Ống Thép Đúc Trung Quốc

Ống thép đúc Trung Quốc là sản phẩm được Hùng Phát Steel nhập khẩu chính ngạch và phân phối tại thị trường Việt Nam vì hiện trong nước chưa có đơn vị sản xuất sản phẩm này.

Ống thép TQ có chất lượng sản xuất cao hàng đầu và có giá cực kỳ tối ưu.

Chúng tôi phân phối ống thép Trung Quốc DN10 DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN450, DN500, DN550, DN600…

Ứng dụng trong hệ thống ống hệ thống cấp thoát nước, hệ thống khí, nồi hơi áp suất lớn, hệ thống nhiên liệu, hóa chất, sinh học, thực phẩm, xây dựng, sản xuất công nghiệp, cơ khí chế tạo máy, làm khung máy, cột kèo, làm đồ gia dụng..v.v..

Chia sẻ ngay

Mô tả

Ống thép đúc Trung Quốc là sản phẩm được công ty Thép Hùng Phát nhập khẩu chính ngạch và phân phối tại thị trường Việt Nam vì hiện trong nước chưa có đơn vị sản xuất sản phẩm này.

ong thep duc trung quoc
Nhà phân phối số 1 thép ống đúc Trung Quốc

Ống Thép Đúc Nhập Khẩu Trung Quốc

Ống thép TQ có chất lượng sản xuất cao hàng đầu và có giá cực kỳ tối ưu. Chúng tôi phân phối ống thép Trung Quốc DN10, DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN450, DN500, DN550, DN600…

Ống thép Trung Quốc
Ống thép Trung Quốc

Thông số kỹ thuật ống thép đúc Trung Quốc

Bảng thông số kỹ thuật của thép ống đúc nhập khẩu chính ngạch từ Trung Quốc

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đường kính: DN10 DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN450, DN500, DN550, DN600…
Mác thép S15C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S45C, S55, C50, C45, CT45, CT3, CT50…
ASTM A106, A53, API5L, A179, A192, A333, A335, A179, A213, A210, A252, A5525, A36, A570, A519, A139…
S275, S275JR, S275JO, S235, S235JO, S355, S355JR, S355J2, S355J2G3, S355JO…
Tiêu chuẩn thép: ASTM A53, A106,  A192, API 5L, X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50, GOST, JIS, DIN, ANSI, EN…
Tiêu chuẩn độ dày: SCH5, 5S, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH100, SCH160, SCH XS, SCH XXS…
Độ bền kéo:  270Mpa-550Mpa
Độ cứng:  >70HCR
Đầu ống: Vát mép, hoặc vát thẳng
Chiều dài cây: 3m, 6m, 12m (hoặc cắt theo yêu cầu)
Đơn vị nhập khẩu THÉP HÙNG PHÁT
Giao hàng Giao hoàn toàn quốc
Ống thép đúc Trung Quốc
Ống thép đúc Trung Quốc

GIÁ ỐNG THÉP ĐÚC TRUNG QUỐC MỚI NHẤT

Cập nhật nhanh giá ống thép Trung Quốc đúc đang có giá giao động từ 18.000-35.000vnđ/kg. Tùy vào size ống và độ dày ly. Giá ống thép nhập khẩu Trung Quốc đang có chiều hướng tăng từng ngày do giá nguyên vật liệu sản xuất sắt thép thế giới tăng cao, cũng như các quy định về nhập khẩu sắt thép ngày càng siết chặt.

*Lưu ý bảng giá đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc TQ nhanh nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.

Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN15, DN20

Kích thước ống Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Giá tham khảo
(Phi x độ dày) mm ( SCH) (kg/m) (vnđ / kg)
DN15 (21.3×2.77) STD / SCH40 1.27 19.000 – 23.000
DN15 (21.3×3.73) XS / SCH80 1.62 19.000 – 23.000
DN15 (21.3×4.78) SCH160 1.95 20.000 – 25.000
DN15 (21.3×7.47) SCH. XXS 2.55 20.000 – 25.000
DN 20 (26.7×2.87) SCH40 1.69 19.000 – 23.000
DN 20 (26.7×3.91) SCH80 2.2 19.000 – 23.000
DN 20 (26.7×5.56) SCH160 2.9 20.000 – 25.000
DN 20 (26.7×7.82) XXS 3.64 20.000 – 25.000
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc Phi 21 đến 27
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc Phi 21 đến 27

Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN25, DN32

Kích thước ống Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Giá tham khảo
(Phi x độ dày) mm ( SCH) (kg/m) (vnđ / kg)
DN25 (33.4×3.34) SCH40 2.5 20.000 – 26.000
DN25 (33.4×4.55) SCH80 3.24 20.000 – 26.000
DN25 (33.4×6.35) SCH160 4.24 20.000 – 26.000
DN25 (33.4×9.09) XXS 5.45 20.000 – 26.000
DN32 (42.2×3.56) SCH40 3.39 18.000 – 24.000
DN32 (42.2×4.85) SCH80 4.47 18.000 – 24.000
DN32 (42.2×6.35) SCH160 5.61 18.000 – 24.000
DN32 (42.2×9.7) XXS 7.77 18.000 – 24.000
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc Phi 34 đến phi 42
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc Phi 34 đến phi 42

Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN40, DN50

Kích thước ống Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Giá tham khảo
(Phi x độ dày) mm ( SCH) (kg/m) (vnđ / kg)
DN40 (48.3×3.68) SCH40 04.05 18.000 – 24.000
DN40 (48.3×5.08) SCH80 5.41 18.000 – 24.000
DN40 (48.3×7.14) SCH160 7.25 18.000 – 24.000
DN40 (48.3×10.15) XXS 9.56 18.000 – 24.000
DN50 (60.3×3.91) SCH40 5.44 18.000 – 24.000
DN50 (60.3×5.54) SCH80 7.48 18.000 – 24.000
DN50 (60.3×8.74) SCH120 11.11 18.000 – 24.000
DN50 (60.3×11.07) XXS 13.44 18.000 – 24.000
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc Phi 48 đến phi 60
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc Phi 48 đến phi 60

Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN65

Kích thước ống Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Giá tham khảo
(Phi x độ dày) mm ( SCH) (kg/m) (vnđ / kg)
DN65 (73×5.16) SCH40 8.63 18.000 – 24.000
DN65 (73×7.01) SCH80 11.41 18.000 – 24.000
DN65 (73×9.53) SCH160 14.92 18.000 – 24.000
DN65 (73×14.02) XXS 20.39 18.000 – 24.000
DN65 (76×4.0) 7.1 20.000 – 25.000
DN65 (76×5.16) SCH40 09.01 18.000 – 24.000
DN65 (76×7.01) SCH80 11.92 18.000 – 24.000
DN65 (76×14.02) XXS 21.42 18.000 – 24.000
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc phi 73 đến phi 76
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc phi 73 đến phi 76

Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN80, DN90, DN100

Kích thước ống Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Giá tham khảo
(Phi x độ dày) mm ( SCH) (kg/m) (vnđ / kg)
DN80 (88.9×2.11) SCH5 4.51 18.000 – 24.000
DN80 (88.9×3.05) SCH10 6.45 18.000 – 24.000
DN80 (88.9×4.0) 8.48 20.000 – 25.000
DN80 (88.9×5.49) SCH40 11.31 18.000 – 24.000
DN80 (88.9×7.62) SCH80 15.23 18.000 – 24.000
DN80 (88.9×11.13) SCH160 21.37 18.000 – 24.000
DN80 (88.9×15.24) XXS 27.68 18.000 – 24.000
DN90 (101.6×5.74) SCH40 13.56 18.000 – 24.000
DN90 (101.6×08.08) SCH80 18.67 18.000 – 24.000
DN100 (114.3×4.0) 10.88 20.000 – 25.000
DN100 (114.3×5.0) 13.47 20.000 – 25.000
DN100 (114.3×06.02) SCH40 16.08 18.000 – 24.000
DN100 (114.3×8.56) SCH80 22.32 18.000 – 24.000
DN100 (114.3×11.1) SCH120 28.32 18.000 – 24.000
DN100 (114.3×13.49) SCH160 33.54 18.000 – 24.000
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc phi 88 đến phi 114
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc phi 88 đến phi 114

Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN125, D150

Kích thước ống Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Giá tham khảo
(Phi x độ dày) mm ( SCH) (kg/m) (vnđ / kg)
DN125 (141.3×5.0) 16.8 20.000 – 25.000
DN125 (141.3×6.55) SCH40 21.77 18.000 – 24.000
DN125 (141.3×9.53) SCH80 30.95 18.000 – 24.000
DN125 (141.3×12.7) SCH120 40.3 18.000 – 24.000
DN125 (141.3×15.88) SCH160 49.12 18.000 – 24.000
DN150 (168.3×6.35) 25.35 20.000 – 25.000
DN150 (168.3×7.11) SCH40 28.26 18.000 – 23.000
DN150 (168.3×10.97) SCH80 42.56 18.000 – 23.000
DN150 (168.3×14.27) SCH120 54.28 18.000 – 23.000
DN150 (168.3×18.26) SCH160 67.56 18.000 – 23.000
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc phi 141 đến phi 168
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc phi 141 đến phi 168

Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN200, D250

Kích thước ống Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Giá tham khảo
(Phi x độ dày) mm ( SCH) (kg/m) (vnđ / kg)
DN200 (219.1×6.35) SCH20 33.3 18.000 – 23.000
DN200 (219.1×7.04) SCH30 36.8 18.000 – 23.000
DN200 (219.1×8.18) SCH40 42.53 18.000 – 23.000
DN200 (219.1×10.31) SCH60 53.08 18.000 – 23.000
DN200 (219.1×12.7) SCH80 64.64 18.000 – 23.000
DN200 (219.1×15.09) SCH100 75.93 18.000 – 23.000
DN200 (219.1×18.26) SCH120 90.44 18.000 – 23.000
DN200 (219.1×20.62) SCH140 100.92 18.000 – 23.000
DN200 (219.1×23.01) SCH160 111.3 18.000 – 23.000
DN250 (273.1×6.35) SCH20 41.77 18.000 – 23.000
DN250 (273.1×7.8) SCH30 51.03 18.000 – 23.000
DN250 (273.1×9.27) SCH40 60.31 18.000 – 23.000
DN250 (273.1×12.7) SCH60 81.55 18.000 – 23.000
DN250 (273.1×15.09) SCH80 96.03 18.000 – 23.000
DN250 (273.1×18.26) SCH100 114.93 18.000 – 23.000
DN250 (273.1×21.44) SCH120 133.1 18.000 – 23.000
DN250 (273.1×25.4) SCH140 155.15 18.000 – 23.000
DN250 (273.1×28.58) SCH160 172.36 18.000 – 23.000
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc phi 219 đến phi 273
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc phi 219 đến phi 273

Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN300, D350

Kích thước ống Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Giá tham khảo
(Phi x độ dày) mm ( SCH) (kg/m) (vnđ / kg)
DN300 (323.9×6.35) SCH20 49.73 18.000 – 23.000
DN300 (323.9×8.38) SCH30 65.2 18.000 – 23.000
DN300 (323.9×9.53) STD 73.88 18.000 – 23.000
DN300 (323.9×10.31) SCH40 79.73 18.000 – 23.000
DN300 (323.9×12.7) SCH XS 97.42 18.000 – 23.000
DN300 (323.9×14.27) SCH60 109 18.000 – 23.000
DN300 (323.9×17.48) SCH80 132.1 18.000 – 23.000
DN300 (323.9×21.44) SCH100 159.9 18.000 – 23.000
DN300 (323.9×25.4) SCH120 187 18.000 – 23.000
DN300 (323.9×25.58) SCH140 208.18 18.000 – 23.000
DN300 (323.9×33.32) SCH160 238.8 18.000 – 23.000
DN350 (355.6×6.35) SCH10 54.7 18.000 – 23.000
DN350 (355.6×7.92) SCH20 67.92 18.000 – 23.000
DN350 (355.6×9.53) SCH30 81.33 18.000 – 23.000
DN350 (355.6×11.13) SCH40 94.55 18.000 – 23.000
DN350 (355.6×15.09) SCH60 126.7 18.000 – 23.000
DN350 (355.6×12.7) SCH XS 107.4 18.000 – 23.000
DN350 (355.6×19.05) SCH80 158.1 18.000 – 23.000
DN350 (355.6×23.83) SCH100 195 18.000 – 23.000
DN350 (355.6×27.79) SCH120 224.7 18.000 – 23.000
DN350 (355.6×31.75) SCH140 253.56 18.000 – 23.000
DN350 (355.6×35.71) SCH160 281.7 18.000 – 23.000
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc phi 324 đến phi 356
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc phi 324 đến phi 356

Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN400, D450

Kích thước ống Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Giá tham khảo
(Phi x độ dày) mm ( SCH) (kg/m) (vnđ / kg)
DN400 (406.4×6.35) SCH10 62.64 18.000 – 24.000
DN400 (406.4×7.92) SCH20 77.89 18.000 – 24.000
DN400 (406.4×9.53) STD / SCH30 93.27 18.000 – 24.000
DN400 (406.4×12.7) XS/ SCH40 123.3 18.000 – 24.000
DN400 (406.4×16.66) SCH60 160.1 18.000 – 24.000
DN400 (406.4×21.44) SCH80 203.5 18.000 – 24.000
DN400 (406.4×26.19) SCH100 245.6 18.000 – 24.000
DN400 (406.4×30.96) SCH120 286.6 18.000 – 24.000
DN400 (406.4×36.53) SCH140 333.19 18.000 – 24.000
DN400 (406.4×40.49) SCH160 365.4 18.000 – 24.000
DN450 (457.2×6.35) SCH10 70.57 18.000 – 24.000
DN450 (457.2×7.92) SCH20 87.71 18.000 – 24.000
DN450 (457.2×11.13) SCH30 122.4 18.000 – 24.000
DN450 (457.2×9.53) STD 105.2 18.000 – 24.000
DN450 (457.2×14.27) SCH40 155.85 18.000 – 24.000
DN450 (457.2×19.05) SCH60 205.74 18.000 – 24.000
DN450 (457.2×12.7) SCH XS 139.2 18.000 – 24.000
DN450 (457.2×23.88) SCH80 254.6 18.000 – 24.000
DN450 (457.2×29.36) SCH100 310.02 18.000 – 24.000
DN450 (457.2×34.93) SCH120 363.6 18.000 – 24.000
DN450 (457.2×39.67) SCH140 408.55 18.000 – 24.000
DN450 (457.2×45.24) SCH160 459.4 18.000 – 24.000
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc phi 406 đến phi 458
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc phi 406 đến phi 458

Bảng giá ống thép Trung Quốc Size DN500, D600

Kích thước ống Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Giá tham khảo
(Phi x độ dày) mm ( SCH) (kg/m) (vnđ / kg)
DN500 (508×6.35) SCH10 78.55 18.000 – 24.000
DN500 (508×9.53) SCH20 117.2 18.000 – 24.000
DN500 (508×12.7) SCH30 155.1 18.000 – 24.000
DN500 (508×9.53) SCH40s 117.2 18.000 – 24.000
DN500 (508×15.09) SCH40 183.46 18.000 – 24.000
DN500 (508×20.62) SCH60 247.8 18.000 – 24.000
DN500 (508×12.7) SCH XS 155.1 18.000 – 24.000
DN500 (508×26.19) SCH80 311.2 18.000 – 24.000
DN500 (508×32.54) SCH100 381.5 18.000 – 24.000
DN500 (508×38.1) SCH120 441.5 18.000 – 24.000
DN500 (508×44.45) SCH140 508.11 18.000 – 24.000
DN500 (508×50.01) SCH160 564.8 18.000 – 24.000
DN600 (609,6×6.35) SCH10 94.53 18.000 – 24.000
DN600 (609,6×9.53) SCH20 141.12 18.000 – 24.000
DN600 (609,6×14.27) SCH30 209.61 18.000 – 24.000
DN600 (609,6×9.53) STD 141,12 18.000 – 24.000
DN600 (609,6×17.48) SCH40 255.4 18.000 – 24.000
DN600 (609,6×24.61) SCH60 355.3 18.000 – 24.000
DN600 (609,6×12.7) SCH XS 187.1 18.000 – 24.000
DN600 (609,6×30.96) SCH80 442.1 18.000 – 24.000
DN600 (609,6×38.39) SCH100 547.7 18.000 – 24.000
DN600 (609,6×46.02) SCH120 640 18.000 – 24.000
DN600 (609,6×52.37) SCH140 720.2 18.000 – 24.000
DN600 (609,6×59.54) SCH160 808.2 18.000 – 24.000
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc phi 508 đến phi 610
Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc phi 508 đến phi 610

Bảng quy đổi đường kính ống đúc TQ

Việc quy ước đường kính ống hiện nay, mỗi quốc gia và tổ chức khác nhau đều có cách đặt đơn vị và cách gọi khác nhau để quy ước đường kính ống như: inch, DN, OD, D…

Để thuận tiện cho việc chọn lựa size ống phù hợp, chúng tôi xin gửi các bạn bảng quy đổi đường kính ống đúc Trung Quốc dưới đây

DN – Inhches D- OD
DN (mm) Inches (NPS) (“) D (Phi) mm OD (mm)
DN 10 3/8″ ~ Ø 17 mm 21.2 mm
DN 15 1/2″ ~ Ø 21 mm 26.7 mm
DN 20 3/4″ ~ Ø 27 mm 33.5 mm
DN 25 1″ ~ Ø 34 mm 42.2 mm
DN 32 1 1/4″ ~ Ø 42 mm 48.1 mm
DN 40 1 1/2″ ~ Ø 49 mm 59.9 mm
DN 50 2″ ~ Ø 60 mm 75.6mm
DN 65 2 1/2″ ~ Ø 73 mm 88.3mm
DN 80 3″ ~ Ø 89 mm 113.5 mm
DN 100 4″ ~ Ø 114 mm 141.3 mm
DN 125 5″ ~ Ø 141 mm 168.3 mm
DN 150 6″ ~ Ø 168 mm 219.1 mm
DN 200 8″ ~ Ø 219 mm 273 mm
DN 250 10″ ~ Ø 273 mm 323.8 mm
DN 300 12″ ~ Ø 324 mm 355.6 mm
DN 350 14″ ~ Ø 356 mm 406.4 mm
DN 400 16″ ~ Ø 406 mm 457.2 mm
DN 450 18″ ~ Ø 457 mm 508 mm
DN 500 20″ ~ Ø 508 mm 508 mm
DN 600 24″ ~ Ø 558 mm 609.6 mm

>> Xem thêm bảng quy đổi ống tại đây

Công thức tính trọng lượng ống đúc TQ (KG)

Để tính trọng lượng ống đúc TQ ra bao nhiêu Kg để thuận tiện trong việc tính giá, chi phí vật tư, cũng như tải trọng vận tải.

Ta có công thức tín như sau:  (OD – W) * W * 0.02466 * L .Trong đó:

  • OD: đường kính ngoài của ống thép (mm)
  • W: Độ dày của ống thép (mm)
  • L: chiều dài ống (mm) (thường là 6m)

Ví dụ: Để tính trọng lượng của ống 273.1 mm dày 6.35 mm dài 6m ta tính như sau:
(273.1 – 6.35) * 6.35 * 0.02466 * 6 = 250.623 kg/6m

>> Hoặc chúng tôi có bảng tính sẵn, quý khách chỉ việc nhập quy cách vào, bảng tính sẽ tự động cho ra kết quả. Xem bảng tính trọng lượng ống thép

Ống thép đúc Trung Quốc
Ống thép đúc Trung Quốc

Ưu điểm của ống thép đúc Trung Quốc

Ưu điểm chất lượng của ống thép đúc TQ

  • Với việc sản xuất từ phôi ống sau đó cán ép trực tiếp thành ống thì ống đúc loại bỏ được nhược điểm hở mối hàn của ống hàn và có độ chính xác cao trong size ống,
  • Ống đúc có bề mặt bóng mịn do được đổ khuôn trực tiếp nên không có mối hàn (nên không có những vết rỗ do tia lửa hàn tạo nên)
  • Ống đúc Trung Quốc có độ bền cao, chịu được áp suất lớn, tuổi thọ sử dụng cao. Giảm được các chi phí thay mới cũng như bảo trì đường ống.
  • Với kết cấu liền mạch không mối hở ống đúc sẽ phù hợp với hệ thống đường ống áp lực cao như hệ thống cấp thoát nước, hệ thống khí, nồi hơi áp suất lớn, hệ thống nhiên liệu, hóa chất, sinh học, thực phẩm…v.v..
Ống thép đúc Trung Quốc
Ống thép đúc Trung Quốc

Ưu điểm của sản phẩm nhập khẩu Trung Quốc

  • Ống đúc có rất nhiều đơn vị nước ngoài sản xuất như Nhật, Hàn, Nga, Trung Đông…
  • Nhưng Trung Quốc là nước có công nghệ sản xuất tiên tiến hiện đại, là một trong những quốc gia gia công sản xuất và cung cấp vật tư cho toàn thế giới.
  • Và về giá cả, hiện tại Trung Quốc đang dẫn đầu về tối ưu giá cho các đơn vị chọn Trung Quốc là đơn vị gia công.
  • Với lợi thế về địa lý, Việt Nam có đường biên giới tiếp giáp với TQ, và chính sách trợ giá nhập khẩu khiến hàng hóa về Việt Nam có giá rất tối ưu.
  • Vậy nên việc nhập khẩu ống đúc từ Trung Quốc là lựa chọn tối ưu nhất hiện nay về giá cả cũng như không kém cạnh về chất lượng so với thế giới.
Ống thép đúc Trung Quốc
Ống thép đúc Trung Quốc

Ứng dụng của ống thép đúc Trung Quốc

Ống thép đúc Trung Quốc được sản xuất với quy trình hiện đại, đáp ứng nhiều tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, DIN, và EN, đem lại độ bền cao, khả năng chịu áp lực lớn và chống ăn mòn tốt. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực xây dựng:

  1. Ngành dầu khí và năng lượng:

    • Làm đường ống dẫn dầu, khí đốt, xăng, và hóa chất dưới áp lực cao.
    • Sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện, nhà máy thủy điện hoặc hệ thống dẫn hơi nóng.
  2. Công nghiệp chế biến và hóa chất:

    • Dẫn lưu chất ăn mòn như axit, kiềm, và các hóa chất khác.
    • Ứng dụng trong các hệ thống trao đổi nhiệt, nồi hơi công nghiệp.
  3. Ngành xây dựng và cơ sở hạ tầng:

    • Làm kết cấu trong các công trình xây dựng cầu, đường, nhà thép tiền chế.
    • Được sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, dẫn nước sạch, nước thải.
  4. Ngành hàng hải và đóng tàu:

    • Làm đường ống dẫn dầu, khí, và các chất lỏng khác trên tàu biển.
    • Ứng dụng trong các công trình ngoài khơi như giàn khoan dầu khí.
  5. Hệ thống cơ khí và công nghiệp chế tạo:

    • Làm linh kiện trong các máy móc công nghiệp, thiết bị cơ khí.
    • Sử dụng trong hệ thống khí nén, thủy lực áp suất cao.
  6. Hệ thống phòng cháy chữa cháy:

    • Sử dụng trong các hệ thống dẫn nước chữa cháy, đảm bảo an toàn và độ bền khi gặp áp lực cao.
Ứng dụng trong hệ thống ống dẫn khí và lỏng
Ứng dụng trong hệ thống ống dẫn khí và lỏng

Các loại ống thép đúc nhập Trung Quốc

Có 2 loại ống thép TQ phổ biến thông dụng trên thị trường hiện nay

Ống đúc đen Trung Quốc

  • Khái niệm ống thép đúc đen: Là dòng ống đúc carbon thành phẩm chưa qua mạ kẽm hoặc sơn màu, vẫn còn giữ nguyên được màu oxit sắt đen nguyên bản, nên được gọi là ống đúc đen.
  • Đặc tính và ứng dụng: Ống đúc đen có độ bền, cứng, chịu va đập tốt, chịu áp suất cao. Ứng dụng rất nhiều trong xấy dựng, cơ khí, công nghiệp…

Tuy nhiên ống đen nguyên bản vẫn có nhược điểm là dễ bị ăn mòn, chống oxy hóa kém khi sử dụng ngoài trời hoặc nơi gần sông hồ biển, hoặc khu vực nhiều muối, hóa chất…v..v…

Ống đúc đen TQ
Ống đúc đen TQ
Ống đúc đen TQ
Ống đúc đen TQ

>>>  xem thêm sản phẩm ống đúc đen tại đây

Ống thép đúc Trung Quốc mạ kẽm

Khái niệm ống đúc mạ kẽm

  • Là dòng ống đúc đen nguyên bản, sau đó để tăng được khả năng chống ăn mòn và oxy hóa, tăng độ cứng, độ bền, tăng tuổi thọ sử dụng thì các nhà sản xuất sẽ đem gia công mạ kẽm ống đúc.
  • Bằng xi mạ kẽm điện phân, hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp được ưa chuộng hơn.

Đặc tính và ứng dụng:

  • Ống đúc mạ kẽm có độ bền, cứng, chịu va đập tốt, chịu áp suất cao, khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao.
  • Ứng dụng rất nhiều trong xấy dựng, cơ khí, công nghiệp, đường ống áp lực cao, chịu đựng tốt với môi trường ngoài trời hoặc nơi gần sông hồ biển, hoặc khu vực nhiều muối, hóa chất…v..v…
Ống đúc kẽm
Ống đúc TQ kẽm
Ống đúc kẽm
Ống đúc TQ tráng kẽm
Ống đúc kẽm
Ống đúc TQ tráng kẽm

>> xem thêm chi tiết về sản phẩm ống đúc mạ kẽm tại đây

Quy trình sản xuất ống đúc tại Trung Quốc (theo tiêu chuẩn ASTM)

Để cho sản xuất ra sản phẩm ống thép đúc (theo tiêu chuẩn ASTM), thì ống sẽ trải qua những quá trình sau để ra đời ống thép đúc thành phẩm:

1. NUNG CHẢY NGUYÊN LIỆU

  • Đây là quá trình dùng nhiệt độ để đưa các nguyên liệu là thép carbon và hợp kim thành dạng nóng chảy. Hay còn gọi là dạng lỏng

2. CÁN ỐNG

  • Giai đoạn Forming: là bước đưa nguyên liệu nóng chảy vào khuôn để tạo hình
  • Giai đoạn Sizing: Ép thành kích thước ống mong muốn.
  • Quá trình này cần độ chính xác cao. Quá trình cán phôi sẽ gồm cán nóng và cán nguội.
  • Ống đúc cán nóng: Ống sẽ được cán trực tiếp từ phôi nóng chảy, sau đó làm nguội.
  • Ống đúc cán nguội: Phôi sẽ được làm nguội sau đó di chuyển tới máy cán nguội rồi mới cán thành ống.

3. TÔI LUYỆN ỐNG

  • Ống cần được tăng độ bền, tuổi thọ, loại bỏ tạp chất và các vết rỗ trên bề mặt thì sẽ phải trải qua quá trình tôi trầm và nhiệt luyện.
  • Sau quá trình này, ống sẽ trở nên sáng bóng mịn hơn.

4. ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

  • Ống thành phẩm sau đó sẽ được kiểm tra về kích thước, độ dày, độ bền dẻo, an toàn kỹ thuật và chất lượng được ASTM thông qua.
  • Đảm bảo sản phẩm được lưu thông trên thị trường đủ tiêu chuẩn ASTM.

5. LÀM SẠCH – ĐÓNG GÓI

  • Sản phẩm ống đúc sẽ được làm sạch, cắt khúc theo đơn đặt hàng, và đóng gói theo số lượng tiêu chuẩn.
  • Và chuẩn bị cho những bước tiếp theo của quá trình.
Ống thép đúc Trung Quốc
Ống thép đúc Trung Quốc

Thành phần hóa học và cơ tính

Dưới đây là bảng tham khảo về thành phần hóa học và tính chất cơ học (cơ tính) của ống thép đúc sản xuất tại Trung Quốc, theo tiêu chuẩn GB/T 8163 (cho ống dẫn chất lỏng) và GB/T 5310 (cho ống chịu áp lực cao):

Bảng thành phần hóa học (dựa theo GB/T 8163 và GB/T 5310)

Loại thép C (%) Si (%) Mn (%) P (%) (tối đa) S (%) (tối đa) Cr (%) Ni (%) Mo (%)
10# ≤ 0.17 ≤ 0.35 0.35-0.65 ≤ 0.035 ≤ 0.035
20# 0.17-0.23 0.17-0.37 0.35-0.65 ≤ 0.035 ≤ 0.035
35# 0.32-0.39 0.17-0.37 0.50-0.80 ≤ 0.035 ≤ 0.035
45# 0.42-0.50 0.17-0.37 0.50-0.80 ≤ 0.035 ≤ 0.035
12CrMo 0.08-0.15 0.17-0.37 0.40-0.70 ≤ 0.030 ≤ 0.030 0.90-1.20 0.25-0.35
15CrMo 0.12-0.18 0.17-0.37 0.40-0.70 ≤ 0.030 ≤ 0.030 0.80-1.10 0.25-0.35

Bảng tính chất cơ học

Loại thép Giới hạn chảy (MPa) Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài (%) Độ cứng HB (tối đa)
10# ≥ 195 315-430 ≥ 35 156
20# ≥ 245 410-550 ≥ 25 197
35# ≥ 275 530-650 ≥ 20 229
45# ≥ 335 620-750 ≥ 16 241
12CrMo ≥ 235 440-640 ≥ 22
15CrMo ≥ 245 450-600 ≥ 20

Giải thích:

  1. Thành phần hóa học:
    • C (Carbon): Ảnh hưởng đến độ cứng và độ bền.
    • Si (Silic) và Mn (Mangan): Tăng độ bền và tính đàn hồi.
    • P (Photpho) và S (Lưu huỳnh): Tạp chất, cần kiểm soát để tránh ảnh hưởng xấu đến tính chất cơ học.
    • Cr, Ni, Mo: Các nguyên tố hợp kim cải thiện khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và độ bền.
  2. Tính chất cơ học:
    • Giới hạn chảy (Yield Strength): Khả năng chịu ứng suất trước khi bị biến dạng.
    • Độ bền kéo (Tensile Strength): Sức chịu đựng tối đa trước khi bị phá vỡ.
    • Độ giãn dài: Khả năng chịu kéo giãn mà không bị đứt.

Các thông số này thay đổi theo ứng dụng cụ thể, đảm bảo phù hợp cho các ngành như dẫn chất lỏng, chịu áp lực cao, hoặc trong môi trường nhiệt độ cao.

Ống thép đúc TQ
Ống thép đúc TQ

Các tiêu chuẩn của ống thép đúc Trung Quốc

1. Tiêu chuẩn chất lượng ống thép đúc Trung Quốc

Ống thép đúc Trung Quốc thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và nội địa, đảm bảo chất lượng và phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật khác nhau:

  • Tiêu chuẩn quốc tế:
    • ASTM A106/A53 (Mỹ): Sử dụng trong đường ống dẫn dầu, khí, và hơi nóng.
    • API 5L: Sử dụng trong hệ thống dẫn dầu khí (dòng chảy thấp hoặc áp suất cao).
    • DIN 1629, DIN 17175 (Đức): Dùng trong hệ thống dẫn nhiệt, nồi hơi, và dẫn lưu chất.
    • EN 10216 (Châu Âu): Ống thép đúc không hàn chịu nhiệt và áp lực cao.
    • JIS G3454/G3455/G3461 (Nhật Bản): Dùng trong nồi hơi, trao đổi nhiệt.
    • GB/T 8162, GB/T 8163 (Trung Quốc): Tiêu chuẩn nội địa áp dụng cho ống kết cấu, dẫn lưu chất.

2. Tiêu chuẩn nhập khẩu ống thép đúc Trung Quốc

Để nhập khẩu ống thép đúc từ Trung Quốc, sản phẩm cần tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định như sau:

  • Chứng nhận xuất xứ (C/O): Xác nhận nguồn gốc của sản phẩm, thường cấp theo mẫu Form E (FTA ASEAN – Trung Quốc).
  • Chứng nhận chất lượng (C/Q): Đảm bảo ống thép đạt tiêu chuẩn kỹ thuật do nhà sản xuất cung cấp.
  • Kiểm định tiêu chuẩn quốc tế: Yêu cầu kiểm tra theo tiêu chuẩn quốc gia của nước nhập khẩu, như ASTM, API, hoặc EN.
  • Tiêu chuẩn hải quan Việt Nam: Ống thép cần đáp ứng các quy định của cơ quan kiểm tra chất lượng (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Việt Nam).

3. Các tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng

Ống thép đúc Trung Quốc phải vượt qua các bài kiểm tra chất lượng để đảm bảo khả năng chịu lực và tuổi thọ:

  • Kiểm tra hóa học: Thành phần hóa học đảm bảo theo các tiêu chuẩn đã đăng ký.
  • Kiểm tra cơ tính: Đánh giá độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng và khả năng chịu lực.
  • Kiểm tra không phá hủy: Siêu âm (UT), thử nghiệm dòng xoáy (ET), và thử nghiệm hạt từ (MT).
  • Thử nghiệm áp suất: Đảm bảo khả năng chịu áp lực của ống thép trong điều kiện thực tế.

Mua ống thép Trung Quốc nhập khẩu chính ngạch ở đâu?

Thép Hùng Phát nhà nhập khẩu ống thép Trung Quốc hàng đầu tại Việt Nam

  • Đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm nhập khẩu ống thép đúc từ Nhật, Hàn, Nga, Trung Quốc
  • Cam kết chứng chỉ CO/CQ và hóa đơn chứng từ đầy đủ
  • Cam kết hàng mới 100% nguyên seal nguyên kiện khi đến tay khách hàng
  • Đội ngũ tư vấn viên tận tâm và đội ngũ giao hàng trách nhiệm
  • Mọi chi tiết cần tư vấn về sản phẩm ống đúc cũng như báo giá vui lòng liên hệ với chúng tôi:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Giao hàng ống thép nhanh chống khắp Việt Nam. Đặt biệt giá tốt nhất tại Miền Nam, Hồ Chí Minh và Miền Bắc

  • Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Chăm sóc khách hàng:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ