Ống thép đúc ASTM A53/106 SCH 40

Ống thép đúc ASTM A53/A106 SCH 40 là loại ống thép được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ, loại thép này được chuyên dụng trong ngành công nghiệp hóa dầu và trao đổi nhiệt.

Thông số kỹ thuật chung:

  • Đường kính ngoài: 10,3mm đến 609,6mm
  • Độ dày thành ống: Từ 1.73 mm đến 17.48 mm (tùy kích thước đường kính ống).
  • Chiều dài ống: 6m/12m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Loại ống: Ống Đúc Đen, Ống Đúc Mạ Kẽm
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106
  • Tiêu chuẩn độ dày: SCH40
Danh mục: Từ khóa: , ,

Chia sẽ ngay

Mô tả

Ống thép đúc ASTM A53/A106 SCH 40 là loại ống thép được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ, đáp ứng các yêu cầu khắt khe về chất lượng và độ bền. Với khả năng chịu áp lực cao, độ bền kéo lớn, và khả năng chịu nhiệt tốt, loại thép này được chuyên dụng trong ngành công nghiệp hóa dầu và trao đổi nhiệt.

Bảng giá ống thép đúc ASTM A53/A106 SCH 40

Sau đây là bảng giá, quy cách, độ dày và trọng lượng Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt, tiêu chuẩn ASTM A53/A106 SCH40

Quý khách có nhu cầu báo giá chính xác theo số lượng, quy cách đơn hàng. Vui lòng gọi Hotline Công Ty Thép Hùng Phát: 0938 437 123

Tên ống thép đúc (Phi & DN) Quy cách
Đường kính(mm) x Độ dày(mm)
Độ dày thành ống
(mm)
Trọng Lượng
(kg/m)
Giá
(vnđ/kg)
Ống thép đúc phi 10 (DN6) 10,3 x 1,73 1,73 0,37 19.000 – 33.000
Ống thép đúc phi 12 (DN8) 13,7 x 2,24 2,24 0,63 19.000 – 33.000
Ống thép đúc phi 16 (DN10) 17,1 x 2,31 2,31 0,84 19.000 – 33.000
Ống thép đúc phi 21 (DN15) 21,3 x 2,77 2,77 1,27 19.000 – 33.000
Ống thép đúc phi 27 (DN20) 26,7 x 2,87 2,87 1,69 19.000 – 33.000
Ống thép đúc phi 34 (DN25) 33,4 x 3,34 3,34 2,48 20.000 – 26.000
Ống thép đúc phi 42 (DN32) 42,2 x 3,56 3,56 3,39 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 49 (DN40) 48,3 x 3,68 3,68 4,05 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 60 (DN50) 60,3 x 3,91 3,91 5,44 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 73 (DN65) 73 x 5,16 5,16 8,63 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 76 (DN65) 75,6 x 5,16 5,16 8,96 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 90 (DN80) 88,9 x 5,49 5,49 11,29 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 102 (DN90) 101,6 x 5,74 5,74 13,57 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 114 (DN100) 114,3 x 6,02 6,02 16,07 20.000 – 25.000
Ống thép đúc phi 141 (DN125) 141,3 x 6,55 6,55 21,77 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 168 (DN150) 168,3 x 7,11 7,11 28,26 18.000 – 23.000
Ống thép đúc phi 219 (DN200) 219,1 x 8,18 8,18 42,55 18.000 – 23.000
Ống thép đúc phi 273 (DN250) 273,1 x 9,27 9,27 60,31 18.000 – 23.000
Ống thép đúc phi 325 (DN300) 323,9 x 10,31 10,31 79,73 18.000 – 23.000
Ống thép đúc phi 355 (DN350) 355,6 x 11,13 11,13 94,55 18.000 – 23.000
Ống thép đúc phi 406 (DN400) 406,4 x 12,7 12,70 123,30 18.000 – 24.001
Ống thép đúc phi 457 (DN450) 457,2 x 14,27 14,27 155,87 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 508 (DN500) 508 x 15,09 15,09 183,42 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 610 (DN600) 609,6 x 17,48 17,48 255,24 18.000 – 24.000

Tại Hùng Phat, chúng tôi phân phối Ống Thép Đúc đủ chủng loại. Tham khảo thông tin chi tiết và báo giá ống thép đúc tại đây

Thông Số Kỹ Thuật Của Ống Thép Đúc ASTM A53/A106 SCH 40

Ống thép đúc ASTM A53/A106 SCH40 có đường kính ngoài đa dạng từ 10,3mm đến 609,6mm, với độ dày thành ống từ 1.73mm đến 17.48mm, tùy thuộc vào kích thước cụ thể. Sản phẩm có chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m và có thể được cắt theo yêu cầu của khách hàng. Các loại ống bao gồm ống đúc đenống đúc mạ kẽm, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53ASTM A106, đảm bảo chất lượng và phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau. Độ dày của ống đáp ứng theo tiêu chuẩn SCH40, mang lại khả năng chịu lực và độ bền vượt trội.

Các thông tin kỹ thuật gồm có:

  • Tiêu chuẩn sản xuất:
    • ASTM A53: Tiêu chuẩn ống thép đúc dùng trong hệ thống dẫn nước, hơi, khí, và dầu.
    • ASTM A106: Tiêu chuẩn ống thép chịu nhiệt, thường được sử dụng trong các ứng dụng dẫn khí và chất lỏng ở nhiệt độ cao.
  • Kích thước và độ dày:
    • Đường kính ngoài (OD): 10.3 mm – 609,6mm.
    • Độ dày (SCH 40): Từ 1.73 mm đến 17.48 mm (tùy kích thước).
    • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m.
  • Thành phần hóa học (theo ASTM A106):
    • Cacbon (C): Tối đa 0.30%.
    • Mangan (Mn): 0.29% – 1.06%.
    • Phốt pho (P): Tối đa 0.035%.
    • Lưu huỳnh (S): Tối đa 0.035%.
  • Tính chất cơ học:
    • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 415 MPa.
    • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 240 MPa.

Ưu Điểm Của Ống Thép Đúc ASTM A53/A106 SCH 40

  • Khả năng chịu áp lực cao: Phù hợp cho các hệ thống dẫn dầu, dẫn khí và hơi nước.
  • Chịu nhiệt tốt: Dùng được trong môi trường nhiệt độ cao mà không làm giảm chất lượng.
  • Tuổi thọ cao: Chống gỉ sét và chịu được tác động cơ học trong thời gian dài.
  • Ứng dụng linh hoạt: Đáp ứng nhu cầu trong nhiều ngành công nghiệp và dân dụng.

Ứng Dụng Thực Tế Của Ống Thép Đúc ASTM A53/A106 SCH 40

  1. Ngành dầu khí: Dẫn dầu, khí tự nhiên, và hóa chất.
  2. Ngành xây dựng: Làm kết cấu thép chịu tải trọng lớn, hệ thống ống nước và hệ thống PCCC.
  3. Ngành cơ khí: Làm các chi tiết máy, trục, và bộ phận chịu lực.
  4. Ngành năng lượng: Dẫn hơi và các chất lỏng trong nhà máy nhiệt điện và hóa chất.

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẽ