Thép I – Sắt i

Giá thép I quy cách nhỏ dao động từ 15.000đ đến 23.000đ/kg, trong khi đó giá thép i quy cách lớn hàng nhập khẩu có giá từ 18.000đ/kg đến 25.000đ.

Thép hình chữ I (gọi tắt là Thép I, Sắt I) là loại thép được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và cơ khí nhờ khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.

Thông số Thép I:

  • Quy cách: i100, i200 lên đến i900, mỗi loại có nhiều độ dày khác nhau
  • Chiều dài thép i: 6m hoặc 12m
  • Mác thép & Tiêu chuẩn:
    • Mác thép Nga: CT3, sản xuất theo tiêu chuẩn GOST 380-88.
    • Mác thép Nhật Bản: SS400, tuân thủ tiêu chuẩn JIS G3101.
    • Mác thép Trung Quốc: SS400, Q235B, đạt tiêu chuẩn JIS G3101.
    • Mác thép Mỹ: ASTM A36, đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A36.
  • Ứng dụng phổ biến: Dùng trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí.
Danh mục: Từ khóa: , , , , , ,

Chia sẻ ngay

Mô tả

Thép hình chữ I (hay còn gọi là Thép I hoặc Sắt I) là vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng và cơ khí nhờ khả năng chịu lực vượt trội cùng độ bền cao.

Đặc điểm nổi bật của thép hình chữ I: 

  • Với thiết kế gồm hai cánh ngang song song và một thân dọc ở giữa, thép chữ I tạo nên cấu trúc chắc chắn, tối ưu hóa khả năng chịu tải trọng và chống lại các tác động của ngoại lực.
  • Đặc điểm này không chỉ đảm bảo độ bền vững mà còn giúp giảm trọng lượng tổng thể của công trình, từ đó tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả sử dụng.

Ứng dụng đa dạng của thép hình chữ I: Thép hình chữ I được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Xây dựng công trình: Nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cầu đường, và các công trình công nghiệp quy mô lớn, đặc biệt là thi công dầm thép I.
  • Kết cấu chịu tải trọng lớn: Là lựa chọn hàng đầu cho những dự án yêu cầu độ an toàn, bền bỉ theo thời gian.
  • Cơ khí và chế tạo: Làm khung giàn, hỗ trợ các công trình đòi hỏi độ chính xác cao hoặc chế tạo các bộ phận cơ khí đặc biệt.

 

Thép i nhập khẩu bởi Hùng Phát
Thép i nhập khẩu bởi Hùng Phát

Thép hình I, quy cách, báo giá, đặc tính, ứng dụng

Dưới đây chúng ta cùng tìm hiểu từ tổng quan đến chi tiết, thông số, ưu điểm, đặc tính, ứng dụng và bảng giá thép i đang được phân phối tại công ty Thép Hùng Phát. Đơn vị nhập khẩu và phân phối thép i, sắt i giá tốt nhất thị trường hiện nay.

Thông số kỹ thuật Thép I

Quy cách Thép hình chữ I phổ biến mà khách hàng thường chọn mua gồm có: I100, I120, I150, I194, I200, I248, I250, I300, I550, I600, I700, I800, I900,….

  • Độ dày ly: sắt I có độ dày ly từ 4.5 ly cho đến 26 ly (mm)
  • Độ dài cây: sắt I thường có độ dài 6m hoặc 12m
  • Mác thép: Nga CT3, Nhật SS400, Trung Quốc SS400, Mỹ A36…
  • Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, ASTM A36, SB410, Q235B, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, DIN, ANSI… TCVN 1655-75…
  • Nhà sản xuất: chúng tôi phân phối các sản phẩm của AKS, Nhà Bè, Á Châu, Posco, Vinaone, Tisco… và thép nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản
Sắt HÌNH CHỮ I
THÉP HÌNH I tại kho thép Hùng Phát, luôn có sẵn số lượng lỡn phụ vụ khách hàng

Bảng Giá Thép Hình I từ I100-I900

Cập nhật bảng giá thép hình chữ I mới nhất của Hùng Phát theo kích thước và yêu cầu đặt hàng. Giá cả cạnh tranh, đảm bảo uy tín từ các thương hiệu như Hòa Phát, VinaOne, Posco Yamato, An Khánh và các nhà sản xuất nước ngoài uy tín khác.

Bảng giá thép hình chữ I hiện nay:

Hùng Phát xin gửi đến quý khách bảng giá Thép I, I100, I120, I150, I194, I200, I248, I250, I300, I550, I600, I700, I800, I900,…. mới nhất.

Giá đang giao động từ trong khoảng từ 18.000 đến 25.000 đồng Kg (Giá chung cho cả hàng nhập khẩu và hàng trong nước).

Riêng các sản phẩm trong nước (thường là quy cách nhỏ) có giá dao động khoảng từ 15.000-23.000 đồng/Kg.

(Lưu ý giá chỉ có giá trị tham khảo, cho cây 6m và 12m, chúng tôi cung cấp sản phẩm có VAT, vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác tại thời điểm hiện tại)

Hotline: 0938 437 123

Bảng giá Thép I theo khối lượng mới nhất

Dưới đây là bảng giá thép i, sắt chữ i theo từng quy cách, chiều cài và trộng lượng cây được cập nhật bởi hùng phát. Bảng giá áp dụng cho thép hình i nhập khẩu và hàng sản xuất trong nước.

STT Thép I Quy cách (mm) Chiều dài cây
(m)
Xuất xứ/ Thương Hiệu Trọng lượng
(kg/m)
Khoản giá
(kg/m)
Tổng giá cây Tham Khảo
(Đồng – VAT)
1 100 x 55 x 4,5 6 An Khánh 7,00 15000 – 20500 707.000 đ
2 100 x 55 x 3,6 6 TQ 6,00 15000 – 20500 606.000 đ
3 100 x 48 x 3,6 x 4,7 6 Á Châu 6,00 15000 – 20500 606.000 đ
4 100 x 52 x 4,2 x 5,5 6 Á Châu 7,00 15000 – 20500 707.000 đ
5 120 x 64 x 4,8 6 TQ 8,36 15000 – 20500 844.360 đ
6 120 x 63 x 3,8 6 An Khánh 8,67 15000 – 20500 875.670 đ
7 120 x 60 x 4,5 6 Á Châu 8,67 15000 – 20500 875.670 đ
8 Thép I148 148 x 100 x 6 x 9 12 An Khánh 11,00 16000 – 21000 2.332.000 đ
9 150 x 75 x 5 x 7 12 An Khánh 14,00 16000 – 21000 2.968.000 đ
10 150 x 72 x 4,5 12 Posco 12,50 16000 – 21000 2.650.000 đ
11 Thép I194 194 x 150 x 6 x 9 12 Posco 17,00 16000 – 21000 3.604.000 đ
12 Thép I198 198 x 99 x 4,5 x 7 12 Posco 18,20 16000 – 21000 3.858.400 đ
13 Thép I200 200 x 100 x 5,5 x 8 12 Posco 21,30 16000 – 21000 4.515.600 đ
14 Thép I244 244 x 175 x 7 x 11 12 Posco 23,00 16000 – 21000 4.876.000 đ
15 Thép I248 248 x 124 x 5 x 8 12 Posco 25,70 16000 – 21000 5.448.400 đ
16 Thép I250 250 x 125 x 6 x 9 12 Posco 29,60 16000 – 22000 6.393.600 đ
17 Thép I294 294 x 200 x 8 x 12 12 Posco 30,50 16000 – 22000 6.588.000 đ
18 Thép I298 298 x 149 x 5,5 x 8 12 Posco 32,00 16000 – 22000 6.912.000 đ
19 Thép I300 300 x 150 x 6,5 x 9 12 Posco 36,70 17000 – 22000 8.220.800 đ
20 Thép I346 346 x 174 x 6 x 9 12 Posco 41,40 17000 – 22000 9.273.600 đ
21 Thép I350 350 x 175 x 7 x 11 12 Posco 49,60 17000 – 22000 11.110.400 đ
22 Thép I390 390 x 300 x 10 x 16 12 Posco 52,50 17000 – 22000 11.760.000 đ
23 Thép I396 396 x 199 x 7 x 11 12 Posco 56,60 17000 – 22000 12.678.400 đ
24 Thép I400 400 x 200 x 8 x 13 12 Posco 66,00 17000 – 23000 15.048.000 đ
25 Thép I450 450 x 200 x 9 x 14 12 Posco 76,00 17000 – 23000 17.328.000 đ
26 Thép I482 482 x 300 x 11 x 15 12 Posco 77,50 17000 – 23000 17.670.000 đ
27 Thép I488 488 x 300 x 11 x 18 12 Posco 78,00 17000 – 23000 17.784.000 đ
28 Thép I496 496 x 199 x 9 x 14 12 Posco 79,50 17000 – 23000 18.126.000 đ
29 Thép I500 500 x 200 x 10 x 16 12 Posco 89,60 18000 – 24000 21.504.000 đ
30 Thép I582 582 x 300 x 12 x 17 12 Posco 91,00 18000 – 24000 21.840.000 đ
31 Thép I588 588 x 300 x 12 x 20 12 Posco 93,50 18000 – 24000 22.440.000 đ
32 Thép I600 600 x 200 x 11 x 17 12 Posco 106,00 18000 – 24000 25.440.000 đ
33 Thép I700 700 x 300 x 13 x 24 12 Posco 185,00 18000 – 24000 44.400.000 đ
34 Thép I800 800 x 300 x 14 x 26 12 Nhập Khẩu 210,00 18000 – 25000 51.240.000 đ
35 Thép I900 900 x 300 x 16 x 18 12 Nhập Khẩu 240,00 18000 – 25000 58.560.000 đ
Mời tải về bảng giá thép hình i mới nhất, được cập nhật bởi thép Hùng Phát
Bên cạnh thép hình I, Thép Hùng Phát còn là phân phối hàng đầu các sản phẩm sắt thép xây dựng khác. Nếu bạn có nhu cầu có thể tham khảo đầy đủ bảng giá các sản phẩm sắt thép phục công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Liên hệ Ngay với Chúng tôi để nhận Ưu Đãi Giá Cực Lớn lớn cho các công trình lớn hoặc đơn hàng lớn

Bảng giá Thép Hình I Posco, An Khánh, Á Châu

Sau đây là bảng giá Thép Hình I đến từ các thương hiệu thép An Khánh, Á Châu, Posco đang được phân phối rộng rãi tại công ty của chúng tôi

Bảng giá thép hình I100, I120 đến I346
Bảng giá thép hình I100, I120 đến I346
Bảng giá thép I từ I350 đến I700
Bảng giá thép I từ I350 đến I700

Nếu quý khách có nhu cầu tính toán khối lượng thép cho công trình và như báo giá Thép I ưu đãi tốt nhất. Hãy liên hệ với Thép Hùng phát để được phục vụ tốt nhất. Thông tin liên hệ gồm Hotline và Zalo đầy đủ tại trang Liên Hệ

Nhà phân phối số 1
Nhà phân Thép Hình I phối số 1 Việt Nam, Giao Hàng Toàn Quốc

Bảng thông số quy cách kỹ thuật đầy đủ Thép I

Dưới đây là thông số kích thước kỹ thuật và khả năng chịu lực của thép hình I

Kích thước chuẩn (mm) Diện tích mặt cắt ngang (CM²) Khối lượng (KG/M) Mô men quán tính (CM4) Bán kính quán tính (CM) Mô đun kháng uốn mặt cắt (CM³)
HXB T1 T2 R A W LX LY IX IY ZX ZY
150×75 5 7 8 17.85 14 666 49.5 6.11 1.66 88.8 13.2
148×100 6 9 11 26.84 21.1 1020 151 6.17 2.37 138 30.1
175×175 8 11 12 51.2 40.4 2880 984 7.5 4.4 330 112
198×99 4.5 7 11 23.18 18.2 1580 114 8.26 2.21 160 23
200×100 5.5 8 11 27.16 21.3 1840 134 8.24 2.22 184 26.8
194×150 6 9 13 39.01 30.6 2690 507 8.3 3.61 277 67.6
200×204 12 12 13 71.5 56.2 4980 1700 8.35 4.88 498 167
208×202 10 16 13 83.69 65.7 6530 2200 8.83 5.13 628 218
248×124 5 8 12 32.68 25.7 3540 255 10.4 2.79 285 41.1
250×125 6 9 12 37.66 29.6 4050 294 10.4 2.79 324 47
244×175 7 11 16 56.2 44.1 6120 984 10.4 4.18 502 113
244×252 11 11 16 82.06 64.4 8790 2940 10.3 5.98 720 233
248X249 8 13 16 84.7 66.5 9930 3350 10.8 6.29 801 269
250×255 14 14 16 104.7 82.2 11500 3880 10.5 6.09 919 304
298×149 6 8 13 40.8 32 6320 442 12.4 3.29 424 59.3
300×150 7 9 13 46.78 36.7 7210 508 12.4 3.29 481 67.7
294X200 8 12 18 72.38 56.8 11300 1600 12.5 4.71 771 160
298X201 9 14 18 83.36 65.4 13300 1900 12.6 4.77 893 189
294X302 12 12 18 107.7 84.5 16900 5520 12.5 7.16 1150 365
298X299 9 14 18 110.8 87 18800 6240 13 7.5 1270 417
300×305 15 15 18 134.8 106 21500 7100 12.6 7.26 1440 466
304X301 11 17 18 134.8 106 23400 7730 13.2 7.57 1540 514
310×305 15 20 18 165.3 130 28150 9460 13.2 7.6 1810 620
310×310 20 20 18 180.8 142 29390 9940 12.8 7.5 1890 642
346×174 6 9 14 52.68 41.4 11100 792 14.5 3.88 641 91
350×175 7 11 14 63.14 49.6 13600 984 14.7 3.95 775 112
354×176 8 13 14 73.68 57.8 16100 1180 14.8 4.01 909 134
336×249 8 12 20 88.15 69.2 18500 3090 14.5 5.92 1100 248
340×250 9 14 20 101.5 79.7 21700 3650 14.6 6 1280 292
338×351 13 13 20 135.3 106 28200 9380 14.4 8.33 1670 534
344×348 10 16 20 146 115 33300 11200 15.1 8.78 1940 646
344×354 16 16 20 166.6 131 35300 11800 14.6 8.43 2050 669
350×357 19 19 20 191.4 156 42800 14400 14.7 8.53 2450 809
396×199 7 11 16 72.16 56.6 20000 1450 16.7 4.48 1010 145
400×200 8 13 16 84.12 66 23700 1740 16.8 4.54 1190 174
404×201 9 15 16 96.16 75.5 27500 2030 16.9 4.6 1360 202
386×299 9 14 22 120.1 94.3 33700 6240 16.7 7.81 1740 418
390×300 10 16 22 136 107 38700 7210 16.9 7.28 1980 481
388×402 15 15 22 178.5 140 49000 16300 16.6 9.54 2520 809
394×398 11 18 22 186.8 147 56100 18900 17.3 10.1 2850 951
394×405 18 18 22 214.4 168 59700 20000 16.7 9.7 3030 985
400×408 21 21 22 250.7 197 70900 23800 16.8 9.75 3540 1170
406×403 16 24 22 254.9 200 78000 26200 17.5 10.1 3840 1300
414×405 18 28 22 295.4 232 92800 31000 17.7 10.2 4480 1530
428×407 20 35 22 360.7 283 119000 39400 18.2 10.4 5570 1930
458×417 30 50 22 528.6 415 187000 60500 18.8 10.7 8170 2900
498×432 45 70 22 770.1 605 298000 94000 19.7 11.1 12000 4370
446×199 8 12 18 84.3 66.2 28700 1580 18.5 4.33 1290 159
450×200 9 14 18 96.76 76 33500 1870 18.6 4.4 1490 187
434×299 10 15 24 135 106 46800 6690 18.6 7.04 2160 448
440×300 11 18 24 157.4 124 56100 8110 18.9 7.18 2550 541
496×199 9 14 20 101.3 79.5 41900 1840 20.3 4.27 1690 185
500×200 10 16 20 114.2 89.6 47800 2140 20.5 4.33 1910 214
506×201 11 19 20 131.3 103 56500 2580 20.7 4.443 2230 254
482×300 11 15 26 145.5 114 60400 6760 20.4 6.82 2500 451
488×300 11 18 26 163.5 128 71000 8110 20.8 7.04 2910 541
596×199 10 15 22 120.5 94.6 68700 1980 23.9 4.05 2310 199
600×200 11 17 22 134.4 106 77600 2280 24 4.12 2590 228
606×201 12 20 22 152.5 120 90400 2720 24.3 4.22 2980 271
612×202 13 23 22 170.7 134 103000 3180 24.6 4.31 3380 314
582×300 12 17 28 174.5 137 103000 7670 24.3 6.63 3530 511
588×300 12 20 28 192.5 151 118000 9020 24.8 6.85 4020 601
594×302 14 23 28 222.4 175 137000 10600 24.9 6.9 4620 701
692×300 13 20 28 211.5 166 172000 9020 28.6 6.53 4980 602
700×300 13 24 28 235.5 185 201000 10800 29.3 6.78 5760 722
708×302 15 28 28 273.6 215 237000 12900 29.4 6.86 6700 853
792×300 14 22 28 243.4 191 254000 9930 32.3 6.39 6410 662
800×300 14 26 28 267.4 210 292000 11700 33 6.62 7290 782
808×302 16 30 28 307.6 241 339000 13800 33.2 6.7 8400 915
890×299 15 23 28 270.9 213 345000 10300 35.7 6.16 7760 688
900×300 16 28 28 309.8 243 411000 12600 36.4 6.39 9140 843
912×302 18 34 28 364 286 498000 15700 37 6.56 10900 1040
918×303 19 37 28 391.3 307 542178 17222 37.2 6.63 11800 1140
Phân phối bởi Hùng Phát
Chuyến hàng sắt chữ I trên đường phân phối bởi Hùng Phát đến công trình xây dựng của khách hàng

Những yếu tố ảnh hưởng lên giá thép hình chữ I

Tình hình kinh tế suy thoái sau dịch Covid19

  • Sau khi kinh tế thế giới bị ảnh hưởng sau dịch Covid19, cùng với đó là những biến động về chính trị xã hội và ảnh hưởng của các quốc gia như Mỹ, Trung Quốc, Nga…
  • Khiến tình hình kinh tế bị suy thoái, dẫn đến lạm phát và đẩy giá của các mặt hàng thiết yếu như xăng dầu, lương thực, sắt thép… lên cao.

Sự chênh lệch cung cầu sắt thép ngày càng lớn:

  • Sự chênh lệch cung cấu ngày càng lớn.
  • Nguyên do đến từ việc khan hiếm nguyên vật liệu trong khai thác sản xuất mà nhu cầu xây dựng sửa chữa, sản xuất, đổi mới thì luôn tăng không ngừng nghỉ. Dẫn đến giá nguyên vật liệu sản xuất sắt thép ngày càng tăng cao.

Các quốc gia siết chặt các quy chế xuất nhập khẩu sắt thép:

  • Nguồn cung của nội địa quốc gia không đủ dẫn đến sản lượng sắt thép nhập khẩu tăng cao. Mà các tổ chức không ngừng siết chặt những quy chế về chất lượng, an toàn kỹ thuật, thân thiện môi trường….
  • Dẫn đến giá hàng nhập khẩu luôn tăng.

Các tổ chức yêu cầu khắt khe về chất lượng sản phẩm sắt thép:

  • Các tổ chức ngày càng yêu cầu khắt khe về chất lượng sản xuất sắt thép. Mục đích là để giữ gìn tài nguyên môi trường, xây dựng môi trường sạch và hướng con người đến các loại vật liệu tái chế.
  • Nên sắt thép cần nhiều khâu kiểm định trong sản xuất trước khi đưa ra sử dụng nên khiến giá sắt thép ngày càng tăng cao.

Sự cạnh tranh của các nhà sản xuất thép hình chữ I:

  • Sự cạnh tranh về giá cả khiến các nhà sản xuất ngày càng cho ra đời đa dạng sản phẩm với nhiều chất lượng từ thấp đến cao.
  • Vì thế để ra đời được sản phẩm có chất lượng cao mà giá nguyên vật liệu cao cấp luôn tăng khiến giá sản phẩm đầu ra luôn tăng không có dấu hiệu ổn định.
Sắt HÌNH CHỮ I
THÉP HÌNH CHỮ I

Chi tiết về thép hình chữ I bạn cần biết

Thép hình I là dòng thép Carbon thành phẩm có mặt cắt mô phỏng chữ I in hoa trong bảng chữ cái. Với kích thước độ dài phần bụng lớn hơn kích thước độ dài của 2 cánh cạnh.

Ưu điểm của thép hình chữ I

  • Với kiểu dáng hình chữ I, thì thép hình I có khả năng chống uốn cao. Độ cân bằng cao, chịu lực và tải trọng lớn cũng như khả năng chống va đập tốt. Nên rất được ưa chuộng trong việc làm khung dầm sàn nhà thép, nhà xưởng, các công trình cầu cảng, chế tạo chi tiết máy…
  • Thép hình I dòng mạ kẽm còn có khả năng chống ăn mòn cao, chống oxy hóa, bề mặt thép cứng hơn, dẫn đến tuổi thọ sẽ cao. Chịu đựng tốt trong môi trường gần sông biển hoặc nhiều hóa chất. Hạn chế được sự thay mới và bảo trì.
  • Đa dạng về kích thước: chúng tôi cung cấp thép hình I với các kích thước I100, I120, I150, I194, I200, I248, I250, I300, I550, I600, I700, I800, I900,…. Với độ dày ly từ 4.5-26mm, chiều dài cây 6m, 12m, giúp đa dạng lựa chọn cho người dùng và ứng dụng vào nhiều lĩnh vực khác nhau
Sắt HÌNH CHỮ I
THÉP HÌNH CHỮ I

Bản vẽ mặt cắt thép hình chữ I

Thép hình chữ I
Thép hình chữ I

Phân biệt thép I và thép hình H

Vì kiểu dáng của thép I và thép hình H khá giống nhau. Dẫn đến việc người dùng dễ nhầm lẫn 2 loại thép này. Dưới đây là một số cách để phân biệt.

(*Nếu có nhu cầu về dòng thép hình I và H, hãy cung cấp cho chúng tôi số đo các cạnh để tránh nhầm lẫn về tên gọi)

Phân biệt thép I và thép H
Phân biệt thép I và thép H

 

Xem thêm cập nhật bảng giá thép hình chữ H. Thép Hùng Phát phân phối đầy đủ các dòng sản phẩm thép hình U-I-V-H

Phân loại thép hình chữ I

Các nhà sản xuất cho ra đời rất nhiều loại thép hình I. Tất cả các loại đều có chung kiểu dáng là có mặt cắt mô phỏng hình dáng chữ I trong bảng chữ cái. Nhưng sẽ khác nhau về bản chất cơ tính, hóa học, và ứng dụng của mỗi loại. Dưới đây là 3 loại thông dụng nhất:

1. Thép hình I đúc

Thép I đúc là dòng thép thành phẩm được sản xuất bằng phương pháp đúc phôi cán đúc. Đây là phương pháp sản xuất hiện đại với nhiều ưu điểm.

  • Ưu điểm: khả năng chịu lực cao, chống va đập tốt, có thể tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa bằng cách đem gia công mạ kẽm hoắc sơn chống rỉ.
  • Ứng dụng: Thường phổ biến trong sản xuất khung dầm sàn nhà thép, nhà xưởng, các công trình cầu cảng, chế tạo chi tiết máy
thép hình giá rẻ
THÉP HÌNH CHỮ I ĐÚC

2. Thép hình I mạ kẽm

Là dòng thép I đúc nguyên bản sau đó mạ kẽm để tăng khả năng chống rỉ, chống ăn mòn và oxy hóa, tăng độ bền và tuổi thọ thép nên gia công mạ kẽm trở thành thép I mạ kẽm. Có 2 phương pháp mạ kẽm đó là mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng.

  • Ưu điểm: có khả năng chống ăn mòn cao, chống oxy hóa, bề mặt thép cứng hơn, dẫn đến tuổi thọ sẽ cao.. Hạn chế được sự thay mới và bảo trì.
  • Ứng dụng: Chịu đựng tốt trong môi trường gần sông biển hoặc nhiều hóa chất..

3. Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng

Là dòng thép I đúc nguyên bản sau đó mạ kẽm để tăng khả năng chống rỉ, chống ăn mòn và oxy hóa, tăng độ bền và tuổi thọ thép nên gia công mạ kẽm trở thành thép I mạ kẽm. Và phương pháp sử dụng là đưa thép vô bồn chứa kẽm nóng chảy để kẽm bao phủ các mặt của thép trở thành thép I mạ kẽm nhúng nóng.

  • Ưu điểm: có khả năng chống ăn mòn cao, chống oxy hóa, bề mặt thép cứng hơn, dẫn đến tuổi thọ sẽ cao. Chịu đựng tốt trong môi trường gần sông biển hoặc nhiều hóa chất. Hạn chế được sự thay mới và bảo trì
  • Ứng dụng: Chịu đựng tốt trong môi trường gần sông biển hoặc nhiều hóa chất…
Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng (2)
Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng (2)
Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng

Phân loại thép hình I theo ứng dụng

Theo TCVN thì thép hình chữ I sẽ được ký hiệu và phân loại, cùng những thông số như sau:

Ký hiệu phân loại thép hình chữ I:

  • ISGS là chữ viết tắt của thép hình chữ dùng làm kết cấu thông thường (I Sections for General Structure).
  • ISWS là chữ viết tắt của thép hình chữ I dùng làm kết cấu hàn (l Sections for Welded Structure).
  • ISBS là chữ viết tắt của thép hình chữ I dùng làm kết cấu xây dựng (I Sections for Building Structure).

1. Công Dụng và Ký Hiệu Loại Thép

Công dụng Ký hiệu loại thép Giới hạn bền kéo nhỏ nhất (MPa)
Thép kết cấu thông thường ISGS 400 400
ISGS 490 490
ISGS 540 540
Thép kết cấu hàn ISWS 400A 400
ISWS 400B 400
ISWS 400C 400
ISWS 490A 490
ISWS 490B 490
ISWS 490C 490
ISWS 520B 520
ISWS 520C 520
ISWS 570 570
Thép kết cấu xây dựng ISBS 400A 400
ISBS 400B 400
ISBS 400C 400
ISBS 490B 490
ISBS 490C 490

2. Thành Phần Hóa Học

Ký hiệu loại thép C lớn nhất Si lớn nhất Mn P lớn nhất S lớn nhất Ceq lớn nhất PCM lớn nhất
ISGS 400 0,050 0,050
ISGS 490 0,050 0,050
ISGS 540 0,30 ≤ 1,60 0,040 0,040
ISWS 400A 0,23 ≥ 2,5xC 0,035 0,035
ISWS 400B 0,20 0,35 0,60~1,50 0,035 0,035
ISWS 400C 0,18 0,35 0,60~1,50 0,035 0,035
ISWS 570 0,18 0,55 ≤ 1,70 0,035 0,035 0,44 0,28

3. Tính Chất Cơ Học

Ký hiệu loại thép Giới hạn chảy nhỏ nhất (MPa) Giới hạn bền kéo (MPa) Độ giãn dài nhỏ nhất (%) Góc uốn Nhiệt độ va đập (°C) Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất (J)
ISGS 400 245 400-510 21 180°
ISGS 490 285 490-610 19 2,0 x t
ISWS 400C 245 400-510 23 0 47
ISWS 490C 325 490-610 22 0 47
ISWS 570 460 570-720 19 -5 47

Ứng dụng của Thép I trong thực tế

Ứng dụng phổ biến nhất là dùng trong xây dựng kết cấu khung dầm chữ I. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến của thép I trong thực tế

1. Ứng dụng sắt i trong xây dựng

Thép I là một trong những vật liệu xây dựng không thể thiếu trong các công trình hiện đại. Nó được sử dụng để tạo ra các kết cấu chịu lực như:

  • Dầm chính và dầm phụ trong khung nhà thép, các tòa nhà cao tầng.
  • Kết cấu nhà xưởng: Thép I giúp tạo ra khung sườn vững chắc cho nhà xưởng công nghiệp, nhà kho và các nhà máy sản xuất.
  • Cầu đường: Thép I được dùng làm dầm cầu, đặc biệt ở những công trình có yêu cầu chịu tải cao. Nhờ hình dạng đặc biệt, thép I có khả năng chống uốn và chịu tải trọng lớn, rất phù hợp với các công trình giao thông.
  • Nhà thép tiền chế: Đây là một trong những ứng dụng phổ biến của thép I, được sử dụng làm cột, dầm ngang và các chi tiết khung trong nhà thép tiền chế nhờ khả năng thi công nhanh và bền vững.

2. Ứng dụng thép hình i trong ngành công nghiệp

Thép I cũng đóng vai trò quan trọng trong nhiều dự án và hệ thống sản xuất công nghiệp:

  • Khung đỡ máy móc: Thép I được sử dụng để làm khung đỡ cho các thiết bị, máy móc công nghiệp nặng. Điều này giúp tạo ra sự ổn định và an toàn khi vận hành các thiết bị lớn.
  • Kết cấu hệ thống băng tải: Nhiều hệ thống băng tải trong nhà máy sản xuất sử dụng thép I để xây dựng các bộ khung đỡ và các thanh dầm, đảm bảo an toàn và chắc chắn trong quá trình vận hành.

3. Ứng dụng thép chữ i trong đóng tàu và ngành vận tải

Thép I còn được sử dụng rộng rãi trong ngành đóng tàu và vận tải:

  • Khung sườn tàu thuyền: Các tàu thuyền, đặc biệt là tàu vận tải và tàu chở hàng, sử dụng thép I để làm khung sườn chịu lực, tăng độ bền và khả năng chống va đập trong điều kiện vận hành trên biển.
  • Container: Thép I được sử dụng trong việc sản xuất các khung container vận chuyển, nhờ khả năng chịu tải trọng nặng và đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong quá trình di chuyển.

4. Ứng dụng thép i trong kết cấu dân dụng

Trong các công trình xây dựng dân dụng, thép I được sử dụng để làm khung sườn cho các công trình như:

  • Nhà dân dụng: Thép I giúp tăng cường độ bền và độ ổn định cho các kết cấu nhà ở, nhà phố, biệt thự.
  • Các tòa nhà thương mại: Với các tòa nhà văn phòng hoặc trung tâm thương mại, thép I đóng vai trò chính trong việc tạo ra kết cấu chịu lực và an toàn cho toàn bộ tòa nhà.

5. Ứng dụng thép i trong xây dựng cầu vượt, cầu cạn

Thép I được sử dụng rộng rãi trong các dự án cầu vượt, cầu cạn, nhờ khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.

Trong các công trình này, thép I giúp tạo ra hệ thống dầm và khung chịu lực, đảm bảo an toàn khi cầu phải chịu tải trọng lớn từ xe cộ và các yếu tố môi trường.

Ứng dụng của thép hình chữ i
Ứng dụng của thép hình chữ i

Tiêu chuẩn phổ biến của thép hình I

Tất tần tật về thép I từ thành phần hóa học, cơ tính đến các tiêu chuẩn sản xuất thép I phổ biến nhất hiện nay

Cần chọn thép hình I theo tiêu chuẩn phù hợp với nhu cầu?

Các tiêu chuẩn đặt ra về thành phần hóa học và cơ tính của sắt thép, để yêu cầu các đơn vị sản xuất cho ra đời sản phẩm lưu thông trên thị trường đáp ứng đúng các yêu cầu và tuân theo quy chuẩn đó. Các sản phẩm sẽ phải vượt qua quy trình kiểm định trước khi được lưu thông trên thị trường.

Khi mua hàng, quý khách vui lòng xem kỹ các thông số về mác thép và tiêu chuẩn của thép để lựa chọn sản phẩm phù hợp.

  • Mác thép phổ biển: Nga CT3, Nhật SS400, Trung Quốc SS400, Mỹ A36…
  • Tiêu chuẩn phổ biến: GOST 380-88, JIS G3101, ASTM A36, SB410, Q235B, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, DIN, ANSI, BS… TCVN 1655-75…

Ví dụ như:

  • Thép I – SS400
    • Độ bền kéo: 400Mpa-510Mpa.
    • Độ giãn dài: độ dày 16mm: >17%, độ dày 40mm: >21%, độ dày hơn 50mm: >23%
  • Thép I – S235, S235JR, S235JO
    • Sức cong trung bình: >235N/mm2
    • Độ bền kéo: 360Mpa-510Mpa
  • Thép I – ASTM A36
    • Độ bền kéo: độ dày dưới 8inch: >250Mpa, dày trên 8inch : 400Mpa-550Mpa

 

Nhập khẩu thép hình
THÉP HÌNH CHỮ I

Quy Trình Sản Xuất Thép Hình Chữ I

Trong ngành công nghiệp xây dựng và chế tạo, thép hình chữ I là một trong những loại vật liệu quan trọng và phổ biến. Bảng này sẽ trình bày quy trình sản xuất thép hình chữ I, từ nguyên liệu đầu vào cho đến sản phẩm cuối cùng, nhằm giúp người đọc hiểu rõ hơn về các bước và công nghệ liên quan đến việc sản xuất loại thép này.

thép hình I cán nóng
thép hình I cán nóng

1. Nguyên Liệu Đầu Vào

  • Quy trình sản xuất thép hình chữ I bắt đầu với việc lựa chọn nguyên liệu.
  • Nguyên liệu chính thường là quặng sắt, than cốc và đá vôi. Các nguyên liệu này được chế biến và xử lý để tạo ra thép thô.

2. Nấu Chảy Thép

  • Quá trình nấu chảy thép diễn ra trong lò cao hoặc lò điện. Quặng sắt được cho vào lò cùng với than cốc và đá vôi. Khi nhiệt độ đạt đến mức cao, quặng sắt sẽ chảy ra và tạo thành thép lỏng.
  • Quá trình này thường mất từ 8 đến 12 giờ.

3. Đúc Thép

  • Sau khi thép lỏng được sản xuất, nó sẽ được đúc thành các hình dạng cơ bản. Đối với thép hình chữ I, thép lỏng sẽ được đổ vào khuôn để tạo ra hình dạng chữ I.
  • Quá trình này có thể sử dụng phương pháp đúc liên tục để tăng năng suất.

4. Gia Công Cơ Khí

  • Sau khi đúc, thép hình chữ I sẽ được gia công cơ khí để đạt được kích thước và độ chính xác yêu cầu. Các bước gia công bao gồm cắt, mài và hàn.
  • Quá trình này giúp tạo ra sản phẩm cuối cùng có chất lượng cao và đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật.

5. Kiểm Tra Chất Lượng

  • Trước khi đưa ra thị trường, thép hình chữ I sẽ trải qua các bước kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt.
  • Các chỉ tiêu như độ bền, độ dẻo và độ cứng sẽ được kiểm tra để đảm bảo sản phẩm đáp ứng được yêu cầu của khách hàng và tiêu chuẩn quốc tế.

6. Đóng Gói và Vận Chuyển

  • Cuối cùng, thép hình chữ I sẽ được đóng gói và vận chuyển đến tay khách hàng.
  • Việc đóng gói được thực hiện cẩn thận để đảm bảo sản phẩm không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.

Kết Luận

  • Quy trình sản xuất thép hình chữ I là một chuỗi các bước liên kết chặt chẽ với nhau, từ nguyên liệu đầu vào cho đến sản phẩm cuối cùng.
  • Hiểu rõ quy trình này không chỉ giúp các nhà sản xuất nâng cao chất lượng sản phẩm mà còn giúp khách hàng có được những sản phẩm thép chất lượng cao, phục vụ cho các công trình xây dựng và chế tạo.

Tư vấn chọn mua Thép Hình I

Top 5 thương hiệu sản xuất thép I nổi tiếng

Dưới đây là 5 cái tên nổi bật nhất trong ngành sản xuất thép I được ưa chuộng tại Việt Nam. Với những khách hàng đang tìm mua sản phẩm thép I thì đây là những thương hiệu hàng đầu với những sản phẩm đạt chuẩn quốc tế.

  1. An Khánh: Là một trong những doanh nghiệp dẫn đầu trong lĩnh vực sản xuất thép hình tại Việt Nam, An Khánh đã có hơn 20 năm kinh nghiệm. Sản phẩm của An Khánh được biết đến với độ bền cao, khả năng chịu lực vượt trội, phù hợp cho nhiều công trình xây dựng lớn.
  2. Á Châu: Thương hiệu Á Châu nổi bật nhờ sản phẩm thép hình được sản xuất từ phôi thép chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tối ưu. Với mẫu mã đa dạng và tiêu chuẩn sản xuất khắt khe, thép I của Á Châu là lựa chọn đáng tin cậy cho các công trình đòi hỏi độ chính xác và an toàn cao.
  3. Posco: Là một trong những tập đoàn thép lớn nhất thế giới với trụ sở chính tại Hàn Quốc, Posco nổi tiếng với sản phẩm thép hình có chất lượng vượt trội. Thép I của Posco không chỉ có độ bền cao mà còn có giá thành hợp lý, phù hợp cho các dự án lớn trong và ngoài nước.
  4. Vina One: Được thành lập từ năm 2002, Vina One nhanh chóng trở thành một trong những thương hiệu sản xuất thép hình hàng đầu Việt Nam. Sản phẩm thép I của Vina One được đánh giá cao về chất lượng và được sử dụng trong nhiều dự án xây dựng lớn trên cả nước.
  5. Tisco: Là một trong những doanh nghiệp uy tín nhất trong ngành sản xuất sắt thép tại Việt Nam, Tisco nhận được nhiều giải thưởng về chất lượng sản phẩm. Thép I của Tisco được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp nhờ vào khả năng chịu lực và độ bền cao

Thép hình i nhập khẩu bởi Hùng Phát

  • Ngoài ra hiện nay, Thép I nhập khẩu từ Trung Quốc đang có xu hứng phát triển mạnh nhờ có giá cả cạnh tranh hơn thép trong nước.
  • Có nhiều mẫu mã, kích thước đa dang hơn nên có nhiều lợi thế nhất định.
  • Bên cạnh phân phối các sản phẩm sản xuất tại Việt Nam, Hùng Phát cũng là đối tác nhập khẩu trực tiếp thép từ Trung Quốc vói số lượng lớn, giá thành tốt nhất hiện nay.
THÉP I
thép hình chữ I chuẩn bị giao đến khách hàng

Những lưu ý khi tìm mua thép hình i

Trong tình hình giá sắt thép biến động nhiều như hiện nay, quý khách trước khi chọn mua vui lòng lưu ý một số chi tiết sau, để tránh rủi ro khi mua hàng.

  • Nên mua sớm để tối ưu về giá: Với giá sắt thép tăng mỗi ngày mỗi giờ, thì việc chọn mua sớm cũng là lựa chọn tốt để tối ưu chi phí đầu tư, sản xuất.
  • Cẩn trọng với những đơn vị báo giá rẻ bất thường: Sắt thép là mặt hàng có giá trị cao và chênh lệch giá thấp, tùy vào số lượng và chủng loại mà sắt thép sẽ có những chênh lệch nhẹ giữa các nhà cung cấp. Vậy nên nếu có những báo giá rẻ bất thường quý khách nên cân nhắc kỹ về nguy cơ lừa tiền cọc hoặc tráo đổi hàng kém chất lượng khi giao hàng.
  • Xác định rõ số lượng, quy cách và chủng loại trước khi mua hàng: Việc xác định rõ số lượng, quy cách, chủng loại sẽ tiết kiệm thời gian chọn mua. Và cũng xác định rõ chi phí vận chuyển vì sắt thép là mặt hàng cồng kềnh, và chi phí vận tải mỗi ngày mỗi tăng cao.

Chọn cho mình một nhà cung cấp uy tín: Một nhà cung cấp sắt thép uy tín sẽ đáp ứng đủ những tiêu chí sau

  1. Có thông tin công ty địa chỉ rõ ràng, cam kết chất lượng sản phẩm bằng chứng từ chứng chỉ xuất xứ nguồn gốc, cam kết chất lượng dịch vụ bằng hợp đồng rõ ràng.
  2. Báo giá nhanh chóng, tận tâm, tư vấn sản phẩm kỹ càng, minh bạch.
  3. Giao hàng nhanh chóng, trách nhiệm, an toàn kỹ thuật, tận tâm.
THÉP I GIAO HÀNG TẬN NƠI
THÉP HÌNH CHỮ I GIAO HÀNG TẬN NƠI

Mua thép hình I ở đâu giá tốt nhất?

Với nhiều năm trong ngành, Công ty cổ phần Thép Hùng Phát vươn lên thành nhà cung cấp sắt thép công trình hàng đầu và được nhiều đối tác tin tưởng chọn lựa bởi Hùng Phát sở hữu cho mình những yếu tố nổi bật như:

Cung cấp đa dạng quy cách thép I100, I120, I150, I194, I200, I248, I250, I300, I550, I600, I700, I800, I900… với đa dạng các nhà sản xuất trong nước AKS, Nhà Bè, Á Châu, Posco, Vinaone, Tisco ….cũng như nhập khẩu số lượng lớn thép Trung Quốc, thép Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản…

Ngoài ra chúng tôi còn chăm sóc khách hàng tận tâm

  • Đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp nhiệt huyết tận tâm
  • Báo giá nhanh chóng, tận tâm, tư vấn sản phẩm kỹ càng, minh bạch.
  • Sở hữu đội ngũ giao hàng nhiệt thành và trách nhiệm
  • Giao hàng nhanh chóng, trách nhiệm, an toàn kỹ thuật, tận tâm.

Thép Hùng Phát phân phối thép hình chữ I giá tốt nhất, nhiều chủng loại và thương hiệu để khách hàng lựa chọn. Liên hệ với chung tôi ngay hôm nay để nhận báo giá tốt nhất

Hùng Phát luôn đồng hành cùng quý khách

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ