Mô tả
Mục lục
Thép hình chữ I (hay còn gọi là Thép I hoặc Sắt I) là vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng và cơ khí nhờ khả năng chịu lực vượt trội cùng độ bền cao.
Đặc điểm nổi bật của thép hình chữ I:
- Với thiết kế gồm hai cánh ngang song song và một thân dọc ở giữa, thép chữ I tạo nên cấu trúc chắc chắn, tối ưu hóa khả năng chịu tải trọng và chống lại các tác động của ngoại lực.
- Đặc điểm này không chỉ đảm bảo độ bền vững mà còn giúp giảm trọng lượng tổng thể của công trình, từ đó tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả sử dụng.
Ứng dụng đa dạng của thép hình chữ I: Thép hình chữ I được ứng dụng rộng rãi trong:
- Xây dựng công trình: Nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cầu đường, và các công trình công nghiệp quy mô lớn, đặc biệt là thi công dầm thép I.
- Kết cấu chịu tải trọng lớn: Là lựa chọn hàng đầu cho những dự án yêu cầu độ an toàn, bền bỉ theo thời gian.
- Cơ khí và chế tạo: Làm khung giàn, hỗ trợ các công trình đòi hỏi độ chính xác cao hoặc chế tạo các bộ phận cơ khí đặc biệt.
Thép hình I, quy cách, báo giá, đặc tính, ứng dụng
Dưới đây chúng ta cùng tìm hiểu từ tổng quan đến chi tiết, thông số, ưu điểm, đặc tính, ứng dụng và bảng giá thép i đang được phân phối tại công ty Thép Hùng Phát. Đơn vị nhập khẩu và phân phối thép i, sắt i giá tốt nhất thị trường hiện nay.
Thông số kỹ thuật Thép I
Quy cách Thép hình chữ I phổ biến mà khách hàng thường chọn mua gồm có: I100, I120, I150, I194, I200, I248, I250, I300, I550, I600, I700, I800, I900,….
- Độ dày ly: sắt I có độ dày ly từ 4.5 ly cho đến 26 ly (mm)
- Độ dài cây: sắt I thường có độ dài 6m hoặc 12m
- Mác thép: Nga CT3, Nhật SS400, Trung Quốc SS400, Mỹ A36…
- Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, ASTM A36, SB410, Q235B, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, DIN, ANSI… TCVN 1655-75…
- Nhà sản xuất: chúng tôi phân phối các sản phẩm của AKS, Nhà Bè, Á Châu, Posco, Vinaone, Tisco… và thép nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản…
Bảng Giá Thép Hình I từ I100-I900
Cập nhật bảng giá thép hình chữ I mới nhất của Hùng Phát theo kích thước và yêu cầu đặt hàng. Giá cả cạnh tranh, đảm bảo uy tín từ các thương hiệu như Hòa Phát, VinaOne, Posco Yamato, An Khánh và các nhà sản xuất nước ngoài uy tín khác.
Bảng giá thép hình chữ I hiện nay:
Hùng Phát xin gửi đến quý khách bảng giá Thép I, I100, I120, I150, I194, I200, I248, I250, I300, I550, I600, I700, I800, I900,…. mới nhất.
Giá đang giao động từ trong khoảng từ 18.000 đến 25.000 đồng Kg (Giá chung cho cả hàng nhập khẩu và hàng trong nước).
Riêng các sản phẩm trong nước (thường là quy cách nhỏ) có giá dao động khoảng từ 15.000-23.000 đồng/Kg.
(Lưu ý giá chỉ có giá trị tham khảo, cho cây 6m và 12m, chúng tôi cung cấp sản phẩm có VAT, vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác tại thời điểm hiện tại)
Hotline: 0938 437 123
Bảng giá Thép I theo khối lượng mới nhất
Dưới đây là bảng giá thép i, sắt chữ i theo từng quy cách, chiều cài và trộng lượng cây được cập nhật bởi hùng phát. Bảng giá áp dụng cho thép hình i nhập khẩu và hàng sản xuất trong nước.
STT | Thép I | Quy cách (mm) | Chiều dài cây (m) |
Xuất xứ/ Thương Hiệu | Trọng lượng (kg/m) |
Khoản giá (kg/m) |
Tổng giá cây Tham Khảo (Đồng – VAT) |
1 | 100 x 55 x 4,5 | 6 | An Khánh | 7,00 | 15000 – 20500 | 707.000 đ | |
2 | 100 x 55 x 3,6 | 6 | TQ | 6,00 | 15000 – 20500 | 606.000 đ | |
3 | 100 x 48 x 3,6 x 4,7 | 6 | Á Châu | 6,00 | 15000 – 20500 | 606.000 đ | |
4 | 100 x 52 x 4,2 x 5,5 | 6 | Á Châu | 7,00 | 15000 – 20500 | 707.000 đ | |
5 | 120 x 64 x 4,8 | 6 | TQ | 8,36 | 15000 – 20500 | 844.360 đ | |
6 | 120 x 63 x 3,8 | 6 | An Khánh | 8,67 | 15000 – 20500 | 875.670 đ | |
7 | 120 x 60 x 4,5 | 6 | Á Châu | 8,67 | 15000 – 20500 | 875.670 đ | |
8 | Thép I148 | 148 x 100 x 6 x 9 | 12 | An Khánh | 11,00 | 16000 – 21000 | 2.332.000 đ |
9 | 150 x 75 x 5 x 7 | 12 | An Khánh | 14,00 | 16000 – 21000 | 2.968.000 đ | |
10 | 150 x 72 x 4,5 | 12 | Posco | 12,50 | 16000 – 21000 | 2.650.000 đ | |
11 | Thép I194 | 194 x 150 x 6 x 9 | 12 | Posco | 17,00 | 16000 – 21000 | 3.604.000 đ |
12 | Thép I198 | 198 x 99 x 4,5 x 7 | 12 | Posco | 18,20 | 16000 – 21000 | 3.858.400 đ |
13 | Thép I200 | 200 x 100 x 5,5 x 8 | 12 | Posco | 21,30 | 16000 – 21000 | 4.515.600 đ |
14 | Thép I244 | 244 x 175 x 7 x 11 | 12 | Posco | 23,00 | 16000 – 21000 | 4.876.000 đ |
15 | Thép I248 | 248 x 124 x 5 x 8 | 12 | Posco | 25,70 | 16000 – 21000 | 5.448.400 đ |
16 | Thép I250 | 250 x 125 x 6 x 9 | 12 | Posco | 29,60 | 16000 – 22000 | 6.393.600 đ |
17 | Thép I294 | 294 x 200 x 8 x 12 | 12 | Posco | 30,50 | 16000 – 22000 | 6.588.000 đ |
18 | Thép I298 | 298 x 149 x 5,5 x 8 | 12 | Posco | 32,00 | 16000 – 22000 | 6.912.000 đ |
19 | Thép I300 | 300 x 150 x 6,5 x 9 | 12 | Posco | 36,70 | 17000 – 22000 | 8.220.800 đ |
20 | Thép I346 | 346 x 174 x 6 x 9 | 12 | Posco | 41,40 | 17000 – 22000 | 9.273.600 đ |
21 | Thép I350 | 350 x 175 x 7 x 11 | 12 | Posco | 49,60 | 17000 – 22000 | 11.110.400 đ |
22 | Thép I390 | 390 x 300 x 10 x 16 | 12 | Posco | 52,50 | 17000 – 22000 | 11.760.000 đ |
23 | Thép I396 | 396 x 199 x 7 x 11 | 12 | Posco | 56,60 | 17000 – 22000 | 12.678.400 đ |
24 | Thép I400 | 400 x 200 x 8 x 13 | 12 | Posco | 66,00 | 17000 – 23000 | 15.048.000 đ |
25 | Thép I450 | 450 x 200 x 9 x 14 | 12 | Posco | 76,00 | 17000 – 23000 | 17.328.000 đ |
26 | Thép I482 | 482 x 300 x 11 x 15 | 12 | Posco | 77,50 | 17000 – 23000 | 17.670.000 đ |
27 | Thép I488 | 488 x 300 x 11 x 18 | 12 | Posco | 78,00 | 17000 – 23000 | 17.784.000 đ |
28 | Thép I496 | 496 x 199 x 9 x 14 | 12 | Posco | 79,50 | 17000 – 23000 | 18.126.000 đ |
29 | Thép I500 | 500 x 200 x 10 x 16 | 12 | Posco | 89,60 | 18000 – 24000 | 21.504.000 đ |
30 | Thép I582 | 582 x 300 x 12 x 17 | 12 | Posco | 91,00 | 18000 – 24000 | 21.840.000 đ |
31 | Thép I588 | 588 x 300 x 12 x 20 | 12 | Posco | 93,50 | 18000 – 24000 | 22.440.000 đ |
32 | Thép I600 | 600 x 200 x 11 x 17 | 12 | Posco | 106,00 | 18000 – 24000 | 25.440.000 đ |
33 | Thép I700 | 700 x 300 x 13 x 24 | 12 | Posco | 185,00 | 18000 – 24000 | 44.400.000 đ |
34 | Thép I800 | 800 x 300 x 14 x 26 | 12 | Nhập Khẩu | 210,00 | 18000 – 25000 | 51.240.000 đ |
35 | Thép I900 | 900 x 300 x 16 x 18 | 12 | Nhập Khẩu | 240,00 | 18000 – 25000 | 58.560.000 đ |
Mời tải về bảng giá thép hình i mới nhất, được cập nhật bởi thép Hùng PhátBên cạnh thép hình I, Thép Hùng Phát còn là phân phối hàng đầu các sản phẩm sắt thép xây dựng khác. Nếu bạn có nhu cầu có thể tham khảo đầy đủ bảng giá các sản phẩm sắt thép phục công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.Liên hệ Ngay với Chúng tôi để nhận Ưu Đãi Giá Cực Lớn lớn cho các công trình lớn hoặc đơn hàng lớn
Bảng giá Thép Hình I Posco, An Khánh, Á Châu
Sau đây là bảng giá Thép Hình I đến từ các thương hiệu thép An Khánh, Á Châu, Posco đang được phân phối rộng rãi tại công ty của chúng tôi
Nếu quý khách có nhu cầu tính toán khối lượng thép cho công trình và như báo giá Thép I ưu đãi tốt nhất. Hãy liên hệ với Thép Hùng phát để được phục vụ tốt nhất. Thông tin liên hệ gồm Hotline và Zalo đầy đủ tại trang Liên Hệ
Bảng thông số quy cách kỹ thuật đầy đủ Thép I
Dưới đây là thông số kích thước kỹ thuật và khả năng chịu lực của thép hình I
Kích thước chuẩn (mm) | Diện tích mặt cắt ngang (CM²) | Khối lượng (KG/M) | Mô men quán tính (CM4) | Bán kính quán tính (CM) | Mô đun kháng uốn mặt cắt (CM³) | ||||||
HXB | T1 | T2 | R | A | W | LX | LY | IX | IY | ZX | ZY |
150×75 | 5 | 7 | 8 | 17.85 | 14 | 666 | 49.5 | 6.11 | 1.66 | 88.8 | 13.2 |
148×100 | 6 | 9 | 11 | 26.84 | 21.1 | 1020 | 151 | 6.17 | 2.37 | 138 | 30.1 |
175×175 | 8 | 11 | 12 | 51.2 | 40.4 | 2880 | 984 | 7.5 | 4.4 | 330 | 112 |
198×99 | 4.5 | 7 | 11 | 23.18 | 18.2 | 1580 | 114 | 8.26 | 2.21 | 160 | 23 |
200×100 | 5.5 | 8 | 11 | 27.16 | 21.3 | 1840 | 134 | 8.24 | 2.22 | 184 | 26.8 |
194×150 | 6 | 9 | 13 | 39.01 | 30.6 | 2690 | 507 | 8.3 | 3.61 | 277 | 67.6 |
200×204 | 12 | 12 | 13 | 71.5 | 56.2 | 4980 | 1700 | 8.35 | 4.88 | 498 | 167 |
208×202 | 10 | 16 | 13 | 83.69 | 65.7 | 6530 | 2200 | 8.83 | 5.13 | 628 | 218 |
248×124 | 5 | 8 | 12 | 32.68 | 25.7 | 3540 | 255 | 10.4 | 2.79 | 285 | 41.1 |
250×125 | 6 | 9 | 12 | 37.66 | 29.6 | 4050 | 294 | 10.4 | 2.79 | 324 | 47 |
244×175 | 7 | 11 | 16 | 56.2 | 44.1 | 6120 | 984 | 10.4 | 4.18 | 502 | 113 |
244×252 | 11 | 11 | 16 | 82.06 | 64.4 | 8790 | 2940 | 10.3 | 5.98 | 720 | 233 |
248X249 | 8 | 13 | 16 | 84.7 | 66.5 | 9930 | 3350 | 10.8 | 6.29 | 801 | 269 |
250×255 | 14 | 14 | 16 | 104.7 | 82.2 | 11500 | 3880 | 10.5 | 6.09 | 919 | 304 |
298×149 | 6 | 8 | 13 | 40.8 | 32 | 6320 | 442 | 12.4 | 3.29 | 424 | 59.3 |
300×150 | 7 | 9 | 13 | 46.78 | 36.7 | 7210 | 508 | 12.4 | 3.29 | 481 | 67.7 |
294X200 | 8 | 12 | 18 | 72.38 | 56.8 | 11300 | 1600 | 12.5 | 4.71 | 771 | 160 |
298X201 | 9 | 14 | 18 | 83.36 | 65.4 | 13300 | 1900 | 12.6 | 4.77 | 893 | 189 |
294X302 | 12 | 12 | 18 | 107.7 | 84.5 | 16900 | 5520 | 12.5 | 7.16 | 1150 | 365 |
298X299 | 9 | 14 | 18 | 110.8 | 87 | 18800 | 6240 | 13 | 7.5 | 1270 | 417 |
300×305 | 15 | 15 | 18 | 134.8 | 106 | 21500 | 7100 | 12.6 | 7.26 | 1440 | 466 |
304X301 | 11 | 17 | 18 | 134.8 | 106 | 23400 | 7730 | 13.2 | 7.57 | 1540 | 514 |
310×305 | 15 | 20 | 18 | 165.3 | 130 | 28150 | 9460 | 13.2 | 7.6 | 1810 | 620 |
310×310 | 20 | 20 | 18 | 180.8 | 142 | 29390 | 9940 | 12.8 | 7.5 | 1890 | 642 |
346×174 | 6 | 9 | 14 | 52.68 | 41.4 | 11100 | 792 | 14.5 | 3.88 | 641 | 91 |
350×175 | 7 | 11 | 14 | 63.14 | 49.6 | 13600 | 984 | 14.7 | 3.95 | 775 | 112 |
354×176 | 8 | 13 | 14 | 73.68 | 57.8 | 16100 | 1180 | 14.8 | 4.01 | 909 | 134 |
336×249 | 8 | 12 | 20 | 88.15 | 69.2 | 18500 | 3090 | 14.5 | 5.92 | 1100 | 248 |
340×250 | 9 | 14 | 20 | 101.5 | 79.7 | 21700 | 3650 | 14.6 | 6 | 1280 | 292 |
338×351 | 13 | 13 | 20 | 135.3 | 106 | 28200 | 9380 | 14.4 | 8.33 | 1670 | 534 |
344×348 | 10 | 16 | 20 | 146 | 115 | 33300 | 11200 | 15.1 | 8.78 | 1940 | 646 |
344×354 | 16 | 16 | 20 | 166.6 | 131 | 35300 | 11800 | 14.6 | 8.43 | 2050 | 669 |
350×357 | 19 | 19 | 20 | 191.4 | 156 | 42800 | 14400 | 14.7 | 8.53 | 2450 | 809 |
396×199 | 7 | 11 | 16 | 72.16 | 56.6 | 20000 | 1450 | 16.7 | 4.48 | 1010 | 145 |
400×200 | 8 | 13 | 16 | 84.12 | 66 | 23700 | 1740 | 16.8 | 4.54 | 1190 | 174 |
404×201 | 9 | 15 | 16 | 96.16 | 75.5 | 27500 | 2030 | 16.9 | 4.6 | 1360 | 202 |
386×299 | 9 | 14 | 22 | 120.1 | 94.3 | 33700 | 6240 | 16.7 | 7.81 | 1740 | 418 |
390×300 | 10 | 16 | 22 | 136 | 107 | 38700 | 7210 | 16.9 | 7.28 | 1980 | 481 |
388×402 | 15 | 15 | 22 | 178.5 | 140 | 49000 | 16300 | 16.6 | 9.54 | 2520 | 809 |
394×398 | 11 | 18 | 22 | 186.8 | 147 | 56100 | 18900 | 17.3 | 10.1 | 2850 | 951 |
394×405 | 18 | 18 | 22 | 214.4 | 168 | 59700 | 20000 | 16.7 | 9.7 | 3030 | 985 |
400×408 | 21 | 21 | 22 | 250.7 | 197 | 70900 | 23800 | 16.8 | 9.75 | 3540 | 1170 |
406×403 | 16 | 24 | 22 | 254.9 | 200 | 78000 | 26200 | 17.5 | 10.1 | 3840 | 1300 |
414×405 | 18 | 28 | 22 | 295.4 | 232 | 92800 | 31000 | 17.7 | 10.2 | 4480 | 1530 |
428×407 | 20 | 35 | 22 | 360.7 | 283 | 119000 | 39400 | 18.2 | 10.4 | 5570 | 1930 |
458×417 | 30 | 50 | 22 | 528.6 | 415 | 187000 | 60500 | 18.8 | 10.7 | 8170 | 2900 |
498×432 | 45 | 70 | 22 | 770.1 | 605 | 298000 | 94000 | 19.7 | 11.1 | 12000 | 4370 |
446×199 | 8 | 12 | 18 | 84.3 | 66.2 | 28700 | 1580 | 18.5 | 4.33 | 1290 | 159 |
450×200 | 9 | 14 | 18 | 96.76 | 76 | 33500 | 1870 | 18.6 | 4.4 | 1490 | 187 |
434×299 | 10 | 15 | 24 | 135 | 106 | 46800 | 6690 | 18.6 | 7.04 | 2160 | 448 |
440×300 | 11 | 18 | 24 | 157.4 | 124 | 56100 | 8110 | 18.9 | 7.18 | 2550 | 541 |
496×199 | 9 | 14 | 20 | 101.3 | 79.5 | 41900 | 1840 | 20.3 | 4.27 | 1690 | 185 |
500×200 | 10 | 16 | 20 | 114.2 | 89.6 | 47800 | 2140 | 20.5 | 4.33 | 1910 | 214 |
506×201 | 11 | 19 | 20 | 131.3 | 103 | 56500 | 2580 | 20.7 | 4.443 | 2230 | 254 |
482×300 | 11 | 15 | 26 | 145.5 | 114 | 60400 | 6760 | 20.4 | 6.82 | 2500 | 451 |
488×300 | 11 | 18 | 26 | 163.5 | 128 | 71000 | 8110 | 20.8 | 7.04 | 2910 | 541 |
596×199 | 10 | 15 | 22 | 120.5 | 94.6 | 68700 | 1980 | 23.9 | 4.05 | 2310 | 199 |
600×200 | 11 | 17 | 22 | 134.4 | 106 | 77600 | 2280 | 24 | 4.12 | 2590 | 228 |
606×201 | 12 | 20 | 22 | 152.5 | 120 | 90400 | 2720 | 24.3 | 4.22 | 2980 | 271 |
612×202 | 13 | 23 | 22 | 170.7 | 134 | 103000 | 3180 | 24.6 | 4.31 | 3380 | 314 |
582×300 | 12 | 17 | 28 | 174.5 | 137 | 103000 | 7670 | 24.3 | 6.63 | 3530 | 511 |
588×300 | 12 | 20 | 28 | 192.5 | 151 | 118000 | 9020 | 24.8 | 6.85 | 4020 | 601 |
594×302 | 14 | 23 | 28 | 222.4 | 175 | 137000 | 10600 | 24.9 | 6.9 | 4620 | 701 |
692×300 | 13 | 20 | 28 | 211.5 | 166 | 172000 | 9020 | 28.6 | 6.53 | 4980 | 602 |
700×300 | 13 | 24 | 28 | 235.5 | 185 | 201000 | 10800 | 29.3 | 6.78 | 5760 | 722 |
708×302 | 15 | 28 | 28 | 273.6 | 215 | 237000 | 12900 | 29.4 | 6.86 | 6700 | 853 |
792×300 | 14 | 22 | 28 | 243.4 | 191 | 254000 | 9930 | 32.3 | 6.39 | 6410 | 662 |
800×300 | 14 | 26 | 28 | 267.4 | 210 | 292000 | 11700 | 33 | 6.62 | 7290 | 782 |
808×302 | 16 | 30 | 28 | 307.6 | 241 | 339000 | 13800 | 33.2 | 6.7 | 8400 | 915 |
890×299 | 15 | 23 | 28 | 270.9 | 213 | 345000 | 10300 | 35.7 | 6.16 | 7760 | 688 |
900×300 | 16 | 28 | 28 | 309.8 | 243 | 411000 | 12600 | 36.4 | 6.39 | 9140 | 843 |
912×302 | 18 | 34 | 28 | 364 | 286 | 498000 | 15700 | 37 | 6.56 | 10900 | 1040 |
918×303 | 19 | 37 | 28 | 391.3 | 307 | 542178 | 17222 | 37.2 | 6.63 | 11800 | 1140 |
Những yếu tố ảnh hưởng lên giá thép hình chữ I
Tình hình kinh tế suy thoái sau dịch Covid19
- Sau khi kinh tế thế giới bị ảnh hưởng sau dịch Covid19, cùng với đó là những biến động về chính trị xã hội và ảnh hưởng của các quốc gia như Mỹ, Trung Quốc, Nga…
- Khiến tình hình kinh tế bị suy thoái, dẫn đến lạm phát và đẩy giá của các mặt hàng thiết yếu như xăng dầu, lương thực, sắt thép… lên cao.
Sự chênh lệch cung cầu sắt thép ngày càng lớn:
- Sự chênh lệch cung cấu ngày càng lớn.
- Nguyên do đến từ việc khan hiếm nguyên vật liệu trong khai thác sản xuất mà nhu cầu xây dựng sửa chữa, sản xuất, đổi mới thì luôn tăng không ngừng nghỉ. Dẫn đến giá nguyên vật liệu sản xuất sắt thép ngày càng tăng cao.
Các quốc gia siết chặt các quy chế xuất nhập khẩu sắt thép:
- Nguồn cung của nội địa quốc gia không đủ dẫn đến sản lượng sắt thép nhập khẩu tăng cao. Mà các tổ chức không ngừng siết chặt những quy chế về chất lượng, an toàn kỹ thuật, thân thiện môi trường….
- Dẫn đến giá hàng nhập khẩu luôn tăng.
Các tổ chức yêu cầu khắt khe về chất lượng sản phẩm sắt thép:
- Các tổ chức ngày càng yêu cầu khắt khe về chất lượng sản xuất sắt thép. Mục đích là để giữ gìn tài nguyên môi trường, xây dựng môi trường sạch và hướng con người đến các loại vật liệu tái chế.
- Nên sắt thép cần nhiều khâu kiểm định trong sản xuất trước khi đưa ra sử dụng nên khiến giá sắt thép ngày càng tăng cao.
Sự cạnh tranh của các nhà sản xuất thép hình chữ I:
- Sự cạnh tranh về giá cả khiến các nhà sản xuất ngày càng cho ra đời đa dạng sản phẩm với nhiều chất lượng từ thấp đến cao.
- Vì thế để ra đời được sản phẩm có chất lượng cao mà giá nguyên vật liệu cao cấp luôn tăng khiến giá sản phẩm đầu ra luôn tăng không có dấu hiệu ổn định.
Chi tiết về thép hình chữ I bạn cần biết
Thép hình I là dòng thép Carbon thành phẩm có mặt cắt mô phỏng chữ I in hoa trong bảng chữ cái. Với kích thước độ dài phần bụng lớn hơn kích thước độ dài của 2 cánh cạnh.
Ưu điểm của thép hình chữ I
- Với kiểu dáng hình chữ I, thì thép hình I có khả năng chống uốn cao. Độ cân bằng cao, chịu lực và tải trọng lớn cũng như khả năng chống va đập tốt. Nên rất được ưa chuộng trong việc làm khung dầm sàn nhà thép, nhà xưởng, các công trình cầu cảng, chế tạo chi tiết máy…
- Thép hình I dòng mạ kẽm còn có khả năng chống ăn mòn cao, chống oxy hóa, bề mặt thép cứng hơn, dẫn đến tuổi thọ sẽ cao. Chịu đựng tốt trong môi trường gần sông biển hoặc nhiều hóa chất. Hạn chế được sự thay mới và bảo trì.
- Đa dạng về kích thước: chúng tôi cung cấp thép hình I với các kích thước I100, I120, I150, I194, I200, I248, I250, I300, I550, I600, I700, I800, I900,…. Với độ dày ly từ 4.5-26mm, chiều dài cây 6m, 12m, giúp đa dạng lựa chọn cho người dùng và ứng dụng vào nhiều lĩnh vực khác nhau
Bản vẽ mặt cắt thép hình chữ I
Phân biệt thép I và thép hình H
Vì kiểu dáng của thép I và thép hình H khá giống nhau. Dẫn đến việc người dùng dễ nhầm lẫn 2 loại thép này. Dưới đây là một số cách để phân biệt.
(*Nếu có nhu cầu về dòng thép hình I và H, hãy cung cấp cho chúng tôi số đo các cạnh để tránh nhầm lẫn về tên gọi)
Xem thêm cập nhật bảng giá thép hình chữ H. Thép Hùng Phát phân phối đầy đủ các dòng sản phẩm thép hình U-I-V-H
Phân loại thép hình chữ I
Các nhà sản xuất cho ra đời rất nhiều loại thép hình I. Tất cả các loại đều có chung kiểu dáng là có mặt cắt mô phỏng hình dáng chữ I trong bảng chữ cái. Nhưng sẽ khác nhau về bản chất cơ tính, hóa học, và ứng dụng của mỗi loại. Dưới đây là 3 loại thông dụng nhất:
1. Thép hình I đúc
Thép I đúc là dòng thép thành phẩm được sản xuất bằng phương pháp đúc phôi cán đúc. Đây là phương pháp sản xuất hiện đại với nhiều ưu điểm.
- Ưu điểm: khả năng chịu lực cao, chống va đập tốt, có thể tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa bằng cách đem gia công mạ kẽm hoắc sơn chống rỉ.
- Ứng dụng: Thường phổ biến trong sản xuất khung dầm sàn nhà thép, nhà xưởng, các công trình cầu cảng, chế tạo chi tiết máy
2. Thép hình I mạ kẽm
Là dòng thép I đúc nguyên bản sau đó mạ kẽm để tăng khả năng chống rỉ, chống ăn mòn và oxy hóa, tăng độ bền và tuổi thọ thép nên gia công mạ kẽm trở thành thép I mạ kẽm. Có 2 phương pháp mạ kẽm đó là mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng.
- Ưu điểm: có khả năng chống ăn mòn cao, chống oxy hóa, bề mặt thép cứng hơn, dẫn đến tuổi thọ sẽ cao.. Hạn chế được sự thay mới và bảo trì.
- Ứng dụng: Chịu đựng tốt trong môi trường gần sông biển hoặc nhiều hóa chất..
3. Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng
Là dòng thép I đúc nguyên bản sau đó mạ kẽm để tăng khả năng chống rỉ, chống ăn mòn và oxy hóa, tăng độ bền và tuổi thọ thép nên gia công mạ kẽm trở thành thép I mạ kẽm. Và phương pháp sử dụng là đưa thép vô bồn chứa kẽm nóng chảy để kẽm bao phủ các mặt của thép trở thành thép I mạ kẽm nhúng nóng.
- Ưu điểm: có khả năng chống ăn mòn cao, chống oxy hóa, bề mặt thép cứng hơn, dẫn đến tuổi thọ sẽ cao. Chịu đựng tốt trong môi trường gần sông biển hoặc nhiều hóa chất. Hạn chế được sự thay mới và bảo trì
- Ứng dụng: Chịu đựng tốt trong môi trường gần sông biển hoặc nhiều hóa chất…
Phân loại thép hình I theo ứng dụng
Theo TCVN thì thép hình chữ I sẽ được ký hiệu và phân loại, cùng những thông số như sau:
Ký hiệu phân loại thép hình chữ I:
- ISGS là chữ viết tắt của thép hình chữ I dùng làm kết cấu thông thường (I Sections for General Structure).
- ISWS là chữ viết tắt của thép hình chữ I dùng làm kết cấu hàn (l Sections for Welded Structure).
- ISBS là chữ viết tắt của thép hình chữ I dùng làm kết cấu xây dựng (I Sections for Building Structure).
1. Công Dụng và Ký Hiệu Loại Thép
Công dụng | Ký hiệu loại thép | Giới hạn bền kéo nhỏ nhất (MPa) |
---|---|---|
Thép kết cấu thông thường | ISGS 400 | 400 |
ISGS 490 | 490 | |
ISGS 540 | 540 | |
Thép kết cấu hàn | ISWS 400A | 400 |
ISWS 400B | 400 | |
ISWS 400C | 400 | |
ISWS 490A | 490 | |
ISWS 490B | 490 | |
ISWS 490C | 490 | |
ISWS 520B | 520 | |
ISWS 520C | 520 | |
ISWS 570 | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | ISBS 400A | 400 |
ISBS 400B | 400 | |
ISBS 400C | 400 | |
ISBS 490B | 490 | |
ISBS 490C | 490 |
2. Thành Phần Hóa Học
Ký hiệu loại thép | C lớn nhất | Si lớn nhất | Mn | P lớn nhất | S lớn nhất | Ceq lớn nhất | PCM lớn nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|
ISGS 400 | – | – | – | 0,050 | 0,050 | – | – |
ISGS 490 | – | – | – | 0,050 | 0,050 | – | – |
ISGS 540 | 0,30 | – | ≤ 1,60 | 0,040 | 0,040 | – | – |
ISWS 400A | 0,23 | – | ≥ 2,5xC | 0,035 | 0,035 | – | – |
ISWS 400B | 0,20 | 0,35 | 0,60~1,50 | 0,035 | 0,035 | – | – |
ISWS 400C | 0,18 | 0,35 | 0,60~1,50 | 0,035 | 0,035 | – | – |
ISWS 570 | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,70 | 0,035 | 0,035 | 0,44 | 0,28 |
3. Tính Chất Cơ Học
Ký hiệu loại thép | Giới hạn chảy nhỏ nhất (MPa) | Giới hạn bền kéo (MPa) | Độ giãn dài nhỏ nhất (%) | Góc uốn | Nhiệt độ va đập (°C) | Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất (J) |
---|---|---|---|---|---|---|
ISGS 400 | 245 | 400-510 | 21 | 180° | – | – |
ISGS 490 | 285 | 490-610 | 19 | 2,0 x t | – | – |
ISWS 400C | 245 | 400-510 | 23 | – | 0 | 47 |
ISWS 490C | 325 | 490-610 | 22 | – | 0 | 47 |
ISWS 570 | 460 | 570-720 | 19 | – | -5 | 47 |
Ứng dụng của Thép I trong thực tế
Ứng dụng phổ biến nhất là dùng trong xây dựng kết cấu khung dầm chữ I. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến của thép I trong thực tế
1. Ứng dụng sắt i trong xây dựng
Thép I là một trong những vật liệu xây dựng không thể thiếu trong các công trình hiện đại. Nó được sử dụng để tạo ra các kết cấu chịu lực như:
- Dầm chính và dầm phụ trong khung nhà thép, các tòa nhà cao tầng.
- Kết cấu nhà xưởng: Thép I giúp tạo ra khung sườn vững chắc cho nhà xưởng công nghiệp, nhà kho và các nhà máy sản xuất.
- Cầu đường: Thép I được dùng làm dầm cầu, đặc biệt ở những công trình có yêu cầu chịu tải cao. Nhờ hình dạng đặc biệt, thép I có khả năng chống uốn và chịu tải trọng lớn, rất phù hợp với các công trình giao thông.
- Nhà thép tiền chế: Đây là một trong những ứng dụng phổ biến của thép I, được sử dụng làm cột, dầm ngang và các chi tiết khung trong nhà thép tiền chế nhờ khả năng thi công nhanh và bền vững.
2. Ứng dụng thép hình i trong ngành công nghiệp
Thép I cũng đóng vai trò quan trọng trong nhiều dự án và hệ thống sản xuất công nghiệp:
- Khung đỡ máy móc: Thép I được sử dụng để làm khung đỡ cho các thiết bị, máy móc công nghiệp nặng. Điều này giúp tạo ra sự ổn định và an toàn khi vận hành các thiết bị lớn.
- Kết cấu hệ thống băng tải: Nhiều hệ thống băng tải trong nhà máy sản xuất sử dụng thép I để xây dựng các bộ khung đỡ và các thanh dầm, đảm bảo an toàn và chắc chắn trong quá trình vận hành.
3. Ứng dụng thép chữ i trong đóng tàu và ngành vận tải
Thép I còn được sử dụng rộng rãi trong ngành đóng tàu và vận tải:
- Khung sườn tàu thuyền: Các tàu thuyền, đặc biệt là tàu vận tải và tàu chở hàng, sử dụng thép I để làm khung sườn chịu lực, tăng độ bền và khả năng chống va đập trong điều kiện vận hành trên biển.
- Container: Thép I được sử dụng trong việc sản xuất các khung container vận chuyển, nhờ khả năng chịu tải trọng nặng và đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong quá trình di chuyển.
4. Ứng dụng thép i trong kết cấu dân dụng
Trong các công trình xây dựng dân dụng, thép I được sử dụng để làm khung sườn cho các công trình như:
- Nhà dân dụng: Thép I giúp tăng cường độ bền và độ ổn định cho các kết cấu nhà ở, nhà phố, biệt thự.
- Các tòa nhà thương mại: Với các tòa nhà văn phòng hoặc trung tâm thương mại, thép I đóng vai trò chính trong việc tạo ra kết cấu chịu lực và an toàn cho toàn bộ tòa nhà.
5. Ứng dụng thép i trong xây dựng cầu vượt, cầu cạn
Thép I được sử dụng rộng rãi trong các dự án cầu vượt, cầu cạn, nhờ khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.
Trong các công trình này, thép I giúp tạo ra hệ thống dầm và khung chịu lực, đảm bảo an toàn khi cầu phải chịu tải trọng lớn từ xe cộ và các yếu tố môi trường.
Tiêu chuẩn phổ biến của thép hình I
Tất tần tật về thép I từ thành phần hóa học, cơ tính đến các tiêu chuẩn sản xuất thép I phổ biến nhất hiện nay
Cần chọn thép hình I theo tiêu chuẩn phù hợp với nhu cầu?
Các tiêu chuẩn đặt ra về thành phần hóa học và cơ tính của sắt thép, để yêu cầu các đơn vị sản xuất cho ra đời sản phẩm lưu thông trên thị trường đáp ứng đúng các yêu cầu và tuân theo quy chuẩn đó. Các sản phẩm sẽ phải vượt qua quy trình kiểm định trước khi được lưu thông trên thị trường.
Khi mua hàng, quý khách vui lòng xem kỹ các thông số về mác thép và tiêu chuẩn của thép để lựa chọn sản phẩm phù hợp.
- Mác thép phổ biển: Nga CT3, Nhật SS400, Trung Quốc SS400, Mỹ A36…
- Tiêu chuẩn phổ biến: GOST 380-88, JIS G3101, ASTM A36, SB410, Q235B, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, DIN, ANSI, BS… TCVN 1655-75…
Ví dụ như:
- Thép I – SS400
- Độ bền kéo: 400Mpa-510Mpa.
- Độ giãn dài: độ dày 16mm: >17%, độ dày 40mm: >21%, độ dày hơn 50mm: >23%
- Thép I – S235, S235JR, S235JO
- Sức cong trung bình: >235N/mm2
- Độ bền kéo: 360Mpa-510Mpa
- Thép I – ASTM A36
- Độ bền kéo: độ dày dưới 8inch: >250Mpa, dày trên 8inch : 400Mpa-550Mpa
Quy Trình Sản Xuất Thép Hình Chữ I
Trong ngành công nghiệp xây dựng và chế tạo, thép hình chữ I là một trong những loại vật liệu quan trọng và phổ biến. Bảng này sẽ trình bày quy trình sản xuất thép hình chữ I, từ nguyên liệu đầu vào cho đến sản phẩm cuối cùng, nhằm giúp người đọc hiểu rõ hơn về các bước và công nghệ liên quan đến việc sản xuất loại thép này.
1. Nguyên Liệu Đầu Vào
- Quy trình sản xuất thép hình chữ I bắt đầu với việc lựa chọn nguyên liệu.
- Nguyên liệu chính thường là quặng sắt, than cốc và đá vôi. Các nguyên liệu này được chế biến và xử lý để tạo ra thép thô.
2. Nấu Chảy Thép
- Quá trình nấu chảy thép diễn ra trong lò cao hoặc lò điện. Quặng sắt được cho vào lò cùng với than cốc và đá vôi. Khi nhiệt độ đạt đến mức cao, quặng sắt sẽ chảy ra và tạo thành thép lỏng.
- Quá trình này thường mất từ 8 đến 12 giờ.
3. Đúc Thép
- Sau khi thép lỏng được sản xuất, nó sẽ được đúc thành các hình dạng cơ bản. Đối với thép hình chữ I, thép lỏng sẽ được đổ vào khuôn để tạo ra hình dạng chữ I.
- Quá trình này có thể sử dụng phương pháp đúc liên tục để tăng năng suất.
4. Gia Công Cơ Khí
- Sau khi đúc, thép hình chữ I sẽ được gia công cơ khí để đạt được kích thước và độ chính xác yêu cầu. Các bước gia công bao gồm cắt, mài và hàn.
- Quá trình này giúp tạo ra sản phẩm cuối cùng có chất lượng cao và đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật.
5. Kiểm Tra Chất Lượng
- Trước khi đưa ra thị trường, thép hình chữ I sẽ trải qua các bước kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt.
- Các chỉ tiêu như độ bền, độ dẻo và độ cứng sẽ được kiểm tra để đảm bảo sản phẩm đáp ứng được yêu cầu của khách hàng và tiêu chuẩn quốc tế.
6. Đóng Gói và Vận Chuyển
- Cuối cùng, thép hình chữ I sẽ được đóng gói và vận chuyển đến tay khách hàng.
- Việc đóng gói được thực hiện cẩn thận để đảm bảo sản phẩm không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Kết Luận
- Quy trình sản xuất thép hình chữ I là một chuỗi các bước liên kết chặt chẽ với nhau, từ nguyên liệu đầu vào cho đến sản phẩm cuối cùng.
- Hiểu rõ quy trình này không chỉ giúp các nhà sản xuất nâng cao chất lượng sản phẩm mà còn giúp khách hàng có được những sản phẩm thép chất lượng cao, phục vụ cho các công trình xây dựng và chế tạo.
Tư vấn chọn mua Thép Hình I
Top 5 thương hiệu sản xuất thép I nổi tiếng
Dưới đây là 5 cái tên nổi bật nhất trong ngành sản xuất thép I được ưa chuộng tại Việt Nam. Với những khách hàng đang tìm mua sản phẩm thép I thì đây là những thương hiệu hàng đầu với những sản phẩm đạt chuẩn quốc tế.
- An Khánh: Là một trong những doanh nghiệp dẫn đầu trong lĩnh vực sản xuất thép hình tại Việt Nam, An Khánh đã có hơn 20 năm kinh nghiệm. Sản phẩm của An Khánh được biết đến với độ bền cao, khả năng chịu lực vượt trội, phù hợp cho nhiều công trình xây dựng lớn.
- Á Châu: Thương hiệu Á Châu nổi bật nhờ sản phẩm thép hình được sản xuất từ phôi thép chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tối ưu. Với mẫu mã đa dạng và tiêu chuẩn sản xuất khắt khe, thép I của Á Châu là lựa chọn đáng tin cậy cho các công trình đòi hỏi độ chính xác và an toàn cao.
- Posco: Là một trong những tập đoàn thép lớn nhất thế giới với trụ sở chính tại Hàn Quốc, Posco nổi tiếng với sản phẩm thép hình có chất lượng vượt trội. Thép I của Posco không chỉ có độ bền cao mà còn có giá thành hợp lý, phù hợp cho các dự án lớn trong và ngoài nước.
- Vina One: Được thành lập từ năm 2002, Vina One nhanh chóng trở thành một trong những thương hiệu sản xuất thép hình hàng đầu Việt Nam. Sản phẩm thép I của Vina One được đánh giá cao về chất lượng và được sử dụng trong nhiều dự án xây dựng lớn trên cả nước.
- Tisco: Là một trong những doanh nghiệp uy tín nhất trong ngành sản xuất sắt thép tại Việt Nam, Tisco nhận được nhiều giải thưởng về chất lượng sản phẩm. Thép I của Tisco được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp nhờ vào khả năng chịu lực và độ bền cao
Thép hình i nhập khẩu bởi Hùng Phát
- Ngoài ra hiện nay, Thép I nhập khẩu từ Trung Quốc đang có xu hứng phát triển mạnh nhờ có giá cả cạnh tranh hơn thép trong nước.
- Có nhiều mẫu mã, kích thước đa dang hơn nên có nhiều lợi thế nhất định.
- Bên cạnh phân phối các sản phẩm sản xuất tại Việt Nam, Hùng Phát cũng là đối tác nhập khẩu trực tiếp thép từ Trung Quốc vói số lượng lớn, giá thành tốt nhất hiện nay.
Những lưu ý khi tìm mua thép hình i
Trong tình hình giá sắt thép biến động nhiều như hiện nay, quý khách trước khi chọn mua vui lòng lưu ý một số chi tiết sau, để tránh rủi ro khi mua hàng.
- Nên mua sớm để tối ưu về giá: Với giá sắt thép tăng mỗi ngày mỗi giờ, thì việc chọn mua sớm cũng là lựa chọn tốt để tối ưu chi phí đầu tư, sản xuất.
- Cẩn trọng với những đơn vị báo giá rẻ bất thường: Sắt thép là mặt hàng có giá trị cao và chênh lệch giá thấp, tùy vào số lượng và chủng loại mà sắt thép sẽ có những chênh lệch nhẹ giữa các nhà cung cấp. Vậy nên nếu có những báo giá rẻ bất thường quý khách nên cân nhắc kỹ về nguy cơ lừa tiền cọc hoặc tráo đổi hàng kém chất lượng khi giao hàng.
- Xác định rõ số lượng, quy cách và chủng loại trước khi mua hàng: Việc xác định rõ số lượng, quy cách, chủng loại sẽ tiết kiệm thời gian chọn mua. Và cũng xác định rõ chi phí vận chuyển vì sắt thép là mặt hàng cồng kềnh, và chi phí vận tải mỗi ngày mỗi tăng cao.
Chọn cho mình một nhà cung cấp uy tín: Một nhà cung cấp sắt thép uy tín sẽ đáp ứng đủ những tiêu chí sau
- Có thông tin công ty địa chỉ rõ ràng, cam kết chất lượng sản phẩm bằng chứng từ chứng chỉ xuất xứ nguồn gốc, cam kết chất lượng dịch vụ bằng hợp đồng rõ ràng.
- Báo giá nhanh chóng, tận tâm, tư vấn sản phẩm kỹ càng, minh bạch.
- Giao hàng nhanh chóng, trách nhiệm, an toàn kỹ thuật, tận tâm.
Mua thép hình I ở đâu giá tốt nhất?
Với nhiều năm trong ngành, Công ty cổ phần Thép Hùng Phát vươn lên thành nhà cung cấp sắt thép công trình hàng đầu và được nhiều đối tác tin tưởng chọn lựa bởi Hùng Phát sở hữu cho mình những yếu tố nổi bật như:
Cung cấp đa dạng quy cách thép I100, I120, I150, I194, I200, I248, I250, I300, I550, I600, I700, I800, I900… với đa dạng các nhà sản xuất trong nước AKS, Nhà Bè, Á Châu, Posco, Vinaone, Tisco ….cũng như nhập khẩu số lượng lớn thép Trung Quốc, thép Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản…
Ngoài ra chúng tôi còn chăm sóc khách hàng tận tâm
- Đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp nhiệt huyết tận tâm
- Báo giá nhanh chóng, tận tâm, tư vấn sản phẩm kỹ càng, minh bạch.
- Sở hữu đội ngũ giao hàng nhiệt thành và trách nhiệm
- Giao hàng nhanh chóng, trách nhiệm, an toàn kỹ thuật, tận tâm.
Thép Hùng Phát phân phối thép hình chữ I giá tốt nhất, nhiều chủng loại và thương hiệu để khách hàng lựa chọn. Liên hệ với chung tôi ngay hôm nay để nhận báo giá tốt nhất
Hùng Phát luôn đồng hành cùng quý khách