Mô tả
Ống thép đúc Trung Quốc là sản phẩm được công ty Thép Hùng Phát nhập khẩu chính ngạch và phân phối tại thị trường Việt Nam vì hiện trong nước chưa có đơn vị sản xuất sản phẩm này.
Mục lục
- Ống Thép Đúc Nhập Khẩu Trung Quốc
- GIÁ ỐNG THÉP ĐÚC TRUNG QUỐC MỚI NHẤT
- Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN15, DN20
- Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN25, DN32
- Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN40, DN50
- Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN65
- Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN80, DN90, DN100
- Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN125, D150
- Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN200, D250
- Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN300, D350
- Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN400, D450
- Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN500, D600
- Bảng quy đổi đường kính ống đúc TQ
- Công thức tính trọng lượng ống đúc TQ (KG)
- Ưu điểm của ống thép đúc Trung Quốc
- Các loại ống thép đúc nhập Trung Quốc
- Mua ống thép Trung Quốc nhập khẩu chính ngạch ở đâu?
Ống Thép Đúc Nhập Khẩu Trung Quốc
Ống thép TQ có chất lượng sản xuất cao hàng đầu và có giá cực kỳ tối ưu. Chúng tôi phân phối ống thép Trung Quốc DN10, DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN450, DN500, DN550, DN600…
Thông số kỹ thuật ống thép đúc Trung Quốc
Bảng thông số kỹ thuật của thép ống đúc nhập khẩu chính ngạch từ Trung Quốc
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Đường kính: | DN10 DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN450, DN500, DN550, DN600… |
Mác thép | S15C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S45C, S55, C50, C45, CT45, CT3, CT50… |
ASTM A106, A53, API5L, A179, A192, A333, A335, A179, A213, A210, A252, A5525, A36, A570, A519, A139… | |
S275, S275JR, S275JO, S235, S235JO, S355, S355JR, S355J2, S355J2G3, S355JO… | |
Tiêu chuẩn thép: | ASTM A53, A106, A192, API 5L, X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50, GOST, JIS, DIN, ANSI, EN… |
Tiêu chuẩn độ dày: | SCH5, 5S, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH100, SCH160, SCH XS, SCH XXS… |
Độ bền kéo: | 270Mpa-550Mpa |
Độ cứng: | >70HCR |
Đầu ống: | Vát mép, hoặc vát thẳng |
Chiều dài cây: | 3m, 6m, 12m (hoặc cắt theo yêu cầu) |
Đơn vị nhập khẩu | THÉP HÙNG PHÁT |
Giao hàng | Giao hoàn toàn quốc |
GIÁ ỐNG THÉP ĐÚC TRUNG QUỐC MỚI NHẤT
Cập nhật nhanh giá ống thép Trung Quốc đúc đang có giá giao động từ 18.000-35.000vnđ/kg. Tùy vào size ống và độ dày ly. Giá ống thép nhập khẩu Trung Quốc đang có chiều hướng tăng từng ngày do giá nguyên vật liệu sản xuất sắt thép thế giới tăng cao, cũng như các quy định về nhập khẩu sắt thép ngày càng siết chặt.
*Lưu ý bảng giá đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc TQ nhanh nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN15, DN20
Kích thước ống | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | Giá tham khảo |
(Phi x độ dày) mm | ( SCH) | (kg/m) | (vnđ / kg) |
DN15 (21.3×2.77) | STD / SCH40 | 1.27 | 19.000 – 23.000 |
DN15 (21.3×3.73) | XS / SCH80 | 1.62 | 19.000 – 23.000 |
DN15 (21.3×4.78) | SCH160 | 1.95 | 20.000 – 25.000 |
DN15 (21.3×7.47) | SCH. XXS | 2.55 | 20.000 – 25.000 |
DN 20 (26.7×2.87) | SCH40 | 1.69 | 19.000 – 23.000 |
DN 20 (26.7×3.91) | SCH80 | 2.2 | 19.000 – 23.000 |
DN 20 (26.7×5.56) | SCH160 | 2.9 | 20.000 – 25.000 |
DN 20 (26.7×7.82) | XXS | 3.64 | 20.000 – 25.000 |
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN25, DN32
Kích thước ống | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | Giá tham khảo |
(Phi x độ dày) mm | ( SCH) | (kg/m) | (vnđ / kg) |
DN25 (33.4×3.34) | SCH40 | 2.5 | 20.000 – 26.000 |
DN25 (33.4×4.55) | SCH80 | 3.24 | 20.000 – 26.000 |
DN25 (33.4×6.35) | SCH160 | 4.24 | 20.000 – 26.000 |
DN25 (33.4×9.09) | XXS | 5.45 | 20.000 – 26.000 |
DN32 (42.2×3.56) | SCH40 | 3.39 | 18.000 – 24.000 |
DN32 (42.2×4.85) | SCH80 | 4.47 | 18.000 – 24.000 |
DN32 (42.2×6.35) | SCH160 | 5.61 | 18.000 – 24.000 |
DN32 (42.2×9.7) | XXS | 7.77 | 18.000 – 24.000 |
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN40, DN50
Kích thước ống | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | Giá tham khảo |
(Phi x độ dày) mm | ( SCH) | (kg/m) | (vnđ / kg) |
DN40 (48.3×3.68) | SCH40 | 04.05 | 18.000 – 24.000 |
DN40 (48.3×5.08) | SCH80 | 5.41 | 18.000 – 24.000 |
DN40 (48.3×7.14) | SCH160 | 7.25 | 18.000 – 24.000 |
DN40 (48.3×10.15) | XXS | 9.56 | 18.000 – 24.000 |
DN50 (60.3×3.91) | SCH40 | 5.44 | 18.000 – 24.000 |
DN50 (60.3×5.54) | SCH80 | 7.48 | 18.000 – 24.000 |
DN50 (60.3×8.74) | SCH120 | 11.11 | 18.000 – 24.000 |
DN50 (60.3×11.07) | XXS | 13.44 | 18.000 – 24.000 |
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN65
Kích thước ống | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | Giá tham khảo |
(Phi x độ dày) mm | ( SCH) | (kg/m) | (vnđ / kg) |
DN65 (73×5.16) | SCH40 | 8.63 | 18.000 – 24.000 |
DN65 (73×7.01) | SCH80 | 11.41 | 18.000 – 24.000 |
DN65 (73×9.53) | SCH160 | 14.92 | 18.000 – 24.000 |
DN65 (73×14.02) | XXS | 20.39 | 18.000 – 24.000 |
DN65 (76×4.0) | 7.1 | 20.000 – 25.000 | |
DN65 (76×5.16) | SCH40 | 09.01 | 18.000 – 24.000 |
DN65 (76×7.01) | SCH80 | 11.92 | 18.000 – 24.000 |
DN65 (76×14.02) | XXS | 21.42 | 18.000 – 24.000 |
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN80, DN90, DN100
Kích thước ống | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | Giá tham khảo |
(Phi x độ dày) mm | ( SCH) | (kg/m) | (vnđ / kg) |
DN80 (88.9×2.11) | SCH5 | 4.51 | 18.000 – 24.000 |
DN80 (88.9×3.05) | SCH10 | 6.45 | 18.000 – 24.000 |
DN80 (88.9×4.0) | 8.48 | 20.000 – 25.000 | |
DN80 (88.9×5.49) | SCH40 | 11.31 | 18.000 – 24.000 |
DN80 (88.9×7.62) | SCH80 | 15.23 | 18.000 – 24.000 |
DN80 (88.9×11.13) | SCH160 | 21.37 | 18.000 – 24.000 |
DN80 (88.9×15.24) | XXS | 27.68 | 18.000 – 24.000 |
DN90 (101.6×5.74) | SCH40 | 13.56 | 18.000 – 24.000 |
DN90 (101.6×08.08) | SCH80 | 18.67 | 18.000 – 24.000 |
DN100 (114.3×4.0) | 10.88 | 20.000 – 25.000 | |
DN100 (114.3×5.0) | 13.47 | 20.000 – 25.000 | |
DN100 (114.3×06.02) | SCH40 | 16.08 | 18.000 – 24.000 |
DN100 (114.3×8.56) | SCH80 | 22.32 | 18.000 – 24.000 |
DN100 (114.3×11.1) | SCH120 | 28.32 | 18.000 – 24.000 |
DN100 (114.3×13.49) | SCH160 | 33.54 | 18.000 – 24.000 |
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN125, D150
Kích thước ống | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | Giá tham khảo |
(Phi x độ dày) mm | ( SCH) | (kg/m) | (vnđ / kg) |
DN125 (141.3×5.0) | 16.8 | 20.000 – 25.000 | |
DN125 (141.3×6.55) | SCH40 | 21.77 | 18.000 – 24.000 |
DN125 (141.3×9.53) | SCH80 | 30.95 | 18.000 – 24.000 |
DN125 (141.3×12.7) | SCH120 | 40.3 | 18.000 – 24.000 |
DN125 (141.3×15.88) | SCH160 | 49.12 | 18.000 – 24.000 |
DN150 (168.3×6.35) | 25.35 | 20.000 – 25.000 | |
DN150 (168.3×7.11) | SCH40 | 28.26 | 18.000 – 23.000 |
DN150 (168.3×10.97) | SCH80 | 42.56 | 18.000 – 23.000 |
DN150 (168.3×14.27) | SCH120 | 54.28 | 18.000 – 23.000 |
DN150 (168.3×18.26) | SCH160 | 67.56 | 18.000 – 23.000 |
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN200, D250
Kích thước ống | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | Giá tham khảo |
(Phi x độ dày) mm | ( SCH) | (kg/m) | (vnđ / kg) |
DN200 (219.1×6.35) | SCH20 | 33.3 | 18.000 – 23.000 |
DN200 (219.1×7.04) | SCH30 | 36.8 | 18.000 – 23.000 |
DN200 (219.1×8.18) | SCH40 | 42.53 | 18.000 – 23.000 |
DN200 (219.1×10.31) | SCH60 | 53.08 | 18.000 – 23.000 |
DN200 (219.1×12.7) | SCH80 | 64.64 | 18.000 – 23.000 |
DN200 (219.1×15.09) | SCH100 | 75.93 | 18.000 – 23.000 |
DN200 (219.1×18.26) | SCH120 | 90.44 | 18.000 – 23.000 |
DN200 (219.1×20.62) | SCH140 | 100.92 | 18.000 – 23.000 |
DN200 (219.1×23.01) | SCH160 | 111.3 | 18.000 – 23.000 |
DN250 (273.1×6.35) | SCH20 | 41.77 | 18.000 – 23.000 |
DN250 (273.1×7.8) | SCH30 | 51.03 | 18.000 – 23.000 |
DN250 (273.1×9.27) | SCH40 | 60.31 | 18.000 – 23.000 |
DN250 (273.1×12.7) | SCH60 | 81.55 | 18.000 – 23.000 |
DN250 (273.1×15.09) | SCH80 | 96.03 | 18.000 – 23.000 |
DN250 (273.1×18.26) | SCH100 | 114.93 | 18.000 – 23.000 |
DN250 (273.1×21.44) | SCH120 | 133.1 | 18.000 – 23.000 |
DN250 (273.1×25.4) | SCH140 | 155.15 | 18.000 – 23.000 |
DN250 (273.1×28.58) | SCH160 | 172.36 | 18.000 – 23.000 |
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN300, D350
Kích thước ống | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | Giá tham khảo |
(Phi x độ dày) mm | ( SCH) | (kg/m) | (vnđ / kg) |
DN300 (323.9×6.35) | SCH20 | 49.73 | 18.000 – 23.000 |
DN300 (323.9×8.38) | SCH30 | 65.2 | 18.000 – 23.000 |
DN300 (323.9×9.53) | STD | 73.88 | 18.000 – 23.000 |
DN300 (323.9×10.31) | SCH40 | 79.73 | 18.000 – 23.000 |
DN300 (323.9×12.7) | SCH XS | 97.42 | 18.000 – 23.000 |
DN300 (323.9×14.27) | SCH60 | 109 | 18.000 – 23.000 |
DN300 (323.9×17.48) | SCH80 | 132.1 | 18.000 – 23.000 |
DN300 (323.9×21.44) | SCH100 | 159.9 | 18.000 – 23.000 |
DN300 (323.9×25.4) | SCH120 | 187 | 18.000 – 23.000 |
DN300 (323.9×25.58) | SCH140 | 208.18 | 18.000 – 23.000 |
DN300 (323.9×33.32) | SCH160 | 238.8 | 18.000 – 23.000 |
DN350 (355.6×6.35) | SCH10 | 54.7 | 18.000 – 23.000 |
DN350 (355.6×7.92) | SCH20 | 67.92 | 18.000 – 23.000 |
DN350 (355.6×9.53) | SCH30 | 81.33 | 18.000 – 23.000 |
DN350 (355.6×11.13) | SCH40 | 94.55 | 18.000 – 23.000 |
DN350 (355.6×15.09) | SCH60 | 126.7 | 18.000 – 23.000 |
DN350 (355.6×12.7) | SCH XS | 107.4 | 18.000 – 23.000 |
DN350 (355.6×19.05) | SCH80 | 158.1 | 18.000 – 23.000 |
DN350 (355.6×23.83) | SCH100 | 195 | 18.000 – 23.000 |
DN350 (355.6×27.79) | SCH120 | 224.7 | 18.000 – 23.000 |
DN350 (355.6×31.75) | SCH140 | 253.56 | 18.000 – 23.000 |
DN350 (355.6×35.71) | SCH160 | 281.7 | 18.000 – 23.000 |
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN400, D450
Kích thước ống | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | Giá tham khảo |
(Phi x độ dày) mm | ( SCH) | (kg/m) | (vnđ / kg) |
DN400 (406.4×6.35) | SCH10 | 62.64 | 18.000 – 24.000 |
DN400 (406.4×7.92) | SCH20 | 77.89 | 18.000 – 24.000 |
DN400 (406.4×9.53) | STD / SCH30 | 93.27 | 18.000 – 24.000 |
DN400 (406.4×12.7) | XS/ SCH40 | 123.3 | 18.000 – 24.000 |
DN400 (406.4×16.66) | SCH60 | 160.1 | 18.000 – 24.000 |
DN400 (406.4×21.44) | SCH80 | 203.5 | 18.000 – 24.000 |
DN400 (406.4×26.19) | SCH100 | 245.6 | 18.000 – 24.000 |
DN400 (406.4×30.96) | SCH120 | 286.6 | 18.000 – 24.000 |
DN400 (406.4×36.53) | SCH140 | 333.19 | 18.000 – 24.000 |
DN400 (406.4×40.49) | SCH160 | 365.4 | 18.000 – 24.000 |
DN450 (457.2×6.35) | SCH10 | 70.57 | 18.000 – 24.000 |
DN450 (457.2×7.92) | SCH20 | 87.71 | 18.000 – 24.000 |
DN450 (457.2×11.13) | SCH30 | 122.4 | 18.000 – 24.000 |
DN450 (457.2×9.53) | STD | 105.2 | 18.000 – 24.000 |
DN450 (457.2×14.27) | SCH40 | 155.85 | 18.000 – 24.000 |
DN450 (457.2×19.05) | SCH60 | 205.74 | 18.000 – 24.000 |
DN450 (457.2×12.7) | SCH XS | 139.2 | 18.000 – 24.000 |
DN450 (457.2×23.88) | SCH80 | 254.6 | 18.000 – 24.000 |
DN450 (457.2×29.36) | SCH100 | 310.02 | 18.000 – 24.000 |
DN450 (457.2×34.93) | SCH120 | 363.6 | 18.000 – 24.000 |
DN450 (457.2×39.67) | SCH140 | 408.55 | 18.000 – 24.000 |
DN450 (457.2×45.24) | SCH160 | 459.4 | 18.000 – 24.000 |
Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN500, D600
Kích thước ống | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | Giá tham khảo |
(Phi x độ dày) mm | ( SCH) | (kg/m) | (vnđ / kg) |
DN500 (508×6.35) | SCH10 | 78.55 | 18.000 – 24.000 |
DN500 (508×9.53) | SCH20 | 117.2 | 18.000 – 24.000 |
DN500 (508×12.7) | SCH30 | 155.1 | 18.000 – 24.000 |
DN500 (508×9.53) | SCH40s | 117.2 | 18.000 – 24.000 |
DN500 (508×15.09) | SCH40 | 183.46 | 18.000 – 24.000 |
DN500 (508×20.62) | SCH60 | 247.8 | 18.000 – 24.000 |
DN500 (508×12.7) | SCH XS | 155.1 | 18.000 – 24.000 |
DN500 (508×26.19) | SCH80 | 311.2 | 18.000 – 24.000 |
DN500 (508×32.54) | SCH100 | 381.5 | 18.000 – 24.000 |
DN500 (508×38.1) | SCH120 | 441.5 | 18.000 – 24.000 |
DN500 (508×44.45) | SCH140 | 508.11 | 18.000 – 24.000 |
DN500 (508×50.01) | SCH160 | 564.8 | 18.000 – 24.000 |
DN600 (609,6×6.35) | SCH10 | 94.53 | 18.000 – 24.000 |
DN600 (609,6×9.53) | SCH20 | 141.12 | 18.000 – 24.000 |
DN600 (609,6×14.27) | SCH30 | 209.61 | 18.000 – 24.000 |
DN600 (609,6×9.53) | STD | 141,12 | 18.000 – 24.000 |
DN600 (609,6×17.48) | SCH40 | 255.4 | 18.000 – 24.000 |
DN600 (609,6×24.61) | SCH60 | 355.3 | 18.000 – 24.000 |
DN600 (609,6×12.7) | SCH XS | 187.1 | 18.000 – 24.000 |
DN600 (609,6×30.96) | SCH80 | 442.1 | 18.000 – 24.000 |
DN600 (609,6×38.39) | SCH100 | 547.7 | 18.000 – 24.000 |
DN600 (609,6×46.02) | SCH120 | 640 | 18.000 – 24.000 |
DN600 (609,6×52.37) | SCH140 | 720.2 | 18.000 – 24.000 |
DN600 (609,6×59.54) | SCH160 | 808.2 | 18.000 – 24.000 |
Bảng quy đổi đường kính ống đúc TQ
Việc quy ước đường kính ống hiện nay, mỗi quốc gia và tổ chức khác nhau đều có cách đặt đơn vị và cách gọi khác nhau để quy ước đường kính ống như: inch, DN, OD, D…
Để thuận tiện cho việc chọn lựa size ống phù hợp, chúng tôi xin gửi các bạn bảng quy đổi đường kính ống đúc Trung Quốc dưới đây
DN – Inhches | D- OD | ||
DN (mm) | Inches (NPS) (“) | D (Phi) mm | OD (mm) |
DN 10 | 3/8″ | ~ Ø 17 mm | 21.2 mm |
DN 15 | 1/2″ | ~ Ø 21 mm | 26.7 mm |
DN 20 | 3/4″ | ~ Ø 27 mm | 33.5 mm |
DN 25 | 1″ | ~ Ø 34 mm | 42.2 mm |
DN 32 | 1 1/4″ | ~ Ø 42 mm | 48.1 mm |
DN 40 | 1 1/2″ | ~ Ø 49 mm | 59.9 mm |
DN 50 | 2″ | ~ Ø 60 mm | 75.6mm |
DN 65 | 2 1/2″ | ~ Ø 73 mm | 88.3mm |
DN 80 | 3″ | ~ Ø 89 mm | 113.5 mm |
DN 100 | 4″ | ~ Ø 114 mm | 141.3 mm |
DN 125 | 5″ | ~ Ø 141 mm | 168.3 mm |
DN 150 | 6″ | ~ Ø 168 mm | 219.1 mm |
DN 200 | 8″ | ~ Ø 219 mm | 273 mm |
DN 250 | 10″ | ~ Ø 273 mm | 323.8 mm |
DN 300 | 12″ | ~ Ø 324 mm | 355.6 mm |
DN 350 | 14″ | ~ Ø 356 mm | 406.4 mm |
DN 400 | 16″ | ~ Ø 406 mm | 457.2 mm |
DN 450 | 18″ | ~ Ø 457 mm | 508 mm |
DN 500 | 20″ | ~ Ø 508 mm | 508 mm |
DN 600 | 24″ | ~ Ø 558 mm | 609.6 mm |
>> Xem thêm bảng quy đổi ống tại đây
Công thức tính trọng lượng ống đúc TQ (KG)
Để tính trọng lượng ống đúc TQ ra bao nhiêu Kg để thuận tiện trong việc tính giá, chi phí vật tư, cũng như tải trọng vận tải.
Ta có công thức tín như sau: (OD – W) * W * 0.02466 * L .Trong đó:
- OD: đường kính ngoài của ống thép (mm)
- W: Độ dày của ống thép (mm)
- L: chiều dài ống (mm) (thường là 6m)
Ví dụ: Để tính trọng lượng của ống 273.1 mm dày 6.35 mm dài 6m ta tính như sau:
(273.1 – 6.35) * 6.35 * 0.02466 * 6 = 250.623 kg/6m
>> Hoặc chúng tôi có bảng tính sẵn, quý khách chỉ việc nhập quy cách vào, bảng tính sẽ tự động cho ra kết quả. Xem bảng tính trọng lượng ống thép
Ưu điểm của ống thép đúc Trung Quốc
Ưu điểm chất lượng của ống thép đúc TQ
- Với việc sản xuất từ phôi ống sau đó cán ép trực tiếp thành ống thì ống đúc loại bỏ được nhược điểm hở mối hàn của ống hàn và có độ chính xác cao trong size ống,
- Ống đúc có bề mặt bóng mịn do được đổ khuôn trực tiếp nên không có mối hàn (nên không có những vết rỗ do tia lửa hàn tạo nên)
- Ống đúc Trung Quốc có độ bền cao, chịu được áp suất lớn, tuổi thọ sử dụng cao. Giảm được các chi phí thay mới cũng như bảo trì đường ống.
- Với kết cấu liền mạch không mối hở ống đúc sẽ phù hợp với hệ thống đường ống áp lực cao như hệ thống cấp thoát nước, hệ thống khí, nồi hơi áp suất lớn, hệ thống nhiên liệu, hóa chất, sinh học, thực phẩm…v.v..
Ưu điểm của sản phẩm nhập khẩu Trung Quốc
- Ống đúc có rất nhiều đơn vị nước ngoài sản xuất như Nhật, Hàn, Nga, Trung Đông…
- Nhưng Trung Quốc là nước có công nghệ sản xuất tiên tiến hiện đại, là một trong những quốc gia gia công sản xuất và cung cấp vật tư cho toàn thế giới.
- Và về giá cả, hiện tại Trung Quốc đang dẫn đầu về tối ưu giá cho các đơn vị chọn Trung Quốc là đơn vị gia công.
- Với lợi thế về địa lý, Việt Nam có đường biên giới tiếp giáp với TQ, và chính sách trợ giá nhập khẩu khiến hàng hóa về Việt Nam có giá rất tối ưu.
- Vậy nên việc nhập khẩu ống đúc từ Trung Quốc là lựa chọn tối ưu nhất hiện nay về giá cả cũng như không kém cạnh về chất lượng so với thế giới.
Ứng dụng của ống thép đúc Trung Quốc
Ống thép đúc Trung Quốc được sản xuất với quy trình hiện đại, đáp ứng nhiều tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, DIN, và EN, đem lại độ bền cao, khả năng chịu áp lực lớn và chống ăn mòn tốt. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực xây dựng:
-
Ngành dầu khí và năng lượng:
- Làm đường ống dẫn dầu, khí đốt, xăng, và hóa chất dưới áp lực cao.
- Sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện, nhà máy thủy điện hoặc hệ thống dẫn hơi nóng.
-
Công nghiệp chế biến và hóa chất:
- Dẫn lưu chất ăn mòn như axit, kiềm, và các hóa chất khác.
- Ứng dụng trong các hệ thống trao đổi nhiệt, nồi hơi công nghiệp.
-
Ngành xây dựng và cơ sở hạ tầng:
- Làm kết cấu trong các công trình xây dựng cầu, đường, nhà thép tiền chế.
- Được sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, dẫn nước sạch, nước thải.
-
Ngành hàng hải và đóng tàu:
- Làm đường ống dẫn dầu, khí, và các chất lỏng khác trên tàu biển.
- Ứng dụng trong các công trình ngoài khơi như giàn khoan dầu khí.
-
Hệ thống cơ khí và công nghiệp chế tạo:
- Làm linh kiện trong các máy móc công nghiệp, thiết bị cơ khí.
- Sử dụng trong hệ thống khí nén, thủy lực áp suất cao.
-
Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
- Sử dụng trong các hệ thống dẫn nước chữa cháy, đảm bảo an toàn và độ bền khi gặp áp lực cao.
Các loại ống thép đúc nhập Trung Quốc
Có 2 loại ống thép TQ phổ biến thông dụng trên thị trường hiện nay
Ống đúc đen Trung Quốc
- Khái niệm ống thép đúc đen: Là dòng ống đúc carbon thành phẩm chưa qua mạ kẽm hoặc sơn màu, vẫn còn giữ nguyên được màu oxit sắt đen nguyên bản, nên được gọi là ống đúc đen.
- Đặc tính và ứng dụng: Ống đúc đen có độ bền, cứng, chịu va đập tốt, chịu áp suất cao. Ứng dụng rất nhiều trong xấy dựng, cơ khí, công nghiệp…
Tuy nhiên ống đen nguyên bản vẫn có nhược điểm là dễ bị ăn mòn, chống oxy hóa kém khi sử dụng ngoài trời hoặc nơi gần sông hồ biển, hoặc khu vực nhiều muối, hóa chất…v..v…
>>> xem thêm sản phẩm ống đúc đen tại đây
Ống thép đúc Trung Quốc mạ kẽm
Khái niệm ống đúc mạ kẽm
- Là dòng ống đúc đen nguyên bản, sau đó để tăng được khả năng chống ăn mòn và oxy hóa, tăng độ cứng, độ bền, tăng tuổi thọ sử dụng thì các nhà sản xuất sẽ đem gia công mạ kẽm ống đúc.
- Bằng xi mạ kẽm điện phân, hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp được ưa chuộng hơn.
Đặc tính và ứng dụng:
- Ống đúc mạ kẽm có độ bền, cứng, chịu va đập tốt, chịu áp suất cao, khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao.
- Ứng dụng rất nhiều trong xấy dựng, cơ khí, công nghiệp, đường ống áp lực cao, chịu đựng tốt với môi trường ngoài trời hoặc nơi gần sông hồ biển, hoặc khu vực nhiều muối, hóa chất…v..v…
>> xem thêm chi tiết về sản phẩm ống đúc mạ kẽm tại đây
Quy trình sản xuất ống đúc tại Trung Quốc (theo tiêu chuẩn ASTM)
Để cho sản xuất ra sản phẩm ống thép đúc (theo tiêu chuẩn ASTM), thì ống sẽ trải qua những quá trình sau để ra đời ống thép đúc thành phẩm:
1. NUNG CHẢY NGUYÊN LIỆU
- Đây là quá trình dùng nhiệt độ để đưa các nguyên liệu là thép carbon và hợp kim thành dạng nóng chảy. Hay còn gọi là dạng lỏng
2. CÁN ỐNG
- Giai đoạn Forming: là bước đưa nguyên liệu nóng chảy vào khuôn để tạo hình
- Giai đoạn Sizing: Ép thành kích thước ống mong muốn.
- Quá trình này cần độ chính xác cao. Quá trình cán phôi sẽ gồm cán nóng và cán nguội.
- Ống đúc cán nóng: Ống sẽ được cán trực tiếp từ phôi nóng chảy, sau đó làm nguội.
- Ống đúc cán nguội: Phôi sẽ được làm nguội sau đó di chuyển tới máy cán nguội rồi mới cán thành ống.
3. TÔI LUYỆN ỐNG
- Ống cần được tăng độ bền, tuổi thọ, loại bỏ tạp chất và các vết rỗ trên bề mặt thì sẽ phải trải qua quá trình tôi trầm và nhiệt luyện.
- Sau quá trình này, ống sẽ trở nên sáng bóng mịn hơn.
4. ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
- Ống thành phẩm sau đó sẽ được kiểm tra về kích thước, độ dày, độ bền dẻo, an toàn kỹ thuật và chất lượng được ASTM thông qua.
- Đảm bảo sản phẩm được lưu thông trên thị trường đủ tiêu chuẩn ASTM.
5. LÀM SẠCH – ĐÓNG GÓI
- Sản phẩm ống đúc sẽ được làm sạch, cắt khúc theo đơn đặt hàng, và đóng gói theo số lượng tiêu chuẩn.
- Và chuẩn bị cho những bước tiếp theo của quá trình.
Thành phần hóa học và cơ tính
Dưới đây là bảng tham khảo về thành phần hóa học và tính chất cơ học (cơ tính) của ống thép đúc sản xuất tại Trung Quốc, theo tiêu chuẩn GB/T 8163 (cho ống dẫn chất lỏng) và GB/T 5310 (cho ống chịu áp lực cao):
Bảng thành phần hóa học (dựa theo GB/T 8163 và GB/T 5310)
Loại thép | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) (tối đa) | S (%) (tối đa) | Cr (%) | Ni (%) | Mo (%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10# | ≤ 0.17 | ≤ 0.35 | 0.35-0.65 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 | – | – | – |
20# | 0.17-0.23 | 0.17-0.37 | 0.35-0.65 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 | – | – | – |
35# | 0.32-0.39 | 0.17-0.37 | 0.50-0.80 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 | – | – | – |
45# | 0.42-0.50 | 0.17-0.37 | 0.50-0.80 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 | – | – | – |
12CrMo | 0.08-0.15 | 0.17-0.37 | 0.40-0.70 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 0.90-1.20 | – | 0.25-0.35 |
15CrMo | 0.12-0.18 | 0.17-0.37 | 0.40-0.70 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 0.80-1.10 | – | 0.25-0.35 |
Bảng tính chất cơ học
Loại thép | Giới hạn chảy (MPa) | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng HB (tối đa) |
---|---|---|---|---|
10# | ≥ 195 | 315-430 | ≥ 35 | 156 |
20# | ≥ 245 | 410-550 | ≥ 25 | 197 |
35# | ≥ 275 | 530-650 | ≥ 20 | 229 |
45# | ≥ 335 | 620-750 | ≥ 16 | 241 |
12CrMo | ≥ 235 | 440-640 | ≥ 22 | – |
15CrMo | ≥ 245 | 450-600 | ≥ 20 | – |
Giải thích:
-
Thành phần hóa học:
- C (Carbon): Ảnh hưởng đến độ cứng và độ bền.
- Si (Silic) và Mn (Mangan): Tăng độ bền và tính đàn hồi.
- P (Photpho) và S (Lưu huỳnh): Tạp chất, cần kiểm soát để tránh ảnh hưởng xấu đến tính chất cơ học.
- Cr, Ni, Mo: Các nguyên tố hợp kim cải thiện khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và độ bền.
-
Tính chất cơ học:
- Giới hạn chảy (Yield Strength): Khả năng chịu ứng suất trước khi bị biến dạng.
- Độ bền kéo (Tensile Strength): Sức chịu đựng tối đa trước khi bị phá vỡ.
- Độ giãn dài: Khả năng chịu kéo giãn mà không bị đứt.
Các thông số này thay đổi theo ứng dụng cụ thể, đảm bảo phù hợp cho các ngành như dẫn chất lỏng, chịu áp lực cao, hoặc trong môi trường nhiệt độ cao.
Các tiêu chuẩn của ống thép đúc Trung Quốc
1. Tiêu chuẩn chất lượng ống thép đúc Trung Quốc
Ống thép đúc Trung Quốc thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và nội địa, đảm bảo chất lượng và phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật khác nhau:
- Tiêu chuẩn quốc tế:
- ASTM A106/A53 (Mỹ): Sử dụng trong đường ống dẫn dầu, khí, và hơi nóng.
- API 5L: Sử dụng trong hệ thống dẫn dầu khí (dòng chảy thấp hoặc áp suất cao).
- DIN 1629, DIN 17175 (Đức): Dùng trong hệ thống dẫn nhiệt, nồi hơi, và dẫn lưu chất.
- EN 10216 (Châu Âu): Ống thép đúc không hàn chịu nhiệt và áp lực cao.
- JIS G3454/G3455/G3461 (Nhật Bản): Dùng trong nồi hơi, trao đổi nhiệt.
- GB/T 8162, GB/T 8163 (Trung Quốc): Tiêu chuẩn nội địa áp dụng cho ống kết cấu, dẫn lưu chất.
2. Tiêu chuẩn nhập khẩu ống thép đúc Trung Quốc
Để nhập khẩu ống thép đúc từ Trung Quốc, sản phẩm cần tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định như sau:
- Chứng nhận xuất xứ (C/O): Xác nhận nguồn gốc của sản phẩm, thường cấp theo mẫu Form E (FTA ASEAN – Trung Quốc).
- Chứng nhận chất lượng (C/Q): Đảm bảo ống thép đạt tiêu chuẩn kỹ thuật do nhà sản xuất cung cấp.
- Kiểm định tiêu chuẩn quốc tế: Yêu cầu kiểm tra theo tiêu chuẩn quốc gia của nước nhập khẩu, như ASTM, API, hoặc EN.
- Tiêu chuẩn hải quan Việt Nam: Ống thép cần đáp ứng các quy định của cơ quan kiểm tra chất lượng (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Việt Nam).
3. Các tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng
Ống thép đúc Trung Quốc phải vượt qua các bài kiểm tra chất lượng để đảm bảo khả năng chịu lực và tuổi thọ:
- Kiểm tra hóa học: Thành phần hóa học đảm bảo theo các tiêu chuẩn đã đăng ký.
- Kiểm tra cơ tính: Đánh giá độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng và khả năng chịu lực.
- Kiểm tra không phá hủy: Siêu âm (UT), thử nghiệm dòng xoáy (ET), và thử nghiệm hạt từ (MT).
- Thử nghiệm áp suất: Đảm bảo khả năng chịu áp lực của ống thép trong điều kiện thực tế.
Mua ống thép Trung Quốc nhập khẩu chính ngạch ở đâu?
Thép Hùng Phát nhà nhập khẩu ống thép Trung Quốc hàng đầu tại Việt Nam
- Đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm nhập khẩu ống thép đúc từ Nhật, Hàn, Nga, Trung Quốc…
- Cam kết chứng chỉ CO/CQ và hóa đơn chứng từ đầy đủ
- Cam kết hàng mới 100% nguyên seal nguyên kiện khi đến tay khách hàng
- Đội ngũ tư vấn viên tận tâm và đội ngũ giao hàng trách nhiệm
- Mọi chi tiết cần tư vấn về sản phẩm ống đúc cũng như báo giá vui lòng liên hệ với chúng tôi:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Giao hàng ống thép nhanh chống khắp Việt Nam. Đặt biệt giá tốt nhất tại Miền Nam, Hồ Chí Minh và Miền Bắc
- Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Chăm sóc khách hàng:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng