Mô tả
Ống thép đúc ASTM A53/A106 SCH 40 là loại ống thép được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ, đáp ứng các yêu cầu khắt khe về chất lượng và độ bền. Với khả năng chịu áp lực cao, độ bền kéo lớn, và khả năng chịu nhiệt tốt, loại thép này được chuyên dụng trong ngành công nghiệp hóa dầu và trao đổi nhiệt.
Bảng giá ống thép đúc ASTM A53/A106 SCH 40
Sau đây là bảng giá, quy cách, độ dày và trọng lượng Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt, tiêu chuẩn ASTM A53/A106 SCH40
Quý khách có nhu cầu báo giá chính xác theo số lượng, quy cách đơn hàng. Vui lòng gọi Hotline Công Ty Thép Hùng Phát: 0938 437 123
Tên ống thép đúc (Phi & DN) | Quy cách Đường kính(mm) x Độ dày(mm) |
Độ dày thành ống (mm) |
Trọng Lượng (kg/m) |
Giá (vnđ/kg) |
Ống thép đúc phi 10 (DN6) | 10,3 x 1,73 | 1,73 | 0,37 | 19.000 – 33.000 |
Ống thép đúc phi 12 (DN8) | 13,7 x 2,24 | 2,24 | 0,63 | 19.000 – 33.000 |
Ống thép đúc phi 16 (DN10) | 17,1 x 2,31 | 2,31 | 0,84 | 19.000 – 33.000 |
Ống thép đúc phi 21 (DN15) | 21,3 x 2,77 | 2,77 | 1,27 | 19.000 – 33.000 |
Ống thép đúc phi 27 (DN20) | 26,7 x 2,87 | 2,87 | 1,69 | 19.000 – 33.000 |
Ống thép đúc phi 34 (DN25) | 33,4 x 3,34 | 3,34 | 2,48 | 20.000 – 26.000 |
Ống thép đúc phi 42 (DN32) | 42,2 x 3,56 | 3,56 | 3,39 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 49 (DN40) | 48,3 x 3,68 | 3,68 | 4,05 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 60 (DN50) | 60,3 x 3,91 | 3,91 | 5,44 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 73 (DN65) | 73 x 5,16 | 5,16 | 8,63 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 76 (DN65) | 75,6 x 5,16 | 5,16 | 8,96 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 90 (DN80) | 88,9 x 5,49 | 5,49 | 11,29 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 102 (DN90) | 101,6 x 5,74 | 5,74 | 13,57 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 114 (DN100) | 114,3 x 6,02 | 6,02 | 16,07 | 20.000 – 25.000 |
Ống thép đúc phi 141 (DN125) | 141,3 x 6,55 | 6,55 | 21,77 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 168 (DN150) | 168,3 x 7,11 | 7,11 | 28,26 | 18.000 – 23.000 |
Ống thép đúc phi 219 (DN200) | 219,1 x 8,18 | 8,18 | 42,55 | 18.000 – 23.000 |
Ống thép đúc phi 273 (DN250) | 273,1 x 9,27 | 9,27 | 60,31 | 18.000 – 23.000 |
Ống thép đúc phi 325 (DN300) | 323,9 x 10,31 | 10,31 | 79,73 | 18.000 – 23.000 |
Ống thép đúc phi 355 (DN350) | 355,6 x 11,13 | 11,13 | 94,55 | 18.000 – 23.000 |
Ống thép đúc phi 406 (DN400) | 406,4 x 12,7 | 12,70 | 123,30 | 18.000 – 24.001 |
Ống thép đúc phi 457 (DN450) | 457,2 x 14,27 | 14,27 | 155,87 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 508 (DN500) | 508 x 15,09 | 15,09 | 183,42 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 610 (DN600) | 609,6 x 17,48 | 17,48 | 255,24 | 18.000 – 24.000 |
Tại Hùng Phat, chúng tôi phân phối Ống Thép Đúc đủ chủng loại. Tham khảo thông tin chi tiết và báo giá ống thép đúc tại đây
Thông Số Kỹ Thuật Của Ống Thép Đúc ASTM A53/A106 SCH 40
Ống thép đúc ASTM A53/A106 SCH40 có đường kính ngoài đa dạng từ 10,3mm đến 609,6mm, với độ dày thành ống từ 1.73mm đến 17.48mm, tùy thuộc vào kích thước cụ thể. Sản phẩm có chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m và có thể được cắt theo yêu cầu của khách hàng. Các loại ống bao gồm ống đúc đen và ống đúc mạ kẽm, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53 và ASTM A106, đảm bảo chất lượng và phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau. Độ dày của ống đáp ứng theo tiêu chuẩn SCH40, mang lại khả năng chịu lực và độ bền vượt trội.
Các thông tin kỹ thuật gồm có:
- Tiêu chuẩn sản xuất:
- ASTM A53: Tiêu chuẩn ống thép đúc dùng trong hệ thống dẫn nước, hơi, khí, và dầu.
- ASTM A106: Tiêu chuẩn ống thép chịu nhiệt, thường được sử dụng trong các ứng dụng dẫn khí và chất lỏng ở nhiệt độ cao.
- Kích thước và độ dày:
- Đường kính ngoài (OD): 10.3 mm – 609,6mm.
- Độ dày (SCH 40): Từ 1.73 mm đến 17.48 mm (tùy kích thước).
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m.
- Thành phần hóa học (theo ASTM A106):
- Cacbon (C): Tối đa 0.30%.
- Mangan (Mn): 0.29% – 1.06%.
- Phốt pho (P): Tối đa 0.035%.
- Lưu huỳnh (S): Tối đa 0.035%.
- Tính chất cơ học:
- Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 415 MPa.
- Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 240 MPa.
Ưu Điểm Của Ống Thép Đúc ASTM A53/A106 SCH 40
- Khả năng chịu áp lực cao: Phù hợp cho các hệ thống dẫn dầu, dẫn khí và hơi nước.
- Chịu nhiệt tốt: Dùng được trong môi trường nhiệt độ cao mà không làm giảm chất lượng.
- Tuổi thọ cao: Chống gỉ sét và chịu được tác động cơ học trong thời gian dài.
- Ứng dụng linh hoạt: Đáp ứng nhu cầu trong nhiều ngành công nghiệp và dân dụng.
Ứng Dụng Thực Tế Của Ống Thép Đúc ASTM A53/A106 SCH 40
- Ngành dầu khí: Dẫn dầu, khí tự nhiên, và hóa chất.
- Ngành xây dựng: Làm kết cấu thép chịu tải trọng lớn, hệ thống ống nước và hệ thống PCCC.
- Ngành cơ khí: Làm các chi tiết máy, trục, và bộ phận chịu lực.
- Ngành năng lượng: Dẫn hơi và các chất lỏng trong nhà máy nhiệt điện và hóa chất.