Mô tả
Thép tròn đặc (hay còn gọi là láp đặc) là loại thép có hình dạng ngang, hình tròn đặc không có lỗ rỗng và có kích thước tròn đồng đều từ đầu đến cuối.
Đây là một trong những loại thép được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp chế tạo, xây dựng và sản xuất cơ khí hỗ trợ cho đặc tính bền bỉ, dễ gia công và ứng dụng đa dạng.
Đặc biệt thép tròn có thể có nhiều kích thước khác nhau, từ vài mm cho đến hàng cm, tùy thuộc vào yêu cầu của công trình hoặc sản phẩm.

Mục lục
- Thép Tròn Đặc (Láp đặc) Từ Ø3 đến Ø1000
- Giá thép tròn đặc hôm nay (Láp Tròn)
- Mô tả và phân loại
- Thép tròn đặc (Láp đặc) là gì ?
- 1.Thép tròn đặc đen
- 2.Thép tròn đặc xi mạ kẽm
- 3.Thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng
- 4. Thép tròn đặc dẻo
- 5. Thép tròn đặc kéo bóng
- Ưu điểm của thép tròn đặc
- Quy trình sản xuất láp tròn đặc
- Một số công thức tính trọng lượng thép tròn đặc
- Thành phần hóa học của Thép tròn đặc
- Đặc tính cơ lý của Thép láp đặc
- Chi tiết hơn về thép tròn đặc
Thép Tròn Đặc (Láp đặc) Từ Ø3 đến Ø1000
Dưới đây thông tin chi tiết về sản phẩm láp đặc phân phối bởi Công ty cổ phần Thép Hùng Phát
Thông số kỹ thuật
- Đường kính: Từ Ø3 đến Ø1000
- Mác thép: SS400, G3101, SCM 440, SCM 420, SCR420, SCM 415, SCM 445, SCR 435, SCR 415, CT3, CT45, CT50, S25C, S45C, C45, S55C, S60C, S235JR, S355JR, S275JR, SKD11, SKD61, S275JO, S355JO, S235JO, SNCM439, 2083…
- Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, TCVN 1651-2008, ASTM, EN, GOST….
- Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Đóng bó: Theo yêu cầu
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, châu Âu…
- Ứng dụng: Ứng dụng phổ biến trong cơ khí chế tạo trục máy, trục quay, piston, ty pen, tiện ren bulong, chi tiết máy, đồ gia dụng…

Giá thép tròn đặc hôm nay (Láp Tròn)
- Cập nhật nhanh giá thép tròn đặc: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng tại kho có VAT 10% lần lượt là 11.200 đồng/kg, 19.750 đồng/kg, 22.550 đồng/kg
- Giá thép tròn đặc nói riêng và sắt thép nói chung đang có xu hướng tăng trong thời gian sắp tới. Nên cần cập nhật giá nhanh nhất vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123
Bảng giá thép tròn đặc từ Từ Ø3 đến Ø65
- Lưu ý bảng giá chỉ mang tính tham khảo
- Các thông số có thể có dung sai ±2%
STT | Tên Hàng Thép tròn đặc Ø (mm) |
Trọng lượng (Kg/m) | Giá thép tròn đặc tham khảo (vnđ/kg) |
1 | Ø3 | 0.06 | 11.200 – 22.500 |
2 | Ø4 | 0.10 | 11.200 – 22.500 |
3 | Ø5 | 0.16 | 11.200 – 22.500 |
4 | Ø6 | 0.22 | 11.200 – 22.500 |
5 | Ø7 | 0.31 | 11.200 – 22.500 |
6 | Ø8 | 0.39 | 11.200 – 22.500 |
7 | Ø9 | 0.51 | 11.200 – 22.500 |
8 | Ø10 | 0.62 | 11.200 – 22.500 |
9 | Ø11 | 0.76 | 11.200 – 22.500 |
10 | Ø12 | 0.89 | 11.200 – 22.500 |
11 | Ø13 | 01.06 | 11.200 – 22.500 |
12 | Ø14 | 1.21 | 11.200 – 22.500 |
13 | Ø15 | 1.42 | 11.200 – 22.500 |
14 | Ø16 | 1.58 | 11.200 – 22.500 |
15 | Ø17 | 1.82 | 11.200 – 22.500 |
16 | Ø18 | 2 | 11.200 – 22.500 |
17 | Ø19 | 2.27 | 11.200 – 22.500 |
18 | Ø20 | 2.47 | 11.200 – 22.500 |
19 | Ø22 | 2.98 | 11.200 – 22.500 |
20 | Ø24 | 3.55 | 11.200 – 22.500 |
21 | Ø25 | 3.85 | 11.200 – 22.500 |
22 | Ø26 | 4.17 | 11.200 – 22.500 |
23 | Ø28 | 4.83 | 11.200 – 22.500 |
24 | Ø30 | 5.55 | 11.200 – 22.500 |
25 | Ø32 | 6.31 | 11.200 – 22.500 |
26 | Ø34 | 7.13 | 11.200 – 22.500 |
27 | Ø35 | 7.55 | 11.200 – 22.500 |
28 | Ø36 | 7.99 | 11.200 – 22.500 |
29 | Ø38 | 8.9 | 11.200 – 22.500 |
30 | Ø40 | 9.86 | 11.200 – 22.500 |
31 | Ø42 | 10.88 | 11.200 – 22.500 |
32 | Ø44 | 11.94 | 11.200 – 22.500 |
33 | Ø45 | 12.48 | 11.200 – 22.500 |
34 | Ø46 | 13.05 | 11.200 – 22.500 |
35 | Ø48 | 14.21 | 11.200 – 22.500 |
36 | Ø50 | 15.41 | 11.200 – 22.500 |
37 | Ø52 | 16.67 | 11.200 – 22.500 |
38 | Ø55 | 18.65 | 11.200 – 22.500 |
39 | Ø60 | 22.2 | 11.200 – 22.500 |
40 | Ø65 | 26.05 | 11.200 – 22.500 |

Bảng quy đổi kích thước láp tròn đặc ( Ø-> Kg)
Để thuận tiện trong việc quy đổi kích thước, trọng lượng, dự trù chi phí vật tư cũng như tải trọng hàng hóa, chúng tôi có bảng quy đổi dưới đây.
STT | Tên sản phẩm Thép tròn đặc (mm) |
Trọng lượng (Kg/m) | STT | Tên sản phẩm Thép tròn đặc (mm) |
Trọng lượng (Kg/m) |
1 | Ø6 | 0.22 | 46 | Ø155 | 148.12 |
2 | Ø8 | 0.39 | 47 | Ø160 | 157.83 |
3 | Ø10 | 0.62 | 48 | Ø170 | 178.18 |
4 | Ø12 | 0.89 | 49 | Ø180 | 199.76 |
5 | Ø14 | 1.21 | 50 | Ø190 | 222.57 |
6 | Ø16 | 1.58 | 51 | Ø200 | 246.62 |
7 | Ø18 | 2.00 | 52 | Ø210 | 271.89 |
8 | Ø20 | 2.47 | 53 | Ø220 | 298.40 |
9 | Ø22 | 2.98 | 54 | Ø230 | 326.15 |
10 | Ø24 | 3.55 | 55 | Ø240 | 355.13 |
11 | Ø25 | 3.85 | 56 | Ø250 | 385.34 |
12 | Ø26 | 4.17 | 57 | Ø260 | 416.78 |
13 | Ø28 | 4.83 | 58 | Ø270 | 449.46 |
14 | Ø30 | 5.55 | 59 | Ø280 | 483.37 |
15 | Ø32 | 6.31 | 60 | Ø290 | 518.51 |
16 | Ø34 | 7.13 | 61 | Ø300 | 554.89 |
17 | Ø35 | 7.55 | 62 | Ø310 | 592.49 |
18 | Ø36 | 7.99 | 63 | Ø320 | 631.34 |
19 | Ø38 | 8.90 | 64 | Ø330 | 671.41 |
20 | Ø40 | 9.86 | 65 | Ø340 | 712.72 |
21 | Ø42 | 10.88 | 66 | Ø350 | 755.26 |
22 | Ø44 | 11.94 | 67 | Ø360 | 799.03 |
23 | Ø45 | 12.48 | 68 | Ø370 | 844.04 |
24 | Ø46 | 13.05 | 69 | Ø380 | 890.28 |
25 | Ø48 | 14.21 | 70 | Ø390 | 937.76 |
26 | Ø50 | 15.41 | 71 | Ø400 | 986.46 |
27 | Ø52 | 16.67 | 72 | Ø410 | 1,036.40 |
28 | Ø55 | 18.65 | 73 | Ø420 | 1,087.57 |
29 | Ø60 | 22.20 | 74 | Ø430 | 1,139.98 |
30 | Ø65 | 26.05 | 75 | Ø450 | 1,248.49 |
31 | Ø70 | 30.21 | 76 | Ø455 | 1,276.39 |
32 | Ø75 | 34.68 | 77 | Ø480 | 1,420.51 |
33 | Ø80 | 39.46 | 78 | Ø500 | 1,541.35 |
34 | Ø85 | 44.54 | 79 | Ø520 | 1,667.12 |
35 | Ø90 | 49.94 | 80 | Ø550 | 1,865.03 |
36 | Ø95 | 55.64 | 81 | Ø580 | 2,074.04 |
37 | Ø100 | 61.65 | 82 | Ø600 | 2,219.54 |
38 | Ø110 | 74.60 | 83 | Ø635 | 2,486.04 |
39 | Ø120 | 88.78 | 84 | Ø645 | 2,564.96 |
40 | Ø125 | 96.33 | 85 | Ø680 | 2,850.88 |
41 | Ø130 | 104.20 | 86 | Ø700 | 3,021.04 |
42 | Ø135 | 112.36 | 87 | Ø750 | 3,468.03 |
43 | Ø140 | 120.84 | 88 | Ø800 | 3,945.85 |
44 | Ø145 | 129.63 | 89 | Ø900 | 4,993.97 |
45 | Ø150 | 138.72 | 90 | Ø1000 | 6,165.39 |

Mô tả và phân loại
Dưới đây là thông tin chi tiết về sản phẩm này
Thép tròn đặc (Láp đặc) là gì ?
- Thép tròn đặc (Láp đặc) là dòng thép hợp kim có hàm lượng Carbon cao (0.42-0.50) có mặt cắt hình tròn đều đồng tâm, kết cấu thép đặc, không có lỗ rỗng, quy cách chỉ có đường kính ngoài.
- Phổ biến có các loại thép đặc đường kính từ Ø3 đến Ø1000
- Dưới đây là phân loại những loại thép tròn đặc phổ biến và thông dụng trên thị trường:
1.Thép tròn đặc đen
- Mô tả: Thép tròn đặc chưa qua xử lý bề mặt (chưa mạ kẽm hoặc sơn màu) vẫn giữ nguyên màu cơ bản của oxit sắt nên được gọi là thép đặc đen,
- Đặc tính: Bền bỉ, dẻo dai, khả năng uốn cong tốt, chống va đập, chịu tải, chịu lực tốt…Nhược điểm duy nhất là khả năng chống oxy hóa và ăn mòn vẫn chưa cao, cần xi mạ kẽm hoặc sơn chống rỉ để khắc phục.
- Ứng dụng: cơ khí chế tạo trục máy, trục quay, piston, ty pen, tiện ren bulong, chi tiết máy, đồ gia dụng…



2.Thép tròn đặc xi mạ kẽm
- Mô tả: Là dòng thép tròn đặc sau đó các nhà sản xuất sẽ gia công theo yêu cầu xi mạ kẽm (mạ lạnh, mạ điện phân) để tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn của thép đặc.
- Đặc tính: Bền bỉ, dẻo dai, khả năng uốn cong tốt, chống va đập, chịu tải, chịu lực tốt…sau khi mạ kẽm thì khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tăng cao, thép cứng hơn, bóng mịn hơn, sáng màu kẽm đẹp mắt.
- Ứng dụng: cơ khí chế tạo trục máy, trục quay, piston, ty pen, tiện ren bulong, chi tiết máy, đồ gia dụng hoặc môi trường ăn mòn cao, ngoài trời…

3.Thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng
- Mô tả: Là dòng thép tròn đặc sau đó các nhà sản xuất sẽ gia công theo yêu cầu mạ kẽm nhúng nóng (nhúng trực tiếp thép đặc vào bể kẽm nóng chảy) để tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn của thép đặc.
- Đặc tính: Bền bỉ, dẻo dai, khả năng uốn cong tốt, chống va đập, chịu tải, chịu lực tốt…sau khi mạ kẽm nhúng nóng thì khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tăng cao, thép cứng hơn, bóng mịn hơn, sáng màu kẽm đẹp mắt.
- Ứng dụng: cơ khí chế tạo trục máy, trục quay, piston, ty pen, tiện ren bulong, chi tiết máy, đồ gia dụng hoặc môi trường ăn mòn cao, ngoài trời… Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp mạ tốt và được ưa chuộng.

4. Thép tròn đặc dẻo
-
Đặc điểm: Đây là loại thép tròn đặc có độ dẻo cao, tức là khả năng biến dạng mà không bị gãy hoặc nứt khi chịu lực kéo, uốn hoặc gia công cơ học. Độ dẻo thường liên quan đến hàm lượng carbon thấp hoặc trung bình trong thành phần thép (thép carbon thấp như S15C, S20C hoặc thép hợp kim nhẹ).
-
Ứng dụng: Thép tròn đặc dẻo thường được dùng trong các chi tiết máy cần gia công uốn, dập hoặc chế tạo các sản phẩm yêu cầu tính linh hoạt, chẳng hạn như trục, thanh truyền, hoặc các chi tiết trong ngành ô tô.
-
Ví dụ: Thép SS400, S45C (tùy mức độ dẻo được xử lý nhiệt).
5. Thép tròn đặc kéo bóng
-
Đặc điểm: Đây là loại thép tròn đặc đã qua quá trình gia công kéo nguội (cold drawing) hoặc mài bóng để đạt độ nhẵn bề mặt cao, kích thước chính xác và cải thiện tính chất cơ học. Quá trình kéo bóng làm tăng độ cứng, độ bền nhưng giảm độ dẻo so với thép chưa gia công. Bề mặt sáng bóng, không có khuyết tật như rỗ hay trầy xước.
-
Ứng dụng: Thép tròn đặc kéo bóng thường được dùng trong các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao như trục máy CNC, piston, thanh dẫn hướng trong ngành cơ khí chính xác, hoặc làm nguyên liệu cho các chi tiết hoàn thiện không cần gia công thêm.
-
Ví dụ: Thép C45, S45C sau khi kéo bóng, hoặc thép không gỉ (inox) như SUS304, SUS316 nếu yêu cầu chống ăn mòn.
So sánh 2 loại dẻo và kéo bóng
Tiêu chí
|
Thép tròn đặc dẻo
|
Thép tròn đặc kéo bóng
|
---|---|---|
Độ dẻo
|
Cao
|
Thấp hơn (do gia công nguội)
|
Độ bền
|
Trung bình
|
Cao hơn
|
Bề mặt
|
Thô, chưa qua xử lý đặc biệt
|
Nhẵn bóng, chính xác
|
Ứng dụng
|
Gia công biến dạng
|
Chi tiết chính xác
|
-
Phân loại cụ thể còn phụ thuộc vào thành phần hóa học (thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ) và tiêu chuẩn sản xuất (JIS, ASTM, DIN…).
-
Nếu bạn cần phân loại chi tiết hơn (ví dụ: theo mác thép cụ thể hoặc ứng dụng thực tế), hãy cung cấp thêm thông tin để mình hỗ trợ chính xác hơn nhé!

Ưu điểm của thép tròn đặc
Đây là một dòng sản phẩm của ngành thép với nhiều ưu điểm vượt trội:
- Đa dạng quy cách đường kính từ Từ Ø3 đến Ø1000
- Kết cấu thép tròn đặc, thẳng, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng
- Dễ gia công, sản xuất lắp đặt, dễ vận chuyển và có thể cắt khúc hoặc uốn theo yêu cầu
- Chịu lực, chịu va đập, chịu tải trọng tốt, bền bỉ, tuổi thọ cao…
Tuy nhiên sẽ có một vài nhược điểm, quý khách có thể cân nhắc chọn lựa:
- Nhược điểm gia công lâu, quý khách cân nhắc về thời gian đặt hàng
- Nhược điểm của thép đặc xi mạ kẽm là lớp mạ mỏng, sẽ bị ăn mòn theo thời gian
- Nhược điểm duy nhất của mạ kẽm nhúng nóng là giá thành cao và phải chờ thời gian mạ lâu.

Quy trình sản xuất láp tròn đặc
Để cho ra đời sản phẩm thép tròn đặc có thể lưu thông và sử dụng, thì thép tròn đặc sẽ trải qua những giai đoạn sau:
B1.Xử lý quặng và nung chảy
- Đây là quá trình dùng nhiệt độ để đưa các nguyên liệu là thép carbon và hợp kim thành dạng nóng chảy. Hay còn gọi là dạng lỏng
B2.Cán phôi tạo hình thép đặc
- Quặng lỏng sau đó được đúc tiếp thành phôi sau đó ép tạo hình sản phẩm thép đặc
- Có các loại phôi chính phổ biến:
- Phôi Billet (phôi thanh)
- Phôi Slab (phôi phiến)
- Phôi Bloom (có thể thay thế cho phôi thanh và phôi phiến)
- Giai đoạn Forming: là bước đưa nguyên liệu nóng chảy vào khuôn để tạo hình
- Giai đoạn Sizing: Ép thành kích thước thép mong muốn.
- Quá trình này cần độ chính xác cao. Quá trình cán phôi sẽ gồm cán nóng và cán nguội.
Thép đặc cán nóng: Thép sẽ được cán trực tiếp từ phôi nóng chảy, sau đó làm nguội.
Thép đặc cán nguội: Phôi sẽ được làm nguội sau đó di chuyển tới máy cán nguội công nghệ NOF rồi mới cán thành sản phẩm.
B3.Tôi trầm và nhiệt luyện
- Thép đặc cần được tăng độ bền, tuổi thọ, loại bỏ tạp chất và các vết rỗ trên bề mặt thì sẽ phải trải qua quá trình tôi trầm và nhiệt luyện. Sau quá trình này, thép sẽ trở nên sáng bóng mịn hơn.
B4.Kiểm tra chất lượng
- Thép thành phẩm sau đó sẽ được kiểm tra về quy cách, độ bền dẻo, an toàn kỹ thuật và chất lượng được các bên cung cấp chứng chỉ thông qua (JIS G3101, TCVN 1651-2008, ASTM, EN, GOST….).
- Đảm bảo sản phẩm được lưu thông trên thị trường đủ tiêu chuẩn của đơn vị cấp chứng chỉ (JIS G3101, TCVN 1651-2008, ASTM, EN, GOST….)
B5.Làm sạch và đóng gói
- Sản phẩm thép đặc sẽ được làm sạch, cắt khúc theo đơn đặt hàng, và đóng gói theo số lượng tiêu chuẩn. Và chuẩn bị cho những bước tiếp theo của quá trình.

Một số công thức tính trọng lượng thép tròn đặc
- Đê tính khối lượng sắt tròn đặc, mục đích là đẻ dự trù chi phí vật tư cũng như tải trọng hàng hóa, ngoài bảng quy đổi sẵn ở trên
- Chúng ta có thể chủ động tính toán theo 3 cách sau (để quý khách tự chọn công thức tính dễ hiểu và áp dụng cho bản thân)
Cách 1:
- Ta có công thức: Trọng lượng = 0.0007854 x OD x OD x 7.85. Trong đó:
- OD là đường kính ngoài (mm)
Cách 2:
- Ta có công thức: Trọng lượng = R2/40.5. Trong đó:
- R là bán kính. R = OD/2. OD là đường kính ngoài (mm)
Cách 3:
- Ta có công thức: Trọng lượng = R2 x 0.2466. Trong đó:
- R là bán kính. R = OD/2. OD là đường kính ngoài (mm)
Cách 4:
- Ta có công thức : Trọng lượng = OD2 x 0.00617. Trong đó
- OD là đường kính ngoài (mm)
Cách 5:
- Ta có công thức: Trọng lượng = OD2/ 162. Trong đó
- OD là đường kính ngoài (mm)

Thành phần hóa học của Thép tròn đặc
Dưới đây là bảng thành phần hóa học của thép láp đặc với các mác thép phổ biến.
Lưu ý bảng thành phần chỉ mang tính tham khảo, số liệu chính xác dựa trên chứng chỉ xuất xưởng và catalog của mỗi nhà sản xuất.
Mác thép | Thành phần hoá học (%) | ||||||
Carbon | Silic | Mangan | Niken | Crom | Phốt pho | Lưu huỳnh | |
SS400 | − | − | − | − | − | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 |
S15C | 0.13 ~ 0.18 | − | 0.95 ~ 1.15 | − | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S20C | 0.18 ~ 0.23 | 0.15 ~ 0.35 | 0.30 ~ 0.60 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S35C | 0.32 ~ 0.38 | 0.15 ~ 0.35 | 0.30 ~ 0.60 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S45C | 0.42 ~ 0.48 | 0.15 ~ 0.35 | 0.6 ~ 0.9 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S55C | 0.52 ~ 0.58 | 0.15 ~ 0.35 | 0.6 ~ 0.9 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
Đặc tính cơ lý của Thép láp đặc
Dưới đây là bảng thống kê đặc tính cơ lý của thép láp đặc mác thép SS400
Lưu ý bảng thành phần chỉ mang tính tham khảo, số liệu chính xác dựa trên chứng chỉ xuất xưởng và catalog của mỗi nhà sản xuất.
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) |
Giãn dài tương đối (%) |
Uốn cong | ||
ø ≤ 16 | ø > 16 | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (R) |
|||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (ø ≤ 25) | 180 | R = 1,5 x ø |
24 min (ø > 25) |

Chi tiết hơn về thép tròn đặc
1. Mô tả về sản phẩm láp đặc
Thép tròn đặc là một loại thép có hình dạng trụ tròn và khối đặc bên trong, được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc kéo nguội, có độ bền và độ cứng cao. Thép tròn đặc được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc và các công trình chịu lực lớn.
2. Đặc điểm của thép tròn đặc
Hình dạng
- Dạng trụ tròn đặc với mặt cắt ngang là hình tròn và không có lỗ rỗng bên trong.
- Đường kính (D): Đường kính của thép tròn đặc có thể thay đổi, từ vài mm (thường là 6 mm) đến hàng trăm mm (thường lên đến 200-300 mm hoặc hơn), tùy thuộc vào yêu cầu của ứng dụng.
Chất liệu
- Thép carbon: Làm từ thép carbon với hàm lượng carbon khác nhau (thấp, trung bình, cao) để điều chỉnh độ cứng và độ bền.
- Thép hợp kim: Có thể thêm các nguyên tố như crôm, niken, molypden, mangan, giúp tăng khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và tăng độ bền kéo.
- Thép không gỉ (inox): Thép tròn đặc inox thường được sử dụng trong môi trường ăn mòn như công nghiệp thực phẩm, y tế và các công trình ngoài trời.
Tiêu chuẩn sản xuất
- Thép tròn đặc được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), BS (Anh), hoặc TCVN (Việt Nam), đảm bảo chất lượng và các đặc tính cơ học phù hợp với từng ứng dụng.

Ứng dụng của thép tròn đặc
Dưới đây là những ứng dụng thực tế của dòng thép này
Cơ khí chế tạo
- Được sử dụng trong gia công cơ khí để chế tạo các chi tiết máy, trục khuỷu, trục truyền động, bánh răng, bu-lông, đinh tán, ống lót và các bộ phận chịu lực khác.
Xây dựng
- Dùng trong kết cấu xây dựng, làm cốt thép chịu lực trong các công trình lớn như nhà xưởng, cầu, cột, dầm.
- Làm các thanh nối, thanh đỡ chịu lực trong kết cấu thép của các công trình.
Chế tạo chi tiết
- Dùng để chế tạo các chi tiết đặc biệt trong ngành công nghiệp nặng, như khuôn mẫu, công cụ cắt gọt, các thiết bị chịu mài mòn và va đập.
Ngành đóng tàu
- Sử dụng làm các bộ phận cấu thành trong các tàu thuyền, giúp đảm bảo độ bền và độ an toàn cao trong môi trường biển.
Ngành sản xuất ô tô
- Thép tròn đặc được sử dụng trong sản xuất các bộ phận động cơ, trục dẫn động và nhiều chi tiết khác trong ngành công nghiệp ô tô.
Ưu điểm của thép tròn đặc
- Độ bền cao: Với thiết kế đặc bên trong, thép tròn đặc có khả năng chịu tải trọng lớn và chịu được áp lực từ các lực tác động nặng.
- Dễ gia công: Dễ dàng cắt, uốn, hàn và gia công cơ khí theo yêu cầu.
- Đa dạng kích thước: Có nhiều đường kính khác nhau, phù hợp với nhiều loại ứng dụng từ công nghiệp nhẹ đến công nghiệp nặng.
- Khả năng chống ăn mòn tốt (đối với thép inox): Thép không gỉ tròn đặc có thể chịu được môi trường ăn mòn cao như muối biển, hóa chất.
Tóm lại
Thép tròn đặc là loại thép có hình dạng trụ tròn và đặc bên trong, được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp cơ khí do khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, và dễ gia công. Với các ứng dụng từ chế tạo máy móc, kết cấu xây dựng, đến sản xuất chi tiết cơ khí, thép tròn đặc là vật liệu quan trọng và đa năng trong các ngành công nghiệp.

Gia công cắt khúc hoặc vót nhọn đầu thép tròn

Tìm mua thép đặc tròn ở đâu uy tín chất lượng ?
Tìm mua thép đặc tròn ở đâu uy tín, chất lượng, giá thành hợp lý, thời gian giao hàng nhanh chóng, gia công cắt khúc hoặc mạ kẽm nhanh. Chỉ có thể là ở Hung Phat Steel.
- Đa dạng quy cách thép láp tròn Từ Ø3 đến Ø1000
- Gia công cắt khúc hoặc mạ kẽm theo yêu cầu
- Hóa đơn chứng từ đầy đủ, cam kết chất lượng đúng theo tiêu chuẩn cao
- Báo giá nhanh chóng, trung thực, trách nhiệm
- Đội ngũ giao hàng nhanh, tận tâm, an toàn kỹ thuật
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Chăm sóc khách hàng:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng