Mô tả
Mục lục
- Thép hình chữ U, Quy Cách, Ứng Dụng, Báo Giá
- Phân loại thép hình chữ U
- 1. Thép hình chữ U Đen
- 2. Thép hình chữ U xi mạ kẽm
- 3. Thép hình chữ U mạ kẽm nhúng nóng
- Ứng Dụng Thực Tế Thép Hình Chữ U
- Quy trình sản xuất thép U
- Mẹo sắp xếp và bảo quản thép hình chữ U
- Đơn vị cung cấp thép hình chữ U uy tín trên thị trường VN
- Lợi ích khi đặt hàng thép hình chữ U tại công ty cổ phần thép Hùng Phát
Thép hình chữ U, Quy Cách, Ứng Dụng, Báo Giá
Thép Hùng Phát chuyên phân phối thép hình chữ U ứng dụng nhiều trong xây dựng, cơ khí, dân dụng, công nghiệp…
Chúng tôi cung cấp thép hình chữ U quy cách U49, U50, U63, U64, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400, U500….
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, ASTM A36…
- Mác thép: CT3, SS400, A36, GOST…
- Độ dày ly: từ 2.5mm-15.5mm…
- Chiều dài cây: 6m/12m…
- Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản…
- Chất liệu: Thép U đen, Thép U mạ kẽm, Thép U mạ kẽm nhúng nóng
Bảng Báo Giá Thép Chữ U
Giá sắt thép nói chung và thép hình nói riêng sẽ thay đổi từng ngày và được báo giá tùy theo số lượng đặt hàng nên quý khách hàng có thể gọi ngay vào số hotline để nhận báo giá nhanh chóng :
Giá Thép U cập nhật mới nhất
Dưới đây là thông tin về bảng giá thép hình chữ U mới nhất:Bảng giá chỉ mang giá tham khảo, để lấy giá chính xác vui lòng gọi Hotline: 0938 437 123
Bảng giá thép U chi tiết:
STT | Tên hàng | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) |
Giá thép U (vnđ/kg) |
1 | U50 – 22 x 2.3 ly | 6 | 12 | 17.000 – 22.000 |
2 | U50 – 25 x 2.4 x 3.0 ly | 6 | 13 | 17.000 – 22.000 |
3 | U65 – 65 x 30 x 2.5 x 3.0 ly | 6 | 18 | 17.000 – 22.000 |
4 | U80 – 35 x 3.0 ly | 6 | 22 | 17.000 – 22.000 |
5 | U80 – 35 x 3.5 x 3.0 ly | 6 | 21 | 17.000 – 22.000 |
6 | U80 – 37 x 3.7 ly | 6 | 22 | 17.000 – 22.000 |
7 | U80 – 38 x 4.0 ly | 6 | 31 | 17.000 – 22.000 |
8 | U80 – 40 x 4.0 ly | 6 | 31 | 17.000 – 22.000 |
9 | U80 – 40 x 5.0 ly | 6 | 42 | 17.000 – 22.000 |
10 | U100 – 45 x 3.0 ly | 6 | 31 | 15.000 – 20.000 |
11 | U100 – 45 x 4 x 5.5 ly | 6 | 41 | 15.000 – 20.000 |
12 | U100 – 46 x 4.4 x 5.5 ly | 6 | 45 | 15.000 – 20.000 |
13 | U100 – 48 x 4.7 x 5.7 ly | 6 | 47 | 15.000 – 20.000 |
14 | U100 – 50 x 5.0 ly | 6 | 56,16 | 15.000 – 20.000 |
15 | U120 – 46 x 4.0 ly | 6 | 41 | 15.000 – 20.000 |
16 | U120 – 48 x 3.5 ly | 6 | 42 | 15.000 – 20.000 |
17 | U120 – 50 x 4.8 ly | 6 | 53 | 15.000 – 20.000 |
18 | U120 – 51 x 5.2 ly | 6 | 55 | 15.000 – 20.000 |
19 | U120 – 52 x 5.0 ly | 6 | 51 | 15.000 – 20.000 |
20 | U140 – 52 x 4.5 ly | 6 | 53 | 15.000 – 20.000 |
21 | U140 – 56 x 3.5 ly | 6 | 52 | 15.000 – 20.000 |
22 | U140 – 58 x 5.5 ly | 6 | 65 | 15.000 – 20.000 |
23 | U150 – 75 x 6.5 ly | 6 | 111,6 | 16.000 – 22.000 |
24 | U150 – 75 x 7.5 ly | 6 | 144 | 17.000 – 23.000 |
25 | U160 – 58 x 4.8 ly | 6 | 72,5 | 15.000 – 20.000 |
26 | U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | 80 | 15.000 – 20.000 |
27 | U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | 84 | 15.000 – 20.000 |
28 | U160 – 68 x 6.5 ly | 6 | 75 | 15.000 – 20.000 |
29 | U180 – 64 x 5.3 ly | 6 | 90 | 18.000 – 26.000 |
30 | U180 – 68 x 6.5 ly | 6 | 102 | 18.000 – 26.000 |
31 | U180 – 68 x 7.0 ly | 6 | 105 | 18.000 – 26.000 |
32 | U180 – 68 x 6.5 ly | 6 | 111,6 | 18.000 – 26.000 |
33 | U180 – 75 x 7 x 10.5 ly | 6 | 128,52 | 18.000 – 26.000 |
34 | U200 – 69 x 5.2 ly | 6 | 102 | 18.000 – 26.000 |
35 | U200 – 75 x 8.5 ly | 6 | 141 | 18.000 – 26.000 |
36 | U200 – 76 x 5.2 ly | 6 | 112,8 | 18.000 – 26.000 |
37 | U200 – 75 x 9.0 ly | 6 | 147,6 | 18.000 – 26.000 |
38 | U200 – 80 x 7.5 ly | 6 | 147,6 | 18.000 – 26.000 |
39 | U200 – 90 x 8.0 ly | 6 | 182,04 | 18.000 – 26.000 |
40 | U250 – 78 x 6.0 ly | 6 | 136,8 | 18.000 – 26.000 |
41 | U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | 141 | 18.000 – 26.000 |
42 | U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | 143,4 | 18.000 – 26.000 |
43 | U250 – 78 x 8.0 ly | 6 | 147,6 | 18.000 – 26.000 |
44 | U250 – 80 x 9.0 ly | 6 | 188,4 | 18.000 – 26.000 |
45 | U250 – 90 x 9.0 ly | 6 | 207,6 | 18.000 – 26.000 |
46 | U280 – 84 x 9.5 ly | 6 | 188,4 | 18.000 – 26.000 |
47 | U300 – 82 x 7.0 ly | 6 | 186,12 | 18.000 – 26.000 |
48 | U300 – 90 x 9.0 ly | 6 | 228,6 | 18.000 – 26.000 |
49 | U300 – 87 x 9.5 ly | 12 | 470,04 | 18.000 – 26.000 |
50 | U380 – 100 x 10.5 x 16 | 12 | 654 | 18.000 – 26.000 |
51 | U400 | 12 | Liên hệ | 18.000 – 26.000 |
52 | U500 | 6-12 | Liên hệ | 18.000 – 26.000 |
Nguyên nhân giá thép hình U tăng cao
Có rất nhiều nguyên nhân khiến giá thép U hiện nay tăng cao như:
- Giá nguyên vật liệu sản xuất tăng, nguồn cung trong nước bị quá tải, khiến nước ta phải tăng sản lượng nhập khẩu, nhưng quá nhiều chính sách bị siết chặt khiến hàng nhập khẩu cũng bị tăng giá
- Tình hình kinh tế chính trị thế giới bị biến động bởi bầu cử các nước, bạo động biểu tình, cũng như chiến tranh sắc tộc, khiến khan hiếm nguyên vật liệu sản xuất khiến giá sắt thép tăng cao
- Biến đổi khí hậu, bão lũ khiến thế giới phải bắt tay khôi phục lại nhiều công trình sụp đổ hỏng hóc, cũng khiến chênh lệch cung cầu quá xa.
- Dân số thế giới tăng, mật độ đô thị tăng khiến nhu cầu xây dựng luôn không dừng lại khiến các mặt hàng thiết yếu như xăng dầu, thực phẩm, sắt thép, giá vàng, tăng không có dấu hiệu ổn định.
Là những nguyên nhân khiến giá sắt thép đặc biệt là thép U tăng cao không có dấu hiệu bình ổn.
Mô tả thép hình chữ U
- Thép hình U (Thép Chữ U) Là thoại kết cấu thép cán nóng đặc biệt với kiểu dáng hình chữ C hay U theo cách gọi phổ thông, với 1 mặt lưng (bụng) thẳng và 2 cánh kéo dài ra,.
- Kích thước cạnh lưng (bụng) luôn dài hơn kích thước 2 cánh. Ở thị trường Việt Nam thép U có xuất xứ từ nhóm nước công nghiệp G7 như Nga, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc. Độ dài từ 6-12m.
Thép hình chữ U được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?
Việc tuân thủ các tiêu chuẩn giúp sản phẩm được kiểm soát chất lượng, quy cách, thành phần, cũng như an toàn kỹ thuật của sản phẩm dịch vụ cũng như tính đồng bộ, nhất quán.
Dưới đây là các mác thép và tiêu chuẩn áp dụng cho thép hình chữ U ở một số quốc gia khác nhau:
- Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A36, ASTM A572): Đảm bảo thép có độ bền kéo và độ dẻo nhất định.
- Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3101, JIS G3192): Yêu cầu về kích thước, hình dạng, và tính cơ học của thép U.
- Tiêu chuẩn châu Âu (EN 10025): Áp dụng cho thép kết cấu cán nóng với các yêu cầu cụ thể về thành phần hóa học và cơ tính.
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): Đảm bảo thép hình U sản xuất hoặc nhập khẩu đạt các yêu cầu về cơ tính và hóa tính phù hợp với nhu cầu sử dụng trong nước.
Mỗi tiêu chuẩn và mác thép này quy định các đặc tính kỹ thuật, độ bền, khả năng chịu lực, và độ bền kéo khác nhau, giúp đáp ứng các yêu cầu của từng loại công trình và thị trường quốc gia.
Thành phần hóa học và cơ tính
Thành phần hóa học và cơ tính của thép hình U phụ thuộc vào loại thép sử dụng và tiêu chuẩn áp dụng. Dưới đây là bảng mô tả chung về thành phần hóa học và cơ tính thường gặp cho thép hình U theo các tiêu chuẩn phổ biến, chẳng hạn như ASTM A36, SS400, và S235JR:
Bảng Thành Phần Hóa Học (Ví dụ: ASTM A36, SS400)
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.25 |
Mangan (Mn) | ≤ 1.20 |
Photpho (P) | ≤ 0.040 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.040 |
Silic (Si) | ≤ 0.40 |
Cơ Tính Của Thép Hình U (Ví dụ: ASTM A36, SS400)
Tính chất | Giá trị |
---|---|
Giới hạn bền kéo (MPa) | 400 – 550 |
Giới hạn chảy (MPa) | ≥ 235 |
Độ giãn dài tương đối (%) | 20 – 23 (tùy thuộc độ dày) |
Độ cứng | Thép hình U thường có độ cứng trung bình |
Ý Nghĩa Của Các Thành Phần Hóa Học
- Carbon (C): Tăng cường độ cứng và độ bền của thép nhưng giảm tính dẻo và khả năng hàn.
- Mangan (Mn): Cải thiện tính dẻo dai và khả năng chịu va đập của thép.
- Photpho (P) và Lưu huỳnh (S): Hàm lượng càng thấp, thép càng có tính hàn và độ bền tốt hơn, nhưng chúng có thể làm giảm độ dẻo dai nếu vượt quá giới hạn.
- Silic (Si): Thường được thêm vào để tăng cường độ bền và độ cứng của thép.
Ý Nghĩa Của Các Cơ Tính
- Giới hạn bền kéo: Chỉ ra khả năng của thép khi chịu tác động kéo mà không bị gãy. Chỉ số cao hơn thể hiện độ bền của thép tốt hơn.
- Giới hạn chảy: Mô tả khả năng của thép khi chịu lực tác động mà không bị biến dạng vĩnh viễn. Thép hình U với giới hạn chảy cao có khả năng chịu lực lớn.
- Độ giãn dài tương đối: Phản ánh khả năng biến dạng của thép trước khi gãy. Độ giãn dài càng cao, thép càng có tính dẻo tốt hơn, giảm nguy cơ gãy giòn.
Lưu ý rằng giá trị cụ thể có thể thay đổi tùy vào loại thép và tiêu chuẩn sử dụng. Nếu bạn cần thông tin chính xác cho một loại thép hình U cụ thể, bạn nên tham khảo bảng thông số kỹ thuật từ nhà sản xuất hoặc tài liệu tiêu chuẩn tương ứng.
Bảng quy cách, tiêu chuẩn, trọng lượng của thép hình U
Dưới đây là danh sách các sản phẩm thép hình chữ U thông dụng, phân loại theo kích thước:
- Thép U nhỏ: Thép U50, Thép U65, Thép U75, Thép U80, Thép U100
- Thép U trung bình: Thép U120, Thép U150, Thép U160, Thép U180, Thép U200
- Thép U lớn: Thép U250, Thép U270, Thép U300, Thép U400, Thép U500
Sau đây là bảng quy cách thép U hiện có trên thị trường
Tên sản phẩm | Quy cách | Khối lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép U49 | U49x 24x 2.5x 6m | 2.33 | 14.00 |
Thép U50 | U50x 22x 2,5x 3x 6m | – | 13.50 |
Thép U63 | U63x 6m | – | 17.00 |
Thép U64 | U64.3x 30x 3.0x 6m | 2.83 | 16.98 |
Thép U65 | U65x 32x 2,8x 3x 6m | – | 18.00 |
U65x 30x 4x 4x 6m | – | 22.00 | |
U65x 34x 3,3× 3,3x 6m | – | 21.00 | |
Thép U75 | U75x 40x 3.8x 6m | 5.30 | 31.80 |
Thép U80 | U80x 38x 2,5× 3,8x 6m | – | 23.00 |
U80x 38x 2,7× 3,5x 6m | – | 24.00 | |
U80x 38x 5,7x 5,5x 6m | – | 38.00 | |
U80x 38x 5,7x 6m | – | 40.00 | |
U80x 40x 4.2x 6m | 5.08 | 30.48 | |
U80x 42x 4,7× 4,5x 6m | – | 31.00 | |
U80x 45x 6x 6m | 7.00 | 42.00 | |
U80x 38x 3.0x 6m | 3.58 | 21.48 | |
U80x 40x 4.0x 6m | 6.00 | 36.00 | |
Thép U100 | U100x 42x 3.3x 6m | 5.17 | 31.02 |
U100x 45x 3.8x 6m | 7.17 | 43.02 | |
U100x 45x 4,8x 5x 6m | – | 43.00 | |
U100x 43x 3x 4,5× 6m | – | 33.00 | |
U100x 45x 5x 6m | – | 46.00 | |
U100x 46x 5,5x 6m | – | 47.00 | |
U100x 50x 5,8× 6,8x 6m | – | 56.00 | |
U100× 42.5× 3.3x 6m | 5.16 | 30.96 | |
U100x 42x 3x 6m | – | 33.00 | |
U100x 42x 4,5x 6m | – | 42.00 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 7.30 | 43.80 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 7.50 | 45.00 | |
U100x 50x 5x 12m | 9.36 | 112.32 | |
Thép U120 | U120x 48x 3,5× 4,7x 6m | – | 43.00 |
U120x 50x 5,2× 5,7x 6m | – | 56.00 | |
U120x 50x 4x 6m | 6.92 | 41.52 | |
U120x 50x 5x 6m | 9.30 | 55.80 | |
U120x 50x 5x 6m | 8.80 | 52.80 | |
Thép U125 | U125x 65x 6x 12m | 13.40 | 160.80 |
Thép U140 | U140x 56x 3,5x 6m | – | 54.00 |
U140x 58x 5x 6,5x 6m | – | 66.00 | |
U140x 52x 4.5x 6m | 9.50 | 57.00 | |
U140× 5.8x 6x 12m | 12.43 | 74.58 | |
Thép U150 | U150x 75x 6.5x 12m | 18.60 | 223.20 |
Thép U160 | U160x 62×4,5×7,2x6m | – | 75.00 |
U160x 64x 5,5× 7,5x 6m | – | 84.00 | |
U160x 62x 6x 7x 12m | 14.00 | 168.00 | |
U160x 56x 5.2x 12m | 12.50 | 150.00 | |
U160x 58x 5.5x 12m | 13.80 | 82.80 | |
Thép U180 | U180x 64x 6.0x 12m | 15.00 | 180.00 |
U180x 68x 7x 12m | 17.50 | 210.00 | |
U180x 71x 6,2× 7,3x 12m | 17.00 | 204.00 | |
Thép U200 | U200x 69x 5.4x 12m | 17.00 | 204.00 |
U200x 71x 6.5x 12m | 18.80 | 225.60 | |
U200x 75x 8.5x 12m | 23.50 | 282.00 | |
U200x 75x 9x 12m | 24.60 | 295.20 | |
U200x 76x 5.2x 12m | 18.40 | 220.80 | |
U200x 80x 7,5× 11.0x 12m | 24.60 | 295.20 | |
Thép U250 | U250x 76x 6x 12m | 22.80 | 273.60 |
U250x 78x 7x 12m | 23.50 | 282.00 | |
U250x 78x 7.5x 12m | 24.60 | 295.20 | |
Thép U300 | U300x 82x 7x 12m | 31.02 | 372.24 |
U300x 82x 7.5x 12m | 31.40 | 376.80 | |
U300x 85x 7.5x 12m | 34.40 | 412.80 | |
U300x 87x 9.5x 12m | 39.17 | 470.04 | |
Thép U400 | U400x 100x 10.5x 12m | 58.93 | 707.16 |
U400x 100x 10,5x 12m | 48.00 | 576.00 | |
U400x 125x 13x 12m | 60.00 | 720.00 | |
U400x 175x 15,5x 12m | 76.10 | 913.20 |
Phân loại thép hình chữ U
Có những loại thép hình chữ U phổ biến đó là : Thép U đen và thép U xi mạ kẽm, thép U mạ kẽm nhúng nóng
1. Thép hình chữ U Đen
- Mô tả: Là dòng thép chữ U nguyên bản chưa qua xi mạ kẽm, còn giữ nguyên màu oxit sắt nên gọi là thép U đen
- Đặc tính: Với đặc tính là kiểu dáng chữ U, chống va đập tốt, chống cháy, khả năng uốn cong vượt trội, mỏng nhẹ, dễ thi công, phù hợp nhiều công trình.
- Nhược điểm duy nhất là khả năng chống ăn mòn kém, tuy nhiên có thể khắc phục bằng mạ kẽm hoặc sơn chống rỉ
- Ứng dụng:
- Công dụng: Dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, cơ khí, chế tạo máy…v…v.. có thể kể đến một vài ứng dụng sau:
- Ứng dụng của Sắt U trong xây dựng: Sắt U dùng làm dầm, xà gồ, cầu, mái nhà…v.v..
- Ứng dụng của sắt U trong công nghiệp: chế tạo bộ phận máy móc, chế tạo khung xe, chế tạo tàu thuyền, làm giàn giáo..v..v..
- Ứng dụng của sắt U trong giao thông vận tải : làm đường ray xe lửa, biển báo, làm cầu, lan can..v..v..
- Ứng dụng của sắt U trong nội thất : làm bàn ghế, giường, tủ,…v..v…
2. Thép hình chữ U xi mạ kẽm
- Mô tả: Là dòng thép U đen nguyên bản sau đó để tăng khả năng chống ăn mòn chúng ta sẽ đem đi gia công xi mạ kẽm điện phân (còn gọi là mạ lạnh)
- Đặc tính: Sau khi xi mạ kẽm, thì thép U sẽ cứng hơn và tăng khả năng chống ăn mòn vượt trội
- Ứng dụng: Phù hợp môi trường ngoài trời hoặc môi trường sông hồ biển nhiều muối, hoặc môi trường hóa chất…
3. Thép hình chữ U mạ kẽm nhúng nóng
- Mô tả: Là dòng thép U đen nguyên bản nhưng muốn tăng khả năng chống ăn mòn ta đem gia công mạ kẽm nhúng qua bể chứa kẽm nóng cho ra sản phẩm thép U mạ kẽm nhúng nóng.
- Đặc tính: Sau khi mạ kẽm nhúng nóng, thì thép U sẽ cứng hơn và tăng khả năng chống ăn mòn vượt trội
- Ứng dụng: Phù hợp môi trường ngoài trời hoặc môi trường sông hồ biển nhiều muối, hoặc môi trường hóa chất..
Ứng Dụng Thực Tế Thép Hình Chữ U
Thép hình chữ U là một trong những loại thép được sử dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp. Với hình dạng đặc trưng và tính chất cơ học vượt trội, thép hình chữ U mang lại nhiều lợi ích cho các công trình và ứng dụng khác nhau. Tài liệu này sẽ khám phá các ứng dụng thực tế của thép hình chữ U trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
1. Xây Dựng Cấu Trúc
Thép hình chữ U thường được sử dụng trong xây dựng các cấu trúc như cầu, nhà xưởng, và các công trình công nghiệp. Với khả năng chịu lực tốt, thép hình chữ U giúp tăng cường độ bền và ổn định cho các công trình.
2. Hệ Thống Khung
Trong các hệ thống khung, thép hình chữ U được sử dụng làm thanh chịu lực chính. Chúng có thể được kết hợp với các loại thép hình khác để tạo ra các khung chịu lực vững chắc, phù hợp cho các công trình lớn.
3. Ngành Giao Thông Vận Tải
Thép hình chữ U cũng được ứng dụng trong ngành giao thông vận tải, đặc biệt là trong việc xây dựng cầu đường. Chúng được sử dụng để làm các dầm cầu, giúp tăng cường khả năng chịu tải và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
4. Thiết Bị Công Nghiệp
Trong ngành công nghiệp, thép hình chữ U được sử dụng để chế tạo các thiết bị và máy móc. Chúng có thể được dùng làm khung cho các máy móc, băng tải, hoặc các thiết bị khác, nhờ vào độ bền và khả năng chịu lực cao.
5. Cơ Khí và Chế Tạo
Thép hình chữ U cũng rất phổ biến trong lĩnh vực cơ khí và chế tạo. Chúng được sử dụng để sản xuất các sản phẩm như giá kệ, khung xe, và nhiều sản phẩm khác, nhờ vào tính linh hoạt trong thiết kế và khả năng gia công dễ dàng.
Kết Luận
Thép hình chữ U là một vật liệu quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Với tính chất cơ học vượt trội và khả năng ứng dụng đa dạng, thép hình chữ U không chỉ giúp tăng cường độ bền cho các công trình mà còn đóng góp vào sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp.
Việc hiểu rõ các ứng dụng thực tế của thép hình chữ U sẽ giúp các kỹ sư và nhà thiết kế tối ưu hóa việc sử dụng vật liệu này trong các dự án của họ.
Quy trình sản xuất thép U
Quy trình sản xuất thép hình chữ U bao gồm một loạt các công đoạn, từ chuẩn bị nguyên liệu đến tạo hình và xử lý bề mặt. Dưới đây là mô tả chi tiết về các bước chính trong quy trình sản xuất thép hình chữ U:
B1. Chuẩn bị nguyên liệu
- Nguyên liệu chính: Thép hình chữ U được sản xuất chủ yếu từ thép carbon hoặc các hợp kim thép có tính chất cơ lý phù hợp. Thép có thể ở dạng tấm, cuộn hoặc phôi thô.
- Lựa chọn phôi thép: Các loại phôi thép như phôi vuông hoặc phôi dẹt được chọn để phù hợp với yêu cầu sản xuất.
B2. Nung nóng phôi thép
- Phôi thép được đưa vào lò nung ở nhiệt độ cao (khoảng 1.100°C đến 1.250°C) để làm mềm vật liệu, giúp cho quá trình tạo hình sau này dễ dàng hơn. Quá trình nung được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo nhiệt độ đồng đều trong toàn bộ phôi thép.
B3. Cán nóng
- Cán thô: Phôi thép nung nóng được đưa vào các máy cán thô để làm giảm chiều dày và kéo dài chiều dài của phôi, tạo hình sơ bộ cho thép.
- Cán định hình: Tiếp theo, phôi thép tiếp tục được đưa qua các máy cán định hình. Ở bước này, các trục cán chuyên dụng được sử dụng để tạo hình chữ U. Trục cán có hình dạng và kích thước cụ thể để định hình thép thành cấu trúc chữ U theo yêu cầu.
B4. Cán nguội (nếu cần)
- Để tăng cường độ bền và độ cứng của thép, sản phẩm có thể trải qua quá trình cán nguội. Quá trình này cũng giúp cải thiện độ chính xác của kích thước và hình dạng thép chữ U.
B5. Cắt thép theo kích thước
- Thép hình chữ U sau khi được tạo hình sẽ được cắt theo chiều dài yêu cầu bằng máy cắt chuyên dụng. Quá trình cắt đảm bảo rằng các thanh thép có độ dài chính xác, phù hợp với các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật.
B6. Làm nguội và kiểm tra
- Sau khi cắt, thép chữ U được làm nguội tự nhiên hoặc làm nguội bằng nước để đạt được độ cứng và độ bền mong muốn.
- Kiểm tra chất lượng: Các thanh thép chữ U được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm kiểm tra kích thước, hình dạng, bề mặt và các tính chất cơ lý như độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống chịu lực.
B7. Xử lý bề mặt
- Làm sạch bề mặt: Thép hình chữ U có thể được làm sạch bằng phương pháp phun cát hoặc xử lý hóa học để loại bỏ bụi bẩn, gỉ sét và các tạp chất khác.
- Xử lý chống ăn mòn: Tùy vào yêu cầu sử dụng, thép chữ U có thể được mạ kẽm, sơn phủ hoặc xử lý chống gỉ để tăng khả năng chống ăn mòn khi sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
B8. Đóng gói và lưu trữ
- Thép hình chữ U được xếp và đóng gói cẩn thận để bảo quản trong kho trước khi vận chuyển đến khách hàng hoặc công trình. Quá trình đóng gói giúp bảo vệ sản phẩm trong quá trình vận chuyển, tránh bị va đập hoặc hư hỏng.
B9. Vận chuyển và phân phối
- Sau khi hoàn thành tất cả các bước sản xuất, thép hình chữ U được vận chuyển đến các nhà phân phối, công trình xây dựng hoặc các đơn vị sản xuất khác để đưa vào sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
Quy trình sản xuất thép hình chữ U đòi hỏi sự kiểm soát chặt chẽ ở từng công đoạn để đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng.
Thép hình chữ U được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, kết cấu thép, làm khung chịu lực, gia cố cầu đường, và nhiều công trình kỹ thuật khác nhờ vào khả năng chịu lực và độ bền cao.
Mẹo sắp xếp và bảo quản thép hình chữ U
Dưới đây là một số mẹo sắp xếp và bảo quản thép hình chữ U, để tiết kiệm diện tích sắp xếp và giữ nguyên được kết cấu của thép U:
- Nên sắp xếp úp ngược úp xuôi thép chữ U để tiết kiệm không gian.
- Nên kê thép U lên trên những thanh gỗ để thép U không bị chạm đất gây nhiễm hơi nước hoặc nước chảy vô ý
- Không nên kê quá cao, quá nặng gây cong vênh móp thép U
- Nên che bạt hoặc bảo quản thép U trong nhà để tránh nước mưa gây ăn mòn thép
- Khi vận chuyển nên dùng dây thừng bó 2 đầu và kê gỗ chặn trên thùng xe để sản phẩm tới công trình trong tình trạng vẹn nguyên.
- Nếu thép U bị rỉ sét, có thể dùng thiết bị dụng cụ đánh bay rỉ và tiếp túc sử dụng
Đơn vị cung cấp thép hình chữ U uy tín trên thị trường VN
Thép Hùng Phát là nhà cung cấp các sản phẩm thép hình U chất lượng và uy tín trên thị trường, chuyên phân phối các loại thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn đen, thép ống đúc, ống thép siêu âm, thép ống lốc theo đơn đặt hàng, thép hình,
Đặc biệt là thép hình U đến từ các thương hiệu như thép U An Khánh (AKS), thép U POSCO, nhập khẩu TQ, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan theo tiêu chuẩn JIS G3101-SS400..v…v..
Lợi ích khi đặt hàng thép hình chữ U tại công ty cổ phần thép Hùng Phát
Hùng Phát là lựa chọn uy tín và tin cậy nhất cho khách hàng, bởi chúng tôi có chính sách bán hàng nổi bật và bền vững nhiều năm trên thị trường, bởi chúng tôi có nhiều tiêu chí :
- Hùng Phát có đội ngũ tư vấn báo giá nhanh chóng 24/7 với giá cả cạnh tranh nhất.
- Chất lượng sắt thép có tiêu chuẩn kiểm định chất lượng từ các nguồn uy tín trên thị trường, có CO CQ đầy đủ.
- Được đông đảo đối tác đánh giá là đơn vị uy tín tránh nhiệm
- Chính sách giao hàng tận nơi theo yêu cầu của khách hàng với đội ngũ giao hàng trách nhiệm và tận tâm.
Thép Hùng Phát là nhà cung cấp các sản phẩm thép hình U chất lượng và uy tín trên thị trường, chuyên phân phối các loại
- Thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm
- Thép ống mạ kẽm, thép ống hàn đen
- Thép ống đúc
- Ống thép siêu âm
- Thép ống lốc theo đơn đặt hàng
- Thép hình
Đặc biệt là thép hình U đến từ các thương hiệu như thép U An Khánh (AKS), thép U POSCO, nhập khẩu TQ, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan theo tiêu chuẩn JIS G3101-SS400..v…v..
Liên hệ với Thép Hùng Phát :
- Trụ sở: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
- Kho Hàng: Số 1769 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
- Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
- PKD 1:
- PKD 2:
- PKD 3:
- PKD 4:
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).