Mô tả
Thép hình I200 Quy cách, Trọng lượng, Báo giá
Thép hình I200 là một loại thép hình chữ I có chiều cao 200 mm, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu tải lớn và kết cấu vững chắc. Nó được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như xây dựng nhà xưởng, cầu đường, và các công trình công nghiệp lớn do khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.
Thông số kỹ thuật thép hình I200 (dung sai +-2%)
Quy cách I200x100x5.5×8mm
- Chiều dài bụng: 200mm
- Chiều dài cánh: 100mm
- Độ dày bụng: 5.5mm
- Độ dày cánh:8mm
- Chiều dài cây: 6m / 12m / cắt theo yêu cầu….
- Mác thép: SS400, A36, SM490B….
- Tiêu chuẩn thép: Jis G3101, Jis G3106, ASTM, EN 10025, DIN 17100….
- Thương hiệu: An Khánh, Đại Việt, Posco, Nhà Bè, Á Châu, hàng nhập khẩu….
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
Giá thép hình I200 mới nhất
- Cập nhật nhanh giá thép hình I200 đang dao động trong khoảng 17.000-27.000 vnd/kg.
- Giá thép hình đang tăng cao và dao động nhiều trong ngày, nên để cập nhật giá chính xác vui lòng liên hệ
- Hotline 0938 437 123.
- Bảng giá dưới đây bao gồm quy cách, chất liệu, thương hiệu, đơn giá và tổng giá cây và chỉ mang giá trị tham khảo.
Quy cách/chất liệu | Trọng lượng cây 6m (kg) | Trọng lượng cây 12m (kg) | Xuất xứ | Đơn giá (vnđ/kg) |
Giá tham khảo cho cây 12m (vnd) |
Thép hình I200x100x5.5×8mm đen | 127.8kg | 255.6 kg | AKS | 17.728 | 4.531.276 |
Thép hình I200x100x5.5×8mm mạ kẽm | 127.8kg | 255.6 kg | AKS | 20.428 | 5.221.396 |
Thép hình I200x100x5.5×8mm mạ kẽm nhúng nóng | 127.8kg | 255.6 kg | AKS | 24.626 | 6.294.405 |
Thép hình I200x100x5.5×8mm đen | 127.8kg | 255.6 kg | Nhập khẩu | 19.600 | 5.009.760 |
Thép hình I200x100x5.5×8mm mạ kẽm | 127.8kg | 255.6 kg | Nhập khẩu | 22.300 | 5.699.880 |
Thép hình I200x100x5.5×8mm mạ kẽm nhúng nóng | 127.8kg | 255.6 kg | Nhập khẩu | 25.700 | 6.568.920 |
Tổng quan chi tiết thép hình I200
Mô tả thép hình i200
- Thép hình I200 là một loại thép hình chữ I, với chiều cao của thanh thép là 200 mm (tương đương 20 cm).
- Đây là loại thép hình phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp cơ khí do khả năng chịu lực và tải trọng lớn.
- Với chiều dài bụng sẽ có độ dài dài hơn 2 cánh. (khác với thép H sẽ có độ dài 2 cánh dài hơn hoặc bằng bụng)
Đặc điểm của thép hình I200:
Kích thước:
- Chiều cao (h): 200 mm.
- Chiều rộng cánh (b): Chiều rộng cánh có thể khác nhau, thường từ 100 đến 150 mm, tùy theo tiêu chuẩn sản xuất.
- Độ dày cánh (t) và độ dày bụng (tw): Độ dày cánh và bụng cũng thay đổi tùy thuộc vào loại thép và mục đích sử dụng. Những thông số này thường được ghi rõ trong các bảng tiêu chuẩn kỹ thuật của thép hình I.
Hình dạng:
- Thép hình I có mặt cắt giống chữ “I”, với phần bụng mỏng nằm giữa và hai cánh rộng, giúp tăng khả năng chịu lực.
- Thiết kế này tối ưu hóa khả năng chịu lực uốn và chịu tải trọng dọc trục.
Chất liệu:
- Thép hình I200 thường được sản xuất từ thép carbon, thép hợp kim, hoặc thép không gỉ (inox), với nhiều tiêu chuẩn khác nhau như ASTM (tiêu chuẩn Mỹ), JIS (tiêu chuẩn Nhật), hoặc TCVN (tiêu chuẩn Việt Nam).
Khả năng chịu lực:
- Nhờ thiết kế hình chữ I, loại thép này có khả năng chịu được tải trọng lớn và phân phối lực một cách đều đặn.
- Điều này giúp nó lý tưởng cho các ứng dụng cần độ bền cao.
Ứng dụng của thép hình I200:
- Kết cấu nhà xưởng: Thép hình I200 thường được dùng làm cột, dầm trong các nhà xưởng công nghiệp, nhà thép tiền chế.
- Xây dựng cầu: Do khả năng chịu lực tốt, thép I200 được dùng trong kết cấu cầu, đặc biệt là dầm cầu.
- Đóng tàu: Dùng để gia cố các kết cấu chịu lực lớn trong công nghiệp đóng tàu.
- Tháp truyền tải, bệ đỡ: Dùng để làm khung đỡ cho các công trình tháp điện hoặc các công trình hạ tầng lớn khác.
- Dầm và cột chịu lực: Thép hình I200 thường được sử dụng trong các kết cấu chịu tải nặng, như các tòa nhà cao tầng, công trình cầu đường, nhà máy.
Tiêu chuẩn và mã hiệu:
Thép hình I200 có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế, bao gồm:
- Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A36, ASTM A572,…
- Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3101, JIS G3106,…
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): Theo các yêu cầu về kỹ thuật và đặc tính cơ học phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.
Công thức tính trọng lượng thép I200
Công thức tính trọng lượng thép hình I nói chung:
- Trọng lượng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
- Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
Chất liệu của thép i200
Thép i200 đen
- Thép i200 đen là dòng thép chưa qua mạ kẽm, màu xanh đen nguyên bản từ oxit sắt.
- Thép i200 đen có nhược điểm là dễ bị ăn mòn với môi trường.
Thép i200 mạ kẽm
- Thép i200 muốn tăng sự chống ăn mòn thì sẽ đem gia công xi mạ kẽm, xi mạ kẽm điện phân hay còn gọi là mạ nguội, mạ lạnh, sẽ phủ lớp kẽm lên bề mặt thép i200 giúp thép i200 cứng hơn, và chống ăn mòn cao hơn
Thép i200 mạ kẽm nhúng nóng
- Thép i200 muốn tăng sự chống ăn mòn thì sẽ đem gia côn gmạ kẽm nhúng nóng hay còn gọi là mạ nóng, việc nhúng kém nóng chảy sẽ phủ lớp kẽm lên bề mặt thép i200 giúp thép i200 cứng hơn, và chống ăn mòn cao hơn.
So sánh thép i200 chưa mạ và thép i200 mạ kẽm
Đặc điểm | Thép I200 đen | Thép I200 mạ kẽm |
---|---|---|
Màu sắc | Đen tự nhiên | Màu kẽm (sáng, bạc) |
Khả năng chống ăn mòn | Thấp | Cao |
Giá thành | Thấp hơn | Cao hơn |
Ứng dụng | Công trình trong nhà, ít tiếp xúc không khí hơn | Ngoài trời, hoặc môi trường ẩm, nhiều hóa chất gây ăn mòn như muối… |
Tùy thuộc vào môi trường điều kiện và yêu cầu của công trình mà loại thép I200 phù hợp được yêu cầu.
Đặc tính hóa học và cơ tính của thép hình i200
Đặc tính hóa học và cơ tính của một sản phẩm thép sẽ nói lên tính chất của sản phẩm đó. Ví dụ thép có thành phần carbon cao sẽ có độ cứng cao. Thép có cơ lý độ bền kéo cao, sẽ có khả năng uốn cong mà không sợ nứt gãy.
Dưới đây là bảng thành phần chi tiết các thành phần hóa học và cơ tính của thép I194 theo các mác thép SM490A, SM490B, A36, SS400…
Mác thép | Thành phần hóa học thép i200 (% tối đa) | ||||
Carbon | Silic | Mangan | photpho | Lưu huỳnh | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
Cơ tính
Mác thép | Cơ tính của thép i200 | ||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Đơn vị phân phối thép hình i200 tại Việt Nam
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép hình I100 của các thương hiệu : An Khánh, Á Châu, Nhà Bè, Đại Việt, Posco….
Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
Đơn vị nhập khẩu thép hình i200 chính ngạch
Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu chính ngạch thép hình I 100 từ Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Châu Âu….
Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN