Mô tả
Phụ kiện hàn inox là các linh kiện bằng thép không gỉ (inox) được sử dụng để kết nối các đoạn ống, thay đổi hướng dòng chảy, hoặc điều chỉnh đường ống trong các hệ thống công nghiệp và dân dụng.
Với tính năng chống ăn mòn, bền bỉ và dễ vệ sinh, phụ kiện hàn inox phù hợp cho các hệ thống vận chuyển chất lỏng và khí, đặc biệt là trong các ngành thực phẩm, y tế, và hóa chất.
Mục lục
- Phụ kiện hàn INOX 304 201 316
- Các phụ kiện hàn INOX phổ biến
- Bảng giá phụ kiện hàn INOX
- Phân loại phụ kiện hàn inox
- Phân loại theo chất liệu inox
- Phân loại theo kích thước và áp suất
- Phân loại theo tiêu chuẩn chế tạo
- Thành phần hóa học và cơ tính của phụ kiện
- Ưu điểm của phụ kiện inox trong hệ thống đường ống
- Ứng dụng của phụ kiện hàn inox
- Các tiêu chuẩn về chất lượng
- Đơn vị phân phối phụ kiện hàn ống INOX uy tín chất lượng
Phụ kiện hàn INOX 304 201 316
Dưới đây là toàn bộ thông tin về đặc điểm kỹ thuật, ưu điểm và ứng dụng của tất cả các loại phụ kiện inox
Thông số kỹ thuật
- Loại sản phẩm:Phụ kiện hàn Inox
- Tiêu chuẩn:ASTM A403 SCH10S, SCH40S
- Xuất xứ:Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc
- Mác inox: SUS304/304L; SUS316/316L
- Độ dày: SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160
- Quy cách:Ø21 – Ø114
- Ứng dụng:Cấp thoát nước, dẫn hóa chất, thực phẩm, đường ống PCCC…
Các phụ kiện hàn INOX phổ biến
Dưới đây là các loại phụ kiện hàn inox phổ biến:
- Co hàn INOX (cút nối) 90° 45°(135°) 180°
- Tê hàn INOX (tê đều, tê giảm)
- Bầu giảm hàn INOX (côn thu) (Đồng tâm/ lệch tâm)
- Măng sông hàn INOX (Nối thẳng)
- Mặt bích hàn INOX
- Chén hàn INOX (nắp bịt)
1.Co hàn inox / Cút inox (Elbow)
Mô tả về co cút hàn INOX
- Co inox, hay còn gọi là cút nối inox, là một trong những phụ kiện quan trọng trong hệ thống ống dẫn.
- Chúng được sử dụng để kết nối các đoạn ống lại với nhau, giúp thay đổi hướng dòng chảy của chất lỏng hoặc khí trong các hệ thống công nghiệp và dân dụng.
- Với tính năng chống ăn mòn và độ bền cao, co inox thường được ưa chuộng trong các ứng dụng yêu cầu độ an toàn và độ tin cậy cao.
Bảng quy cách kích thước co cút hàn INOX
Đường kính co cút hàn | Thông số D, A, B, O, K | Tiêu chuẩn độ dày | ||||||||
D | A | B | O | K | SCH20 | SCH40 | SCH80 | |||
INCH | DN | D | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm |
1/2” | 15 | 21 | 21.3 | 38.1 | 15.7 | 76.2 | 47.8 | 2.6 | 2.77 | 3.73 |
3/4” | 20 | 27 | 26.7 | 38.1 | 19.1 | 76.2 | 50.8 | 2.6 | 2.87 | 3.91 |
1” | 25 | 34 | 33.4 | 38.1 | 22.5 | 76.2 | 55.6 | 3.2 | 3.38 | 4.55 |
1.1/4” | 32 | 42 | 42.2 | 47.8 | 25.4 | 95.3 | 69.9 | 3.2 | 3.56 | 4.85 |
1.1/2” | 40 | 49 | 48.3 | 57.2 | 28.4 | 114.3 | 82.6 | 3.2 | 3.68 | 5.08 |
2” | 50 | 60 | 60.3 | 76.2 | 35.1 | 152.4 | 106.4 | 3.2 | 3.91 | 5.54 |
2.1/2” | 65 | 76 | 76.0 | 95.3 | 44.5 | 190.5 | 131.8 | 3.6 | 5.16 | 7.01 |
3” | 80 | 90 | 88.9 | 114.3 | 50.8 | 228.6 | 158.8 | 4.0 | 5.49 | 7.62 |
4” | 100 | 114 | 114.3 | 152.4 | 63.5 | 304.8 | 209.6 | 4.0 | 6.02 | 8.56 |
5” | 125 | 141 | 141.3 | 190.5 | 79.2 | 381.0 | 261.0 | 5.0 | 6.55 | 9.53 |
6” | 150 | 168 | 168.3 | 228.6 | 95.3 | 475.2 | 312.7 | 5.0 | 7.11 | 10.97 |
8” | 200 | 219 | 219.1 | 304.8 | 127.0 | 609.6 | 414.3 | 6.35 | 8.18 | 12.70 |
10” | 250 | 273 | 273.0 | 381.0 | 158.8 | 762.0 | 517.7 | 6.35 | 9.27 | 15.09 |
12” | 300 | 325 | 323.9 | 457.2 | 190.5 | 914.4 | 619.3 | 6.35 | 10.31 | 17.48 |
14” | 350 | 355 | 355.6 | 533.4 | 222.3 | 1,066.8 | 711.2 | 7.92 | 11.13 | 19.05 |
16” | 400 | 406 | 406.4 | 609.6 | 254.0 | 1,219.2 | 812.8 | 7.92 | 12.70 | 21.44 |
18” | 450 | 457 | 457.0 | 685.8 | 285.8 | 1,371.6 | 914.4 | 7.92 | 14.27 | 23.83 |
20” | 500 | 508 | 508.0 | 762.0 | 317.5 | 1,524.0 | 1,016.0 | 9.53 | 15.09 | 26.19 |
24” | 600 | 610 | 610.0 | 914.4 | 381.0 | 1,828.8 | 1,219.2 | 9.53 | 17.48 | 30.96 |
Đặc điểm của co hàn inox
-
Chất liệu: Co inox thường được làm từ thép không gỉ INOX 201 304 316 430, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
-
Độ bền: Sản phẩm có khả năng chịu được áp lực cao và nhiệt độ lớn, phù hợp cho nhiều môi trường làm việc khác nhau.
-
Dễ dàng lắp đặt: Co inox có thiết kế đơn giản, giúp việc lắp đặt trở nên nhanh chóng và thuận tiện.
-
Đa dạng kích thước: Co inox có nhiều kích thước và kiểu dáng khác nhau phổ biến là co 90° 45° 135° 180° , đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều lĩnh vực.
Ứng dụng của co hàn inox
Co hàn inox được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Công nghiệp chế biến thực phẩm: Đảm bảo an toàn vệ sinh và chất lượng sản phẩm.
- Hệ thống cấp thoát nước: Giúp điều chỉnh hướng dòng chảy một cách hiệu quả.
- Ngành xây dựng: Sử dụng trong các hệ thống ống dẫn khí, nước và các chất lỏng khác.
- Ngành hóa chất: Chịu được các hóa chất ăn mòn, đảm bảo an toàn cho quá trình sản xuất.
2.Tê hàn inox (Tee)
Mô tả tê hàn inox
- Tê inox, hay còn gọi là chữ T inox, là một trong những phụ kiện quan trọng trong hệ thống ống dẫn.
- Với hình dạng giống như chữ T, sản phẩm này được sử dụng để kết nối ba đoạn ống lại với nhau, cho phép dòng chảy của chất lỏng hoặc khí chuyển hướng một cách hiệu quả.
- Có 2 loại đó là tê hàn đều và tê hàn giảm (tê thu)
Bảng quy cách kích thước tê hàn inox
1.Tê hàn đều
INCH | Đường kính (DN) | Đường Kính ngoài (OD) | ĐVT |
½” x ½” | 15 x 15 | 21 x 21 (mm) | Cái |
¾” x ¾” | 20 x 20 | 27 x 27 (mm) | Cái |
1” x 1” | 25 x 25 | 34 x 34 (mm) | Cái |
1¼ x 1¼ | 32 x 32 | 42 x 42 (mm) | Cái |
1½”” x 1½” | 40 x 40 | 49 x 49 (mm) | Cái |
2” x 2” | 50 x 50 | 60 x 60 (mm) | Cái |
3” x 3” | 80 x 80 | 90 x 90 (mm) | Cái |
4” x 4” | 100 x 100 | 114 x 114 (mm) | Cái |
5” x 5” | 125 x 125 | 141 x 141 (mm) | Cái |
6” x 6” | 150 x 150 | 168 x 168 (mm) | Cái |
8” x 8” | 200 x 200 | 219 x 219 (mm) | Cái |
10” x 10” | 250 x 250 | 273 x 273 (mm) | Cái |
12” x 12” | 300 x 300 | 325 x 325 (mm) | Cái |
14” x 14” | 350 x 350 | 355 x 355 (mm) | Cái |
16” x 16” | 400 x 400 | 406 x 406 (mm) | Cái |
20” x 20” | 500 x 500 | 508 x 508 (mm) | Cái |
24” x 24” | 600 x 600 | 610 x 610 (mm) | Cái |
2.Tê hàn giảm (tê thu)
Quy cách sản phẩm (inch) | Kích thước Run C (DN (thân chính) | Kích thước Outlet M (DN (nhánh phụ) |
Tê giảm 2” – 1” (DN50-DN25) | DN 50 (2″) | DN 25 (1″) |
Tê giảm 2.5” – 1.5” (DN65-DN40) | DN 65 (2.5″) | DN 40 (1.5″) |
Tê giảm 3” – 2” (DN80-DN50) | DN 80 (3″) | DN 50 (2″) |
Tê giảm 4” – 2” (DN100-DN50) | DN 100 (4″) | DN 50 (2″) |
Tê giảm 4” – 2.5” (DN100-DN65) | DN 100 (4″) | DN 65 (2.5″) |
Tê giảm 5” – 3” (DN125-DN80) | DN 125 (5″) | DN 80 (3″) |
Tê giảm 6” – 3” (DN150-DN80) | DN 150 (6″) | DN 80 (3″) |
Tê giảm 6” – 4” (DN150-DN100) | DN 150 (6″) | DN 100 (4″) |
Tê giảm 8” – 4” (DN200-DN100) | DN 200 (8″) | DN 100 (4″) |
Tê giảm 8” – 6” (DN200-DN150) | DN 200 (8″) | DN 150 (6″) |
Tê giảm 10” – 6” (DN250-DN150) | DN 250 (10″) | DN 150 (6″) |
Tê giảm 10” – 8” (DN250-DN200) | DN 250 (10″) | DN 200 (8″) |
Tê giảm 12” – 6” (DN300-DN150) | DN 300 (12″) | DN 150 (6″) |
Tê giảm 12” – 8” (DN300-DN200) | DN 300 (12″) | DN 200 (8″) |
Tê giảm 12” – 10” (DN300-DN250) | DN 300 (12″) | DN 250 (10″) |
Đặc điểm của Tê Inox
-
Chất liệu: Tê inox được chế tạo từ thép không gỉ inox 304 201 316 430, giúp sản phẩm có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất.
-
Độ bền: Với cấu trúc chắc chắn, tê inox có khả năng chịu áp lực cao và kéo dài tuổi thọ sử dụng.
-
Dễ dàng lắp đặt: Thiết kế chữ T giúp việc kết nối các đoạn ống trở nên dễ dàng và nhanh chóng.
-
Đa dạng kích thước: Tê inox có nhiều kích thước khác nhau phổ biết là tê đều (3 nhánh cùng đường kính) và tê giảm (3 nhánh khác đường kính), phù hợp với nhiều loại ống và nhu cầu sử dụng khác nhau.
Ứng dụng của Tê Inox
-
Hệ thống cấp nước: Tê inox thường được sử dụng trong các hệ thống cấp nước sinh hoạt và công nghiệp, giúp phân phối nước đến các khu vực khác nhau.
-
Hệ thống dẫn khí: Trong các hệ thống dẫn khí, tê inox giúp điều hướng dòng khí đến các thiết bị hoặc khu vực cần thiết.
-
Ngành thực phẩm: Do tính chất không gỉ và dễ vệ sinh, tê inox được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống.
-
Ngành hóa chất: Tê inox cũng được sử dụng trong các hệ thống dẫn hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn tốt.
3.Bầu giảm hàn Côn thu inox (Reducer)
Mô tả bầu giảm inox
- Bầu giảm inox, hay còn gọi là côn thu, là một trong những thiết bị quan trọng trong hệ thống ống dẫn, giúp điều chỉnh kích thước ống và giảm thiểu áp lực trong quá trình lưu thông chất lỏng hoặc khí.
- Có 2 loại bầu giảm (côn thu) là bầu lệch tâm và bầu lệch tâm
Bảng quy cách kích thước bầu giảm inox
Đường kính bầu giảm thép | Chiều cao H | Tiêu chuẩn độ dày SCH | ||
INCH | DN (mm) | OD (mm) | mm | |
¾” x ½” | 20 x 15 | 27 x 21 | 38.1 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1” x ¾” | 25 x 20 | 34 x 27 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1” x ½” | 25 x 15 | 34 x 21 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“x 1” | 32 x 25 | 42 x 34 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“x 3/4” | 32 x 20 | 42 x 27 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“ x ½” | 32 x 15 | 42 x 21 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x 1¼“ | 40 x 32 | 49 x 42 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x 1” | 40 x 25 | 49 x 34 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x ¾” | 40 x 20 | 49 x 27 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x ½” | 40 x 15 | 49 x 21 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1 ½” |
50 x 40 |
60 x 49 |
76.2 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1¼“ | 50 x 32 | 60 x 42 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1” | 50 x 25 | 60 x 34 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x ¾” | 50 x 20 | 60 x 20 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x ½” | 50 x 15 | 60 x 21 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 2” | 65 x 50 | 76 x 60 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1½” | 65 x 40 | 76 x 49 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1¼“ | 65 x 32 | 76 x 42 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1” | 65 x 25 | 76 x 34 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2½” |
80 x 65 |
90 x 76 |
88.9 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2” | 80 x 50 | 90 x 60 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2½” | 80 x 40 | 90 x 49 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2¼“ | 80 x 32 | 90 x 42 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 1” | 80 x 25 | 90 x 34 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 3” |
100 x 80 |
114 x 90 |
101.6 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 2½” | 100 x 65 | 114 x 76 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 2” | 100 x 50 | 114 x 60 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 1½” | 100 x 40 | 114 x 49 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 1¼“ | 100 x 32 | 114 x 42 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 4” |
125 x 100 |
141 x 114 |
127.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 3” | 125 x 80 | 141 x 90 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 2½” | 125 x 65 | 141 x 76 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 2” | 125 x 50 | 141 x 60 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 5” |
150 x 125 |
168 x 141 |
140.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 4” | 150 x 100 | 168 x 114 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 3” | 150 x 80 | 168 x 90 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 2½” | 150 x 65 | 168 x 76 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 2” | 150 x 50 | 168 x 60 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 6” |
200 x 150 |
219 x 168 |
152.4 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 5” | 200 x 125 | 219 x 141 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 4” | 200 x 100 | 219 x 114 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 3” | 200 x 80 | 219 x 90 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 8” |
250 x 200 |
273 x 219 |
178.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 6” | 250 x 150 | 273 x 168 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 5” | 250 x 125 | 273 x 141 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 4” | 250 x 100 | 273 x 114 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 10” |
300 x 250 |
325 x 273 |
203.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 8” | 300 x 200 | 325 x 219 | 203.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 6” | 300 x 150 | 325 x 168 | 203.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 12” |
350 x 300 |
355 x 325 |
330.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 10” | 350 x 250 | 355 x 273 | 330.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 8” | 350 x 200 | 355 x 219 | 330.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 14” |
400 x 350 |
406 x 355 |
356.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 12” | 400 x 300 | 406 x 325 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 10” | 400 x 250 | 406 x 273 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 8” | 400 x 200 | 406 x 219 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 16” |
450 x 400 |
457 x 406 |
381.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 14” | 450 x 350 | 457 x 355 | 381.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 12” | 450 x 300 | 457 x 325 | 381.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 18” |
500 x 450 |
508 x 457 |
508.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 16” | 500 x 400 | 508 x 406 | 508.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 14” | 500 x 350 | 508 x 355 | 508.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
Cấu Tạo của Bầu Giảm Inox
Bầu giảm inox thường được chế tạo từ thép không gỉ (inox), giúp tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn. Cấu tạo của bầu giảm inox bao gồm:
-
Thân bầu: Là phần chính của bầu, có hình dạng côn thu, giúp kết nối hai ống có đường kính khác nhau.
-
Mặt bích: Thường được gắn ở hai đầu bầu, giúp dễ dàng kết nối với các ống dẫn khác.
-
Chất liệu inox: 304/201/316/430 Đảm bảo tính bền bỉ và khả năng chịu nhiệt, chịu áp lực cao.
Ứng Dụng của Bầu Giảm Inox
Bầu giảm inox được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
-
Công nghiệp chế biến thực phẩm: Nhờ vào khả năng chống ăn mòn và dễ dàng vệ sinh, bầu giảm inox rất phù hợp cho các hệ thống dẫn chất lỏng trong ngành thực phẩm.
-
Ngành hóa chất: Sử dụng trong các hệ thống dẫn hóa chất, nơi yêu cầu vật liệu có khả năng chống ăn mòn cao.
-
Hệ thống cấp nước: Giúp điều chỉnh lưu lượng nước và giảm áp lực trong các hệ thống cấp nước.
4.Mặt Bích inox (Flange)
Mô tả mặt bích inox
- Mặt bích inox là một tấm kim loại có hình dạng tròn hoặc vuông, được sử dụng để kết nối các ống, van, máy bơm và các thiết bị khác trong hệ thống ống dẫn.
- Mặt bích thường được gắn với nhau bằng các bu lông và đai ốc, tạo ra một mối nối chắc chắn và kín.
Ứng dụng của mặt bích inox
Mặt bích inox được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
-
Ngành công nghiệp hóa chất: Để kết nối các thiết bị và ống dẫn trong quy trình sản xuất.
-
Ngành thực phẩm: Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và dễ dàng vệ sinh.
-
Ngành dược phẩm: Đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về chất lượng và an toàn.
-
Xây dựng: Sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước và điều hòa không khí.
5.Nắp bịt hàn inox (Chén chàn inox)
Mô tả về chén hàn INOX
- Chén hàn inox là một loại phụ kiện được sử dụng để bịt kín đầu ống inox.
- Chúng thường được sản xuất từ thép không gỉ (inox) với khả năng chống ăn mòn cao, giúp tăng độ bền và tuổi thọ cho hệ thống ống dẫn.
Bảng quy cách kích thước của chén hàn INOX
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài | Chiều dài E | Giới hạn độ dày ống | Chiều dài E1 |
(NPS) | (OD) | (mm) | đối với chiều dài E | (mm) |
(inch) | (mm) | (mm) | ||
1⁄2 | 21.3 | 25 | 4.57 | 25 |
3⁄4 | 26.7 | 25 | 3.81 | 25 |
1 | 33.4 | 38 | 4.57 | 38 |
11⁄4 | 42.2 | 38 | 4.83 | 38 |
11⁄2 | 48.3 | 38 | 5.08 | 38 |
2 | 60.3 | 38 | 5.59 | 44 |
21⁄2 | 73 | 38 | 7.11 | 51 |
3 | 88.9 | 51 | 7.62 | 64 |
31⁄2 | 101.6 | 64 | 8.13 | 76 |
4 | 114.3 | 64 | 8.64 | 76 |
5 | 141.3 | 76 | 9.65 | 89 |
6 | 168.3 | 89 | 10.92 | 102 |
8 | 219.1 | 102 | 12.7 | 127 |
10 | 273 | 127 | 12.7 | 152 |
12 | 323.8 | 152 | 12.7 | 178 |
14 | 355.6 | 165 | 12.7 | 191 |
16 | 406.4 | 178 | 12.7 | 203 |
18 | 457 | 203 | 12.7 | 229 |
20 | 508 | 229 | 12.7 | 254 |
22 | 559 | 254 | 12.7 | 254 |
24 | 610 | 267 | 12.7 | 305 |
26 | 660 | 267 | … | … |
28 | 711 | 267 | … | … |
30 | 762 | 267 | … | … |
32 | 813 | 267 | … | … |
34 | 864 | 267 | … | … |
36 | 914 | 267 | … | … |
38 | 965 | 305 | … | … |
40 | 1016 | 305 | … | … |
42 | 1067 | 305 | … | … |
44 | 1118 | 343 | … | … |
46 | 1168 | 343 | … | … |
48 | 1219 | 343 | … | … |
Ứng Dụng Của Chén Hàn INOX
Chén hàn inox được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
-
Công nghiệp chế biến thực phẩm: Đảm bảo vệ sinh và an toàn cho các sản phẩm thực phẩm.
-
Ngành hóa chất: Chống ăn mòn và rò rỉ trong các hệ thống dẫn hóa chất.
-
Ngành dầu khí: Bảo vệ các đường ống dẫn dầu và khí khỏi các tác động bên ngoài.
6.Măng sông hàn inox (Coupling)
Măng sông Hàn ống inox, hay còn gọi là cút nối, là một trong những phụ kiện quan trọng trong hệ thống ống dẫn. Chúng được sử dụng để kết nối các đoạn ống lại với nhau, giúp tạo ra các góc nối linh hoạt và hiệu quả trong việc dẫn nước, khí, hoặc các chất lỏng khác.
- Chức năng: Nối hai đoạn ống cùng kích thước hoặc khác kích thước với nhau.
- Ứng dụng: Thường sử dụng cho các đường ống cố định trong hệ thống dẫn chất lỏng hoặc khí.
7.Ống nối dài inox (Nipple)
- Chức năng: Kết nối các đoạn ống ngắn với nhau hoặc nối vào thiết bị.
- Ứng dụng: Phù hợp với những điểm cần tăng thêm chiều dài đường ống ngắn.
Bảng giá phụ kiện hàn INOX
- Dưới đây là bảng giá một số phụ kiện hàn inox 304
- Lưu ý giá chỉ mang tính chất tham khảo do biến động thị trường mỗi ngày
- Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để nhận bảng giá mới nhất
Bảng giá phụ kiện hàn inox 304 (vnđ/cái) | |||||||
Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | ||||||
DN15 (Ø21) | DN20 (Ø27) | DN25 (Ø34) | DN32 (Ø42) | DN40 (Ø49) | DN50 (Ø60) | DN67 Ø76) | |
Co hàn inox 304 | 18.000 | 22.000 | 30.000 | 37.000 | 46.000 | 70.000 | 125.000 |
Tê hàn inox 304 | 35.000 | 45.000 | 70.000 | 80.000 | 99.000 | 129.000 | 200.000 |
Bầu hàn inox 304 | 18.000 | 23.000 | 31.000 | 37.000 | 46.000 | 71.000 | 125.000 |
Chén hàn inox 304 | 18.000 | 22.000 | 30.000 | 37.000 | 46.000 | 70.000 | 125.000 |
Phân loại phụ kiện hàn inox
1.Phân loại theo chất liệu inox
- Inox 304: Loại phổ biến nhất, có độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp cho các hệ thống dân dụng và công nghiệp.
- Inox 316: Chứa thêm molypden, tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp với môi trường có tính ăn mòn cao như nước biển, hóa chất.
- Inox 201: Chi phí thấp hơn, chịu được ăn mòn vừa phải, thường dùng trong các hệ thống yêu cầu thấp về độ bền và khả năng chống ăn mòn.
2.Phân loại theo kích thước và áp suất
- Phụ kiện hàn inox tiêu chuẩn SCH: Phân loại theo độ dày thành ống, với các cấp SCH10, SCH40, SCH80,… nhằm phù hợp với yêu cầu về áp suất.
- Phụ kiện theo kích thước danh nghĩa (DN): Phân loại theo đường kính danh nghĩa (DN15, DN25, DN50,…) để phù hợp với hệ thống ống tiêu chuẩn hóa.
ĐƯỜNG KÍNH |
TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH |
|||||||||||||
NPS | DN | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
(Inch) | ||||||||||||||
¼″ | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
3/8″ | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
½″ | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
¾″ | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
1″ | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.90 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
1¼” | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
1½” | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
2″ | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | 6.35 | – | 8.74 | 11.07 |
2½ | 65 | 73.0 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | 7.62 | – | 9.53 | 14.02 |
3″ | 80 | 88.9 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | 8.89 | – | 11.13 | 15.24 |
3½” | 90 | 101.6 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | 16.15 | ||
4″ | 100 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
5″ | 125 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
6″ | 150 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
8″ | 200 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
10″ | 250 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
12″ | 300 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
14″ | 350 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | 25.40 |
16″ | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | 25.40 |
18″ | 450 | 457.2 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | 25.40 |
20″ | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | 25.40 |
22″ | 550 | 558.8 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | 25.40 |
24″ | 600 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | 25.40 |
26″ | 650 | 660.4 | 7.93 | 12.7 | 12.70 | 25.40 | ||||||||
28″ | 700 | 711.2 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
30″ | 750 | 762 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
32″ | 800 | 812.8 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
34″ | 850 | 863.6 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
36″ | 900 | 914.4 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
40″ | 1000 | 1016 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
42″ | 1050 | 1066.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
44″ | 1100 | 1117.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
46″ | 1150 | 1168.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
48″ | 1200 | 1219.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
52″ | 1300 | 1320.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
56″ | 1400 | 1422.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
60″ | 1500 | 1524 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
64″ | 1600 | 1625.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
68″ | 1700 | 1727.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
72″ | 1800 | 1828.8 | 12.70 | 25.40 |
Phân loại theo tiêu chuẩn chế tạo
- Phụ kiện inox tiêu chuẩn ANSI/ASME: Đáp ứng tiêu chuẩn Mỹ, phù hợp với các hệ thống công nghiệp tại Mỹ và các nước khác.
- Phụ kiện inox tiêu chuẩn JIS: Đáp ứng tiêu chuẩn Nhật Bản, phổ biến tại các nước châu Á.
- Phụ kiện inox tiêu chuẩn DIN: Đáp ứng tiêu chuẩn Đức và châu Âu, thường sử dụng tại các hệ thống công nghiệp tại châu Âu.
- Phụ kiện inox tiêu chuẩn BS: Đáp ứng tiêu chuẩn Anh Quốc, phù hợp với các công trình xây dựng và công nghiệp tại Anh và các nước sử dụng hệ tiêu chuẩn BS.
Thành phần hóa học và cơ tính của phụ kiện
Bảng dưới đây trình bày thành phần hóa học và cơ tính của các loại phụ kiện hàn inox thông dụng, dựa theo các mác thép 304, 201 và 316.
Thành phần hóa học (%)
Thành phần | Inox 304 | Inox 201 | Inox 316 |
---|---|---|---|
C (Carbon) | ≤ 0.08 | ≤ 0.15 | ≤ 0.08 |
Mn (Mangan) | ≤ 2.00 | 5.50 – 7.50 | ≤ 2.00 |
Si (Silicon) | ≤ 0.75 | ≤ 0.75 | ≤ 0.75 |
P (Phosphorus) | ≤ 0.045 | ≤ 0.060 | ≤ 0.045 |
S (Sulfur) | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 |
Cr (Chromium) | 18.00 – 20.00 | 16.00 – 18.00 | 16.00 – 18.00 |
Ni (Nickel) | 8.00 – 10.50 | 3.50 – 5.50 | 10.00 – 14.00 |
Mo (Molybdenum) | – | – | 2.00 – 3.00 |
Cơ tính
Chỉ tiêu | Inox 304 | Inox 201 | Inox 316 |
---|---|---|---|
Độ bền kéo (MPa) | ≥ 515 | ≥ 520 | ≥ 515 |
Giới hạn chảy (MPa) | ≥ 205 | ≥ 275 | ≥ 205 |
Độ dãn dài tương đối (%) | ≥ 40 | ≥ 35 | ≥ 40 |
Độ cứng (HB) | ≤ 187 | ≤ 293 | ≤ 187 |
Lưu ý
- Inox 304: Phù hợp với nhiều ứng dụng, có khả năng chống ăn mòn tốt và dễ gia công.
- Inox 201: Giá thành rẻ hơn, thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường ít ăn mòn.
- Inox 316: Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chứa hóa chất hoặc nước biển.
Phụ kiện hàn inox được sản xuất tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo chất lượng và hiệu suất sử dụng.
Ưu điểm của phụ kiện inox trong hệ thống đường ống
Phụ kiện hàn inox mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, giúp nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng. Dưới đây là những ưu điểm chính của phụ kiện hàn inox:
Chống ăn mòn và rỉ sét
- Đặc điểm nổi bật: Inox có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khắc nghiệt, chẳng hạn như môi trường axit, muối, và kiềm, nhờ lớp oxit bề mặt tự tạo.
- Lợi ích: Đảm bảo độ bền và tuổi thọ dài lâu cho hệ thống, giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế.
Độ bền và độ cứng cao
- Đặc điểm: Phụ kiện inox chịu lực tốt, không dễ biến dạng ngay cả khi chịu áp suất cao.
- Lợi ích: Phù hợp cho các hệ thống áp lực lớn, giúp đảm bảo tính ổn định và an toàn cho đường ống.
Khả năng chịu nhiệt độ cao
- Đặc điểm: Inox có khả năng chịu nhiệt tốt, không bị biến chất hay mất tính chất ở nhiệt độ cao.
- Lợi ích: Sử dụng được trong các hệ thống chịu nhiệt độ khắc nghiệt như ngành hóa chất, dầu khí và nhà máy điện.
Vệ sinh và an toàn
- Đặc điểm: Inox dễ vệ sinh, không phản ứng với thực phẩm hay hóa chất, không làm nhiễm bẩn dòng chảy.
- Lợi ích: Đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh an toàn cho các ngành thực phẩm, y tế và dược phẩm.
Tính thẩm mỹ cao
- Đặc điểm: Bề mặt inox sáng bóng, đẹp mắt, có thể giữ nguyên vẻ ngoài lâu dài mà không cần sơn phủ.
- Lợi ích: Thích hợp cho các công trình cần tính thẩm mỹ, chẳng hạn như trang trí nội thất hoặc hệ thống ống lộ thiên.
Tính linh hoạt cao
- Đặc điểm: Phụ kiện hàn inox đa dạng về kích thước, hình dạng và có thể dễ dàng gia công, uốn, tạo hình.
- Lợi ích: Phù hợp cho nhiều hệ thống đường ống khác nhau, dễ dàng lắp đặt và thay thế.
Dễ bảo trì và bảo dưỡng
- Đặc điểm: Inox ít bị ăn mòn hay hư hỏng, việc bảo trì đơn giản, không cần bảo dưỡng thường xuyên.
- Lợi ích: Tiết kiệm chi phí và thời gian bảo trì, giảm thiểu gián đoạn trong hoạt động.
Khả năng tái chế cao
- Đặc điểm: Inox là vật liệu có thể tái chế hoàn toàn.
- Lợi ích: Thân thiện với môi trường, giúp giảm lượng rác thải công nghiệp và hỗ trợ phát triển bền vững.
Ứng dụng của phụ kiện hàn inox
Phụ kiện hàn inox có rất nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp và dân dụng nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và khả năng chịu nhiệt. Dưới đây là các lĩnh vực chính mà phụ kiện hàn inox thường được sử dụng:
1.Ngành thực phẩm và đồ uống
- Ứng dụng: Hệ thống dẫn nước, dầu ăn, sữa, bia, và các chất lỏng khác trong các nhà máy chế biến thực phẩm và đồ uống.
- Ưu điểm: Inox là vật liệu an toàn, không gây nhiễm độc và dễ dàng vệ sinh, đáp ứng tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm.
2.Ngành y tế và dược phẩm
- Ứng dụng: Các hệ thống dẫn dung dịch, khí, hóa chất trong sản xuất thuốc, dụng cụ y tế, và bệnh viện.
- Ưu điểm: Chống gỉ, dễ làm sạch, không tác động hóa học đến dung dịch hay khí y tế, đáp ứng yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt.
3.Ngành hóa chất và dầu khí
- Ứng dụng: Đường ống dẫn hóa chất, khí gas, dầu, chất lỏng có tính ăn mòn cao tại các nhà máy sản xuất hóa chất, nhà máy lọc dầu và giàn khoan dầu khí.
- Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt độ và áp suất tốt, kéo dài tuổi thọ của hệ thống.
4.Ngành năng lượng và điện lực
- Ứng dụng: Hệ thống dẫn nước làm mát, khí nóng và hơi trong các nhà máy điện và nhiệt điện.
- Ưu điểm: Chịu được nhiệt độ và áp lực cao, giúp hệ thống hoạt động ổn định và an toàn.
5.Công trình xây dựng và cơ sở hạ tầng
- Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống cứu hỏa, và xử lý nước thải trong các tòa nhà, chung cư, và công trình công cộng.
- Ưu điểm: Bền bỉ, ít bị rỉ sét và hỏng hóc trong các môi trường ẩm ướt, dễ lắp đặt và bảo trì.
6.Ngành hàng hải và đóng tàu
- Ứng dụng: Các đường ống dẫn nước, dầu, và khí trên tàu thuyền và trong các cảng.
- Ưu điểm: Chống ăn mòn tốt, đặc biệt là với nước mặn, giúp tăng tuổi thọ cho các đường ống và phụ kiện trong môi trường biển.
7.Ngành công nghiệp ô tô và xe máy
- Ứng dụng: Hệ thống xả, hệ thống làm mát, và hệ thống dẫn khí trong các phương tiện giao thông.
- Ưu điểm: Khả năng chịu nhiệt cao, bền bỉ, và có trọng lượng nhẹ.
8.Hệ thống xử lý nước và môi trường
- Ứng dụng: Hệ thống lọc nước, hệ thống xử lý nước thải, và hệ thống dẫn nước sạch.
- Ưu điểm: Không bị ăn mòn, đảm bảo độ bền cho các hệ thống xử lý, không gây nhiễm độc cho nước sinh hoạt và nước thải.
9.Ngành sản xuất máy móc công nghiệp
- Ứng dụng: Các hệ thống dẫn khí nén, chất làm mát và các dung dịch khác trong nhà máy.
- Ưu điểm: Chống ăn mòn, khả năng chịu áp suất tốt, giúp duy trì tuổi thọ cho các máy móc và thiết bị.
Phụ kiện hàn inox có tính ứng dụng cao nhờ khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, và độ bền vượt trội, nên phù hợp với nhiều ngành công nghiệp yêu cầu môi trường hoạt động khắc nghiệt, đảm bảo tính ổn định và tuổi thọ cao cho hệ thống.
Các tiêu chuẩn về chất lượng
Phụ kiện ống inox được sản xuất và sử dụng theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế nhằm đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực và tính an toàn trong hệ thống đường ống công nghiệp. Dưới đây là một biến phổ tiêu chuẩn số:
Tiêu Chuẩn ASTM (Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ)
- ASTM A403 : Áp dụng cho các phụ kiện hàn inox thuộc loại austenit, thường được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn nước, hóa chất, và khí cụ.
- ASTM A815 : Dành cho các loại inox song công phụ kiện, phù hợp với môi trường chịu ăn mòn cao.
Tiêu Chuẩn ANSI/ASME (Viện Tiêu Chuẩn Quốc Gia Hoa Kỳ/ Hiệp Hội Kỹ Sư Cơ Khí Hoa Kỳ)
- ASME B16.9 : Quy định về các phụ kiện hàn ống inox liền khối, bao gồm cút, tê, giảm và mũ ống.
- ASME B16.11 : Áp dụng cho phụ kiện hàn nối ren và ổ cắm như cú pháp ren hoặc giảm ren.
Tiêu Chuẩn EN (Tiêu Chuẩn Châu Âu)
- EN 10253 : Liên quan đến phụ kiện inox cho hệ thống áp lực cao và nhiệt độ khắc nghiệt, phổ biến tại thị trường Châu Âu.
- EN 1092-1 : Quy định về mặt tiền và các phụ kiện liên quan trong hệ thống ống inox.
Tiêu Chuẩn JIS (Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản)
- JIS B2311 : Áp dụng cho các phụ kiện hàn ống inox sử dụng trong hệ thống dẫn dầu, khí, và nước tại Nhật Bản.
- JIS B2312 : Phụ kiện hàn chịu áp lực cao, đảm bảo độ bền trong điều kiện vận hành giải quyết.
Tiêu Chuẩn ISO (Tổ Chức Tiêu Chuẩn Hóa Quốc Tế)
- ISO 9624 : Tiêu chuẩn về phụ kiện inox cho hệ thống ống dẫn công nghiệp.
- ISO 1127 : Áp dụng sai kích thước và dung sai của các sản phẩm hàn inox phụ kiện.
Tiêu Chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung)
- DIN 2605 : Quy định về inox bắn tia, bao gồm các góc 45°, 90°, và 180°.
- DIN 2617 : Tiêu chuẩn về mũ ống inox.
- DIN 2615 : Dành cho các loại tê inox chịu áp lực.
Tiêu Chuẩn GOST (Tiêu Chuẩn Nga)
- Áp dụng cho phụ kiện inox sử dụng trong các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất và năng lượng tại Nga.
Đơn vị phân phối phụ kiện hàn ống INOX uy tín chất lượng
Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu phụ kiện hàn ống INOX chính ngạch và phân phối tại thị trường Việt Nam.
- Cam kết Chứng từ hóa đơn đầy đủ
- Cam kết Chứng chỉ chất lượng
- Cam kết dịch vụ báo giá, giao hàng nhanh chóng, tận tâm
- Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN