Thép Vuông Đặc

Công ty Thép Hùng Phát chuyên cung cấp Thép vuông đặc (square bar) từ vuông 4 – vuông 50, cắt theo quy cách yêu cầu của Quý khách.

Sản phẩm Thép vuông đặc:

  • Có nhiều kích cỡ 10×10 12×12 14×14 20×20 30×30 40×40 50×50…
  • Đặc biệt, có hàng size lớn đến vuông 100×100, 120×120, 150×150 (phôi).
  • Mác thép: CT3, SS400, Q235, Q355, Q345…
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, TCVN, EN…

Ứng dụng của Thép vuông đặc: Hàng rào, lan can cầu thang, lối đi … với độ bền cao, chắc chắn và sang trọng.

Bảng giá vuông đặc: xem chi tiết bên dưới

Danh mục: Từ khóa: , ,

Chia sẻ ngay

Mô tả

Thép vuông đặc là sản phẩm rất phổ biến trong ngành cơ khí chế tạo, hoặc xây dựng, giao thông vận tải, hoặc gia công sản xuất vật tư công nghiệp, nông nghiệp hoặc gia dụng.

Vậy có bao nhiêu loại thép vuông đặc và đơn vị nào cung cấp thép vuông đặc uy tín trên thị trường là điều mà nhiều quý khách hàng đang tìm kiếm.

Dưới bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp đủ thông tin để quý khách hàng tham khảo và lựa chọn.

thép vuông đặc
thép vuông đặc

Thép Vuông Đặc, Quy Cách, Báo Giá

Quy cách thép vuông đặc

Thép vuông đặc (square bar) với đa dạng kích thước từ vuông 4 đến vuông 50, đáp ứng nhu cầu cắt theo quy cách yêu cầu của khách hàng.

  • Sản phẩm Thép vuông đặc: Hùng Phát cung cấp nhiều kích thước phong phú từ thép vuông 10 đến thép vuông 50, và nhận cắt theo yêu cầu để phù hợp với từng dự án.
  • Đặc biệt, chúng tôi có sẵn các kích thước lớn lên đến 100×100, 120×120 và 150×150 (dạng phôi), giúp đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các công trình đặc thù.
  • Ứng dụng của Thép vuông đặc: Thép vuông đặc là lựa chọn hoàn hảo cho việc xây dựng hàng rào, lan can cầu thang, lối đi,… nhờ vào độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và mang lại vẻ đẹp sang trọng cho công trình.
thép vuông đặc
sắt vuông đặc

Bảng thông số kỹ thuật

Quy cách phổ biến Từ 10x10mm đến 200x200mm…
Độ dài cây Cây 6m hoặc cắt khúc theo yêu cầu.
Mác thép SK11, SK61, H13, P20, CK55, CT3, CT45, S50C, A36 Q235 Q345 SS400 45C, SM480 S235JR S275JR 409 304 316
Tiêu chuẩn thép ASTM, TCVN, GOST, JIS G3101…
Xuất xứ Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Châu Âu, G7…
Nhà nhập khẩu Thép Hùng Phát
thép vuông đặc
sắt vuông đặc

Thép Vuông Đặc Là Gì?

  • Thép vuông đặc là dòng thép carbon hoặc hợp kim, có cấu trúc đặc, không có lỗ rỗng. Mặt cắt là hình vuông với 4 cạnh thẳng và bằng nhau nên được gọi là thép vuông đặc.
Thép hình đúc đặc
Thép hình đúc đặc

Bảng tổng hợp quy cách trọng lượng thép vuông đặc

Bảng tổng hợp quy cách kích thước, trọng lượng, để quý khách hàng thuận tiện trong việc tính toán khối lượng tải trọng hàng hóa sẽ mua cũng như kiểm đếm khi nhận hàng.

STT Quy cách Trọng lượng (kg/m) STT Quy cách Trọng lượng (kg/m)
1 vuông đặc 10 x 10 0.79 24 vuông đặc 45 x 45 15.90
2 vuông đặc 12 x 12 1.13 25 vuông đặc 48 x 48 18.09
3 vuông đặc 13 x 13 1.33 26 vuông đặc 50 x 50 19.63
4 vuông đặc 14 x 14 1.54 27 vuông đặc 55 x 55 23.75
5 vuông đặc 15 x 15 1.77 28 vuông đặc 60 x 60 28.26
6 vuông đặc 16 x 16 2.01 29 vuông đặc 65 x 65 33.17
7 vuông đặc 17 x 17 2.27 30 vuông đặc 70 x 70 38.47
8 vuông đặc 18 x 18 2.54 31 vuông đặc 75 x 75 44.16
9 vuông đặc 19 x 19 2.83 32 vuông đặc 80 x 80 50.24
10 vuông đặc 20 x 20 3.14 33 vuông đặc 85 x 85 56.72
11 vuông đặc 22 x 22 3.80 34 vuông đặc 90 x 90 63.59
12 vuông đặc 24 x 24 4.52 35 vuông đặc 95 x 95 70.85
13 vuông đặc 10 x 22 4.91 36 vuông đặc 100 x 100 78.50
14 vuông đặc 25 x 25 5.31 37 vuông đặc 110 x 110 94.99
15 vuông đặc 28 x 28 6.15 38 vuông đặc 120 x 120 113.04
16 vuông đặc 30 x 30 7.07 39 vuông đặc 130 x 130 132.67
17 vuông đặc 32 x 32 8.04 40 vuông đặc 140 x 140 153.86
18 vuông đặc 34 x 34 9.07 41 vuông đặc 150 x 150 176.63
19 vuông đặc 35 x 35 9.62 42 vuông đặc 160 x 160 200.96
20 vuông đặc 36 x 36 10.17 43 vuông đặc 170 x 170 226.87
21 vuông đặc 38 x 38 11.34 44 vuông đặc 180 x 180 254.34
22 vuông đặc 40 x 40 12.56 45 vuông đặc 190 x 190 283.39
23 vuông đặc 42 x 42 13.85 46 vuông đặc 200 x 200 314.00
thép vuông đặc
sắt vuông đặc

Công thức tính trọng lượng thép vuông đặc:

Mục đích tính trọng lượng thép là để dự trù chi phí vật tư cũng như tổng tải trọng vận tải.

Trọng lượng (Kg) = Cạnh x Cạnh x Chiều dài x 7.85 x 0.001

Trong đó: Cạnh tính bằng mm, 7.85 là khối lượng riêng của thép.

thép vuông đặc
thép vuông đặc

Bảng giá thép vuông đặc hôm nay

Cập nhật nhanh giá thép đặc hôm nay đang giao động từ 17.500vnd/kg – 25.000vnd/kg Tùy thuộc vào xuất xứ và size thép,

Bảng giá chỉ mang tính tham khảo nguyên do là giá thép đang biến động và lên xuống mỗi ngày liên tục nhiều phiên.

Nên để cập nhật nhanh vui lòng gọi hotline 0938 437 123

Bảng giá cập nhật sản phẩm thép Vuông

STT Quy cách (mm) Khối lượng (kg/m) Đơn Giá tham khảo (VNĐ/Kg) Giá tham khảo (VNĐ/m)
1 vuông đặc 10 x 10 0.79 17500 13,825
2  vuông đặc 12 x 12 1.13 17500 19,775
3  vuông đặc 13 x 13 1.33 17500 23,275
4  vuông đặc 14 x 14 1.54 17500 26,950
5  vuông đặc 15 x 15 1.77 17500 30,975
6  vuông đặc 16 x 16 2.01 17500 35,175
7 vuông đặc 17 x 17 2.27 17500 39,725
8 vuông đặc 18 x 18 2.54 17500 44,450
9  vuông đặc 19 x 19 2.83 17500 49,525
10  vuông đặc 20 x 20 3.14 17500 54,950
11  vuông đặc 22 x 22 3.8 17500 66,500
12  vuông đặc 24 x 24 4.52 17500 79,100
13 vuông đặc 10 x 22 4.91 17500 85,925
14  vuông đặc 25 x 25 5.31 17500 92,925
15 vuông đặc 28 x 28 6.15 17500 107,625
16 vuông đặc 30 x 30 7.07 17500 123,725
17  vuông đặc 32 x 32 8.04 17500 140,700
18 vuông đặc 34 x 34 9.07 17500 158,725
19  vuông đặc 35 x 35 9.62 17500 168,350
20  vuông đặc 36 x 36 10.17 17500 177,975
21  vuông đặc 38 x 38 11.34 17500 198,450
22  vuông đặc 40 x 40 12.56 17500 219,800
23  vuông đặc 42 x 42 13.85 17500 242,375
24  vuông đặc 45 x 45 15.9 17500 278,250
25 vuông đặc 48 x 48 18.09 17500 316,575
26 vuông đặc 50 x 50 19.63 17500 343,525
27 vuông đặc 55 x 55 23.75 17500 415,625
28  vuông đặc 60 x 60 28.26 17500 494,550
29 vuông đặc 65 x 65 33.17 17500 580,475
30 vuông đặc 70 x 70 38.47 17500 673,225
31  vuông đặc 75 x 75 44.16 17500 772,800
32 vuông đặc 80 x 80 50.24 17500 879,200
33 vuông đặc 85 x 85 56.72 17500 992,600
34 vuông đặc 90 x 90 63.59 17500 1,112,35
35 vuông đặc 95 x 95 70.85 17500 1,239,875
36 vuông đặc 100 x 100 78.5 17500 1,373,750
Vuông đặc đủ size tại kho Hùng Phát
Vuông đặc đủ size tại kho Hùng Phát

Đặc tính kỹ thuật về Thép Vuông Đặc

Thành phần hóa học thép đặc

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC (% tối đa)
Carbon Silic Mangan Phốt pho Lưu huỳnh Crom Molyden Đồng, Niken Vanadium
SK11 1.40-1.60 0.40 0.60 30 30 11.0-13.0 0.80-1.20 0.25-0.50 0.20-0.50
SK61 0.35-0.42 0.8-1.20 0.25-0.50 30 0.02 4.8-5.50 1.0-1.50 0.80-1.15
H13 0.32-0.45 0.8-1.25 0.2-0.60 30 30 4.75-5.50 1.1-1.75 0.8-1.20
P20 0.40 0.30 1.45 1.95 0.20
CK55 0.52-0.60 0..40 0.6-0.90 35 35 0.40 0.10 N/A-0.40

Cơ tính thép vuông đặc

Cơ tính của thép vuông đặc (hay còn gọi là thép hình vuông đặc) rất quan trọng trong việc xác định khả năng chịu lực và ứng dụng của nó trong các công trình xây dựng, cơ khí, và công nghiệp. Cơ tính của thép vuông đặc sẽ phụ thuộc vào loại thép, thành phần hóa học và quy trình sản xuất. Dưới đây là một số yếu tố cơ tính cơ bản của thép vuông đặc:

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo là khả năng của thép vuông đặc chịu được lực kéo mà không bị đứt. Đây là yếu tố quan trọng trong việc xác định khả năng chịu tải của thép. Đối với các loại thép phổ biến như SS400, CT3, Q235, giá trị độ bền kéo có thể dao động từ 400 MPa đến 700 MPa.

  • Thép SS400: Độ bền kéo khoảng 400-510 MPa.
  • Thép CT3: Độ bền kéo khoảng 370-520 MPa.
  • Thép Q235: Độ bền kéo khoảng 370-500 MPa.
2. Độ bền chảy (Yield Strength)

Độ bền chảy là mức độ căng kéo mà tại đó thép bắt đầu bị biến dạng dẻo. Khi thép vuông đặc vượt quá độ bền chảy, nó sẽ không trở lại trạng thái ban đầu khi lực tác dụng lên nó bị loại bỏ.

  • Thép SS400: Độ bền chảy khoảng 245 MPa.
  • Thép CT3: Độ bền chảy khoảng 235 MPa.
  • Thép Q235: Độ bền chảy khoảng 235-250 MPa.
3. Độ dẻo (Elongation)

Độ dẻo là khả năng của thép chịu được biến dạng mà không bị gãy. Thép vuông đặc có độ dẻo cao sẽ giúp nó chịu được các lực tác động mà không bị vỡ hoặc nứt. Độ dẻo thường được đo bằng phần trăm giãn dài của mẫu thép khi kéo.

  • Thép SS400: Độ dẻo khoảng 20% (khi thử nghiệm ở chiều dài gốc 50 mm).
  • Thép CT3: Độ dẻo khoảng 20-25%.
  • Thép Q235: Độ dẻo khoảng 25%.
4. Khả năng uốn và gia công

Thép vuông đặc phải có khả năng chịu uốn mà không bị gãy hoặc nứt, đặc biệt khi dùng trong các kết cấu chịu uốn. Thép có khả năng uốn tốt sẽ giúp cho việc gia công và chế tạo các sản phẩm dễ dàng hơn, như cắt, uốn hay hàn.

5. Khả năng chống ăn mòn

Thép vuông đặc cần có khả năng chống ăn mòn, đặc biệt khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời. Một số loại thép như thép mạ kẽm hoặc thép hợp kim có khả năng chống ăn mòn cao.

  • Thép SS400: Có khả năng chống ăn mòn nhẹ, thường cần được sơn hoặc phủ lớp bảo vệ để tránh ăn mòn.
  • Thép CT3: Tương tự, cần có lớp bảo vệ chống ăn mòn.
  • Thép Q235: Có khả năng chống ăn mòn vừa phải, nhưng cũng thường cần bảo vệ.
6. Tính chất cơ học của thép vuông đặc theo mác thép
  • Mác thép SS400: SS400 là thép xây dựng phổ biến ở nhiều quốc gia, có tính chất cơ học tốt, dễ gia công và hàn, phù hợp với các ứng dụng kết cấu nhẹ và trung bình.
  • Mác thép CT3: Thép CT3 thường dùng trong xây dựng và các công trình công nghiệp nhẹ. Cơ tính của thép CT3 thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền kéo và độ dẻo tốt.
  • Mác thép Q235: Đây là loại thép có tính cơ lý tốt và ứng dụng rộng rãi trong các kết cấu thép, xây dựng nhà xưởng, khung thép, và kết cấu giao thông.
7. Cách kiểm tra cơ tính của thép vuông đặc

Để kiểm tra cơ tính của thép vuông đặc, có thể sử dụng các phương pháp thử nghiệm cơ học sau:

  • Thử kéo: Xác định độ bền kéo, độ bền chảy và độ dẻo của thép bằng cách thử nghiệm kéo mẫu thép.
  • Thử uốn: Kiểm tra khả năng uốn của thép mà không bị gãy.
  • Thử va đập: Kiểm tra khả năng chịu va đập và độ dẻo của thép trong các điều kiện khắc nghiệt.
8. Kết luận
  • Thép vuông đặc là một loại vật liệu quan trọng trong xây dựng và công nghiệp. Các cơ tính của thép vuông đặc như độ bền kéo, độ bền chảy, độ dẻo và khả năng chịu mài mòn, giúp nó phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
  • Việc lựa chọn thép vuông đặc phù hợp với yêu cầu công trình là yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng và tính bền vững của công trình.
Vuông đặc có cơ tính bền dẻo cao
Vuông đặc có cơ tính bền dẻo cao

Phân loại thép vuông đặc

Thép vuông đặc đen:

  • Mô tả: Là dòng thép đen nguyên bản chưa qua xi mạ kẽm hoặc sơn màu, vẫn giữ nguyên màu oxit sắt nung là màu xanh đen nên thường được gọi là thép vuông đặc đen.
  • Ứng dụng: Loại này dễ cắt, hàn, uốn nên được ứng dụng nhiều trong cơ khí hàn kết cấu, cơ khí chế tạo và xây dựng..v…v…

Thép vuông đặc dẻo

  • Mô tả:Là dòng thép vuông đặc có độ mềm dẻo rất cao, khả năng uốn cong cao nhất trong các loại thép, nên được gọi là thép vuông đặc dẻo.
  • Ứng dụng: Với khả năng uốn cao, thì dòng thép này ứng dụng nhiều trong trang trí nội ngoại thất, cắt, hàn gia công dễ dàng với tính dẻo cao.

Thép vuông đặc bóng kéo

  • Mô tả: Là dòng thép đặc vuông vừa có độ mềm dẻo cao để có thể uốn cong, vừa có bề mặt bóng sáng, dòng thép hợp kim cao sẽ có độ bóng cao.
  • Ứng dụng: Ứng dụng trong trang trí nội ngoại thất, nghệ thuật, cần độ sáng bóng cao thì loại này là lựa chọn phù hợp.

Thép vuông đặc mạ kẽm

  • Mô tả: Là dòng thép đen sau đó trải qua bước gia công mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn. Có 2 phương pháp mạ kẽm, là mạ lạnh và mạ nóng. Su khi mạ kẽm thép sẽ cứng hơn, sáng đẹp hơn.
  • Ứng dụng: Ứng dụng trực tiếp với môi trường ngoài trời hoặc công trình gần sông hồ biển, nơi có độ muối cao hoặc hóa chất cao.
sắt đặc với 4 cạnh vuông
sắt đặc với 4 cạnh vuông

Ưu điểm của thép vuông đặc

  • Mặt cạnh 90 độ và 4 cạnh bằng đều nhau thì thép vuông có tính linh hoạt cao khi thi công trong mọi lĩnh vực
  • Khả năng uốn tốt, chịu va đập tốt, bền bỉ, tuổi thọ cao là ưu điểm thứ 2
  • Khả năng gia công, cắt hàn, uốn, tạo ren, chịu áp lực gia công tốt là ưu điểm của thép vuông đặc

Độ bền cao:

  • Đặc tính chịu lực, chịu mài mòn tốt và khả năng chống ăn mòn cao giúp sắt vuông đặc bền lâu, thích hợp với các ứng dụng yêu cầu khắt khe.

Dễ gia công và cắt gọt:

  • Hình dạng vuông vắn giúp thép vuông đặc dễ dàng gia công, hàn, cắt và tạo hình theo yêu cầu.

Thẩm mỹ:

  • Với bề mặt phẳng và độ chính xác trong kích thước, sắt vuông đặc tạo ra sản phẩm có tính thẩm mỹ cao, dễ dàng mạ kẽm, sơn phủ và tạo ra vẻ ngoài hiện đại.
Vuông đặc cắt theo quy cách yêu cầu
Vuông đặc cắt theo quy cách yêu cầu

Ứng dụng của thép vuông đặc

  • Vuông đặc là loại thép có tiết diện hình vuông, được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim có độ bền cao và độ cứng vượt trội.
  • Với đặc tính cứng cáp và khả năng chịu lực tốt, thép vuông đặc có rất nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí, công nghiệp, và trang trí nội thất.
  • Dưới đây là các ứng dụng chi tiết của thép vuông đặc:

1. Ngành xây dựng

  • Làm khung kết cấu chịu lực: sắt vuông đặc được sử dụng trong các khung kết cấu chịu tải trọng cao của các công trình xây dựng như nhà xưởng, nhà cao tầng, cầu đường. Đặc tính chắc chắn và độ bền tốt của thép vuông đặc giúp nó chịu được lực tác động lớn, đảm bảo tính an toàn cho công trình.
  • Làm trụ, dầm và móng: Thép vuông đặc có thể được dùng làm các trụ, dầm và móng trong những công trình yêu cầu độ bền và độ ổn định cao, đặc biệt là trong môi trường có điều kiện khắc nghiệt.

2. Ngành cơ khí chế tạo

  • Chế tạo trục và bánh răng: Trong ngành cơ khí, thép vuông đặc có độ cứng và khả năng chịu mài mòn tốt, thường được dùng để gia công các chi tiết máy như trục, bánh răng và các bộ phận truyền động.
  • Sản xuất khuôn mẫu: Thép vuông đặc có độ cứng cao và khả năng chịu được áp lực, giúp nó phù hợp để làm khuôn mẫu cho các sản phẩm đúc, rèn, hoặc ép nhựa.
  • Gia công các chi tiết máy: Các chi tiết nhỏ của máy móc như bu-lông, đinh ốc, và các bộ phận nối trong máy móc công nghiệp cũng được làm từ thép vuông đặc.

3. Ngành đóng tàu và công nghiệp biển

  • Cấu trúc khung và bộ phận chịu lực: Thép đặc được sử dụng làm các bộ phận chịu lực của khung tàu, các chi tiết cần chống mài mòn cao do nước biển.
  • Thiết bị và phụ kiện: Ngoài khung kết cấu, thép vuông đặc còn được sử dụng làm phụ kiện, bộ phận kết nối trong các thiết bị dùng trên biển nhờ vào khả năng chống ăn mòn khi mạ kẽm hoặc phủ sơn chống gỉ.

4. Ngành sản xuất ô tô và xe cơ giới

  • Các chi tiết chịu lực: Thép đặc được ứng dụng trong các chi tiết cần chịu lực của ô tô như khung sườn, trục, cánh tay đòn.
  • Linh kiện máy móc: Thép đặc còn được sử dụng làm các linh kiện của hệ thống treo, khung sườn, và các bộ phận chịu tải lớn khác trong ngành công nghiệp xe tải và xe máy công trình.

5. Ngành trang trí nội thất và thiết kế kiến trúc

  • Làm đồ nội thất: Với hình dáng vuông vắn và tính thẩm mỹ cao, thép vuông đặc thường được sử dụng làm khung cho các sản phẩm nội thất như bàn, ghế, kệ sách, và tủ. Khả năng chịu lực tốt giúp các sản phẩm nội thất này bền bỉ và có tuổi thọ cao.
  • Trang trí ngoại thất: Sắt vuông đặc có thể được dùng trong các chi tiết trang trí ngoại thất như hàng rào, cổng, lan can và các tác phẩm nghệ thuật. Bề mặt thép dễ dàng sơn phủ hoặc mạ kẽm để tăng độ bền và chống gỉ, phù hợp với điều kiện ngoài trời.

6. Ngành sản xuất thiết bị công nghiệp

  • Làm khung máy: Thép vuông đặc thường được sử dụng làm khung cho các loại máy móc công nghiệp nhờ vào độ bền cao và khả năng chống mài mòn.
  • Sản xuất bệ đỡ và các bộ phận hỗ trợ: Thép vuông đặc cũng được sử dụng làm bệ đỡ, bộ phận hỗ trợ cho các thiết bị công nghiệp, giúp máy móc vận hành ổn định hơn.

7. Các công trình hạ tầng và tiện ích công cộng

  • Hàng rào và các kết cấu bảo vệ: Sắt vuông đặc được sử dụng làm hàng rào, thanh chắn bảo vệ, và các kết cấu chịu va đập cao trong các công trình công cộng như cầu vượt, nhà ga, bến xe.
  • Cột điện và trụ đèn: Các trụ đèn chiếu sáng, cột điện cũng được làm từ sắt vuông đặc nhờ vào độ bền và khả năng chịu tải tốt.

Kết luận:

Thép vuông đặc là một vật liệu đa năng với ứng dụng rộng rãi từ xây dựng, cơ khí, đến sản xuất nội thất và công nghiệp.

Với độ bền cao, khả năng chịu tải tốt và dễ gia công, thép vuông đặc giúp đảm bảo độ chắc chắn và hiệu quả lâu dài cho các công trình và sản phẩm.

Thép đặc với 4 cạnh vuông
Thép đặc với 4 cạnh vuông

Quy trình sản xuất thép đặc (theo tiêu chuẩn ASTM)

Quy trình sản xuất thép vuông đặc, thường sử dụng phương pháp cán nóng, đây là phương pháp sản xuất lâu đời và phổ biến. Để cho ra đời thép thành phẩm thì sẽ trải qua các bước như sau

B1 Nung chảy quặng nguyên liệu:

  • Ở giai đoạn này, các nguyên liệu gồm thép carbon nguyên liệu thô hoặc thép phế liệu, thêm một số nguyên liệu như đá vôi, hóa chất khác, được đưa vào lò nung chảy đưa nguyên liệu về dạng lỏng

B2 Đúc và cán thành phôi thép vuông đặc:

  • Bước này là bước đưa nguyên liệu nóng chảy vào khuôn để tạo hình (forming) sau đó ép thành kích thước thép mong muốn (sizing). Quá trình này cần độ chính xác cao.

B3 Tôi trầm và nhiệt luyện:

  • Sau khi thép vuông được tạo hình xong sẽ trải qua quá trình tôi (tôi trầm) và nhiệt luyện, quá trình này giúp thép tăng độ bền, tuổi thọ thép, loại bỏ tạp chất và các vết rỗ trên mặt thép, thép sẽ bóng sáng đẹp hơn sau quá trình này.

B4 Kiểm tra đo lường chất lượng:

  • Thép vuông thành phẩm sau đó sẽ được kiểm tra về kích thước, độ dày, độ bền dẻo, an toàn kỹ thuật và chất lượng được ASTM thông qua. Đảm bảo sản phẩm được lưu thông trên thị trường đủ tiêu chuẩn ASTM.

B5 Làm sạch, cắt khúc, đóng gói:

  • Sản phẩm thép vuông sẽ được làm sạch, cắt khúc theo đơn đặt hàng, và đóng gói theo số lượng tiêu chuẩn. Và chuẩn bị cho những bước tiếp theo của quá trình.
Thép vuông đặc
Thép vuông đặc

Tiêu chuẩn sản xuất

Thép vuông đặc là một loại thép có hình dạng vuông với chiều dài đều, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và sản xuất công nghiệp. Các tiêu chuẩn của thép vuông đặc bao gồm:

  1. Tiêu chuẩn về kích thước:
    • Kích thước phổ biến: từ 10mm x 10mm đến 100mm x 100mm (hoặc lớn hơn tùy theo yêu cầu).
    • Chiều dài: Thép vuông đặc thường có chiều dài chuẩn từ 6m đến 12m.
  2. Tiêu chuẩn về vật liệu:
    • Thép đặc thường được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim.
    • Các mác thép phổ biến: SS400, Q235, Q345, A36, S235JR, hoặc các mác thép đặc biệt tùy theo yêu cầu của công trình.
  3. Tiêu chuẩn về độ bền:
    • Độ bền kéo của thép đặc thường dao động từ 400MPa đến 700MPa, tùy thuộc vào mác thép sử dụng.
    • Chịu tải trọng nén, uốn và kéo tốt, thích hợp cho các kết cấu xây dựng và cơ khí.
  4. Tiêu chuẩn về độ dày lớp mạ:
    • Thép đặc có thể được mạ kẽm (mạ kẽm nhúng nóng) để chống ăn mòn, đặc biệt khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.
    • Độ dày lớp mạ kẽm thường từ 40 µm đến 100 µm hoặc cao hơn tùy vào yêu cầu bảo vệ.
  5. Tiêu chuẩn quốc tế:
    • Thép đặc có thể đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như:
      • ASTM A36 (cho thép xây dựng).
      • EN 10025 (tiêu chuẩn thép cấu trúc của châu Âu).
      • JIS G3101 (thép xây dựng Nhật Bản).
      • ISO 9001 (chất lượng quản lý sản phẩm).
  6. Tiêu chuẩn về kiểm tra chất lượng:
    • Kiểm tra độ cứng, độ bền kéo, và các tính năng cơ lý khác của thép vuông đặc.
    • Các tiêu chuẩn kiểm tra như: EN 10204/3.1, ISO 9001 cho chứng nhận chất lượng sản phẩm.

Thép vuông đặc được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí chế tạo, cầu đường, và các công trình hạ tầng khác. Các tiêu chuẩn này giúp đảm bảo sản phẩm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng khi sử dụng trong các dự án lớn.

thép vuông đặc
thép vuông đặc

Hướng dẫn bảo quản và sử dụng thép đặc

Hướng dẫn vận chuyển:

  • Khi vận chuyển nên đóng thép thành từng bó với số lượng vừa đủ không quá nhiều và quá nặng gây đổ gãy cong vênh thép.
  • Khi cẩu hàng nặng nên bó chặt dây thừng ở cả 2 đầu để an toàn và bảo vệ sản phẩm.
  • Khi vận chuyển nên kê sắt thép lên các thanh gỗ và chặn ở các góc để tránh xô lệch và va đập gây hư hỏng.
  • Đảm bảo an toàn kỹ thuật sản phẩm vẹn nguyên khi đến tay khách hàng

Hướng dẫn bảo quản:

  • Với đơn vị bảo quản, nên bảo quản hàng hóa ở nơi có mái che tránh nước mưa
  • Nên kê sắt thép cao hơn mặt đất để thép được khô ráo và tránh thấm nước
  • Không nên để lẫn hàng đã rỉ sét chung với hàng mới

*Mẹo: nếu thép bị rỉ sét có thể dùng máy đánh sạch vết rỉ mà tiếp tục sử dụng, hoặc bôi 1 lớp dầu nhớt lên bề mặt thép để hạn chế rỉ sét được lâu hơn.

Một số phương pháp chống rỉ cho thép đặc

Chúng tôi cung cấp một số giải pháp chống rỉ sét cho sắt thép các loại, quý khách có thể tham khảo các phương pháp dưới đây:

Chống rỉ bằng sơn phủ:

  • Phương pháp này khá đơn giản, là sẽ dùng sơn dầu chống rỉ 2 thành phần sau đó phun lên bề mặt thép để tăng khả năng chống rỉ, phương pháp này khá rẻ, thi công nhanh nhưng sau 1 thời gian sơn sẽ bị tróc.

Chống rỉ bằng sơn tĩnh điện:

  • Phương pháp này sẽ có 2 bước chính, 1 là thép vuông đặc sẽ được nhúng qua acid để làm sạch bề mặt và tạo độ nhám, sau đó dùng phương pháp sơn tĩnh điện để sơn phủ bề mặt thép.
  • Phương pháp này giúp thép bám sơn rất nhiều năm.

Chống rỉ bằng phun bi phun cát:

  • Phương pháp này cũng có 2 bước chính, 1 là thép vuông đặc sẽ được đưa vào phòng phun bi phun cát để bắn sạch và làm nhám bề mặt thép.
  • Sau đó sẽ sơn lên bề mặt thép bằng phương pháp sơn tĩnh điện hoặc sơn thường. Phương pháp này giúp thép bám sơn rất nhiều năm

Chống rỉ bằng mạ kẽm:

Có 2 phương pháp mạ kẽm, là mạ kẽm lạnh và mạ kẽm nóng. Thép sẽ được phủ kẽm sáng bóng mịn hơn và cứng hơn.

  • Mạ kẽm lạnh là thép vuông sẽ được nhúng vào bể mạ kẽm điện phân và làm kẽm phủ bám bề mặt thép, phương pháp này còn gọi là xi mạ.
  • Mạ kẽm nóng là sẽ nhúng thép đặc vào bể kém nóng chảy để phủ kẽm. Phương pháp này khá được ưa chuộng và thời gian thi công nhanh.
Thép vuông đặc Hùng Phát
Thép vuông đặc Hùng Phát

Nơi mua hàng thép vuông đặc đáng tin cậy, giá tốt nhất

Thép Hùng Phát là nhà cung cấp đáng tin cậy với giá cả cạnh tranh, giao hàng toàn quốc dòng sản phẩm sắt thép vuông đặc

  • Với hơn 10 năm cung cấp và phân phối đến hơn 1.000 khách hàng duy trì và gắn bó.
  • Sản phẩm vuông đặc đa dạng kích thước từ 10×10 đến 200×200…
  • Chúng tôi là nhà nhập khẩu thép vuông chính ngạnh từ Trung quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, châu Âu…
  • Cam kết chứng chỉ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
  • Cam kết uy tín trách nhiệm trung thực bằng nhiều năm làm nghề với hàng trăm đối tác gắn bó.
  • Hàng mới 100%, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ đến mọi công trình
  • Cam kết chất lượng sản phẩm và dịch vụ bằng hợp đồng uy tín trách nhiệm

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Chăm sóc khách hàng:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ