Mô tả
Thép Hùng Phát là nhà phân phối chính thức sản phẩm Ống thép mạ kẽm Hòa Phát. Với xu hướng giá thép thay đổi mỗi ngày. Thép Hùng Phát chúng tôi luôn luôn nắm bắt thị trường và đưa ra giá cả cạnh tranh trên từng đơn hàng. Với phương châm TIN CẬY và NHANH CHÓNG, chúng tôi sẽ đem lại sự hài lòng tuyệt đối cho Qúy khách.
Chúng tôi là nhà phân phối chiến lược, giá cạnh tranh nhất sản phẩm Thép Ống Mạ Kẽm Hòa Phát. Đầy đủ các chủng loại
- Đường kính: Từ phi 12 đến phi 610 (DN15 đến DN600)
- Độ dày ly: đa dạng từ 0.8mm đến 12.7 mm
- Độ dài ống: 6m, 12m hoặc cắt, hàn theo yêu cầu
- Xuất xứ: Việt Nam (sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát).
Nếu quý khách có nhu cầu ống thép có quy cách khác. Xin vui lòng tra cứu sản phẩm tại Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Đầy Đủ
Ngoài Ống thép mạ kẽm Hòa Phát, chung tôi còn phân phối các dòng thép mạ kẽm khác như:
Liên hệ với chúng tôi ngay để nhận báo giá và tư vấn nhanh chóng.

Mục lục
Ưu điểm vượt trội của ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Hòa Phát được biết đến là một trong những thương hiệu hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất thép. Với tiêu chí chất lượng tốt, sản phẩm thép của Hòa Phát luôn đảm bảo:
- Độ bền vượt trội: Đáp ứng mọi tiêu chuẩn khắt khe của ngành công nghiệp thép trong nước và quốc tế.
- Quy cách đa dạng: Cung cấp nhiều loại thép, từ thép xây dựng, thép ống, thép hộp, thép cuộn, đến các loại thép hình như H, U, V, I, phục vụ đa dạng nhu cầu của khách hàng.
- Thương hiệu Quốc gia: Là thương hiệu số 1 tại Việt Nam, được người tiêu dùng tin tưởng với vị thế tiên phong trong ngành.
- Ứng dụng rộng rãi: Sản phẩm thép Hòa Phát được sử dụng trong các dự án trọng điểm như cầu đường, nhà cao tầng, khu công nghiệp, và các công trình quốc gia.
Tìm hiểu thêm chi tiết về Thương Hiệu Thép Hòa Phát


Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát
- Hùng Phát phân phối đầy đủ các dòng sản phẩm ống mạ kẽm của công ty Hòa Phát giá tốt nhất thị trường hiện nay
- Bảng giá sau đây có giá trị tham khảo, liên hệ với chúng tôi để báo giá chính xác
Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát kích thước phổ biến
Sau đay là bảng giá tham khảo ống thép mạ kẽm Hòa Phát kích thước thông dụng
- Đường kính ngoài: từ phi 12 đến phi 141
- Độ dày dao động từ: 1.0mm – 3.2mm
- Độ dài ống thép: 6m (nhận cắt theo yêu cầu quý khách)
Lưu ý: giá tham khảo, liên hệ hotline để yêu cầu báo giá chính xác: 0938 437 123
STT | Tên hàng: ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát | Quy cách (Đường kính x Độ dày) mm | Trọng lượng (kg/m) |
Khoảng giá (đ/kg) |
Giá thép cây (vnd/6m) |
1 | Thép ống mạ kẽm 12.7 x 1.0 | 12.7 x 1.0 | 1,73 | 18500 – 24500 | 38.925 đ |
2 | Thép ống mạ kẽm 12.7 x 1.1 | 12.7 x 1.1 | 1,89 | 18500 – 24500 | 42.525 đ |
3 | Thép ống mạ kẽm 12.7 x 1.2 | 12.7 x 1.2 | 2,04 | 18500 – 24500 | 45.900 đ |
4 | Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.0 | 15.9 x 1.0 | 2,2 | 18500 – 24500 | 49.500 đ |
5 | Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.1 | 15.9 x 1.1 | 2,41 | 18500 – 24500 | 54.225 đ |
6 | Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.2 | 15.9 x 1.2 | 2,61 | 18500 – 24500 | 58.725 đ |
7 | Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.4 | 15.9 x 1.4 | 3 | 18500 – 24500 | 67.500 đ |
8 | Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.5 | 15.9 x 1.5 | 3,2 | 18500 – 24500 | 72.000 đ |
9 | Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.8 | 15.9 x 1.8 | 3,76 | 18500 – 24500 | 84.600 đ |
10 | Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.0 | 21.2 x 1.0 | 2,99 | 18500 – 24500 | 67.275 đ |
11 | Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.1 | 21.2 x 1.1 | 3,27 | 18500 – 24500 | 73.575 đ |
12 | Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.2 | 21.2 x 1.2 | 3,55 | 18500 – 24500 | 79.875 đ |
13 | Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.4 | 21.2 x 1.4 | 4,1 | 18500 – 24500 | 92.250 đ |
14 | Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.5 | 21.2 x 1.5 | 4,37 | 18500 – 24500 | 98.325 đ |
15 | Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.8 | 21.2 x 1.8 | 5,17 | 18500 – 24500 | 116.325 đ |
16 | Thép ống mạ kẽm 21.2 x 2.0 | 21.2 x 2.0 | 5,68 | 18500 – 24500 | 127.800 đ |
17 | Thép ống mạ kẽm 21.2 x 2.3 | 21.2 x 2.3 | 6,43 | 18500 – 24500 | 144.675 đ |
18 | Thép ống mạ kẽm 21.2 x 2.5 | 21.2 x 2.5 | 6,92 | 18500 – 24500 | 155.700 đ |
19 | Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.0 | 26.65 x 1.0 | 3,8 | 18500 – 24500 | 85.500 đ |
20 | Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.1 | 26.65 x 1.1 | 4,16 | 18500 – 24500 | 93.600 đ |
21 | Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.2 | 26.65 x 1.2 | 4,52 | 18500 – 24500 | 101.700 đ |
22 | Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.4 | 26.65 x 1.4 | 5,23 | 18500 – 24500 | 117.675 đ |
23 | Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.5 | 26.65 x 1.5 | 5,58 | 18500 – 24500 | 125.550 đ |
24 | Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.8 | 26.65 x 1.8 | 6,62 | 18500 – 24500 | 148.950 đ |
25 | Thép ống mạ kẽm 26.65 x 2.0 | 26.65 x 2.0 | 7,29 | 18500 – 24500 | 164.025 đ |
26 | Thép ống mạ kẽm 26.65 x 2.3 | 26.65 x 2.3 | 8,29 | 18500 – 24500 | 186.525 đ |
27 | Thép ống mạ kẽm 26.65 x 2.5 | 26.65 x 2.5 | 8,93 | 18500 – 24500 | 200.925 đ |
28 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.0 | 33.5 x 1.0 | 4,81 | 18500 – 24500 | 108.225 đ |
29 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.1 | 33.5 x 1.1 | 5,27 | 18500 – 24500 | 118.575 đ |
30 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.2 | 33.5 x 1.2 | 5,74 | 18500 – 24500 | 129.150 đ |
31 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.4 | 33.5 x 1.4 | 6,65 | 18500 – 24500 | 149.625 đ |
32 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.5 | 33.5 x 1.5 | 7,1 | 18500 – 24500 | 159.750 đ |
33 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.8 | 33.5 x 1.8 | 8,44 | 18500 – 24500 | 189.900 đ |
34 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 2.0 | 33.5 x 2.0 | 9,32 | 18500 – 24500 | 209.700 đ |
35 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 2.3 | 33.5 x 2.3 | 10,62 | 18500 – 24500 | 238.950 đ |
36 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 2.5 | 33.5 x 2.5 | 11,47 | 18500 – 24500 | 258.075 đ |
37 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 2.8 | 33.5 x 2.8 | 12,72 | 18500 – 24500 | 286.200 đ |
38 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 3.0 | 33.5 x 3.0 | 13,54 | 18500 – 24500 | 304.650 đ |
39 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 3.2 | 33.5 x 3.2 | 14,35 | 18500 – 24500 | 322.875 đ |
40 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.0 | 38.1 x 1.0 | 5,49 | 18500 – 24500 | 123.525 đ |
41 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.1 | 38.1 x 1.1 | 6,02 | 18500 – 24500 | 135.450 đ |
42 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.2 | 38.1 x 1.2 | 6,55 | 18500 – 24500 | 147.375 đ |
43 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.4 | 38.1 x 1.4 | 7,6 | 18500 – 24500 | 171.000 đ |
44 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.5 | 38.1 x 1.5 | 8,12 | 18500 – 24500 | 182.700 đ |
45 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.8 | 38.1 x 1.8 | 9,67 | 18500 – 24500 | 217.575 đ |
46 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 2.0 | 38.1 x 2.0 | 10,68 | 18500 – 24500 | 240.300 đ |
47 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 2.3 | 38.1 x 2.3 | 12,18 | 18500 – 24500 | 274.050 đ |
48 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 2.5 | 38.1 x 2.5 | 13,17 | 18500 – 24500 | 296.325 đ |
49 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 2.8 | 38.1 x 2.8 | 14,63 | 18500 – 24500 | 329.175 đ |
50 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 3.0 | 38.1 x 3.0 | 15,58 | 18500 – 24500 | 350.550 đ |
51 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 3.2 | 38.1 x 3.2 | 16,53 | 18500 – 24500 | 371.925 đ |
52 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.1 | 42.2 x 1.1 | 6,69 | 18500 – 24500 | 150.525 đ |
53 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.2 | 42.2 x 1.2 | 7,28 | 18500 – 24500 | 163.800 đ |
54 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.4 | 42.2 x 1.4 | 8,45 | 18500 – 24500 | 190.125 đ |
55 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.5 | 42.2 x 1.5 | 9,03 | 18500 – 24500 | 203.175 đ |
56 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.8 | 42.2 x 1.8 | 10,76 | 18500 – 24500 | 242.100 đ |
57 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 2.0 | 42.2 x 2.0 | 11,9 | 18500 – 24500 | 267.750 đ |
58 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 2.3 | 42.2 x 2.3 | 13,58 | 18500 – 24500 | 305.550 đ |
59 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 2.5 | 42.2 x 2.5 | 14,69 | 18500 – 24500 | 330.525 đ |
60 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 2.8 | 42.2 x 2.8 | 16,32 | 18500 – 24500 | 367.200 đ |
61 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 3.0 | 42.2 x 3.0 | 17,4 | 18500 – 24500 | 391.500 đ |
62 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 3.2 | 42.2 x 3.2 | 18,47 | 18500 – 24500 | 415.575 đ |
63 | Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.2 | 48.1 x 1.2 | 8,33 | 18500 – 24500 | 187.425 đ |
64 | Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.4 | 48.1 x 1.4 | 9,67 | 18500 – 24500 | 217.575 đ |
65 | Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.5 | 48.1 x 1.5 | 10,34 | 18500 – 24500 | 232.650 đ |
66 | Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.8 | 48.1 x 1.8 | 12,33 | 18500 – 24500 | 277.425 đ |
67 | Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.0 | 48.1 x 2.0 | 13,64 | 18500 – 24500 | 306.900 đ |
68 | Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.3 | 48.1 x 2.3 | 15,59 | 18500 – 24500 | 350.775 đ |
69 | Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.5 | 48.1 x 2.5 | 16,87 | 18500 – 24500 | 379.575 đ |
70 | Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.8 | 48.1 x 2.8 | 18,77 | 18500 – 24500 | 422.325 đ |
71 | Thép ống mạ kẽm 48.1 x 3.0 | 48.1 x 3.0 | 20,02 | 18500 – 24500 | 450.450 đ |
72 | Thép ống mạ kẽm 48.1 x 3.2 | 48.1 x 3.2 | 21,26 | 18500 – 24500 | 478.350 đ |
73 | Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.4 | 59.9 x 1.4 | 12,12 | 18500 – 24500 | 272.700 đ |
74 | Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.5 | 59.9 x 1.5 | 12,96 | 18500 – 24500 | 291.600 đ |
75 | Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.8 | 59.9 x 1.8 | 15,47 | 18500 – 24500 | 348.075 đ |
76 | Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.0 | 59.9 x 2.0 | 17,13 | 18500 – 24500 | 385.425 đ |
77 | Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.3 | 59.9 x 2.3 | 19,6 | 18500 – 24500 | 441.000 đ |
78 | Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.5 | 59.9 x 2.5 | 21,23 | 18500 – 24500 | 477.675 đ |
79 | Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.8 | 59.9 x 2.8 | 23,66 | 18500 – 24500 | 532.350 đ |
80 | Thép ống mạ kẽm 59.9 x 3.0 | 59.9 x 3.0 | 25,26 | 18500 – 24500 | 568.350 đ |
81 | Thép ống mạ kẽm 59.9 x 3.2 | 59.9 x 3.2 | 26,85 | 18500 – 24500 | 604.125 đ |
82 | Thép ống mạ kẽm 75.6 x 1.5 | 75.6 x 1.5 | 16,45 | 18500 – 24500 | 370.125 đ |
83 | Thép ống mạ kẽm 75.6 x 1.8 | 75.6 x 1.8 | 19,66 | 18500 – 24500 | 442.350 đ |
84 | Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.0 | 75.6 x 2.0 | 21,78 | 18500 – 24500 | 490.050 đ |
85 | Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.3 | 75.6 x 2.3 | 24,95 | 18500 – 24500 | 561.375 đ |
86 | Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.5 | 75.6 x 2.5 | 27,04 | 18500 – 24500 | 608.400 đ |
87 | Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.8 | 75.6 x 2.8 | 30,16 | 18500 – 24500 | 678.600 đ |
88 | Thép ống mạ kẽm 75.6 x 3.0 | 75.6 x 3.0 | 32,23 | 18500 – 24500 | 725.175 đ |
89 | Thép ống mạ kẽm 75.6 x 3.2 | 75.6 x 3.2 | 34,28 | 18500 – 24500 | 771.300 đ |
90 | Thép ống mạ kẽm 88.3 x 1.5 | 88.3 x 1.5 | 19,27 | 18500 – 24500 | 433.575 đ |
91 | Thép ống mạ kẽm 88.3 x 1.8 | 88.3 x 1.8 | 23,04 | 18500 – 24500 | 518.400 đ |
92 | Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.0 | 88.3 x 2.0 | 25,54 | 18500 – 24500 | 574.650 đ |
93 | Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.3 | 88.3 x 2.3 | 29,27 | 18500 – 24500 | 658.575 đ |
94 | Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.5 | 88.3 x 2.5 | 31,74 | 18500 – 24500 | 714.150 đ |
95 | Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.8 | 88.3 x 2.8 | 35,42 | 18500 – 24500 | 796.950 đ |
96 | Thép ống mạ kẽm 88.3 x 3.0 | 88.3 x 3.0 | 37,87 | 18500 – 24500 | 852.075 đ |
97 | Thép ống mạ kẽm 88.3 x 3.2 | 88.3 x 3.2 | 40,3 | 18500 – 24500 | 906.750 đ |
98 | Thép ống mạ kẽm 108.0 x 1.8 | 108.0 x 1.8 | 28,29 | 18500 – 24500 | 636.525 đ |
99 | Thép ống mạ kẽm 108.0 x 2.0 | 108.0 x 2.0 | 31,37 | 18500 – 24500 | 705.825 đ |
100 | Thép ống mạ kẽm 108.0 x 2.3 | 108.0 x 2.3 | 35,97 | 18500 – 24500 | 809.325 đ |
101 | Thép ống mạ kẽm 108.0 x 2.5 | 108.0 x 2.5 | 39,03 | 18500 – 24500 | 878.175 đ |
102 | Thép ống mạ kẽm 108.0 x 2.8 | 108.0 x 2.8 | 43,59 | 18500 – 24500 | 980.775 đ |
103 | Thép ống mạ kẽm 108.0 x 3.0 | 108.0 x 3.0 | 46,61 | 18500 – 24500 | 1.048.725 đ |
104 | Thép ống mạ kẽm 108.0 x 3.2 | 108.0 x 3.2 | 49,62 | 18500 – 24500 | 1.116.450 đ |
105 | Thép ống mạ kẽm 113.5 x 1.8 | 113.5 x 1.8 | 29,75 | 18500 – 24500 | 669.375 đ |
106 | Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.0 | 113.5 x 2.0 | 33 | 18500 – 24500 | 742.500 đ |
107 | Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.3 | 113.5 x 2.3 | 37,84 | 18500 – 24500 | 851.400 đ |
108 | Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.5 | 113.5 x 2.5 | 41,06 | 18500 – 24500 | 923.850 đ |
109 | Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.8 | 113.5 x 2.8 | 45,86 | 18500 – 24500 | 1.031.850 đ |
110 | Thép ống mạ kẽm 113.5 x 3.0 | 113.5 x 3.0 | 49,05 | 18500 – 24500 | 1.103.625 đ |
111 | Thép ống mạ kẽm 113.5 x 3.2 | 113.5 x 3.2 | 52,23 | 18500 – 24500 | 1.175.175 đ |
112 | Thép ống mạ kẽm 126.8 x 1.8 | 126.8 x 1.8 | 33,29 | 18500 – 24500 | 749.025 đ |
113 | Thép ống mạ kẽm 126.8 x 2.0 | 126.8 x 2.0 | 36,93 | 18500 – 24500 | 830.925 đ |
114 | Thép ống mạ kẽm 126.8 x 2.3 | 126.8 x 2.3 | 42,37 | 18500 – 24500 | 953.325 đ |
115 | Thép ống mạ kẽm 126.8 x 2.5 | 126.8 x 2.5 | 45,98 | 18500 – 24500 | 1.034.550 đ |
116 | Thép ống mạ kẽm 126.8 x 2.8 | 126.8 x 2.8 | 51,37 | 18500 – 24500 | 1.155.825 đ |
117 | Thép ống mạ kẽm 126.8 x 3.0 | 126.8 x 3.0 | 54,96 | 18500 – 24500 | 1.236.600 đ |
118 | Thép ống mạ kẽm 126.8 x 3.2 | 126.8 x 3.2 | 58,52 | 18500 – 24500 | 1.316.700 đ |
119 | Thép ống mạ kẽm 113.5 x 3.2 | 113.5 x 3.2 | 52,23 | 18500 – 24500 | 1.175.175 đ |

Bảng giá ống thép mạ kẽm kích thước lớn Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm kích thước lớn Hòa Phát có đường kính từ 141.3mm đến 610mm với độ dày ly từ 3.96mm đến 12.7mm. Chiều dày ống 6m/12m hoặc cắt, hàn theo yêu cầu của quý khách khi mua hàng tại Thép Hùng Phát
Sau đây là bảng giá từng loại ống thép.
STT | Ống Thép Mạ Kẽm Size Lớn | Quy cách (Đường kính x Độ dày) mm | Trọng lượng (kg) |
Khoảng giá (đ/kd) |
Giá thép cây (6m) |
120 | Ống thép hòa phát cỡ lớn 141.3 x 3.96 | 141.3 x 3.96 | 80,46 | 17000 – 23000 | 1.689.660 đ |
121 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 141.3 x 4.78 | 141.3 x 4.78 | 96,54 | 17000 – 23000 | 2.027.340 đ |
122 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 141.3 x 5.56 | 141.3 x 5.56 | 111,66 | 17000 – 23000 | 2.344.860 đ |
123 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 141.3 x 6.35 | 141.3 x 6.35 | 130,62 | 17000 – 23000 | 2.743.020 đ |
124 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 168.3 x 3.96 | 168.3 x 3.96 | 96,24 | 17000 – 23000 | 2.021.040 đ |
125 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 168.3 x 4.78 | 168.3 x 4.78 | 115,62 | 17000 – 23000 | 2.428.020 đ |
126 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 168.3 x 5.56 | 168.3 x 5.56 | 133,86 | 17000 – 23000 | 2.811.060 đ |
127 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 168.3 x 6.35 | 168.3 x 6.35 | 152,16 | 17000 – 23000 | 3.195.360 đ |
128 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 219.1 x 4.78 | 219.1 x 4.78 | 151,56 | 17000 – 23000 | 3.182.760 đ |
129 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 219.1 x 5.16 | 219.1 x 5.16 | 163,32 | 17000 – 23000 | 3.429.720 đ |
130 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 219.1 x 5.56 | 219.1 x 5.56 | 175,68 | 17000 – 23000 | 3.689.280 đ |
131 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 219.1 x 6.35 | 219.1 x 6.35 | 199,86 | 17000 – 23000 | 4.197.060 đ |
132 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 273 x 6.35 | 273 x 6.35 | 250,5 | 17000 – 23000 | 5.260.500 đ |
133 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 273 x 7.8 | 273 x 7.8 | 306,06 | 17000 – 23000 | 6.427.260 đ |
134 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 273 x 9.27 | 273 x 9.27 | 361,68 | 17000 – 23000 | 7.595.280 đ |
135 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 323.9 x 4.57 | 323.9 x 4.57 | 215,82 | 17500 – 23500 | 4.640.130 đ |
136 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 323.9 x 6.35 | 323.9 x 6.35 | 298,2 | 17500 – 23500 | 6.411.300 đ |
137 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 323.9 x 8.38 | 323.9 x 8.38 | 391,02 | 17500 – 23500 | 8.406.930 đ |
138 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 4.78 | 355.6 x 4.78 | 247,74 | 17500 – 23500 | 5.326.410 đ |
139 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 6.35 | 355.6 x 6.35 | 328,02 | 17500 – 23500 | 7.052.430 đ |
140 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 7.93 | 355.6 x 7.93 | 407,52 | 17500 – 23500 | 8.761.680 đ |
141 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 9.53 | 355.6 x 9.53 | 487,5 | 17500 – 23500 | 10.481.250 đ |
142 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 11.1 | 355.6 x 11.1 | 565,56 | 17500 – 23500 | 12.159.540 đ |
143 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 12.7 | 355.6 x 12.7 | 644,04 | 17500 – 23500 | 13.846.860 đ |
144 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 6.35 | 355.6 x 6.35 | 328,02 | 17500 – 23500 | 7.052.430 đ |
145 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 406 x 6.35 | 406 x 6.35 | 375,72 | 17500 – 23500 | 8.077.980 đ |
146 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 406 x 7.93 | 406 x 7.93 | 467,34 | 17500 – 23500 | 10.047.810 đ |
147 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 406 x 9.53 | 406 x 9.53 | 559,38 | 17500 – 23500 | 12.026.670 đ |
148 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 406 x 12.7 | 406 x 12.7 | 739,44 | 17500 – 23500 | 15.897.960 đ |
149 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 457.2 x 6.35 | 457.2 x 6.35 | 526,26 | 17500 – 23500 | 11.314.590 đ |
150 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 457.2 x 7.93 | 457.2 x 7.93 | 526,26 | 17500 – 23500 | 11.314.590 đ |
151 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 457.2 x 9.53 | 457.2 x 9.53 | 630,96 | 17500 – 23500 | 13.565.640 đ |
152 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 457.2 x 11.1 | 457.2 x 11.1 | 732,3 | 17500 – 23500 | 15.744.450 đ |
153 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 508 x 6.35 | 508 x 6.35 | 471,12 | 17500 – 23500 | 10.129.080 đ |
154 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 508 x 9.53 | 508 x 9.53 | 702,54 | 17500 – 23500 | 15.104.610 đ |
155 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 508 x 12.7 | 508 x 12.7 | 930,3 | 17500 – 23500 | 20.001.450 đ |
156 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 610 x 6.35 | 610 x 6.35 | 566,88 | 17500 – 23500 | 12.187.920 đ |
157 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 610 x 9.53 | 610 x 9.53 | 846,3 | 17500 – 23500 | 18.195.450 đ |
158 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 610 x 12.7 | 610 x 12.7 | 1121,88 | 17500 – 23500 | 24.120.420 đ |

Bảng giá Ống Thép Hòa Phát Siêu Dày
Ống thép Hòa Phát siêu dày là dòng sản phẩm cao cấp, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về độ bền và khả năng chịu tải. Với độ dày vượt trội, khả năng chống chịu ăn mòn và áp lực, sản phẩm phù hợp cho các công trình trọng điểm như:
- Kết cấu khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
- Hệ thống dẫn dầu, khí, và hóa chất trong ngành công nghiệp nặng.
- Ứng dụng trong xây dựng cầu đường và công trình thủy lợi.
Được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đạt các tiêu chuẩn quốc tế, ống thép Hòa Phát siêu dày không chỉ mang đến chất lượng vượt trội mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền lâu dài.
Hãy cùng tham khảo bảng giá chi tiết dưới đây để lựa chọn sản phẩm phù hợp cho dự án của bạn!
STT | Ống Thép Hòa Phát siêu dày | Quy cách (Đường kính x Độ dày) |
Trọng lượng (kg) |
Khoảng giá (đ/kd) |
Giá thép cây (6m) |
159 | Ống thép mạ kẽm dày 42.2 x 4.0 | 42.2 x 4.0 | 22,61 | 17500 – 23500 | 463.505 đ |
160 | Ống thép mạ kẽm dày 42.2 x 4.2 | 42.2 x 4.2 | 23,62 | 17500 – 23500 | 484.210 đ |
161 | Ống thép mạ kẽm dày 42.2 x 4.5 | 42.2 x 4.5 | 25,1 | 17500 – 23500 | 514.550 đ |
162 | Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 4.0 | 48.1 x 4.0 | 26,1 | 17500 – 23500 | 535.050 đ |
163 | Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 4.2 | 48.1 x 4.2 | 27,28 | 17500 – 23500 | 559.240 đ |
164 | Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 4.5 | 48.1 x 4.5 | 29,03 | 17500 – 23500 | 595.115 đ |
165 | Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 4.8 | 48.1 x 4.8 | 30,75 | 17500 – 23500 | 630.375 đ |
166 | Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 5.0 | 48.1 x 5.0 | 31,89 | 17500 – 23500 | 653.745 đ |
167 | Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 4.0 | 59.9 x 4.0 | 33,09 | 17500 – 23500 | 678.345 đ |
168 | Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 4.2 | 59.9 x 4.2 | 34,62 | 17500 – 23500 | 709.710 đ |
169 | Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 4.5 | 59.9 x 4.5 | 36,89 | 17500 – 23500 | 756.245 đ |
170 | Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 4.8 | 59.9 x 4.8 | 39,13 | 17500 – 23500 | 802.165 đ |
171 | Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 5.0 | 59.9 x 5.0 | 40,62 | 17500 – 23500 | 832.710 đ |
172 | Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 4.0 | 75.6 x 4.0 | 42,38 | 17500 – 23500 | 868.790 đ |
173 | Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 4.2 | 75.6 x 4.2 | 44,37 | 17500 – 23500 | 909.585 đ |
174 | Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 4.5 | 75.6 x 4.5 | 47,34 | 17500 – 23500 | 970.470 đ |
175 | Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 4.8 | 75.6 x 4.8 | 50,29 | 17500 – 23500 | 1.030.945 đ |
176 | Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 5.0 | 75.6 x 5.0 | 52,23 | 17500 – 23500 | 1.070.715 đ |
177 | Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 5.2 | 75.6 x 5.2 | 54,17 | 17500 – 23500 | 1.110.485 đ |
178 | Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 5.5 | 75.6 x 5.5 | 57,05 | 17500 – 23500 | 1.169.525 đ |
179 | Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 6.0 | 75.6 x 6.0 | 61,79 | 17500 – 23500 | 1.266.695 đ |
180 | Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 4.0 | 88.3 x 4.0 | 49,9 | 17500 – 23500 | 1.022.950 đ |
181 | Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 4.2 | 88.3 x 4.2 | 52,27 | 17500 – 23500 | 1.071.535 đ |
182 | Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 4.5 | 88.3 x 4.5 | 55,8 | 17500 – 23500 | 1.143.900 đ |
183 | Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 4.8 | 88.3 x 4.8 | 59,31 | 17500 – 23500 | 1.215.855 đ |
184 | Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 5.0 | 88.3 x 5.0 | 61,63 | 17500 – 23500 | 1.263.415 đ |
185 | Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 5.2 | 88.3 x 5.2 | 63,94 | 17500 – 23500 | 1.310.770 đ |
186 | Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 5.5 | 88.3 x 5.5 | 67,39 | 17500 – 23500 | 1.381.495 đ |
187 | Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 6.0 | 88.3 x 6.0 | 73,07 | 17500 – 23500 | 1.497.935 đ |
188 | Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 4.0 | 113.5 x 4.0 | 64,81 | 17500 – 23500 | 1.328.605 đ |
189 | Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 4.2 | 113.5 x 4.2 | 67,93 | 17500 – 23500 | 1.392.565 đ |
190 | Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 4.5 | 113.5 x 4.5 | 72,58 | 17500 – 23500 | 1.487.890 đ |
191 | Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 4.8 | 113.5 x 4.8 | 77,2 | 17500 – 23500 | 1.582.600 đ |
192 | Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 5.0 | 113.5 x 5.0 | 80,27 | 17500 – 23500 | 1.645.535 đ |
193 | Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 5.2 | 113.5 x 5.2 | 83,33 | 17500 – 23500 | 1.708.265 đ |
194 | Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 5.5 | 113.5 x 5.5 | 87,89 | 17500 – 23500 | 1.801.745 đ |
195 | Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 6.0 | 113.5 x 6.0 | 95,44 | 17500 – 23500 | 1.956.520 đ |
196 | Ống thép mạ kẽm dày 126.8 x 4.0 | 126.8 x 4.0 | 72,68 | 17500 – 23500 | 1.489.940 đ |
197 | Ống thép mạ kẽm dày 126.8 x 4.2 | 126.8 x 4.2 | 76,19 | 17500 – 23500 | 1.561.895 đ |
198 | Ống thép mạ kẽm dày 126.8 x 4.5 | 126.8 x 4.5 | 81,43 | 17500 – 23500 | 1.669.315 đ |

Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát không chỉ được đánh giá cao về chất lượng mà còn có giá thành cạnh tranh, phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau.
- Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như BS 1387:1985 và ASTM A53, đảm bảo độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn và tính ứng dụng đa dạng trong các công trình xây dựng và công nghiệp.

Dưới đây là bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát được cập nhật mới nhất, giúp quý khách dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu.
STT | Tên ống thép | Kích thước phi(mm) x dày(mm) x dài(m) |
Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Đơn giá (vnđ/kg) | Giá ống Mạ Kẽm nhúng nóng (cây 6m) |
1 | Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 21 (DN15) | 21,3 x 2,77 x 6m | 7,62 | 22.800 đ | 177.211 đ |
2 | Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 27 (DN20) | 26,7 x 2,87 x 6m | 10,14 | 22.800 đ | 235.816 đ |
3 | Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 33 (DN25) | 33,4 x 3,38 x 6m | 15 | 22.800 đ | 348.840 đ |
4 | Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 42 (DN32) | 42,2 x 3,56 x 6m | 20,34 | 22.800 đ | 473.027 đ |
5 | Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 48 (DN40) | 48,3 x 3,68 x 6m | 24,3 | 22.800 đ | 565.121 đ |
6 | Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 60 (DN50) | 60,3 x 3,91 x 6m | 32,64 | 22.800 đ | 759.076 đ |
7 | Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 73 (DN65) | 73 x 5,16 x 6m | 51,78 | 22.800 đ | 1.204.196 đ |
8 | Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 89 (DN80) | 88,9 x 5,49 x 6m | 67,74 | 22.800 đ | 1.575.361 đ |
9
|
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 102 (DN90)
|
101,6 x 3,18 x 6m | 46,32 | 22.800 đ | 1.077.218 đ |
101,6 x 3,96 x 6m | 57,18 | 22.800 đ | 1.329.778 đ | ||
101,6 x 4,48 x 6m | 68,46 | 22.800 đ | 1.592.106 đ | ||
12
|
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 114 (DN100)
|
114,3 x 3,18 x 6m | 52,26 | 22.800 đ | 1.215.359 đ |
114,3 x 3,96 x 6m | 64,68 | 22.800 đ | 1.504.198 đ | ||
114,3 x 4,78 x 6m | 77,46 | 22.800 đ | 1.801.410 đ | ||
114,3 x 5,56 x 6m | 89,46 | 22.800 đ | 2.080.482 đ | ||
114,3 x 6,02 x 6m | 96,42 | 22.800 đ | 2.242.344 đ | ||
17
|
141,3 x 3,96 x 6m | 80,46 | 22.800 đ | 1.871.178 đ | |
141,3 x 4,78 x 6m | 96,54 | 22.800 đ | 2.245.134 đ | ||
141,3 x 5,56 x 6m | 111,66 | 22.800 đ | 2.596.765 đ | ||
141,3 x 6,55 x 6m | 130,62 | 22.800 đ | 3.037.699 đ | ||
21
|
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 168 (DN150)
|
168,3 x 3,96 x 6m | 96,3 | 22.800 đ | 2.239.553 đ |
168,3 x 4,78 x 6m | 115,62 | 22.800 đ | 2.688.859 đ | ||
168,3 x 5,56 x 6m | 133,86 | 22.800 đ | 3.113.048 đ | ||
168,3 x 6,35 x 6m | 152,16 | 22.800 đ | 3.538.633 đ | ||
168,3 x 7,11 x 6m | 169,56 | 22.800 đ | 3.943.287 đ | ||
26
|
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 219 (DN200)
|
219,1 x 3,96 x 6m | 126,06 | 22.800 đ | 2.931.651 đ |
219,1 x 4,78 x 6m | 151,56 | 22.800 đ | 3.524.679 đ | ||
219,1 x 5,16 x 6m | 163,32 | 22.800 đ | 3.798.170 đ | ||
219,1 x 5,56 x 6m | 175,68 | 22.800 đ | 4.085.614 đ | ||
219,1 x 6,35 x 6m | 199,86 | 22.800 đ | 4.647.944 đ | ||
219,1 x 7,04 x 6m | 217,86 | 22.800 đ | 5.066.552 đ | ||
219,1 x 7,92 x 6m | 247,44 | 22.800 đ | 5.754.465 đ | ||
219,1 x 8,18 x 6m | 255,3 | 22.800 đ | 5.937.257 đ |
Mời tải về bảng báo giá ống thép Hòa Phát mới nhất từ Thép Hùng Phát. Tải Về Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát

Tham khảo thêm giá ống thép đen, ống thép hộp đen và mạ kẽm Hòa Phát
Bên cạnh ống thép mạ kẽm, Công ty Hòa Phát còn sản xuất và đưa ra thị trường đầy đủ các sản phẩm phổ biến khác. Quý khách tham khảo quy cách, bảng giá, ứng dụng các dòng sản phảm sau:
- Ống thép hàn đen Hòa Phát
- Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát
- Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm Hòa Phát
- Thép Hộp Đen Hòa Phát
- Thép Hộp Đen Vuông Hòa Phát
- Thép Hộp Đen Chữ Nhật Hòa Phát
Hùng Phát là nhà phân phối hàng đầu Ống Thép Hòa Phát Chính Hãng. Cam kết giá tốt nhất, số lượng không giới hạn, giao hàng nhanh nhất. Liên Hệ với chúng tôi để nhận báo giá và ưu đãi tốt nhất cho công trình của bạn
Đội ngũ tư vấn, hỗ trợ và bán hàng Hùng Phát:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
Ứng Dụng Phổ Biến Ống thép Mạ Kẽm
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là vật liệu đa năng, được ứng dụng rộng rãi trong các ngành:
- Xây dựng công trình: Làm khung nhà, kết cấu mái, cột, dầm trong nhà xưởng và nhà ở.
- Làm đường ống dẫn nước: Thích hợp để dẫn nước trong các hệ thống dân dụng và công nghiệp nhờ khả năng chống rỉ sét.
- Hệ thống thoát nước: Được sử dụng trong hệ thống cống rãnh và thoát nước thải.
- Trang trí và nội thất: Sản phẩm có bề mặt sáng, đẹp nên thường được ứng dụng trong các công trình trang trí, nội thất.
Sản phẩm Thép Hòa Phát là sản phẩm có chất lượng tốt nhất thị trường hiện nay
- Chống ăn mòn vượt trội: Với lớp mạ kẽm dày, thép ống Hòa Phát chống ăn mòn hiệu quả, giúp tăng tuổi thọ trong các môi trường ẩm ướt, khắc nghiệt.
- Độ bền cao: Nhờ quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, sản phẩm có khả năng chịu lực tốt và chống biến dạng.
- Thẩm mỹ và bền màu: Bề mặt sáng bóng, đều màu, giúp tăng tính thẩm mỹ và không yêu cầu sơn phủ thêm.

Bảng Tiêu Chuẩn Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng, cơ khí và hạ tầng nhờ vào chất lượng vượt trội, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn ưu việt. Các sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế như:
- BS 1387:1985: Áp dụng cho các loại ống thép có đường kính ngoài từ 21.2 mm đến 113.5 mm.
- ASTM A53: Áp dụng cho các loại ống thép có đường kính ngoài từ 141.3 mm đến 219.1 mm.
Dung sai kỹ thuật:
- Đường kính ngoài: ±1%.
- Trọng lượng: ±8%.
Chi Tiết Tiêu Chuẩn ống thép mạ kẽm BS 1387:1985
- Ứng dụng:
- Hệ thống dẫn nước, dẫn khí.
- Kết cấu cơ khí, giàn giáo, khung thép.
- Thông số kỹ thuật:
- Độ dày thành ống: Từ 2.0 mm đến 4.5 mm, tùy thuộc vào đường kính ống.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu.
- Lớp mạ kẽm: Được phủ lớp kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn, giúp chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt.

Chi Tiết ống thép mạ kẽm Tiêu Chuẩn ASTM A53
- Ứng dụng:
- Công trình công nghiệp nặng, hệ thống ống dẫn dầu, khí.
- Kết cấu cầu đường, nhà xưởng.
- Thông số kỹ thuật:
- Độ dày thành ống: Từ 4.0 mm đến 8.0 mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m.
- Lớp mạ kẽm: Mạ kẽm nhúng nóng với độ bám chắc cao, chống oxy hóa vượt trội.

Quý khách có thể tải Catalogue Ống thép Hòa Phát về tại đây để tham khảo thêm các thông số kỹ thuật: Catalog ống thép Hòa Phát
Ngoài ra, Quý khách có thể tham khảo thông tin đầy đủ sản phẩm Ống Thép Thép Hòa Phát được phân phối bởi Thép Hùng Phát

Thành phần hóa học và cơ tính
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát được sản xuất từ thép cán nguội và cán nóng chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, BS EN, JIS. Dưới đây là thông tin cơ bản về thành phần hóa học và đặc tính cơ lý của sản phẩm này:
1. Thành phần hóa học (Chemical Composition)
Thành phần của thép cơ bản trước khi mạ kẽm:
Nguyên tố | C (%) | Mn (%) | Si (%) | P (%) | S (%) | Al (%) |
---|---|---|---|---|---|---|
Tối đa | 0.25 | 1.20 | 0.50 | 0.040 | 0.040 | 0.020 |
- C (Carbon): Giúp tăng độ cứng và độ bền của thép.
- Mn (Mangan): Tăng khả năng chịu lực và độ dẻo.
- Si (Silicon): Cải thiện khả năng chống oxy hóa.
- P (Phosphorus), S (Sulfur): Hạn chế để đảm bảo độ bền và tính hàn tốt.
- Al (Aluminum): Tăng khả năng chống oxy hóa trong quá trình mạ kẽm.
2. Đặc tính cơ tính (Mechanical Properties)
Sản phẩm ống thép mạ kẽm Hòa Phát đáp ứng các yêu cầu cơ lý nghiêm ngặt:
Tính chất | Giá trị |
---|---|
Độ bền kéo (Tensile Strength) | Tối thiểu 330 – 400 MPa |
Giới hạn chảy (Yield Strength) | Tối thiểu 235 MPa |
Độ giãn dài (Elongation) | Tối thiểu 20% (tùy theo độ dày thành ống và tiêu chuẩn) |
Độ cứng (Hardness) | Tối đa 95 HRB |
3. Lớp mạ kẽm
- Độ dày lớp mạ kẽm: Từ 50 µm đến 150 µm, phụ thuộc vào yêu cầu và tiêu chuẩn đặt hàng.
- Lớp mạ kẽm giúp tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp với môi trường ngoài trời và khu vực có độ ẩm cao.

Quy trình sản xuất chất lượng
Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm Hòa Phát bao gồm hai phương pháp chính: mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân (tôn kẽm). Mỗi phương pháp có quy trình riêng biệt, phù hợp với từng ứng dụng khác nhau.
1. Quy Trình Sản Xuất Ống Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Phương pháp này giúp lớp kẽm phủ bám chặt và dày, bảo vệ ống thép khỏi môi trường ăn mòn khắc nghiệt.
Bước 1: Chuẩn Bị Nguyên Liệu
- Sử dụng ống thép đen (ống thép hàn hoặc ống thép đúc) làm nền.
- Kiểm tra chất lượng đầu vào để đảm bảo tiêu chuẩn.
Bước 2: Làm Sạch Bề Mặt
- Ngâm ống thép trong dung dịch axit để loại bỏ gỉ sét và bụi bẩn.
- Rửa sạch bằng nước và sấy khô.
Bước 3: Nhúng Kẽm Nóng
- Nhúng ống thép vào bể kẽm nóng chảy (450 – 460°C).
- Kẽm lỏng bám vào bề mặt ống thép, tạo thành lớp phủ bảo vệ.
Bước 4: Làm Mát Và Kiểm Tra Chất Lượng
- Làm mát bằng nước hoặc không khí.
- Kiểm tra độ dày lớp mạ, độ bám dính và các tiêu chuẩn kỹ thuật khác.
Bước 5: Hoàn Thiện Và Đóng Gói
- Cắt theo kích thước yêu cầu.
- Đóng gói và vận chuyển đến khách hàng.
2. Quy Trình Sản Xuất Ống Tôn Kẽm (Mạ Kẽm Điện Phân)
Phương pháp này giúp tạo lớp phủ kẽm mỏng, bề mặt mịn, sáng bóng, phù hợp với môi trường ít ăn mòn.
Bước 1: Chuẩn Bị Nguyên Liệu
- Sử dụng cuộn tôn mạ kẽm (cán nguội, cán nóng) để làm nguyên liệu chính.
Bước 2: Cắt, Cán Và Hàn Ống
- Cuộn tôn kẽm được cắt theo kích thước phù hợp.
- Tạo hình ống và hàn dọc.
Bước 3: Xử Lý Bề Mặt
- Tẩy dầu, tẩy gỉ và làm sạch bề mặt hàn.
Bước 4: Mạ Kẽm Điện Phân (Nếu Cần Bổ Sung Lớp Kẽm)
- Ống thép được nhúng vào dung dịch điện phân chứa kẽm.
- Dòng điện chạy qua, giúp kẽm bám vào bề mặt ống.
Bước 5: Kiểm Tra Chất Lượng Và Đóng Gói
- Kiểm tra độ dày, độ bám dính và ngoại quan.
- Đóng gói và vận chuyển đến khách hàng.
So Sánh Ống Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng Và Tôn Kẽm
Tiêu chí | Mạ kẽm nhúng nóng | Mạ kẽm điện phân (Tôn kẽm) |
---|---|---|
Độ dày lớp kẽm | Dày (50-100 µm) | Mỏng (5-30 µm) |
Độ bền chống ăn mòn | Cao | Trung bình |
Bề mặt | Thô, có vảy kẽm nhỏ | Sáng bóng, mịn |
Ứng dụng chính | Ngoài trời, công trình lớn | Trong nhà, môi trường ít ăn mòn |
Lý Do Chọn Mua Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát Tại Thép Hùng Phát
Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị phân phối chính thức sản phẩm ống thép mạ kẽm Hòa Phát, cam kết mang đến cho khách hàng dịch vụ và sản phẩm tốt nhất:
- Hàng luôn có sẵn: Đảm bảo cung cấp số lượng lớn cho các công trình quy mô lớn.
- Giá cạnh tranh: Hùng Phát mang đến sản phẩm với mức giá hợp lý, tiết kiệm chi phí cho khách hàng.
- Tư vấn tận tâm: Đội ngũ chuyên gia sẵn sàng hỗ trợ, giúp khách hàng chọn sản phẩm phù hợp nhất cho từng nhu cầu.



Hướng Dẫn Đặt Hàng Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát
Quý khách hàng có nhu cầu mua ống thép mạ kẽm Hòa Phát có thể liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để nhận tư vấn chi tiết, báo giá và thông tin vận chuyển nhanh chóng. Chúng tôi cam kết là đối tác uy tín, đồng hành cùng sự thành công của công trình của bạn với sản phẩm thép chất lượng cao từ Hòa Phát.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
- Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
- Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
- Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
- Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN