Ống thép hàn đen Hòa Phát

Ống thép đen Hòa Phát là một trong những sản phẩm chủ lực của Tập đoàn Hòa Phát, được Công ty Thép Hùng Phát phân phối chính hãng giá tốt nhất khu vực Miền Nam và Miền Bắc

Thông số chính:

  • Đường kính ngoài: Từ 12,7 mm đến 219,1 mm
  • Độ dày thành ống: Từ 0,7 mm đến 6,35 mm
  • Chiều dài ống: 6m, hoặc theo yêu cầu của khách hàng
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, JIS G3444, EN10219, BS1387
  • Ứng dụng: Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng nhà cửa, kết cấu thép, dàn giáo, làm hệ thống ống dẫn, chế tạo cơ khí và nhiều lĩnh vực khác.
  • Xuất xứ: Việt Nam

Giá bán: giao động từ 17,000đ/kg đến 18,500đ/kg. Và có thể thay đổi theo thị trường. Liên Hệ Hùng Phát để nhận báo giá tốt nhất

Danh mục: Từ khóa: ,

Chia sẻ ngay

Mô tả

Ống thép đen Hòa Phát (Ống thép tròn hàn đen) là một trong những sản phẩm chủ lực của Tập đoàn Hòa Phát, nhà sản xuất thép lớn nhất tại Việt Nam. Với công nghệ sản xuất hiện đại và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, ống thép đen Hòa Phát luôn đảm bảo các tiêu chuẩn cao nhất về chất lượng và độ bền, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp và xây dựng.

ong thep hoa phat
Nhà phân phối số 1

Đặc điểm nổi bật của Ống Thép Đen Hòa Phát

  • Chất lượng vượt trội: Ống thép tròn đen Hòa Phát được sản xuất từ thép cacbon với quy trình kiểm soát chất lượng chặt chẽ, đảm bảo độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tuổi thọ dài lâu.
  • Độ bền cao: Sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, thích hợp cho nhiều ứng dụng đòi hỏi độ bền và an toàn cao như trong các công trình xây dựng cơ bản, cơ khí, và nội thất ô tô, xe máy.
  • Kích thước đa dạng: Ống thép đen Hòa Phát được sản xuất với nhiều đường kính và độ dày khác nhau, phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng từ kết cấu hạ tầng, công trình xây dựng dân dụng, đến các ứng dụng công nghiệp.
Ống thép đen Hòa Phát
Hòa Phát thương hiệu quốc gia

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính ngoài: Từ 12,7 mm đến 219,1 mm
  • Độ dày thành ống: Từ 0,7 mm đến 6,35 mm
  • Chiều dài ống: 6m, hoặc theo yêu cầu của khách hàng
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, JIS G3444, EN10219, BS1387
  • Ứng dụng: Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng nhà cửa, kết cấu thép, dàn giáo, làm hệ thống ống dẫn, chế tạo cơ khí và nhiều lĩnh vực khác.
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Dấu hiệu nhận biết: Các loại thép ống Hòa Phát đều in logo thương thiệu Hòa Phát

Ứng dụng của Ống Thép Đen Hòa Phát

  1. Xây dựng nhà ở và công trình dân dụng: Ống thép đen Hòa Phát được sử dụng làm dàn giáo, kết cấu chịu lực, và làm giàn không gian trong các dự án xây dựng, làm rào chắn, nội thất ô tô, xe máy
  2. Ngành cơ khí: Với độ bền cao và khả năng gia công tốt, ống thép đen Hòa Phát là lựa chọn lý tưởng cho việc chế tạo các thiết bị cơ khí, rào chắn và kết cấu máy móc.
ống thép đen hòa phát
ống thép đen hòa phát

Bảng Giá Ống Thép Đen Hòa Phát

Giá ống thép tròn đen Hòa Phát đang giao động từ 17,000đ/kg đến 18,500đ/kg tùy size, độ dày và số lượng đơn hàng. Hùng Phát đang là nhà phân phối giá tốt nhất sản phẩm này khu vực Miền Nam

Sau đây là bảng giá theo từng kích thước ống tròn đen Hòa Phát

Bảng giá ống thép đen Hòa Phát

Bảng giá chi tiết:

Bảng Giá Ống Thép Hòa Phát
Thép Hùng Phát – www.hungphatsteel.com
STT Tên ống thép Kích thước
phi(mm) x dày(mm) x dài(m)
Giá ống Hàn Đen
(cây 6m)
1 Ống phi 21 (DN15) 21,3 x 2,77 x 6m 130.576 đ
2 Ống phi 27 (DN20) 26,7 x 2,87 x 6m 173.759 đ
3 Ống phi 33 (DN25) 33,4 x 3,38 x 6m 257.040 đ
4 Ống phi 42 (DN32) 42,2 x 3,56 x 6m 348.546 đ
5 Ống mạ 49 (DN40) 48,3 x 3,68 x 6m 416.405 đ
6 Ống phi 60 (DN50) 60,3 x 3,91 x 6m 559.319 đ
7 Ống phi 73 (DN65) 73 x 5,16 x 6m 887.302 đ
8 Ống phi 89 (DN80) 88,9 x 5,49 x 6m 1.160.793 đ
9
Ống phi 102 (DN90)
101,6 x 3,18 x 6m 793.740 đ
101,6 x 3,96 x 6m 979.836 đ
101,6 x 4,48 x 6m 1.173.131 đ
12
Ống phi 114 (DN100)
114,3 x 3,18 x 6m 895.527 đ
114,3 x 3,96 x 6m 1.108.356 đ
114,3 x 4,78 x 6m 1.327.355 đ
114,3 x 5,56 x 6m 1.532.987 đ
114,3 x 6,02 x 6m 1.652.253 đ
17
Ống phi 141 (DN125)
141,3 x 3,96 x 6m 1.378.763 đ
141,3 x 4,78 x 6m 1.654.309 đ
141,3 x 5,56 x 6m 1.913.406 đ
141,3 x 6,55 x 6m 2.238.304 đ
21
Ống phi 168 (DN150)
168,3 x 3,96 x 6m 1.650.197 đ
168,3 x 4,78 x 6m 1.981.264 đ
168,3 x 5,56 x 6m 2.293.825 đ
168,3 x 6,35 x 6m 2.607.414 đ
168,3 x 7,11 x 6m 2.905.580 đ
26
Ống phi 219 (DN200)
219,1 x 3,96 x 6m 2.160.164 đ
219,1 x 4,78 x 6m 2.597.132 đ
219,1 x 5,16 x 6m 2.798.652 đ
219,1 x 5,56 x 6m 3.010.452 đ
219,1 x 6,35 x 6m 3.424.801 đ
219,1 x 7,04 x 6m 3.733.249 đ
219,1 x 7,92 x 6m 4.240.132 đ
219,1 x 8,18 x 6m 4.374.821 đ

Lưu ý: Giá cả có thể thay đổi theo thị trường và kích thước sản phẩm cụ thể. Vui lòng liên hệ với Thép Hùng Phát để nhận báo giá chính xác và cập nhật mới nhất.

Bảng thông số kỹ thuật ống thép hàn đen Hòa Phát

Sau đây là bảng thông số kích thướng, độ dày, trọng lượng, áp lực… của các loại ống thép tròn đen đang bán trên thị trường sản xuất bởi công ty Hòa Phát

Bảng kích thước, độ dày, khả năng chịu lực

Dưới đây là bảng quy chuẩn trọng lượng theo đường kính và độ dày ly của từng loại ống tròn đen Hòa Phát

  • Ống thép tròn đen Hòa Phát có độ dày từ 0,7mm đến 6,35mm
  • Đường kính ngoài từ Phi 12,7mm đến Phi 219,1mm
Bảng quy chuẩn trọng lượng

Quy trình sản xuất

Ống thép hàn đen Hòa Phát được sản xuất dựa trên công nghệ hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế. Quy trình sản xuất bao gồm các bước cơ bản sau:

quy trình sản xuất
quy trình sản xuất

1. Chuẩn Bị Nguyên Liệu

  • Thép cuộn cán nóng: Nguyên liệu chính được chọn lọc từ các nhà cung cấp uy tín.
  • Thép cuộn được kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng để đảm bảo đạt yêu cầu về thành phần hóa học và cơ tính.

2. Cắt Thép Cuộn

  • Thép cuộn được đưa vào máy xả cuộn và cắt theo chiều rộng phù hợp với kích thước ống cần sản xuất.
  • Quá trình này đảm bảo độ chính xác cao để đáp ứng yêu cầu về kích thước ống.

3. Định Hình Ống

  • Thép dải sau khi cắt được đưa vào máy định hình để uốn thành hình trụ.
  • Công nghệ định hình liên tục giúp đảm bảo độ đồng đều trên toàn bộ chiều dài ống.

4. Hàn Nối Dọc

  • Quá trình hàn sử dụng công nghệ hàn cảm ứng cao tần (HF-ERW) hiện đại.
  • Mối hàn được nén chặt và làm mịn để đạt độ bền và độ kín cao.

5. Kiểm Tra Mối Hàn

  • Mối hàn được kiểm tra bằng hệ thống siêu âm tự động nhằm phát hiện các khuyết tật (nếu có).
  • Các sản phẩm không đạt yêu cầu sẽ bị loại bỏ.

6. Làm Nguội và Định Hình

  • Ống thép được làm nguội tự nhiên hoặc qua hệ thống làm nguội bằng nước.
  • Sau đó, ống được chạy qua máy định hình lần cuối để đảm bảo độ tròn và kích thước tiêu chuẩn.

7. Cắt Chiều Dài

  • Ống thép được cắt theo các chiều dài tiêu chuẩn (thường là 6m hoặc 12m) hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

8. Kiểm Tra Chất Lượng

Sản phẩm sau khi cắt được kiểm tra toàn diện về:

  • Kích thước (đường kính, độ dày, chiều dài).
  • Độ bền kéo, độ dẻo dai.
  • Chất lượng mối hàn và bề mặt.

9. Xử Lý Bề Mặt

  • Ống thép hàn đen được xử lý bề mặt chống oxy hóa.
  • Đảm bảo độ bóng và tính thẩm mỹ cao.

10. Đóng Gói và Xuất Xưởng

  • Sản phẩm được đóng gói theo kiện hoặc bó, có băng nhựa hoặc thép để cố định.
  • Thông tin sản phẩm (kích thước, tiêu chuẩn, nhà sản xuất) được ghi rõ trên tem mác.

Các tiêu chuẩn của ống thép Hòa Phát

Các sản phẩm Hòa Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và Việt Nam, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng. Dưới đây là các tiêu chuẩn phổ biến:

Tiêu chuẩn Phạm vi áp dụng
ASTM A53/A53M Tiêu chuẩn Mỹ, dùng cho ống thép đen và mạ kẽm trong công trình dẫn nước, dẫn khí.
JIS G3444 Tiêu chuẩn Nhật Bản, áp dụng cho ống thép kết cấu.
JIS G3452 Tiêu chuẩn Nhật Bản, dùng cho ống dẫn chất lỏng và khí áp lực thấp.
BS 1387 Tiêu chuẩn Anh, áp dụng cho ống thép đen và mạ kẽm trong hệ thống cấp thoát nước.
EN 10255 Tiêu chuẩn châu Âu, dùng cho ống thép dẫn chất lỏng và khí.
ISO 65 Tiêu chuẩn quốc tế, dùng cho ống thép mạ kẽm phục vụ ngành xây dựng và công nghiệp.
TCVN 1833 Tiêu chuẩn Việt Nam, áp dụng cho ống thép đen và mạ kẽm trong công nghiệp và dân dụng.
ống thép đen hòa phát
ống thép đen hòa phát

Bảng thành phần hóa học và cơ tính

Thành phần hóa học

Nguyên tố Hàm lượng (%) Chú thích
C (Carbon) ≤ 0.25 Tăng độ cứng và bền kéo.
Mn (Mangan) 0.30 – 1.50 Cải thiện độ dẻo dai và khả năng chịu lực.
Si (Silic) ≤ 0.40 Tăng cường độ và khả năng chống mài mòn.
P (Phốt pho) ≤ 0.050 Hàm lượng thấp để giảm độ giòn.
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.050 Giảm ảnh hưởng xấu đến độ bền và khả năng hàn.

Cơ tính

Chỉ tiêu Giá trị Chú thích
Giới hạn bền kéo (MPa) 330 – 520 Đảm bảo khả năng chịu lực và kéo dài tuổi thọ.
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 235 Giúp ống chịu được tải trọng lớn mà không bị biến dạng.
Độ giãn dài (%) ≥ 20 Đảm bảo tính dẻo, chịu được biến dạng khi gia công.
Độ cứng (HB) ≤ 160 Đảm bảo tính dễ gia công và hàn.
  • Thành phần hóa học và cơ tính được Hòa Phát được kiểm soát chặt chẽ, đáp ứng các tiêu chuẩn như ASTM A53, JIS G3444, BS 1387, TCVN 1833.
  • Tính chất cơ học phù hợp với nhiều ứng dụng: xây dựng, cơ khí, phòng cháy chữa cháy, và hệ thống cấp thoát nước.
  • Chất lượng ổn định, phù hợp với điều kiện sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
Ống thép đen Hòa Phát
Hòa Phát thương hiệu quốc gia

Tại sao nên chọn Ống Tròn Đen Hòa Phát tại Thép Hùng Phát?

  • Nhà phân phối chính hãng: Thép Hùng Phát tự hào là nhà phân phối chính hãng của sản phẩm ống thép đen Hòa Phát, cung cấp các sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
  • Chính sách giá ưu đãi: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm với giá tốt nhất, cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn dành cho các đơn hàng số lượng lớn và khách hàng lâu năm.
  • Dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm của Thép Hùng Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng từ khâu lựa chọn sản phẩm, báo giá cho đến dịch vụ giao hàng nhanh chóng và chính xác.
Hùng Phát giao hàng Ống Thép Đen Hòa Phát đến khách hàng
Hùng Phát giao hàng Ống Thép Đen Hòa Phát đến khách hàng

Liên hệ để nhận báo giá ống thép đen Hòa Phát

Quý khách hàng có nhu cầu mua ống thép đen Hòa Phát xin vui lòng liên hệ với Thép Hùng Phát để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá nhanh chóng. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao với dịch vụ tốt nhất.

Đội ngũ tư vấn và sale luôn sẵn sàn phụ vụ quý khách

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ