trong thiết kế nội thất và ngoại thất.

  • Ứng dụng: Làm viền khung cửa, nẹp góc tường, khung kính, bảng hiệu, trang trí showroom, cửa hàng, nhà ở, biệt thự…

2. V60 INOX Công Nghiệp

  • Đặc điểm: Sản xuất từ inox 304 hoặc 316, có độ dày lớn hơn (3mm – 6mm), khả năng chịu lực và chống ăn mòn cao. Bề mặt thường là 2B hoặc xước mờ, ít chú trọng vào độ bóng.

  • Ứng dụng: Làm khung kết cấu, giá đỡ máy, lan can công nghiệp, trụ đỡ, thiết bị trong nhà máy, công trình ngoài trời…

3. V60 INOX Đúc

  • Đặc điểm: Được sản xuất bằng phương pháp đúc khuôn nguyên khối, cho ra sản phẩm chắc chắn, đặc ruột, không mối hàn. Có khả năng chịu tải và chịu va đập cực tốt.

  • Ứng dụng: Dùng cho các vị trí cần chịu tải trọng lớn như dầm đỡ, trụ công nghiệp, giàn khung thép yêu cầu độ cứng tối đa, hoặc trong môi trường khắc nghiệt như biển, hóa chất…

4. V60 INOX Chấn

  • Đặc điểm: Được chế tạo bằng cách chấn từ tấm inox phẳng, thường sử dụng máy chấn thủy lực để tạo góc 90 độ. Ưu điểm là giá thành rẻ, dễ sản xuất theo yêu cầu kích thước.

  • Ứng dụng: Làm viền trang trí, khung đỡ, nẹp góc cho nội thất, hoặc gia công kết cấu nhẹ. Phù hợp với đơn hàng nhỏ lẻ, theo thiết kế riêng.

Tóm tắt chọn lựa theo nhu cầu:

  • V60x60 inox đúc: Chuyên dùng cho công trình yêu cầu chịu lực cao, bền bỉ theo thời gian.

  • V60x60 inox chấn: Lựa chọn phổ biến cho công trình dân dụng và công nghiệp nhẹ, linh hoạt và tiết kiệm chi phí.

  • V60x60 inox công nghiệp: Ưu tiên kỹ thuật, độ chính xác, phục vụ cho nhà máy, cơ khí, chế tạo.

  • V60x60 inox trang trí: Dành cho công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao, không chịu lực lớn.

V60x60 INOX
V60x60 INOX chấn theo yêu cầu

Ưu điểm đa dạng của V60x60 INOX

  • Chống ăn mòn vượt trội: Dù là INOX 201 hay 316 thì đều có khả năng chống oxy hóa, han gỉ theo thời gian – yếu tố cực kỳ quan trọng trong môi trường công trình ngoài trời.

  • Độ bền cơ học cao: V60x60 có thể chịu lực tốt, dùng làm kết cấu chịu tải, khung đỡ máy móc, dầm phụ…

  • Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, có thể đánh hairline, BA, hoặc xử lý mờ tùy theo yêu cầu. Mang lại vẻ hiện đại, sang trọng.

  • Dễ dàng gia công: Có thể hàn, cắt, chấn, đục lỗ, mạ, đánh bóng… phù hợp nhiều mục đích.

  • Tuổi thọ cao, ít bảo trì: Inox nói chung và V60x60 inox nói riêng có thể sử dụng hàng chục năm mà không bị biến dạng hay xuống cấp.

V60x60 INOX là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu sự chắc chắn, độ bền cao, và tính thẩm mỹ. Với khả năng chống gỉ sét, dễ thi công và ứng dụng đa dạng, sản phẩm này hoàn toàn xứng đáng là một phần không thể thiếu trong kho vật tư của các công trình hiện đại.

Ứng Dụng Đa Năng Của V60x60 INOX

Sự đa năng của V60x60 thể hiện ở rất nhiều lĩnh vực:

  • Kết cấu công trình: Làm khung đỡ, lan can, cầu thang, mái che, vách ngăn…

  • Trang trí nội thất: Ứng dụng trong thiết kế khung cửa, chân bàn, khung kính, kệ inox, đồ nội thất cao cấp

  • Ngoại thất: Làm giàn hoa, trụ cổng, biển hiệu, khung mái hiên

  • Ngành thực phẩm – y tế: Nhờ khả năng chống ăn mòn và không gây phản ứng hóa học, được dùng trong lắp đặt thiết bị y tế, nhà máy thực phẩm

  • Ngành công nghiệp: Làm giá đỡ máy, kết cấu phụ trợ cho dây chuyền sản xuất, khung bảo vệ thiết bị…

Bảng Thành Phần Nguyên Tố Hóa Học

Nguyên tố INOX 201 INOX 304 INOX 316
C (Carbon) ≤ 0.15% ≤ 0.08% ≤ 0.08%
Mn (Mangan) 5.5 – 7.5% ≤ 2.00% ≤ 2.00%
Si (Silic) ≤ 1.00% ≤ 1.00% ≤ 1.00%
P (Phốt pho) ≤ 0.06% ≤ 0.045% ≤ 0.045%
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.03% ≤ 0.03% ≤ 0.03%
Cr (Crom) 16.0 – 18.0% 18.0 – 20.0% 16.0 – 18.0%
Ni (Niken) 3.5 – 5.5% 8.0 – 10.5% 10.0 – 14.0%
Mo (Molypden) 2.0 – 3.0%

Lưu ý: Mo (Molypden) chỉ có trong inox 316 giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có muối, axit hoặc hóa chất.

Bảng Tính Chất Cơ Học Tiêu Biểu

Tính chất INOX 201 INOX 304 INOX 316
Giới hạn chảy (Yield Strength) ~275 MPa ~215 MPa ~205 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ~520 – 750 MPa ~505 – 750 MPa ~515 – 760 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 40% ≥ 40% ≥ 40%
Độ cứng (Brinell Hardness) ~200 HB ~170 HB ~150 HB

Các Tiêu Chuẩn Chất Lượng Áp Dụng Cho V60x60 INOX

  1. Tiêu chuẩn vật liệu:

    • ASTM A240/A240M: Áp dụng cho thép không gỉ dạng tấm, cuộn và dải

    • JIS G4305 / G4304: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho inox cán nguội/nóng

    • EN 10088-2: Chuẩn Châu Âu cho inox dạng phẳng

  2. Tiêu chuẩn cơ khí – kỹ thuật:

    • ASTM A554: Cho inox dùng trong cấu trúc cơ khí, đặc biệt dạng hộp và hình

    • GB/T 4237 (Trung Quốc): Tiêu chuẩn cho thép không gỉ tấm cán nóng

  3. Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng bề mặt:

    • ASTM A480: Định nghĩa về lớp hoàn thiện bề mặt (No.1, 2B, BA, HL…)

  4. Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm:

    • EN 10204: Tiêu chuẩn chứng nhận và kiểm nghiệm vật liệu

    • ISO 6892: Phương pháp thử kéo kim loại

    • ASTM E112: Phân tích cấu trúc hạt kim loại

Địa Chỉ Mua V60x60 INOX Uy Tín

Nếu bạn đang tìm nơi cung cấp V60x60 INOX chất lượng, minh bạch về xuất xứ và giá cả, hãy chọn những đơn vị đáp ứng tiêu chí sau:

  • Có chứng chỉ chất lượng, nguồn gốc rõ ràng

  • Cung cấp đa dạng mác thép: 201, 304, 316

  • Hỗ trợ cắt, chấn, mạ kẽm, hàn inox theo yêu cầu

  • Giao hàng toàn quốc, uy tín, đúng tiến độ

Liên hệ Thép Hùng Phát – một trong những đơn vị uy tín chuyên cung cấp inox hình V các loại, đặc biệt là dòng V60x60 INOX với giá tốt, có sẵn hàng, hỗ trợ giao hàng nhanh, gia công theo yêu cầu kỹ thuật. Ngoài ra, Thép Hùng Phát còn có các dòng V khác như V30x30, V50x50, V100x100…

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
  • Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
  • Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
  • Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ