Mô tả
Mục lục
Thép hình I100 Quy cách, Trọng lượng, Báo giá
Thông số kỹ thuật thép hình I100 (dung sai +-2%)
- Chiều dài bụng: 100mm
- Chiều dài cánh: 55mm
- Độ dày cánh: 4.5mm / 3.6mm….
- Chiều dài cây: 6m / 12m / cắt theo yêu cầu….
- Mác thép: SS400, A36, SM490B….
- Tiêu chuẩn thép: Jis G3101, Jis G3106, ASTM, EN 10025, DIN 17100….
- Thương hiệu: An Khánh, Đại Việt, Posco, Nhà Bè, Á Châu, hàng nhập khẩu….
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
Ứng dụng: cơ khí chế tạo, hàn kết cấu, xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp, gia dụng….
Thông tin chi tiết Thép hình I100 Quy cách, Trọng lượng và Báo giá
Giá thép hình I 100 mới nhất
Cập nhật nhanh giá thép hình I100 đang dao động trong khoảng 16.000-25.000 vnd/kg.
Giá thép hình đang tăng cao và dao động nhiều trong ngày, nên để cập nhật giá chính xác vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123.
Bảng giá dưới đây bao gồm quy cách, chất liệu, thương hiệu, đơn giá và tổng giá cây và chỉ mang giá trị tham khảo.
Quy cách/chất liệu | Trọng lượng
cây 6m (kg) |
Thương hiệu | Đơn giá (vnđ/kg) |
Giá cây 6m (vnđ/cây) |
I 100 x 55 x 4.5 x 6m đen |
56.8 kg | AKS | 16.239 | 922.375 |
I 100 x 55 x 4.5 x 6m mạ kẽm |
56.8 kg | AKS | 18.939 | 1.075.735 |
I 100 x 55 x 4.5 x 6m Mạ kẽm nhúng nóng |
56.8 kg | AKS | 23.137 | 1.314.182 |
I 100 x 55 x 4.5 x 6m đen |
56.8 kg | Đại Việt | 16.900 | 959.920 |
I 100 x 55 x 4.5 x 6m mạ kẽm |
56.8 kg | Đại Việt | 19.300 | 1.096.240 |
I 100 x 55 x 4.5 x 6m Mạ kẽm nhúng nóng |
56.8 kg | Đại Việt | 24.100 | 1.368.880 |
I 100 x 55 x 3.6 x 6m đen |
40.3 kg | Posco | 15.950 | 642.785 |
I 100 x 55 x 3.6 x 6m mạ kẽm |
40.3 kg | Posco | 18.500 | 745.550 |
I 100 x 55 x 3.6 x 6m Mạ kẽm nhúng nóng |
40.3 kg | Posco | 25.000 | 1.007.500 |
I 100 x 55 x 4.5 x 6m đen |
56.8 kg | Nhập khẩu | 16.000 | 908.800 |
I 100 x 55 x 4.5 x 6m mạ kẽm |
56.8 kg | Nhập khẩu | 18.600 | 1.056.480 |
I 100 x 55 x 4.5 x 6m Mạ kẽm nhúng nóng |
56.8 kg | Nhập khẩu | 24.500 | 1.391.600 |
Tổng quan chi tiết thép hình I 100
Mô tả thép hình I 100
Thép I 100 là dòng thép Carbon được sản xuất bằng phương pháp đúc và kéo phôi. Tên gọi được mô phỏng theo kiểu dáng của chữ I in hoa trong bảng chữ cái.
Với chiều dài bụng sẽ có độ dài dài hơn 2 cánh. (khác với thép H sẽ có độ dài 2 cánh dài hơn hoặc bằng bụng)
Ưu điểm của thép hình I 100
- Thép hình được đúc phôi nguyên khối nên không có vết hàn nối, thép có độ cứng và khả năng chịu va đập tốt
- Thép có khả năng chịu tốt với môi trường, độ bền và tuổi thọ cao
- Thép I100 có cơ tính cao nên chịu được áp lực gia công như hàn, cắt, nối, uốn cong…
- Khả năng chịu tải trọng tốt và có độ cân bằng cao.
Ứng dụng thép hình I 100
Thép hình I100 ứng dụng tốt trong việc làm ray trượt, dầm, sàn, khung máy, chi tiết, bộ phận máy móc, bộ phận linh kiện tàu bè, oto, xe tải, đường bộ, đường sắt, hàng không, hàng hải… sản xuất chế tạo nội thất, ngoại thất, đồ công nghiệp, gia dụng…..
Công thức tính trọng lượng thép I100
Đầu tiên ta có công thức tính trọng lượng thép hình I nói chung:
Trọng lượng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
Từ đó ta có trọng lượng thép hình I100 dày 4.5mm là:
=>Trọng lượng thép hình I100 dày 4.5mm = 9.466 kg /m; 56.8 kg/cây 6m
Chất liệu của thép I100
Thép I100 đen
- Thép I100 đen là dòng thép chưa qua mạ kẽm, màu xanh đen nguyên bản từ oxit sắt.
- Thép I100 đen có nhược điểm là dễ bị ăn mòn với môi trường.
Thép I100 mạ kẽm
Thép I100 muốn tăng sự chống ăn mòn thì sẽ đem gia công xi mạ kẽm, xi mạ kẽm điện phân hay còn gọi là mạ nguội, mạ lạnh, sẽ phủ lớp kẽm lên bề mặt thép I100, giúp thép I100 cứng hơn, và chống ăn mòn cao hơn
Thép I100 mạ kẽm nhúng nóng
Thép I100 muốn tăng sự chống ăn mòn thì sẽ đem gia côngmạ kẽm nhúng nóng hay còn gọi là mạ nóng, việc nhúng kém nóng chảy sẽ phủ lớp kẽm lên bề mặt thép I100, giúp thép I100 cứng hơn, và chống ăn mòn cao hơn
Đặc tính hóa học và cơ tính của thép hình I 100
Đặc tính hóa học và cơ tính của một sản phẩm thép sẽ nói lên tính chất của sản phẩm đó. Ví dụ thép có thành phần carbon cao sẽ có độ cứng cao. Thép có cơ lý độ bền kéo cao, sẽ có khả năng uốn cong mà không sợ nứt gãy.
Dưới đây là bảng thành phần chi tiết các thành phần hóa học và cơ tính của thép I100 theo các mác thép SM490A, SM490B, A36, SS400…
Mác thép | Thành phần hóa học thép i100 (% tối đa) | ||||
Carbon | Silic | Mangan | photpho | Lưu huỳnh | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
Cơ tính
Mác thép | Cơ tính của thép i100 | ||
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Mua thép hình I100 ở đâu giá tốt nhất
Đơn vị phân phối thép hình I100 tại Việt Nam
- Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép hình I100 của các thương hiệu :
- An Khánh
- Á Châu
- Nhà Bè
- Đại Việt
- Posco….
- Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
Đơn vị nhập khẩu thép hình i100 chính ngạch
Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu chính ngạch thép hình I 100 từ Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Châu Âu….
Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN