Thép Tròn Đặc (Láp Đặc) Từ Ø3 đến Ø1000

Thép Tròn Đặc (Láp Tròn) Từ Ø3 đến Ø1000

Đường kính: Từ Ø3 đến Ø1000

Mác thép: SS400, G3101, SCM 440, SCM 420, SCR420, SCM 415, SCM 445, SCR 435, SCR 415, CT3, CT45, CT50, S25C, S45C, C45, S55C, S60C, S235JR, S355JR, S275JR, SKD11, SKD61, S275JO, S355JO, S235JO, SNCM439, 2083…

Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, TCVN 1651-2008, ASTM, EN, GOST….

Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo yêu cầu

Đóng bó: Theo yêu cầu

Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, châu Âu…

Ứng dụng: Ứng dụng phổ biến trong cơ khí chế tạo trục máy, trục quay, piston, ty pen, tiện ren bulong, chi tiết máy, đồ gia dụng…

Mô tả

Thép Tròn Đặc (Láp Tròn) Từ Ø3 đến Ø1000

Đường kính: Từ Ø3 đến Ø1000

Mác thép: SS400, G3101, SCM 440, SCM 420, SCR420, SCM 415, SCM 445, SCR 435, SCR 415, CT3, CT45, CT50, S25C, S45C, C45, S55C, S60C, S235JR, S355JR, S275JR, SKD11, SKD61, S275JO, S355JO, S235JO, SNCM439, 2083…

Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, TCVN 1651-2008, ASTM, EN, GOST….

Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo yêu cầu

Đóng bó: Theo yêu cầu

Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, châu Âu…

Ứng dụng: Ứng dụng phổ biến trong cơ khí chế tạo trục máy, trục quay, piston, ty pen, tiện ren bulong, chi tiết máy, đồ gia dụng…

Thép tròn đặc
Thép tròn đặc

Giá thép tròn đặc hôm nay (Láp Tròn) Từ Ø1 đến Ø500

Cập nhật nhanh giá thép tròn đặc: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng tại kho có VAT 10% lần lượt là 16.800 đồng/kg, 19.750 đồng/kg, 22.150 đồng/kg

Giá thép tròn đặc nói riêng và sắt thép nói chung đang có xu hướng tăng trong thời gian sắp tới. Nên cần cập nhật giá nhanh nhất vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123

Bảng giá thép tròn đặc từ Từ Ø3 đến Ø1000

STT Tên Hàng
Thép tròn đặc Ø (mm)
Trọng lượng (KG/m) Giá thép tròn đặc tham khảo (vnđ/m)
1 Ø3 0.06 953 ₫
2 Ø4 0.10 1,690₫
3 Ø5 0.16 2,650 ₫
4 Ø6 0.22 3,700 ₫
5 Ø7 0.31 5,190 ₫
6 Ø8 0.39 6,550 ₫
7 Ø9 0.51 8,570 ₫
8 Ø10 0.62 10,420 ₫
9 Ø11 0.76 12,810 ₫
10 Ø12 0.89 14,950 ₫
11 Ø13 01.06 17,890 ₫
12 Ø14 1.21 20,330 ₫
13 Ø15 1.42 23,810 ₫
14 Ø16 1.58 26,540 ₫
15 Ø17 1.82 30,590 ₫
16 Ø18 2 33,600 ₫
17 Ø19 2.27 38,210 ₫
18 Ø20 2.47 41,490₫
19 Ø22 2.98 50,060 ₫
20 Ø24 3.55 59,640₫
21 Ø25 3.85 64,680 ₫
22 Ø26 4.17 70,050 ₫
23 Ø28 4.83 81,140 ₫
24 Ø30 5.55 93,230₫
25 Ø32 6.31 106,000 ₫
26 Ø34 7.13 119,780 ₫
27 Ø35 7.55 126,830 ₫
28 Ø36 7.99 134,220₫
29 Ø38 8.9 149,510 ₫
30 Ø40 9.86 165,640 ₫
31 Ø42 10.88 182,770 ₫
32 Ø44 11.94 200,580 ₫
33 Ø45 12.48 209,650 ₫
34 Ø46 13.05 219,230 ₫
35 Ø48 14.21 238,710 ₫
36 Ø50 15.41 258,870 ₫
37 Ø52 16.67 280,040 ₫
38 Ø55 18.65 313,300 ₫
39 Ø60 22.2 372,940 ₫
40 Ø65 26.05 437,610 ₫

Bảng quy đổi kích thước láp tròn đặc ( Ø-> Kg)

Để thuận tiện trong việc quy đổi kích thước, trọng lượng, dự trù chi phí vật tư cũng như tải trọng hàng hóa, chúng tôi có bảng quy đổi dưới đây.

STT Tên sản phẩm
Thép tròn đặc (mm)
Trọng lượng (KG/m) STT Tên sản phẩm
Thép tròn đặc (mm)
Trọng lượng (KG/m)
1  Ø6 0.22 46 Ø155 148.12
2  Ø8 0.39 47  Ø160 157.83
3  Ø10 0.62 48 Ø170 178.18
4 Ø12 0.89 49 Ø180 199.76
5 Ø14 1.21 50 Ø190 222.57
6 Ø16 1.58 51 Ø200 246.62
7 Ø18 2.00 52  Ø210 271.89
8 Ø20 2.47 53 Ø220 298.40
9 Ø22 2.98 54 Ø230 326.15
10 Ø24 3.55 55 Ø240 355.13
11 Ø25 3.85 56  Ø250 385.34
12  Ø26 4.17 57  Ø260 416.78
13 Ø28 4.83 58 Ø270 449.46
14 Ø30 5.55 59  Ø280 483.37
15 Ø32 6.31 60 Ø290 518.51
16 Ø34 7.13 61 Ø300 554.89
17 Ø35 7.55 62 Ø310 592.49
18 Ø36 7.99 63  Ø320 631.34
19 Ø38 8.90 64  Ø330 671.41
20 Ø40 9.86 65  Ø340 712.72
21 Ø42 10.88 66 Ø350 755.26
22 Ø44 11.94 67 Ø360 799.03
23 Ø45 12.48 68 Ø370 844.04
24 Ø46 13.05 69 Ø380 890.28
25 Ø48 14.21 70 Ø390 937.76
26 Ø50 15.41 71  Ø400 986.46
27 Ø52 16.67 72 Ø410 1,036.40
28 Ø55 18.65 73 Ø420 1,087.57
29 Ø60 22.20 74 Ø430 1,139.98
30 Ø65 26.05 75 Ø450 1,248.49
31 Ø70 30.21 76 Ø455 1,276.39
32 Ø75 34.68 77 Ø480 1,420.51
33  Ø80 39.46 78 Ø500 1,541.35
34 Ø85 44.54 79 Ø520 1,667.12
35 Ø90 49.94 80 Ø550 1,865.03
36 Ø95 55.64 81 Ø580 2,074.04
37 Ø100 61.65 82 Ø600 2,219.54
38 Ø110 74.60 83 Ø635 2,486.04
39 Ø120 88.78 84 Ø645 2,564.96
40 Ø125 96.33 85 Ø680 2,850.88
41 Ø130 104.20 86 Ø700 3,021.04
42 Ø135 112.36 87 Ø750 3,468.03
43 Ø140 120.84 88 Ø800 3,945.85
44 Ø145 129.63 89 Ø900 4,993.97
45 Ø150 138.72 90 Ø1000 6,165.39
Thép tròn đặc
Thép tròn đặc

PHÂN LOẠI THÉP TRÒN ĐẶC

Thép tròn đặc (Láp đặc) là gì ?

Thép tròn đặc (Láp đặc) là dòng thép hợp kim có hàm lượng Carbon cao (0.42-0.50) có mặt cắt hình tròn đều đồng tâm, kết cấu thép đặc, không có lỗ rỗng, quy cách chỉ có đường kính ngoài.

Phổ biến có các loại thép đặc đường kính từ Ø3 đến Ø1000

Dưới đây là phân loại những loại thép tròn đặc phổ biến và thông dụng trên thị trường:

1.Thép tròn đặc đen

Mô tả: Thép tròn đặc chưa qua xử lý bề mặt (chưa mạ kẽm hoặc sơn màu) vẫn giữ nguyên màu cơ bản của oxit sắt nên được gọi là thép đặc đen,

Đặc tính: Bền bỉ, dẻo dai, khả năng uốn cong tốt, chống va đập, chịu tải, chịu lực tốt…Nhược điểm duy nhất là khả năng chống oxy hóa và ăn mòn vẫn chưa cao, cần xi mạ kẽm hoặc sơn chống rỉ để khắc phục.

Ứng dụng: cơ khí chế tạo trục máy, trục quay, piston, ty pen, tiện ren bulong, chi tiết máy, đồ gia dụng…

Thép tròn đặc đen
Thép tròn đặc đen

2.Thép tròn đặc xi mạ kẽm:

Mô tả: Là dòng thép tròn đặc sau đó các nhà sản xuất sẽ gia công theo yêu cầu xi mạ kẽm (mạ lạnh, mạ điện phân) để tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn của thép đặc.

Đặc tính: Bền bỉ, dẻo dai, khả năng uốn cong tốt, chống va đập, chịu tải, chịu lực tốt…sau khi mạ kẽm thì khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tăng cao, thép cứng hơn, bóng mịn hơn, sáng màu kẽm đẹp mắt.

Ứng dụng: cơ khí chế tạo trục máy, trục quay, piston, ty pen, tiện ren bulong, chi tiết máy, đồ gia dụng hoặc môi trường ăn mòn cao, ngoài trời…

Thép đặc mạ kẽm
Thép đặc mạ kẽm

3.Thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng

Mô tả: Là dòng thép tròn đặc sau đó các nhà sản xuất sẽ gia công theo yêu cầu mạ kẽm nhúng nóng (nhúng trực tiếp thép đặc vào bể kẽm nóng chảy) để tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn của thép đặc.

Đặc tính: Bền bỉ, dẻo dai, khả năng uốn cong tốt, chống va đập, chịu tải, chịu lực tốt…sau khi mạ kẽm nhúng nóng thì khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tăng cao, thép cứng hơn, bóng mịn hơn, sáng màu kẽm đẹp mắt.

Ứng dụng: cơ khí chế tạo trục máy, trục quay, piston, ty pen, tiện ren bulong, chi tiết máy, đồ gia dụng hoặc môi trường ăn mòn cao, ngoài trời… Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp mạ tốt và được ưa chuộng.

Thép tròn đặc mạ kẽm
Thép tròn đặc mạ kẽm

Ưu điểm của thép tròn đặc

Đây là một dòng sản phẩm của ngành thép với nhiều ưu điểm vượt trội:

  • Đa dạng quy cách đường kính từ Từ Ø3 đến Ø1000
  • Kết cấu thép tròn đặc, thẳng, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng
  • Dễ gia công, sản xuất lắp đặt, dễ vận chuyển và có thể cắt khúc hoặc uốn theo yêu cầu
  • Chịu lực, chịu va đập, chịu tải trọng tốt, bền bỉ, tuổi thọ cao…

Tuy nhiên sẽ có một vài nhược điểm, quý khách có thể cân nhắc chọn lựa:

  • Nhược điểm gia công lâu, quý khách cân nhắc về thời gian đặt hàng
  • Nhược điểm của thép đặc xi mạ kẽm là lớp mạ mỏng, sẽ bị ăn mòn theo thời gian
  • Nhược điểm duy nhất của mạ kẽm nhúng nóng là giá thành cao và phải chờ thời gian mạ lâu.
Thép đặc tròn trơn
Thép đặc tròn trơn

Quy trình sản xuất láp tròn đặc

Để cho ra đời sản phẩm thép tròn đặc có thể lưu thông và sử dụng, thì thép tròn đặc sẽ trải qua những giai đoạn sau:

B1.Xử lý quặng và nung chảy

Đây là quá trình dùng nhiệt độ để đưa các nguyên liệu là thép carbon và hợp kim thành dạng nóng chảy. Hay còn gọi là dạng lỏng

B2.Cán phôi tạo hình thép đặc

Quặng lỏng sau đó được đúc tiếp thành phôi sau đó ép tạo hình sản phẩm thép đặc

Có các loại phôi chính phổ biến:

Phôi Billet (phôi thanh)

Phôi Slab (phôi phiến)

Phôi Bloom (có thể thay thế cho phôi thanh và phôi phiến)

Giai đoạn Forming: là bước đưa nguyên liệu nóng chảy vào khuôn để tạo hình

Giai đoạn Sizing: Ép thành kích thước thép mong muốn.

Quá trình này cần độ chính xác cao. Quá trình cán phôi sẽ gồm cán nóng và cán nguội.

Thép đặc cán nóng: Thép sẽ được cán trực tiếp từ phôi nóng chảy, sau đó làm nguội.

Thép đặc cán nguội: Phôi sẽ được làm nguội sau đó di chuyển tới máy cán nguội công nghệ NOF rồi mới cán thành sản phẩm.

B3.Tôi trầm và nhiệt luyện

Thép đặc cần được tăng độ bền, tuổi thọ, loại bỏ tạp chất và các vết rỗ trên bề mặt thì sẽ phải trải qua quá trình tôi trầm và nhiệt luyện. Sau quá trình này, thép sẽ trở nên sáng bóng mịn hơn.

B4.Kiểm tra chất lượng

Thép thành phẩm sau đó sẽ được kiểm tra về quy cách, độ bền dẻo, an toàn kỹ thuật và chất lượng được các bên cung cấp chứng chỉ thông qua (JIS G3101, TCVN 1651-2008, ASTM, EN, GOST….). Đảm bảo sản phẩm được lưu thông trên thị trường đủ tiêu chuẩn của đơn vị cấp chứng chỉ (JIS G3101, TCVN 1651-2008, ASTM, EN, GOST….)

B5.Làm sạch và đóng gói

Sản phẩm thép đặc sẽ được làm sạch, cắt khúc theo đơn đặt hàng, và đóng gói theo số lượng tiêu chuẩn. Và chuẩn bị cho những bước tiếp theo của quá trình.

Một số công thức tính trọng lượng thép tròn đặc

Đê tính khối lượng sắt tròn đặc, mục đích là đẻ dự trù chi phí vật tư cũng như tải trọng hàng hóa, ngoài bảng quy đổi sẵn ở trên, chúng ta có thể chủ động tính toán theo 3 cách sau (để quý khách tự chọn công thức tính dễ hiểu và áp dụng cho bản thân)

Cách 1:

Ta có công thức: Trọng lượng = 0.0007854 x OD x OD x 7.85. Trong đó:

OD là đường kính ngoài (mm)

Cách 2:

Ta có công thức: Trọng lượng = R2/40.5. Trong đó:

R là bán kính. R = OD/2. OD là đường kính ngoài (mm)

Cách 3:

Ta có công thức: Trọng lượng = R2 x 0.2466. Trong đó:

R là bán kính. R = OD/2. OD là đường kính ngoài (mm)

Cách 4: 

Ta có công thức : Trọng lượng = OD2  x 0.00617. Trong đó

OD là đường kính ngoài (mm)

Cách 5:

Ta có công thức:  Trọng lượng = OD2/ 162. Trong đó

OD là đường kính ngoài (mm)

Thành phần hóa học của Thép tròn đặc

Dưới đây là bảng thành phần hóa học của thép láp đặc với các mác thép phổ biến.

Lưu ý bảng thành phần chỉ mang tính tham khảo, số liệu chính xác dựa trên chứng chỉ xuất xưởng và catalog của mỗi nhà sản xuất.

Mác thép Thành phần hoá học (%) 
Carbon Silic Mangan Niken Crom Phốt pho Lưu huỳnh
SS400 ≤ 0.05 ≤ 0.05
S15C 0.13 ~ 0.18 0.95 ~ 1.15 0.20 0.030 max 0.035 max
S20C 0.18 ~ 0.23 0.15 ~ 0.35 0.30 ~ 0.60 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
S35C 0.32 ~ 0.38 0.15 ~ 0.35 0.30 ~ 0.60 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
S45C 0.42 ~ 0.48 0.15 ~ 0.35 0.6 ~ 0.9 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
S55C 0.52 ~ 0.58 0.15 ~ 0.35 0.6 ~ 0.9 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max

Đặc tính cơ lý của Thép láp đặc 

Dưới đây là bảng thống kê đặc tính cơ lý của thép láp đặc mác thép SS400

Lưu ý bảng thành phần chỉ mang tính tham khảo, số liệu chính xác dựa trên chứng chỉ xuất xưởng và catalog của mỗi nhà sản xuất.

Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt
(N/mm2)
Giãn dài
tương đối (%)
Uốn cong
ø ≤ 16 ø > 16 Góc uốn (0) Bán kính
gối uốn (R)
SS 400 245 min 235 min 400 ~ 510 20 min (ø ≤ 25) 180 R = 1,5 x ø
24 min (ø > 25)
Láp đặc tròn trơn
Láp đặc tròn trơn

Tìm mua thép đặc tròn ở đâu uy tín chất lượng ?

Tìm mua thép đặc tròn ở đâu uy tín, chất lượng, giá thành hợp lý, thời gian giao hàng nhanh chóng, gia công cắt khúc hoặc mạ kẽm nhanh. Chỉ có thể là ở Hung Phat Steel.

  • Đa dạng quy cách thép láp tròn Từ Ø3 đến Ø1000
  • Gia công cắt khúc hoặc mạ kẽm theo yêu cầu
  • Hóa đơn chứng từ đầy đủ, cam kết chất lượng đúng theo tiêu chuẩn cao
  • Báo giá nhanh chóng, trung thực, trách nhiệm
  • Đội ngũ giao hàng nhanh, tận tâm, an toàn kỹ thuật

Mọi chi tiết xin liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Chăm sóc khách hàng:

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên

Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm

Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/