Mô tả
Công ty Thép Hùng phát là nhà nhập khẩu trực tiếp và phân phối ống thép đúc chịu áp lực cao tại TP.HCM.
Ống thép đúc ASTM A53/106 SCH 80 là dòng Ống thép đúc chịu áp lực cao nhập khẩu được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A106 Gr.B/ API 5L/ ASTM A53 với các độ dầy tiêu chuẩn SCH20 – SCH30 – SCH40 – SCH80 – SCH120 – SCH160
Thông số thép ống đúc ASTM A53/106 SCH 80:
- Xuất xứ: China
- Đường kính Ống thép đúc chịu áp lực cao: Từ DN8 – DN600
- Chiều dài ống: 6m/12m
- Tiêu chuẩn: ASTM A106, ASTM A53, API 5L
- Tiêu chuẩn độ dày: SCH80
Ống thép đúc chịu áp lực cao được ứng dụng nhiều cho sản xuất các chi tiết máy, băng chuyền, hệ thống ống dẫn hơi, khí, gas, xăng dầu, dẫn nước, các loại kết cấu chịu lực…
Bảng giá ống thép đúc SCH80 tiêu chuẩn ASTM A106, ASTM A53
Sau đây bảng giá chi tiết Ống Thép Đúc SCH80 tiêu chuẩn ASTM A106, ASTM A53 với đầy đủ thông tin về đường kính, độ dày, Trọng lượng
Vui lòng liên hệ nhà cung cấp ống thép đúc Hùng Phát qua Hotline/Zalo: 0971 960 496 để nhận tư vấn và báo giá chi tiết
STT | Tên ống thép đúc (Phi & DN) | Đường kính OD (mm) |
Độ dày thành ống (mm) |
Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
Giá (vnđ/kg) |
8 | Ống thép đúc phi 12 (DN8) | 13,7 | 3,02 | SCH80 | 0,80 | 19.000 – 33.000 |
14 | Ống thép đúc phi 16 (DN10) | 17,1 | 3,20 | SCH80 | 1,10 | 19.000 – 33.000 |
20 | Ống thép đúc phi 21 (DN15) | 21,3 | 3,73 | SCH80 | 1,62 | 19.000 – 33.000 |
27 | Ống thép đúc phi 27 (DN20) | 26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,20 | 20.000 – 35.000 |
32 | Ống thép đúc phi 34 (DN25) | 33,4 | 4,55 | SCH80 | 3,24 | 20.000 – 26.000 |
38 | Ống thép đúc phi 42 (DN32) | 42,2 | 4,80 | SCH80 | 4,43 | 18.000 – 24.000 |
45 | Ống thép đúc phi 49 (DN40) | 48,3 | 5,08 | SCH80 | 5,41 | 18.000 – 24.000 |
52 | Ống thép đúc phi 60 (DN50) | 60,3 | 5,54 | SCH80 | 7,48 | 18.000 – 24.000 |
59 | Ống thép đúc phi 73 (DN65) | 73,0 | 7,01 | SCH80 | 11,41 | 20.000 – 25.000 |
66 | Ống thép đúc phi 76 (DN65) | 75,6 | 7,01 | SCH80 | 11,86 | 18.000 – 24.000 |
80 | Ống thép đúc phi 102 (DN90) | 101,6 | 8,08 | SCH80 | 18,63 | 18.000 – 24.000 |
86 | Ống thép đúc phi 114 (DN100) | 114,3 | 8,56 | SCH80 | 22,32 | 18.000 – 24.000 |
93 | Ống thép đúc phi 141 (DN125) | 141,3 | 9,53 | SCH80 | 30,97 | 18.000 – 24.000 |
103 | Ống thép đúc phi 168 (DN150) | 168,3 | 10,97 | SCH80 | 42,56 | 18.000 – 23.000 |
113 | Ống thép đúc phi 219 (DN200) | 219,1 | 12,70 | SCH80 | 64,64 | 18.000 – 23.000 |
125 | Ống thép đúc phi 273 (DN250) | 273,1 | 15,09 | SCH80 | 96,01 | 18.000 – 23.000 |
139 | Ống thép đúc phi 325 (DN300) | 323,9 | 17,48 | SCH80 | 132,08 | 18.000 – 23.000 |
153 | Ống thép đúc phi 355 (DN350) | 355,6 | 19,05 | SCH80 | 158,10 | 18.000 – 23.000 |
166 | Ống thép đúc phi 406 (DN400) | 406,4 | 21,44 | SCH80 | 203,53 | 18.000 – 24.000 |
180 | Ống thép đúc phi 457 (DN450) | 457,2 | 23,88 | SCH80 | 255,17 | 18.000 – 24.000 |
194 | Ống thép đúc phi 508 (DN500) | 508,0 | 26,19 | SCH80 | 311,17 | 18.000 – 24.000 |
205 | Ống thép đúc phi 559 (DN550) | 558,8 | 28,58 | SCH80 | 373,69 | 18.000 – 24.000 |
218 | Ống thép đúc phi 610 (DN600) | 609,6 | 30,96 | SCH80 | 441,78 | 18.000 – 24.000 |
Thông Số, Ưu Điểm, Ứng Dụng Ống Thép Đúc ASTM A53/A106 SCH 80
Ống thép đúc ASTM A53/A106 SCH80 có đường kính ngoài đa dạng từ 13,7mm đến 609,6mm, với độ dày thành ống từ 1.73mm đến 17.48mm, tùy thuộc vào kích thước cụ thể. Sản phẩm có chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m và có thể được cắt theo yêu cầu của khách hàng. Các loại ống bao gồm ống đúc đen và ống đúc mạ kẽm, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53 và ASTM A106, đảm bảo chất lượng và phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau. Độ dày của ống đáp ứng theo tiêu chuẩn SCH80, mang lại khả năng chịu lực và độ bền vượt trội.
Các thông tin kỹ thuật gồm có:
- Tiêu chuẩn sản xuất:
- ASTM A53: Tiêu chuẩn ống thép đúc dùng trong hệ thống dẫn nước, hơi, khí, và dầu.
- ASTM A106: Tiêu chuẩn ống thép chịu nhiệt, thường được sử dụng trong các ứng dụng dẫn khí và chất lỏng ở nhiệt độ cao.
- Kích thước và độ dày:
- Đường kính ngoài (OD): 13,7 mm – 609,6mm.
- Độ dày (SCH 40): Từ 3.02 mm đến 30,96 mm (tùy kích thước).
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m.
- Thành phần hóa học (theo ASTM A106):
- Cacbon (C): Tối đa 0.30%.
- Mangan (Mn): 0.29% – 1.06%.
- Phốt pho (P): Tối đa 0.035%.
- Lưu huỳnh (S): Tối đa 0.035%.
- Tính chất cơ học:
- Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 415 MPa.
- Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 240 MPa.
Tìm hiểu thêm chi tiết về ống thép đúc
Ưu Điểm Của Ống Thép Đúc ASTM A53/A106 SCH 80
- Chịu Áp Lực Cao:
Độ dày SCH80 giúp ống thép chịu được áp lực và nhiệt độ cao, phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt. - Khả Năng Chống Ăn Mòn:
Được chế tạo từ thép carbon chất lượng cao, ống thép có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt, tăng tuổi thọ sử dụng. - Độ Bền Vượt Trội:
Quy trình sản xuất ống thép đúc giúp loại bỏ các mối hàn, giảm thiểu nguy cơ rò rỉ hoặc yếu điểm trong kết cấu. - Dễ Dàng Gia Công:
Ống thép dễ dàng cắt, uốn, và nối để phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
Ứng Dụng Thực Tế Của Ống Thép Đúc ASTM A53/A106 SCH80
Với những ưu điểm nổi bật, ống thép đúc ASTM A53/A106 SCH80 được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực:
- Ngành dầu khí: Dẫn dầu, khí tự nhiên, và các loại hóa chất lỏng.
- Công trình xây dựng: Hệ thống cấp thoát nước, khung kết cấu chịu lực.
- Ngành công nghiệp nặng: Làm đường ống cho nồi hơi, lò phản ứng, và máy móc công nghiệp.
- Hệ thống PCCC: Dùng làm đường ống dẫn nước chịu áp lực cao.
Mua ống Ống Thép Đúc ASTM A53/A106 SCH80 ở đâu giá tốt, uy tin?
Thép Hùng Phát là nhà phân phối hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp thép xây dựng và công nghiệp, bao gồm ống thép đúc ASTM A53/A106 SCH80. Với kho hàng lớn, đa dạng kích thước và giá cả cạnh tranh, chúng tôi cam kết:
- Hàng chính hãng: Nhập khẩu trực tiếp từ các nhà sản xuất uy tín.
- Giá cả hợp lý: Chính sách giá cạnh tranh nhất thị trường.
- Giao hàng nhanh chóng: Đáp ứng mọi đơn hàng lớn nhỏ trên toàn quốc.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên hỗ trợ 24/7, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
Liên hệ tư vấn và báo giá:
- Hotline: 0971 960 496
- Website: hungphatsteel.com
- Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).