Thép Tròn Đặc (Láp Đặc) Từ Ø3 đến Ø1000

Sản phẩm phân phối chính hãng tại công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát

  • Đường kính: Từ Ø3 đến Ø1000
  • Mác thép: SS400, G3101, SCM 440, SCM 420, SCR420, SCM 415, SCM 445, SCR 435, SCR 415, CT3, CT45, CT50, S25C, S45C, C45, S55C, S60C, S235JR, S355JR, S275JR, SKD11, SKD61, S275JO, S355JO, S235JO, SNCM439, 2083…
  • Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, TCVN 1651-2008, ASTM, EN, GOST….
  • Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Đóng bó: Theo yêu cầu
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, châu Âu…
  • Ứng dụng: Ứng dụng phổ biến trong cơ khí chế tạo trục máy, trục quay, piston, ty pen, tiện ren bulong, chi tiết máy, đồ gia dụng…
Danh mục:

Mô tả

Thép tròn đặc (hay còn gọi là láp đặc) là loại thép có hình dạng ngang, hình tròn đặc không có lỗ rỗng và có kích thước tròn đồng đều từ đầu đến cuối.

Đây là một trong những loại thép được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp chế tạo, xây dựng và sản xuất cơ khí hỗ trợ cho đặc tính bền bỉ, dễ gia công và ứng dụng đa dạng.

Đặc biệt thép tròn có thể có nhiều kích thước khác nhau, từ vài mm cho đến hàng cm, tùy thuộc vào yêu cầu của công trình hoặc sản phẩm.

Láp đặc
Láp đặc

Thép Tròn Đặc (Láp đặc) Từ Ø3 đến Ø1000

Dưới đây thông tin chi tiết về sản phẩm láp đặc phân phối bởi Công ty cổ phần Thép Hùng Phát

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính: Từ Ø3 đến Ø1000
  • Mác thép: SS400, G3101, SCM 440, SCM 420, SCR420, SCM 415, SCM 445, SCR 435, SCR 415, CT3, CT45, CT50, S25C, S45C, C45, S55C, S60C, S235JR, S355JR, S275JR, SKD11, SKD61, S275JO, S355JO, S235JO, SNCM439, 2083…
  • Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, TCVN 1651-2008, ASTM, EN, GOST….
  • Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Đóng bó: Theo yêu cầu
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, châu Âu…
  • Ứng dụng: Ứng dụng phổ biến trong cơ khí chế tạo trục máy, trục quay, piston, ty pen, tiện ren bulong, chi tiết máy, đồ gia dụng…
thép tròn đặc
thép tròn đặc

Giá thép tròn đặc hôm nay (Láp Tròn)

  • Cập nhật nhanh giá thép tròn đặc: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng tại kho có VAT 10% lần lượt là 11.200 đồng/kg, 19.750 đồng/kg, 22.550 đồng/kg
  • Giá thép tròn đặc nói riêng và sắt thép nói chung đang có xu hướng tăng trong thời gian sắp tới. Nên cần cập nhật giá nhanh nhất vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123

Bảng giá thép tròn đặc từ Từ Ø3 đến Ø65

  • Lưu ý bảng giá chỉ mang tính tham khảo
  • Các thông số có thể có dung sai ±2%
STT Tên Hàng
Thép tròn đặc Ø (mm)
Trọng lượng (Kg/m) Giá thép tròn đặc tham khảo (vnđ/kg)
1 Ø3 0.06 11.200 – 22.500
2 Ø4 0.10 11.200 – 22.500
3 Ø5 0.16 11.200 – 22.500
4 Ø6 0.22 11.200 – 22.500
5 Ø7 0.31 11.200 – 22.500
6 Ø8 0.39 11.200 – 22.500
7 Ø9 0.51 11.200 – 22.500
8 Ø10 0.62 11.200 – 22.500
9 Ø11 0.76 11.200 – 22.500
10 Ø12 0.89 11.200 – 22.500
11 Ø13 01.06 11.200 – 22.500
12 Ø14 1.21 11.200 – 22.500
13 Ø15 1.42 11.200 – 22.500
14 Ø16 1.58 11.200 – 22.500
15 Ø17 1.82 11.200 – 22.500
16 Ø18 2 11.200 – 22.500
17 Ø19 2.27 11.200 – 22.500
18 Ø20 2.47 11.200 – 22.500
19 Ø22 2.98 11.200 – 22.500
20 Ø24 3.55 11.200 – 22.500
21 Ø25 3.85 11.200 – 22.500
22 Ø26 4.17 11.200 – 22.500
23 Ø28 4.83 11.200 – 22.500
24 Ø30 5.55 11.200 – 22.500
25 Ø32 6.31 11.200 – 22.500
26 Ø34 7.13 11.200 – 22.500
27 Ø35 7.55 11.200 – 22.500
28 Ø36 7.99 11.200 – 22.500
29 Ø38 8.9 11.200 – 22.500
30 Ø40 9.86 11.200 – 22.500
31 Ø42 10.88 11.200 – 22.500
32 Ø44 11.94 11.200 – 22.500
33 Ø45 12.48 11.200 – 22.500
34 Ø46 13.05 11.200 – 22.500
35 Ø48 14.21 11.200 – 22.500
36 Ø50 15.41 11.200 – 22.500
37 Ø52 16.67 11.200 – 22.500
38 Ø55 18.65 11.200 – 22.500
39 Ø60 22.2 11.200 – 22.500
40 Ø65 26.05 11.200 – 22.500
Láp đặc
Láp đặc

Bảng quy đổi kích thước láp tròn đặc ( Ø-> Kg)

Để thuận tiện trong việc quy đổi kích thước, trọng lượng, dự trù chi phí vật tư cũng như tải trọng hàng hóa, chúng tôi có bảng quy đổi dưới đây.

STT Tên sản phẩm
Thép tròn đặc (mm)
Trọng lượng (Kg/m) STT Tên sản phẩm
Thép tròn đặc (mm)
Trọng lượng (Kg/m)
1  Ø6 0.22 46 Ø155 148.12
2  Ø8 0.39 47  Ø160 157.83
3  Ø10 0.62 48 Ø170 178.18
4 Ø12 0.89 49 Ø180 199.76
5 Ø14 1.21 50 Ø190 222.57
6 Ø16 1.58 51 Ø200 246.62
7 Ø18 2.00 52  Ø210 271.89
8 Ø20 2.47 53 Ø220 298.40
9 Ø22 2.98 54 Ø230 326.15
10 Ø24 3.55 55 Ø240 355.13
11 Ø25 3.85 56  Ø250 385.34
12  Ø26 4.17 57  Ø260 416.78
13 Ø28 4.83 58 Ø270 449.46
14 Ø30 5.55 59  Ø280 483.37
15 Ø32 6.31 60 Ø290 518.51
16 Ø34 7.13 61 Ø300 554.89
17 Ø35 7.55 62 Ø310 592.49
18 Ø36 7.99 63  Ø320 631.34
19 Ø38 8.90 64  Ø330 671.41
20 Ø40 9.86 65  Ø340 712.72
21 Ø42 10.88 66 Ø350 755.26
22 Ø44 11.94 67 Ø360 799.03
23 Ø45 12.48 68 Ø370 844.04
24 Ø46 13.05 69 Ø380 890.28
25 Ø48 14.21 70 Ø390 937.76
26 Ø50 15.41 71  Ø400 986.46
27 Ø52 16.67 72 Ø410 1,036.40
28 Ø55 18.65 73 Ø420 1,087.57
29 Ø60 22.20 74 Ø430 1,139.98
30 Ø65 26.05 75 Ø450 1,248.49
31 Ø70 30.21 76 Ø455 1,276.39
32 Ø75 34.68 77 Ø480 1,420.51
33  Ø80 39.46 78 Ø500 1,541.35
34 Ø85 44.54 79 Ø520 1,667.12
35 Ø90 49.94 80 Ø550 1,865.03
36 Ø95 55.64 81 Ø580 2,074.04
37 Ø100 61.65 82 Ø600 2,219.54
38 Ø110 74.60 83 Ø635 2,486.04
39 Ø120 88.78 84 Ø645 2,564.96
40 Ø125 96.33 85 Ø680 2,850.88
41 Ø130 104.20 86 Ø700 3,021.04
42 Ø135 112.36 87 Ø750 3,468.03
43 Ø140 120.84 88 Ø800 3,945.85
44 Ø145 129.63 89 Ø900 4,993.97
45 Ø150 138.72 90 Ø1000 6,165.39
thép tròn đặc
thép tròn đặc

Mô tả và phân loại

Dưới đây là thông tin chi tiết về sản phẩm này

Thép tròn đặc (Láp đặc) là gì ?

  • Thép tròn đặc (Láp đặc) là dòng thép hợp kim có hàm lượng Carbon cao (0.42-0.50) có mặt cắt hình tròn đều đồng tâm, kết cấu thép đặc, không có lỗ rỗng, quy cách chỉ có đường kính ngoài.
  • Phổ biến có các loại thép đặc đường kính từ Ø3 đến Ø1000
  • Dưới đây là phân loại những loại thép tròn đặc phổ biến và thông dụng trên thị trường:

1.Thép tròn đặc đen

  • Mô tả: Thép tròn đặc chưa qua xử lý bề mặt (chưa mạ kẽm hoặc sơn màu) vẫn giữ nguyên màu cơ bản của oxit sắt nên được gọi là thép đặc đen,
  • Đặc tính: Bền bỉ, dẻo dai, khả năng uốn cong tốt, chống va đập, chịu tải, chịu lực tốt…Nhược điểm duy nhất là khả năng chống oxy hóa và ăn mòn vẫn chưa cao, cần xi mạ kẽm hoặc sơn chống rỉ để khắc phục.
  • Ứng dụng: cơ khí chế tạo trục máy, trục quay, piston, ty pen, tiện ren bulong, chi tiết máy, đồ gia dụng…
thép tròn đặc đen
thép tròn đặc đen
thép tròn đặc đen
Thép tròn đặc đen
Thép tròn đặc phi 16
Thép tròn đặc phi 16

2.Thép tròn đặc xi mạ kẽm

  • Mô tả: Là dòng thép tròn đặc sau đó các nhà sản xuất sẽ gia công theo yêu cầu xi mạ kẽm (mạ lạnh, mạ điện phân) để tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn của thép đặc.
  • Đặc tính: Bền bỉ, dẻo dai, khả năng uốn cong tốt, chống va đập, chịu tải, chịu lực tốt…sau khi mạ kẽm thì khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tăng cao, thép cứng hơn, bóng mịn hơn, sáng màu kẽm đẹp mắt.
  • Ứng dụng: cơ khí chế tạo trục máy, trục quay, piston, ty pen, tiện ren bulong, chi tiết máy, đồ gia dụng hoặc môi trường ăn mòn cao, ngoài trời…
Thép đặc mạ kẽm
Thép đặc mạ kẽm

3.Thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng

  • Mô tả: Là dòng thép tròn đặc sau đó các nhà sản xuất sẽ gia công theo yêu cầu mạ kẽm nhúng nóng (nhúng trực tiếp thép đặc vào bể kẽm nóng chảy) để tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn của thép đặc.
  • Đặc tính: Bền bỉ, dẻo dai, khả năng uốn cong tốt, chống va đập, chịu tải, chịu lực tốt…sau khi mạ kẽm nhúng nóng thì khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tăng cao, thép cứng hơn, bóng mịn hơn, sáng màu kẽm đẹp mắt.
  • Ứng dụng: cơ khí chế tạo trục máy, trục quay, piston, ty pen, tiện ren bulong, chi tiết máy, đồ gia dụng hoặc môi trường ăn mòn cao, ngoài trời… Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp mạ tốt và được ưa chuộng.
Thép tròn đặc mạ kẽm
Thép tròn đặc mạ kẽm

4. Thép tròn đặc dẻo

  • Đặc điểm: Đây là loại thép tròn đặc có độ dẻo cao, tức là khả năng biến dạng mà không bị gãy hoặc nứt khi chịu lực kéo, uốn hoặc gia công cơ học. Độ dẻo thường liên quan đến hàm lượng carbon thấp hoặc trung bình trong thành phần thép (thép carbon thấp như S15C, S20C hoặc thép hợp kim nhẹ).
  • Ứng dụng: Thép tròn đặc dẻo thường được dùng trong các chi tiết máy cần gia công uốn, dập hoặc chế tạo các sản phẩm yêu cầu tính linh hoạt, chẳng hạn như trục, thanh truyền, hoặc các chi tiết trong ngành ô tô.
  • Ví dụ: Thép SS400, S45C (tùy mức độ dẻo được xử lý nhiệt).

5. Thép tròn đặc kéo bóng

  • Đặc điểm: Đây là loại thép tròn đặc đã qua quá trình gia công kéo nguội (cold drawing) hoặc mài bóng để đạt độ nhẵn bề mặt cao, kích thước chính xác và cải thiện tính chất cơ học. Quá trình kéo bóng làm tăng độ cứng, độ bền nhưng giảm độ dẻo so với thép chưa gia công. Bề mặt sáng bóng, không có khuyết tật như rỗ hay trầy xước.
  • Ứng dụng: Thép tròn đặc kéo bóng thường được dùng trong các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao như trục máy CNC, piston, thanh dẫn hướng trong ngành cơ khí chính xác, hoặc làm nguyên liệu cho các chi tiết hoàn thiện không cần gia công thêm.
  • Ví dụ: Thép C45, S45C sau khi kéo bóng, hoặc thép không gỉ (inox) như SUS304, SUS316 nếu yêu cầu chống ăn mòn.

So sánh 2 loại dẻo và kéo bóng

Tiêu chí
Thép tròn đặc dẻo
Thép tròn đặc kéo bóng
Độ dẻo
Cao
Thấp hơn (do gia công nguội)
Độ bền
Trung bình
Cao hơn
Bề mặt
Thô, chưa qua xử lý đặc biệt
Nhẵn bóng, chính xác
Ứng dụng
Gia công biến dạng
Chi tiết chính xác
Lưu ý:
  • Phân loại cụ thể còn phụ thuộc vào thành phần hóa học (thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ) và tiêu chuẩn sản xuất (JIS, ASTM, DIN…).
  • Nếu bạn cần phân loại chi tiết hơn (ví dụ: theo mác thép cụ thể hoặc ứng dụng thực tế), hãy cung cấp thêm thông tin để mình hỗ trợ chính xác hơn nhé!
Láp đặc tròn tại công ty Thép Hùng Phát
Láp đặc tròn tại công ty Thép Hùng Phát

Ưu điểm của thép tròn đặc

Đây là một dòng sản phẩm của ngành thép với nhiều ưu điểm vượt trội:

  • Đa dạng quy cách đường kính từ Từ Ø3 đến Ø1000
  • Kết cấu thép tròn đặc, thẳng, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng
  • Dễ gia công, sản xuất lắp đặt, dễ vận chuyển và có thể cắt khúc hoặc uốn theo yêu cầu
  • Chịu lực, chịu va đập, chịu tải trọng tốt, bền bỉ, tuổi thọ cao…

Tuy nhiên sẽ có một vài nhược điểm, quý khách có thể cân nhắc chọn lựa:

  • Nhược điểm gia công lâu, quý khách cân nhắc về thời gian đặt hàng
  • Nhược điểm của thép đặc xi mạ kẽm là lớp mạ mỏng, sẽ bị ăn mòn theo thời gian
  • Nhược điểm duy nhất của mạ kẽm nhúng nóng là giá thành cao và phải chờ thời gian mạ lâu.
thép tròn đặc đen
thép tròn đặc đen

Quy trình sản xuất láp tròn đặc

Để cho ra đời sản phẩm thép tròn đặc có thể lưu thông và sử dụng, thì thép tròn đặc sẽ trải qua những giai đoạn sau:

B1.Xử lý quặng và nung chảy

  • Đây là quá trình dùng nhiệt độ để đưa các nguyên liệu là thép carbon và hợp kim thành dạng nóng chảy. Hay còn gọi là dạng lỏng

B2.Cán phôi tạo hình thép đặc

  • Quặng lỏng sau đó được đúc tiếp thành phôi sau đó ép tạo hình sản phẩm thép đặc
  • Có các loại phôi chính phổ biến:
  • Phôi Billet (phôi thanh)
  • Phôi Slab (phôi phiến)
  • Phôi Bloom (có thể thay thế cho phôi thanh và phôi phiến)
  • Giai đoạn Forming: là bước đưa nguyên liệu nóng chảy vào khuôn để tạo hình
  • Giai đoạn Sizing: Ép thành kích thước thép mong muốn.
  • Quá trình này cần độ chính xác cao. Quá trình cán phôi sẽ gồm cán nóng và cán nguội.

Thép đặc cán nóng: Thép sẽ được cán trực tiếp từ phôi nóng chảy, sau đó làm nguội.

Thép đặc cán nguội: Phôi sẽ được làm nguội sau đó di chuyển tới máy cán nguội công nghệ NOF rồi mới cán thành sản phẩm.

B3.Tôi trầm và nhiệt luyện

  • Thép đặc cần được tăng độ bền, tuổi thọ, loại bỏ tạp chất và các vết rỗ trên bề mặt thì sẽ phải trải qua quá trình tôi trầm và nhiệt luyện. Sau quá trình này, thép sẽ trở nên sáng bóng mịn hơn.

B4.Kiểm tra chất lượng

  • Thép thành phẩm sau đó sẽ được kiểm tra về quy cách, độ bền dẻo, an toàn kỹ thuật và chất lượng được các bên cung cấp chứng chỉ thông qua (JIS G3101, TCVN 1651-2008, ASTM, EN, GOST….).
  • Đảm bảo sản phẩm được lưu thông trên thị trường đủ tiêu chuẩn của đơn vị cấp chứng chỉ (JIS G3101, TCVN 1651-2008, ASTM, EN, GOST….)

B5.Làm sạch và đóng gói

  • Sản phẩm thép đặc sẽ được làm sạch, cắt khúc theo đơn đặt hàng, và đóng gói theo số lượng tiêu chuẩn. Và chuẩn bị cho những bước tiếp theo của quá trình.
Thép đặc tròn
Sắt đặc tròn

Một số công thức tính trọng lượng thép tròn đặc

  • Đê tính khối lượng sắt tròn đặc, mục đích là đẻ dự trù chi phí vật tư cũng như tải trọng hàng hóa, ngoài bảng quy đổi sẵn ở trên
  • Chúng ta có thể chủ động tính toán theo 3 cách sau (để quý khách tự chọn công thức tính dễ hiểu và áp dụng cho bản thân)

Cách 1:

  • Ta có công thức: Trọng lượng = 0.0007854 x OD x OD x 7.85. Trong đó:
  • OD là đường kính ngoài (mm)

Cách 2:

  • Ta có công thức: Trọng lượng = R2/40.5. Trong đó:
  • R là bán kính. R = OD/2. OD là đường kính ngoài (mm)

Cách 3:

  • Ta có công thức: Trọng lượng = R2 x 0.2466. Trong đó:
  • R là bán kính. R = OD/2. OD là đường kính ngoài (mm)

Cách 4:

  • Ta có công thức : Trọng lượng = OD2  x 0.00617. Trong đó
  • OD là đường kính ngoài (mm)

Cách 5:

  • Ta có công thức:  Trọng lượng = OD2/ 162. Trong đó
  • OD là đường kính ngoài (mm)
Láp đặc đủ size
Láp đặc đủ size

Thành phần hóa học của Thép tròn đặc

Dưới đây là bảng thành phần hóa học của thép láp đặc với các mác thép phổ biến.

Lưu ý bảng thành phần chỉ mang tính tham khảo, số liệu chính xác dựa trên chứng chỉ xuất xưởng và catalog của mỗi nhà sản xuất.

Mác thép Thành phần hoá học (%) 
Carbon Silic Mangan Niken Crom Phốt pho Lưu huỳnh
SS400 ≤ 0.05 ≤ 0.05
S15C 0.13 ~ 0.18 0.95 ~ 1.15 0.20 0.030 max 0.035 max
S20C 0.18 ~ 0.23 0.15 ~ 0.35 0.30 ~ 0.60 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
S35C 0.32 ~ 0.38 0.15 ~ 0.35 0.30 ~ 0.60 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
S45C 0.42 ~ 0.48 0.15 ~ 0.35 0.6 ~ 0.9 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
S55C 0.52 ~ 0.58 0.15 ~ 0.35 0.6 ~ 0.9 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max

Đặc tính cơ lý của Thép láp đặc

Dưới đây là bảng thống kê đặc tính cơ lý của thép láp đặc mác thép SS400

Lưu ý bảng thành phần chỉ mang tính tham khảo, số liệu chính xác dựa trên chứng chỉ xuất xưởng và catalog của mỗi nhà sản xuất.

Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt
(N/mm2)
Giãn dài
tương đối (%)
Uốn cong
ø ≤ 16 ø > 16 Góc uốn (0) Bán kính
gối uốn (R)
SS 400 245 min 235 min 400 ~ 510 20 min (ø ≤ 25) 180 R = 1,5 x ø
24 min (ø > 25)
thép tròn đặc đen
thép tròn đặc đen

Chi tiết hơn về thép tròn đặc

1. Mô tả về sản phẩm láp đặc

Thép tròn đặc là một loại thép có hình dạng trụ trònkhối đặc bên trong, được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc kéo nguội, có độ bền và độ cứng cao. Thép tròn đặc được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc và các công trình chịu lực lớn.

2. Đặc điểm của thép tròn đặc

Hình dạng

  • Dạng trụ tròn đặc với mặt cắt ngang là hình tròn và không có lỗ rỗng bên trong.
  • Đường kính (D): Đường kính của thép tròn đặc có thể thay đổi, từ vài mm (thường là 6 mm) đến hàng trăm mm (thường lên đến 200-300 mm hoặc hơn), tùy thuộc vào yêu cầu của ứng dụng.

Chất liệu

  • Thép carbon: Làm từ thép carbon với hàm lượng carbon khác nhau (thấp, trung bình, cao) để điều chỉnh độ cứng và độ bền.
  • Thép hợp kim: Có thể thêm các nguyên tố như crôm, niken, molypden, mangan, giúp tăng khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và tăng độ bền kéo.
  • Thép không gỉ (inox): Thép tròn đặc inox thường được sử dụng trong môi trường ăn mòn như công nghiệp thực phẩm, y tế và các công trình ngoài trời.

Tiêu chuẩn sản xuất

  • Thép tròn đặc được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), BS (Anh), hoặc TCVN (Việt Nam), đảm bảo chất lượng và các đặc tính cơ học phù hợp với từng ứng dụng.
Thép tròn đặc
Thép tròn đặc

Ứng dụng của thép tròn đặc

Dưới đây là những ứng dụng thực tế của dòng thép này

Cơ khí chế tạo

  • Được sử dụng trong gia công cơ khí để chế tạo các chi tiết máy, trục khuỷu, trục truyền động, bánh răng, bu-lông, đinh tán, ống lót và các bộ phận chịu lực khác.

Xây dựng

  • Dùng trong kết cấu xây dựng, làm cốt thép chịu lực trong các công trình lớn như nhà xưởng, cầu, cột, dầm.
  • Làm các thanh nối, thanh đỡ chịu lực trong kết cấu thép của các công trình.

Chế tạo chi tiết

  • Dùng để chế tạo các chi tiết đặc biệt trong ngành công nghiệp nặng, như khuôn mẫu, công cụ cắt gọt, các thiết bị chịu mài mòn và va đập.

Ngành đóng tàu

  • Sử dụng làm các bộ phận cấu thành trong các tàu thuyền, giúp đảm bảo độ bền và độ an toàn cao trong môi trường biển.

Ngành sản xuất ô tô

  • Thép tròn đặc được sử dụng trong sản xuất các bộ phận động cơ, trục dẫn động và nhiều chi tiết khác trong ngành công nghiệp ô tô.

Ưu điểm của thép tròn đặc

  • Độ bền cao: Với thiết kế đặc bên trong, thép tròn đặc có khả năng chịu tải trọng lớn và chịu được áp lực từ các lực tác động nặng.
  • Dễ gia công: Dễ dàng cắt, uốn, hàn và gia công cơ khí theo yêu cầu.
  • Đa dạng kích thước: Có nhiều đường kính khác nhau, phù hợp với nhiều loại ứng dụng từ công nghiệp nhẹ đến công nghiệp nặng.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt (đối với thép inox): Thép không gỉ tròn đặc có thể chịu được môi trường ăn mòn cao như muối biển, hóa chất.

Tóm lại

Thép tròn đặc là loại thép có hình dạng trụ tròn và đặc bên trong, được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp cơ khí do khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, và dễ gia công. Với các ứng dụng từ chế tạo máy móc, kết cấu xây dựng, đến sản xuất chi tiết cơ khí, thép tròn đặc là vật liệu quan trọng và đa năng trong các ngành công nghiệp.

sắt tròn đặc
sắt tròn đặc

Gia công cắt khúc hoặc vót nhọn đầu thép tròn

Gia công cắt khúc thép tròn đặc theo yêu cầu là quá trình cắt các thanh thép tròn đặc thành những khúc có độ dài chính xác theo yêu cầu của khách hàng.

Quá trình này đòi hỏi phải sử dụng các thiết bị cắt phù hợp và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo độ chính xác và chất lượng của sản phẩm sau khi gia công. Dưới đây là quy trình gia công cắt khúc thép tròn đặc:

B1. Chuẩn bị nguyên vật liệu

  • Chọn thép tròn đặc: Trước khi bắt đầu gia công, cần chọn loại thép tròn đặc phù hợp với yêu cầu của khách hàng. Các loại thép tròn đặc thường được làm từ các vật liệu như thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ (inox), hoặc các loại thép chuyên dụng khác.
  • Kiểm tra chất lượng thép: Thép tròn đặc phải đảm bảo không có khuyết tật, vết nứt hay vết bẩn. Nếu thép có những vấn đề này, có thể gây ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm cắt.

B2. Lựa chọn thiết bị cắt

  • Máy cắt: Việc chọn máy cắt phù hợp rất quan trọng để đảm bảo độ chính xác trong việc cắt các thanh thép tròn đặc. Có thể sử dụng các loại máy cắt như:
    • Máy cắt bằng lưỡi cưa (cưa vòng): Phù hợp với các yêu cầu cắt chính xác và tốc độ cắt không quá nhanh.
    • Máy cắt Plasma hoặc Laser: Thích hợp để cắt các vật liệu dày hoặc các vật liệu đặc biệt yêu cầu độ chính xác cao.
    • Máy cắt thủy lực: Cung cấp lực cắt mạnh mẽ và thường được dùng cho thép tròn đặc có kích thước lớn.

B3. Xác định kích thước cắt

  • Đo và xác định chiều dài: Dựa vào yêu cầu của khách hàng, xác định chiều dài cần cắt cho mỗi khúc thép tròn. Có thể có yêu cầu về chiều dài cố định hoặc theo kích thước cụ thể.
  • Đánh dấu: Sau khi xác định được kích thước cắt, các thanh thép sẽ được đánh dấu ở các điểm cần cắt bằng bút mực chuyên dụng hoặc bằng cách sử dụng máy đánh dấu tự động.

B4.Tiến hành cắt

  • Đặt thép vào vị trí cắt: Đảm bảo thép tròn đặc được cố định chắc chắn trong khuôn hoặc trên máy cắt để tránh bị di chuyển trong quá trình cắt.
  • Tiến hành cắt: Bắt đầu quá trình cắt bằng máy cắt đã chọn. Quá trình này sẽ diễn ra nhanh chóng tùy thuộc vào độ dày của thép và loại máy sử dụng. Trong quá trình cắt, cần chú ý đến nhiệt độ và tốc độ cắt để tránh biến dạng vật liệu.

B5. Kiểm tra và xử lý bề mặt

  • Kiểm tra kích thước cắt: Sau khi cắt, mỗi khúc thép sẽ được đo lại để đảm bảo độ dài chính xác và đúng theo yêu cầu. Các sai lệch nếu có sẽ được xử lý.
  • Xử lý bề mặt: Nếu cần, bề mặt cắt của thép sẽ được xử lý bằng cách mài, đánh bóng hoặc làm sạch để loại bỏ các vết cắt sắc nhọn hoặc gỉ sét (nếu có).

B6. Đóng gói và vận chuyển

  • Đóng gói sản phẩm: Các khúc thép sau khi gia công cắt sẽ được đóng gói gọn gàng, có thể là xếp chồng hoặc bọc lót bảo vệ để tránh hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
  • Vận chuyển: Sau khi đóng gói, sản phẩm sẽ được vận chuyển đến địa điểm của khách hàng hoặc vào kho lưu trữ tùy thuộc vào yêu cầu.

Các lưu ý khi gia công cắt thép tròn đặc

  • Đảm bảo độ chính xác: Cần phải sử dụng máy cắt có độ chính xác cao để đảm bảo các khúc thép được cắt đúng chiều dài theo yêu cầu.
  • Kiểm soát nhiệt độ: Trong quá trình cắt, đặc biệt là khi sử dụng các phương pháp cắt nóng như plasma hay laser, cần kiểm soát nhiệt độ để tránh làm biến dạng vật liệu.
  • Bảo vệ an toàn: Người lao động cần tuân thủ quy trình bảo vệ an toàn lao động, bao gồm đeo bảo hộ, sử dụng thiết bị bảo vệ mắt và tai khi gia công cắt thép.

Kết luận

Gia công cắt khúc thép tròn đặc theo yêu cầu là một quá trình quan trọng trong sản xuất và gia công thép. Để đạt được kết quả tốt nhất, quá trình này yêu cầu sự kết hợp giữa công nghệ cắt tiên tiến, kỹ thuật gia công chính xác và việc lựa chọn đúng thiết bị.

Các khúc thép cắt theo yêu cầu sẽ được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, từ xây dựng, chế tạo máy móc, đến sản xuất phụ kiện và thiết bị công nghiệp.

sắt tròn đặc
sắt tròn đặc cắt khúc

Tìm mua thép đặc tròn ở đâu uy tín chất lượng ?

Tìm mua thép đặc tròn ở đâu uy tín, chất lượng, giá thành hợp lý, thời gian giao hàng nhanh chóng, gia công cắt khúc hoặc mạ kẽm nhanh. Chỉ có thể là ở Hung Phat Steel.

  • Đa dạng quy cách thép láp tròn Từ Ø3 đến Ø1000
  • Gia công cắt khúc hoặc mạ kẽm theo yêu cầu
  • Hóa đơn chứng từ đầy đủ, cam kết chất lượng đúng theo tiêu chuẩn cao
  • Báo giá nhanh chóng, trung thực, trách nhiệm
  • Đội ngũ giao hàng nhanh, tận tâm, an toàn kỹ thuật

Mọi chi tiết xin liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Chăm sóc khách hàng:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ