Mô tả
Thép Hùng Phát chuyên phân phối Ống thép mạ kẽm SeAH ở TP HCM, Hà Nội, các tỉnh Miền Nam và các tỉnh phía Bắc với giá cả cạnh tranh và chi phí vận chuyển hợp lý. Cam kết thỏa mãn tối đa yêu cầu của khách hàng.
SeAH là nhà sản xuất ống thép hàng đầu tại Việt Nam. Sản phẩm ống thép mạ kẽm SeAH bề mặt nhúng kẽm luôn bóng, đẹp, đảm bảo kỹ thuật, dùng cho đường ống nước Công nghiệp, ống dẫn xăng dầu, ống dẫn gas, các công trình xây dựng công nghiệp..vv…
Ống Thép Mạ Kẽm SeAH được sản xuất gồm có:
- Đường kính ngoài: từ 15.9 đến 219.1mm
- Đường kính danh nghĩa: từ 3/8″ (10A) đến 8″ (200A)
- Độ dày: từ 0.9 đến 11.0 mm
- Chiều dài: từ 6m/12m hoặc cắt theo yêu cầu quý khách hàng
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 1387/EN10255, ASTM A53, API, KS, JIS, DIN…
SeAH là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu Việt Nam, nổi bật với việc cung cấp các loại ống thép chất lượng cao cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Công ty SeAH, với nền tảng vững chắc từ tập đoàn SeAH Steel của Hàn Quốc, luôn cam kết đem đến các sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn quốc tế, bao gồm cả ống thép đúc và ống thép hàn, phục vụ đa dạng các nhu cầu xây dựng và công nghiệp.
Xem các dòng sản phẩm thương hiệu SeAH được phân phối bới Công Ty Thép Hùng Phát
Bảng giá tham khảo Ống Thép Mạ Kẽm SeAH
Giá ống mạ kẽm SeAH giao động từ 21.500đ đến 22.500đ. Tại Hùng Phát có giá chiếc khấu mạnh nếu đơn hàng số lượng lớn.
Bảng Giá Ống Thép SEAH Quý khách có thể xem bảng giá sắt thép xây dựng cập nhật mới nhất của Hùng Phát |
||||
STT | Tên ống thép | Kích thước phi(mm) x dày(mm) x dài(m) |
Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Giá ống Mạ Kẽm (cây 6m) |
1 | Ống mạ kẽm phi 21 (DN15) | 21,3 x 2,77 x 6m | 7,62 | 170.261 đ |
2 | Ống mạ kẽm phi 27 (DN20) | 26,7 x 2,87 x 6m | 10,14 | 226.568 đ |
3 | Ống mạ kẽm phi 33 (DN25) | 33,4 x 3,38 x 6m | 15 | 335.160 đ |
4 | Ống mạ kẽm phi 42 (DN32) | 42,2 x 3,56 x 6m | 20,34 | 454.477 đ |
5 | Ống mạ kẽm phi 49 (DN40) | 48,3 x 3,68 x 6m | 24,3 | 542.959 đ |
6 | Ống mạ kẽm phi 60 (DN50) | 60,3 x 3,91 x 6m | 32,64 | 729.308 đ |
7 | Ống mạ kẽm phi 73 (DN65) | 73 x 5,16 x 6m | 51,78 | 1.156.972 đ |
8 | Ống mạ kẽm phi 90 (DN80) | 88,9 x 5,49 x 6m | 67,74 | 1.513.583 đ |
9
|
Ống mạ kẽm phi 102 (DN90)
|
101,6 x 3,18 x 6m | 46,32 | 1.034.974 đ |
101,6 x 3,96 x 6m | 57,18 | 1.277.630 đ | ||
101,6 x 4,48 x 6m | 68,46 | 1.529.670 đ | ||
12
|
Ống mạ kẽm phi 114 (DN100)
|
114,3 x 3,18 x 6m | 52,26 | 1.167.697 đ |
114,3 x 3,96 x 6m | 64,68 | 1.445.210 đ | ||
114,3 x 4,78 x 6m | 77,46 | 1.730.766 đ | ||
114,3 x 5,56 x 6m | 89,46 | 1.998.894 đ | ||
114,3 x 6,02 x 6m | 96,42 | 2.154.408 đ | ||
17
|
Ống mạ kẽm phi 141 (DN125)
|
141,3 x 3,96 x 6m | 80,46 | 1.797.798 đ |
141,3 x 4,78 x 6m | 96,54 | 2.157.090 đ | ||
141,3 x 5,56 x 6m | 111,66 | 2.494.931 đ | ||
141,3 x 6,55 x 6m | 130,62 | 2.918.573 đ | ||
21
|
Ống mạ kẽm phi 168 (DN150)
|
168,3 x 3,96 x 6m | 96,3 | 2.151.727 đ |
168,3 x 4,78 x 6m | 115,62 | 2.583.413 đ | ||
168,3 x 5,56 x 6m | 133,86 | 2.990.968 đ | ||
168,3 x 6,35 x 6m | 152,16 | 3.399.863 đ | ||
168,3 x 7,11 x 6m | 169,56 | 3.788.649 đ | ||
26
|
Ống mạ kẽm phi 219 (DN200)
|
219,1 x 3,96 x 6m | 126,06 | 2.816.685 đ |
219,1 x 4,78 x 6m | 151,56 | 3.386.457 đ | ||
219,1 x 5,16 x 6m | 163,32 | 3.649.222 đ | ||
219,1 x 5,56 x 6m | 175,68 | 3.925.394 đ | ||
219,1 x 6,35 x 6m | 199,86 | 4.465.672 đ | ||
219,1 x 7,04 x 6m | 217,86 | 4.867.864 đ | ||
219,1 x 7,92 x 6m | 247,44 | 5.528.799 đ | ||
219,1 x 8,18 x 6m | 255,3 | 5.704.423 đ |
Sau đây là 2 tiêu chuẩn BS1387-EN10255 và ASTM A53 hiện được sản xuất và sử dụng rộng rãi tại Việt Nam, quý khách tham khảo:
Tiêu chuẩn BS1387/EN10255 ống thép mạ kẽm SeAH
Dung sai độ dày:
- Cấp độ siêu nhẹ và nhẹ -8%, + không qui định
- Cấp độ trung bình và nặng -10%, + không qui định
Tiểu chuẩn ASTM A53 ống thép mạ kẽm SeAH
- Dung dai độ dày : + không qui định, – 12,5%
- Dung sai đường kính : ĐK đến 11/2″ ± 1/64″; ĐK từ 2″ trở lên ± 1%
Kết cấu ống thép mạ kẽm SeAH
Nếu muốn biết chi tiết hơn về kỹ thuật, mời Qúy Khách xem thêm Catalog tại đây: Catalog Ống thép SeAh
Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm SeAH
Ống thép mạ kẽm SeAH nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
1. Hệ thống cấp thoát nước
- Sử dụng trong các công trình dân dụng và công nghiệp để dẫn nước sạch hoặc thoát nước thải.
- Đảm bảo an toàn vệ sinh và tuổi thọ lâu dài.
2. Phòng cháy chữa cháy (PCCC)
- Làm đường ống dẫn nước chữa cháy trong các tòa nhà, nhà xưởng và khu công nghiệp.
- Khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn giúp hoạt động hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt.
3. Xây dựng và kết cấu hạ tầng
- Làm khung giàn giáo, kết cấu mái che, cột trụ, hàng rào.
- Phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền cao và sử dụng ngoài trời.
4. Công nghiệp cơ khí
- Làm ống dẫn khí, dẫn dầu trong nhà máy sản xuất.
- Phù hợp cho các hệ thống ống dẫn chịu nhiệt và áp suất cao.
5. Ngành nông nghiệp và ngư nghiệp
- Sử dụng trong hệ thống tưới tiêu, làm khung nhà kính, giàn trồng cây.
- Làm kết cấu cho tàu thuyền, khung chắn gió, chắn sóng.
6. Hệ thống điện và viễn thông
- Làm ống luồn dây điện, bảo vệ cáp viễn thông.
- Đảm bảo an toàn và bền vững trong môi trường khắc nghiệt.
7. Giao thông và hạ tầng công cộng
- Làm cọc tiêu, thanh chắn bảo vệ, biển báo giao thông.
- Sử dụng trong các công trình cầu đường và bến cảng.
Lý Do Nên Chọn Ống Thép Mạ Kẽm SeAH
- Độ bền cao, chống gỉ sét vượt trội.
- Sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, BS.
- Dễ dàng thi công và phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
Ống thép mạ kẽm SeAH là giải pháp lý tưởng cho các công trình cần sự ổn định, bền bỉ và hiệu suất cao.
Thành phần hóa học và cơ tính ống thép mạ kẽm Seah
Ống thép mạ kẽm Seah là sản phẩm của tập đoàn Seah Steel, một trong những thương hiệu hàng đầu trong ngành sản xuất ống thép tại Hàn Quốc và thế giới. Dưới đây là thông tin tổng quát về thành phần hóa học và cơ tính của ống thép mạ kẽm Seah:
Thành phần hóa học (Typical Chemical Composition)
- C (Carbon): ≤ 0.25%
- Mn (Manganese): ≤ 1.20%
- P (Phosphorus): ≤ 0.04%
- S (Sulfur): ≤ 0.04%
- Si (Silicon): ≤ 0.05%
Cơ tính (Typical Mechanical Properties)
- Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 235 MPa (tùy tiêu chuẩn sản xuất)
- Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 400 MPa
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 20%
Đặc điểm của lớp mạ kẽm
- Phương pháp mạ kẽm: Nhúng nóng (Hot-Dip Galvanized).
- Độ dày lớp mạ kẽm: Từ 50 – 150 g/m², tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng và tiêu chuẩn áp dụng.
- Lớp mạ kẽm giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, bảo vệ bề mặt thép trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm Seah
Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm Seah gồm các bước chính sau:
- Chuẩn bị nguyên liệu: Sử dụng thép cuộn đạt tiêu chuẩn, được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đưa vào sản xuất.
- Tạo hình và hàn ống: Thép cuộn được cắt, tạo hình và hàn thành ống tròn với kích thước theo yêu cầu.
- Kiểm tra mối hàn: Mối hàn được kiểm tra bằng thiết bị chuyên dụng để đảm bảo độ kín và chắc chắn.
- Xử lý bề mặt: Ống thép được tẩy rửa hóa chất để loại bỏ dầu mỡ, bụi bẩn và oxit sắt, chuẩn bị cho quá trình mạ kẽm.
- Mạ kẽm nhúng nóng: Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp mạ bền chắc, chống ăn mòn.
- Làm nguội và hoàn thiện: Sau khi mạ, ống được làm nguội, xử lý bề mặt để đạt độ bóng và lớp mạ đồng đều.
- Kiểm tra chất lượng: Ống mạ kẽm được kiểm tra lớp mạ, cơ tính và kích thước theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Đóng gói và phân phối: Sản phẩm hoàn thiện được đóng gói và vận chuyển đến khách hàng hoặc lưu kho.
Quy trình này đảm bảo sản phẩm Seah đạt chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.
Địa chỉ mua Thép Mạ Kẽm SeAH uy tín, giá tốt, giao hàng nhanh
Hùng Phát là địa chỉ uy tín để mua Thép Ống Mạ Kẽm SeAH chất lượng cao, với cam kết giá cả hợp lý và dịch vụ giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
Chúng tôi cung cấp đa dạng sản phẩm thép ống mạ kẽm từ thương hiệu SeAH – một trong những nhà sản xuất hàng đầu, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng. Khách hàng có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm cùng các chính sách hỗ trợ linh hoạt từ Hùng Phát.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở:H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Chăm sóc khách hàng:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng