Mô tả
Thép hộp mạ kẽm chữ nhật Hòa Phát nhúng nóng trên nền thép cán nguội tiêu chuẩn JIS G 3466 của Nhật, lớp mạ kẽm có độ bền lớp phủ bề mặt cao, chống ăn mòn và xâm thực tốt, đặc biệt phù hợp với việc ứng dụng tại các khu vực vùng biển.
Thép hộp mạ kẽm chữ nhật Hòa Phát
Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: 20x40mm đến 60x120mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu.
- Độ dày: 1.0 mm,1.1 mm, 1.2 mm, 1.4 mm, 1.5 mm, 1.8 mm, 2.0 mm, 2.5 mm,…
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G 3466, ASTM A500, BS EN 10219.
Bảng quy cách kích thước, trọng lượng
STT |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY (mm) |
KG/CÂY |
STT |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY (mm) |
KG/CÂY |
1 |
(20X40) |
0.60 |
3.3 |
80 |
(45×90) |
0.60 |
7.52 |
2 |
0.70 |
3.82 |
81 |
0.70 |
8.77 |
||
3 |
0.80 |
4.4 |
82 |
0.80 |
10.02 |
||
4 |
0.90 |
4.92 |
83 |
0.90 |
11.28 |
||
5 |
1.00 |
5.46 |
84 |
1.00 |
12.53 |
||
6 |
1.10 |
6 |
85 |
1.10 |
13.78 |
||
7 |
1.20 |
6.56 |
86 |
1.20 |
15.03 |
||
8 |
1.30 |
7.1 |
87 |
1.30 |
16.29 |
||
9 |
1.40 |
7.65 |
88 |
1.40 |
17.54 |
||
10 |
1.50 |
8.02 |
89 |
1.50 |
18.79 |
||
11 |
1.60 |
8.75 |
90 |
1.60 |
20.05 |
||
12 |
1.70 |
9.3 |
91 |
1.70 |
21.3 |
||
13 |
1.80 |
9.83 |
92 |
1.80 |
22.55 |
||
14 |
2.00 |
10.93 |
93 |
2.00 |
25.06 |
||
15 |
2.30 |
12.57 |
94 |
2.30 |
28.82 |
||
16 |
2.50 |
13.66 |
95 |
2.50 |
31.32 |
||
17 |
2.80 |
15.3 |
96 |
2.80 |
35.08 |
||
18 |
3.00 |
16.4 |
97 |
3.00 |
37.59 |
||
19 |
3.20 |
17.49 |
98 |
3.20 |
40.09 |
||
20 |
(25×50) |
0.60 |
4.15 |
99 |
3.50 |
43.85 |
|
21 |
0.70 |
4.82 |
100 |
(50×100) |
0.60 |
8.37 |
|
22 |
0.80 |
5.5 |
101 |
0.70 |
9.76 |
||
23 |
0.90 |
6.2 |
102 |
0.80 |
11.15 |
||
24 |
1.00 |
6.9 |
103 |
0.90 |
12.55 |
||
25 |
1.10 |
7.56 |
104 |
1.00 |
13.95 |
||
26 |
1.20 |
8.26 |
105 |
1.10 |
15.34 |
||
27 |
1.30 |
8.94 |
106 |
1.20 |
16.74 |
||
28 |
1.40 |
9.63 |
107 |
1.30 |
18.32 |
||
29 |
1.50 |
10.32 |
108 |
1.40 |
19.52 |
||
30 |
1.60 |
11 |
109 |
1.50 |
20.91 |
||
31 |
1.70 |
11.69 |
110 |
1.60 |
22.31 |
||
32 |
1.80 |
12.38 |
111 |
1.70 |
23.7 |
||
33 |
2.00 |
13.75 |
112 |
1.80 |
25.09 |
||
34 |
2.30 |
15.82 |
113 |
2.00 |
27.88 |
||
35 |
2.50 |
17.2 |
114 |
2.30 |
32.07 |
||
36 |
2.80 |
19.25 |
115 |
2.50 |
34.85 |
||
37 |
3.00 |
20.63 |
116 |
2.80 |
39.04 |
||
38 |
3.20 |
22.01 |
117 |
3.00 |
41.82 |
||
39 |
3.50 |
24.07 |
118 |
3.20 |
44.61 |
||
40 |
(30×60) |
0.60 |
4.98 |
119 |
3.50 |
48.8 |
|
41 |
0.70 |
5.84 |
120 |
(60×120) |
0.60 |
10.07 |
|
42 |
0.80 |
6.7 |
121 |
0.70 |
11.74 |
||
43 |
0.90 |
7.5 |
122 |
0.80 |
13.42 |
||
44 |
1.00 |
8.3 |
123 |
0.90 |
15.09 |
||
45 |
1.10 |
9.2 |
124 |
1.00 |
16.77 |
||
46 |
1.20 |
9.84 |
125 |
1.10 |
18.45 |
||
47 |
1.30 |
10.78 |
126 |
1.20 |
20.12 |
||
48 |
1.40 |
11.61 |
127 |
1.30 |
21.8 |
||
49 |
1.50 |
12.43 |
128 |
1.40 |
23.5 |
||
50 |
1.60 |
13.26 |
129 |
1.50 |
25.15 |
||
51 |
1.70 |
14.09 |
130 |
1.60 |
26.83 |
||
52 |
1.80 |
14.92 |
131 |
1.70 |
28.5 |
||
53 |
2.00 |
16.58 |
132 |
1.80 |
30.18 |
||
54 |
2.30 |
19.07 |
133 |
2.00 |
33.54 |
||
55 |
2.50 |
20.72 |
134 |
2.30 |
38.57 |
||
56 |
2.80 |
23.21 |
135 |
2.50 |
41.92 |
||
57 |
3.00 |
24.87 |
136 |
2.80 |
46.95 |
||
58 |
3.20 |
26.53 |
137 |
3.00 |
50.3 |
||
59 |
3.50 |
29.01 |
138 |
3.20 |
53.66 |
||
60 |
(40×80) |
0.60 |
5.67 |
139 |
3.50 |
58.69 |
|
61 |
0.70 |
7.78 |
|||||
62 |
0.80 |
8.9 |
|||||
63 |
0.90 |
10 |
|||||
64 |
1.00 |
11.11 |
|||||
65 |
1.10 |
12.18 |
|||||
66 |
1.20 |
13.3 |
|||||
67 |
1.30 |
14.45 |
|||||
68 |
1.40 |
15.56 |
|||||
69 |
1.50 |
16.67 |
|||||
70 |
1.60 |
17.78 |
|||||
71 |
1.70 |
18.9 |
|||||
72 |
1.80 |
20.01 |
|||||
73 |
2.00 |
22.23 |
|||||
74 |
2.30 |
25.57 |
|||||
75 |
2.50 |
27.79 |
|||||
76 |
2.80 |
31.12 |
|||||
77 |
3.00 |
33.35 |
|||||
78 |
3.20 |
35.57 |
|||||
79 |
3.50 |
38.9 |
Đặc Điểm Nổi Bật Thép hộp mạ kẽm chữ nhật Hòa Phát
-
Chất lượng mạ kẽm: Thép hộp chữ nhật Hòa Phát được mạ kẽm nhúng nóng, đảm bảo khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt, kéo dài tuổi thọ sản phẩm lên đến 50-60 năm.
-
Kích thước đa dạng: Với nhiều kích thước từ nhỏ nhất 20x40mm đến lớn nhất 200x400mm và độ dày từ 0.7mm đến 6.0mm, thép hộp chữ nhật Hòa Phát phù hợp với mọi yêu cầu thiết kế.
-
Độ bền cao: Được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500 của Mỹ, thép của Hòa Phát có độ bền cao, chịu được áp lực lớn và không dễ biến dạng.
-
Tính thẩm mỹ: Với bề mặt sáng bóng của lớp mạ kẽm, sản phẩm không chỉ chịu lực tốt mà còn mang lại vẻ thẩm mỹ cao cho công trình.
Ứng Dụng Phổ Biến Thép hộp mạ kẽm chữ nhật Hòa Phát
-
Xây dựng: Dùng làm khung sườn nhà, cầu thang, lan can, hệ thống mái che, nhà xưởng và các công trình ngoài trời khác.
-
Công nghiệp: Sử dụng trong chế tạo máy móc, khung xe, hệ thống đường ống, và các thiết bị cơ khí cần độ bền cao.
-
Trang trí nội thất: Với tính chất chống ăn mòn, thép hộp này còn được dùng để làm bàn ghế, giường, tủ kệ, đặc biệt cho các không gian ngoài trời.
Lợi Ích Khi Sử Dụng
-
Tiết kiệm chi phí bảo trì: Nhờ vào khả năng chống ăn mòn, chi phí bảo dưỡng và thay thế trong tương lai giảm đi đáng kể.
-
Giảm thiểu ô nhiễm: Sản phẩm không bị rỉ sét, giảm thiểu các hóa chất sử dụng trong bảo dưỡng, góp phần bảo vệ môi trường.
-
Độ bền vượt trội: Sự kết hợp giữa thép chịu lực và lớp mạ kẽm bảo vệ tạo nên một sản phẩm có thể chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Tại Sao Chọn Thép Hộp Mạ Kẽm Chữ Nhật Hòa Phát?
-
Uy tín thương hiệu: Hòa Phát là một trong những thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam, được đánh giá cao về chất lượng và dịch vụ.
-
Hệ thống phân phối rộng rãi: Dễ dàng tìm thấy sản phẩm tại nhiều đại lý trên toàn quốc, đảm bảo tiện lợi cho khách hàng.
-
Giá cả hợp lý: Với chất lượng cao, giá cả của thép hộp Hòa Phát vẫn rất cạnh tranh, phù hợp với mọi ngân sách dự án.
Kết Luận
Đơn vị phân phối
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép hộp mạ kẽm chữ nhật Hòa Phát đủ mọi quy cách
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).