Mô tả
Thép ống size lớn thường đề cập đến các loại ống thép có đường kính ngoài lớn từ DN100-DN600, được sử dụng trong các công trình hoặc ứng dụng yêu cầu tải trọng lớn, hoặc vận chuyển các chất lỏng và khí có áp suất cao.
Các ống thép size lớn thường có đường kính từ DN 100 trở lên và có nhiều kích thước khác nhau, từ ống thép mạ kẽm cho đến thép đen.
Ống thép size lớn từ DN100-DN600
Dưới đây là thông số, quy cách, đặc tính, ứng dụng, tiêu chuẩn và báo giá ống thép đen size lớn từ DN100-DN600
Thông số kỹ thuật
- Đường kính ngoài (OD): Từ 100mm trở lên, ví dụ DN100, DN150, DN200, DN300, DN400, DN500, DN600.
- Độ dày thành ống: Thường từ 3mm đến 12mm, có thể lớn hơn tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật.
- Tiêu chuẩn: ASTM A53, A106, API 5L…
- Vật liệu: Thép đen, thép mạ kẽm.
- Ứng dụng: Vận chuyển dầu khí, nước, hóa chất, hoặc sử dụng trong các công trình xây dựng, đặc biệt là cho các kết cấu có tải trọng lớn.
Quy cách ống thép size lớn
Dưới đây là quy cách trọng lượng của ống thép size lớn để quý khách hàng thuận tiện trong theo dõi trọng tải vật tư
DN | Đường kính ngoài OD (mm) | INCH | Độ dày (mm) | Chiều dài ống (m) | Khối Lượng (Kg/m) |
600 | 610 | 24” | 9.53 | 6 | 141.12 |
600 | 610 | 24” | 8.38 | 6 | 124.33 |
600 | 610 | 24” | 7.92 | 6 | 117.60 |
500 | 508 | 20” | 9.53 | 6 | 117.15 |
500 | 508 | 20” | 8.38 | 6 | 103.25 |
500 | 508 | 20” | 7.92 | 6 | 97.68 |
500 | 508 | 20” | 7.09 | 6 | 87.58 |
400 | 406.4 | 16” | 9.53 | 6 | 93.27 |
400 | 406.4 | 16” | 8.38 | 6 | 82.26 |
400 | 406.4 | 16” | 7.92 | 6 | 77.83 |
400 | 406.4 | 16” | 7.09 | 6 | 69.82 |
350 | 355.6 | 14” | 7.92 | 6 | 67.91 |
350 | 355.6 | 14” | 7.09 | 6 | 60.94 |
350 | 355.6 | 14” | 6.35 | 6 | 54.69 |
300 | 323.8 | 12” | 7.92 | 6 | 61.70 |
300 | 323.8 | 12” | 7.09 | 6 | 55.38 |
300 | 323.8 | 12” | 6.35 | 6 | 49.71 |
250 | 273.1 | 10” | 7.09 | 6 | 46.51 |
250 | 273.1 | 10” | 6.35 | 6 | 41.77 |
250 | 273.1 | 10” | 5.56 | 6 | 36.68 |
250 | 273.1 | 10” | 5.16 | 6 | 34.10 |
200 | 219.1 | 8” | 6.35 | 6 | 33.32 |
200 | 219.1 | 8” | 5.16 | 6 | 27.22 |
200 | 219.1 | 8” | 4.78 | 6 | 25.26 |
200 | 219.1 | 8” | 3.96 | 6 | 21.01 |
150 | 168.3 | 6” | 7.11 | 6 | 28.26 |
150 | 168.3 | 6” | 6.35 | 6 | 25.36 |
150 | 168.3 | 6” | 5.16 | 6 | 20.76 |
150 | 168.3 | 6” | 4.78 | 6 | 19.27 |
150 | 168.3 | 6” | 3.96 | 6 | 16.05 |
125 | 141.3 | 5” | 5.16 | 6 | 17.32 |
125 | 141.3 | 5” | 4.78 | 6 | 16.09 |
125 | 141.3 | 5” | 3.96 | 6 | 13.41 |
Giá ống thép đen cỡ lớn
Dưới đây là bảng giá ống thép đen cỡ lớn size từ ø610-ø168
Lưu ý giá đã có VAT, chưa có phí vận chuyển, và chỉ mang tính tham khảo do biến động thị trường sắt thép tăng giảm đột ngột trong ngày.
Vui lòng liên hệ để lấy giá mới nhất. Hotline 0938 437 123
Tên hàng (đường kính x độ dày) mm | Đường kính DN | Trọng lượng (Kg) cây 6m | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 | DN600 | 1121.88 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 | DN600 | 846.30 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 | DN600 | 566.88 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 | DN500 | 930.30 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 | DN500 | 702.54 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 | DN500 | 471.12 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 | DN450 | 732.30 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 | DN450 | 630.96 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 | DN450 | 526.26 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 | DN450 | 526.26 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 | DN400 | 739.44 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 | DN400 | 559.38 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 | DN400 | 467.34 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 | DN400 | 375.72 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 | DN350 | 644.04 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 | DN350 | 565.56 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 | DN350 | 487.50 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 | DN350 | 407.52 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.09 | DN350 | 328.02 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 | DN350 | 328.02 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 | DN300 | 391.02 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 | DN300 | 298.20 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 | DN300 | 215.82 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 | DN250 | 361.68 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 | DN250 | 306.06 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 | DN250 | 250.50 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 5.56 | DN250 | 175.68 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 5.16 | DN250 | 163.32 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 | DN200 | 199.86 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 | DN200 | 175.68 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 | DN200 | 163.32 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 | DN200 | 151.56 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 | DN200 | 115.62 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 | DN150 | 152.16 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 | DN150 | 133.86 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.16 | DN150 | 115.62 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 | DN150 | 96.54 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 | DN150 | 80.46 | 14.591-18.000 |
ong thep size lớn
Ứng dụng của thép ống size lớn
Ống thép size lớn được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ tính bền vững, khả năng chịu lực và độ dẻo dai cao. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của ống thép size lớn:
1. Ngành dầu khí
- Vận chuyển dầu khí: Ống thép size lớn được sử dụng để dẫn dầu, khí tự nhiên và các chất lỏng khác trong các đường ống dưới lòng đất, biển hoặc trên bờ.
- Cấu trúc khoan dầu: Các ống thép size lớn cũng được sử dụng để xây dựng các giàn khoan, hệ thống cột mốc và các cấu trúc hỗ trợ trong ngành công nghiệp dầu khí.
2. Xây dựng và kết cấu thép
- Cọc chịu lực: Ống thép size lớn được sử dụng làm cọc trong các công trình xây dựng lớn như cầu, hầm, nhà cao tầng và các công trình dân dụng.
- Khung kết cấu: Các ống thép này cũng được sử dụng làm cột, dầm và các phần kết cấu trong các tòa nhà, nhà máy, cầu đường, và các công trình hạ tầng khác.
3. Hệ thống cấp nước và thoát nước
- Hệ thống cấp nước: Ống thép size lớn được sử dụng trong các hệ thống cấp nước đô thị và công nghiệp, cung cấp nước sạch cho các khu vực lớn.
- Hệ thống thoát nước: Được sử dụng để xây dựng các đường ống thoát nước lớn, giúp xử lý nước thải và các hệ thống thoát nước mưa.
4. Hệ thống đường ống công nghiệp
- Vận chuyển khí và lỏng: Ống thép size lớn được sử dụng trong ngành công nghiệp để vận chuyển các chất lỏng và khí, chẳng hạn như trong các nhà máy hóa chất, nhà máy điện, và các nhà máy sản xuất khác.
- Hệ thống cấp nhiệt: Chúng còn được dùng trong các hệ thống cấp và dẫn nhiệt trong các ngành công nghiệp sản xuất nhiệt điện.
5. Ngành giao thông vận tải
- Xây dựng cầu: Ống thép size lớn được sử dụng để làm các phần kết cấu cho cầu lớn, đặc biệt trong các công trình cầu vượt và cầu đường sắt.
- Cổng đường hầm: Các ống thép này cũng được sử dụng trong xây dựng các cổng đường hầm và các công trình ngầm khác.
6. Ngành chế tạo máy móc và thiết bị
- Thân máy: Trong các ngành công nghiệp chế tạo máy, ống thép size lớn được sử dụng làm bộ phận kết cấu của các thiết bị công nghiệp, như thân máy, vỏ động cơ và các thành phần chịu lực khác.
- Khung máy: Ống thép còn được sử dụng làm khung cho các thiết bị, máy móc công nghiệp hoặc trong các sản phẩm gia công cơ khí.
7. Hệ thống truyền tải năng lượng
- Đường ống truyền tải năng lượng: Ống thép size lớn là một phần không thể thiếu trong các hệ thống truyền tải điện, dầu mỏ, khí tự nhiên và các loại năng lượng khác, giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả trong việc truyền tải.
Ống thép size lớn với các tính năng vượt trội như khả năng chịu tải lớn, chống ăn mòn, chịu áp lực và độ bền kéo cao sẽ tiếp tục là vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là trong các công trình và dự án quy mô lớn.
Các tiêu chuẩn ống thép hàn size lớn
Các tiêu chuẩn của ống hàn size lớn thường bao gồm các quy định về kích thước, chất liệu, và phương pháp sản xuất. Dưới đây là những tiêu chuẩn cơ bản:
- Tiêu chuẩn ASTM A53 – Tiêu chuẩn cho ống thép hàn carbon dùng cho xây dựng, hệ thống đường ống dẫn nước, khí.
- Tiêu chuẩn ASTM A252 – Dành cho ống thép hàn dùng trong các ứng dụng cọc nền, thi công xây dựng.
- Tiêu chuẩn API 5L – Dành cho ống thép hàn dùng trong ngành dầu khí, đặc biệt là các đường ống dẫn dầu và khí.
- Tiêu chuẩn JIS G3444 – Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống thép hàn dùng trong các công trình xây dựng và ứng dụng chung.
- Tiêu chuẩn EN 10219 – Tiêu chuẩn Châu Âu cho ống thép hàn dùng trong các cấu kiện thép.
- Tiêu chuẩn ISO 3183 – Tiêu chuẩn quốc tế cho ống thép hàn dùng trong các hệ thống đường ống dầu và khí.
Thành phần hóa học và cơ tính
Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ tính của thép ống size lớn (tùy vào tiêu chuẩn và loại thép, có thể có sự khác biệt):
Thành phần hóa học (thép carbon phổ biến)
Thành phần | Tỷ lệ % (ASTM A53, A252, API 5L) |
C (Carbon) | 0.3% – 0.6% |
Mn (Manganese) | 0.60% – 1.65% |
P (Phosphorus) | ≤ 0.035% |
S (Sulfur) | ≤ 0.035% |
Si (Silicon) | ≤ 0.50% |
Cr (Chromium) | ≤ 0.25% |
Ni (Nickel) | ≤ 0.20% |
Mo (Molybdenum) | ≤ 0.15% |
Cu (Copper) | ≤ 0.50% |
Cơ tính (thép carbon phổ biến)
Cơ tính | Giá trị (dựa trên ASTM A53, A252, API 5L) |
Độ bền kéo (Tensile Strength) | 330 MPa – 700 MPa |
Độ chảy (Yield Strength) | 205 MPa – 450 MPa |
Độ giãn dài (Elongation) | 20% – 30% |
Độ cứng (Hardness) | 150 – 250 HV |
Độ uốn (Bend test) | Không nứt ở 3 lần đường kính ngoài |
Độ bền va đập (Impact Strength) | 20 J – 50 J |
Lưu ý:
- Tiêu chuẩn ASTM A53: Sử dụng cho ống thép carbon hàn hoặc xoắn với độ bền kéo tối thiểu 330 MPa.
- Tiêu chuẩn API 5L: Áp dụng cho ống thép hàn và đúc trong ngành công nghiệp dầu khí với độ bền kéo lên tới 700 MPa.
- Tiêu chuẩn ASTM A252: Dành cho ống thép hàn dùng trong ứng dụng cọc, độ bền kéo thường từ 380 – 500 MPa.
- Các thông số cơ tính và thành phần hóa học có thể thay đổi theo loại ống thép và yêu cầu ứng dụng cụ thể.
Quy trình sản xuất ống hàn size lớn thường trải qua các bước chính sau:
B1 Chuẩn bị nguyên liệu
- Nguyên liệu chính là các cuộn thép hoặc tấm thép có độ dày và chiều rộng phù hợp với kích thước ống hàn cần sản xuất.
- Các cuộn thép này được đưa vào dây chuyền sản xuất để cắt thành các tấm thép.
B2 Cắt thép và tạo hình ống
- Tấm thép được cắt theo kích thước yêu cầu và sau đó được đưa vào máy cán để tạo thành hình ống rỗng.
- Máy cán sẽ cuộn tấm thép thành hình ống và các mép của tấm thép được hàn lại với nhau.
- Đây là công đoạn chủ yếu trong sản xuất ống hàn.
B3 Hàn ống
Phương pháp hàn ống size lớn thường sử dụng các kỹ thuật hàn khác nhau, trong đó hai phương pháp phổ biến nhất là ERW (Electric Resistance Welded) và LSAW (Longitudinal Submerged Arc Welding).
Dưới đây là mô tả về hai phương pháp này:
-
Hàn ERW (Electric Resistance Welded)
- Phương pháp hàn ERW là phương pháp hàn sử dụng dòng điện để tạo ra nhiệt, từ đó hàn các mép thép lại với nhau. Các bước cơ bản của phương pháp hàn ERW bao gồm:
- Quá trình tạo nhiệt: Khi các mép của tấm thép được đưa vào máy hàn, một dòng điện lớn được đi qua giữa hai mép thép. Do sự kháng điện của thép, nhiệt độ sẽ được tạo ra đủ để làm nóng chảy các mép thép.
- Hàn và ép: Khi nhiệt độ đạt đến mức đủ để kết dính, các mép thép sẽ được ép lại với nhau dưới áp lực cao, tạo thành mối hàn chắc chắn mà không cần vật liệu phụ.
- Ứng dụng: Phương pháp ERW thường được sử dụng để sản xuất ống thép có đường kính vừa và nhỏ, tuy nhiên cũng có thể sản xuất ống thép size lớn, đặc biệt là với các vật liệu thép có độ dày mỏng hoặc vừa.
- Ưu điểm: Phương pháp này có tốc độ sản xuất nhanh, chi phí thấp, và mối hàn rất bền. Nó phù hợp cho các sản phẩm yêu cầu mối hàn chất lượng cao mà không có vật liệu hàn.
- Nhược điểm: Phương pháp này không phù hợp để sản xuất các ống có độ dày lớn hoặc đường kính quá lớn.
-
Hàn LSAW (Longitudinal Submerged Arc Welding)
- Phương pháp hàn LSAW là một kỹ thuật hàn hồ quang chìm, sử dụng một dòng hồ quang để tạo mối hàn, được bảo vệ bởi một lớp thuốc hàn. Quy trình này được thực hiện dọc theo chiều dài của ống.
- Quá trình hàn: Các tấm thép được cuộn thành hình ống, sau đó chúng sẽ được hàn bằng phương pháp LSAW. Một dòng điện tạo ra hồ quang, và vật liệu thuốc hàn sẽ giúp bảo vệ mối hàn khỏi sự ôxy hóa trong không khí.
- Ứng dụng: Hàn LSAW được sử dụng cho các ống thép có kích thước lớn hơn và độ dày cao, với khả năng tạo mối hàn dài, bền và chịu được áp lực cao. Phương pháp này thích hợp với các ống thép phục vụ cho ngành công nghiệp dầu khí, đường ống dẫn nước, và các ứng dụng yêu cầu ống thép chịu được tải trọng lớn.
- Ưu điểm: Hàn LSAW tạo ra mối hàn rất mạnh và bền, có khả năng chịu được áp suất cao và khối lượng lớn. Nó thích hợp cho việc sản xuất ống thép lớn có độ dày cao.
- Nhược điểm: Quy trình này có tốc độ sản xuất chậm hơn ERW, yêu cầu chi phí đầu tư ban đầu cao hơn và mối hàn có thể cần thêm gia công sau hàn để đảm bảo độ chính xác.
So sánh ERW và LSAW:
Tiêu chí | ERW (Electric Resistance Welded) | LSAW (Longitudinal Submerged Arc Welding) |
Đường kính ống | Nhỏ và trung bình (có thể lên đến 24”) | Lớn (có thể lên đến 100” hoặc hơn) |
Độ dày thép | Thép mỏng đến trung bình | Thép dày |
Tốc độ sản xuất | Nhanh | Chậm hơn ERW |
Ứng dụng | Ngành xây dựng, đường ống nhỏ | Ngành dầu khí, đường ống áp suất cao |
Chi phí sản xuất | Thấp | Cao hơn do chi phí thiết bị và thời gian hàn dài |
Chất lượng mối hàn | Rất tốt, nhưng phụ thuộc vào độ dày ống | Mối hàn rất chắc chắn và bền, thích hợp cho ống thép lớn và dày |
Cả hai phương pháp đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng, nhưng việc chọn phương pháp nào phụ thuộc vào yêu cầu về kích thước, độ dày, và ứng dụng của ống thép cần sản xuất.
B4 Định hình và điều chỉnh kích thước
- Sau khi hàn, ống thép được đưa qua hệ thống cán lại một lần nữa để đảm bảo đường kính và độ dày của ống đúng như yêu cầu.
- Đây là bước để đảm bảo rằng ống không bị biến dạng và đạt độ đồng đều về kích thước.
B5 Kiểm tra và gia công
- Các ống thép sẽ trải qua một số quy trình kiểm tra chất lượng như kiểm tra mối hàn, độ dày thành ống, khả năng chịu lực, độ bền, và các thử nghiệm không phá hủy như kiểm tra siêu âm, tia X, hoặc kiểm tra áp suất.
- Nếu phát hiện lỗi, ống sẽ được cắt bỏ hoặc gia công lại.
B6 Làm sạch và mạ
- Sau khi kiểm tra chất lượng, ống sẽ được làm sạch bề mặt, có thể là làm sạch cơ học hoặc hóa học để loại bỏ gỉ sét, dầu mỡ hoặc các tạp chất khác.
- Nếu cần, ống có thể được mạ kẽm để bảo vệ khỏi tác động của môi trường, chống ăn mòn.
B7 Cắt và đóng gói
- Ống hàn size lớn được cắt theo chiều dài yêu cầu và tiến hành đóng gói để vận chuyển.
- Các ống sẽ được xếp chồng lên nhau hoặc cố định trên các pallet để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
B8 Kiểm tra lần cuối và vận chuyển
- Trước khi rời khỏi nhà máy, các ống hàn size lớn sẽ được kiểm tra lần cuối để đảm bảo không có sai sót trong quá trình sản xuất. Sau đó, chúng được chuyển đến các công trình, nhà thầu hoặc các đơn vị tiêu thụ.
- Quy trình này có thể thay đổi tùy theo loại ống, yêu cầu về kỹ thuật và chất lượng của từng đơn hàng, nhưng về cơ bản sẽ tuân thủ các bước chính như trên để đảm bảo sản phẩm ống hàn size lớn đạt chất lượng tốt nhất.
Nhà phân phối thép ống size lớn
Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp thép ống size lớn mọi quy cách
Cần tư vấn thêm về vấn đề kỹ thuật, vui lòng liên hệ
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN