Thép Ống Đúc Phi 141 (DN125)

Thép ống đúc phi 141 (DN125) với đường kính 141.3mm, đáp ứng đa dạng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong nhiều lĩnh vực công nghiệp

Thông số kỹ thuật chính:

  • Đường kính ngoài: 141.3mm
  • Độ dày ống: Linh hoạt với các độ dày 5mm, 6.55mm, 9.53mm, 12.27mm, và 15.88mm,
  • Tiêu chuẩn: ASTM A106, A53 và các tiêu chuẩn độ dày như SCH40, SCH80, SCH120, SCH160
  • Xuất xứ: Thép nhập khẩu chất lượng cao từ Trung Quốc

Mô tả

Thép Hùng Phát tự hào giới thiệu sản phẩm thép ống đúc phi 141 (DN125) với đường kính 141.3mm, đáp ứng đa dạng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, sản phẩm này được nhập khẩu từ Trung Quốc, đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền vượt trội cho các dự án yêu cầu độ bền cao.

ống thép đúc phi 141 (DN125)
ống thép đúc phi 141 (DN125)

Thép Ống Đúc Phi 141 (DN125)

Thép ống đúc phi 141 (DN125) với đường kính 141.3mm, đáp ứng đa dạng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong nhiều lĩnh vực công nghiệp

Thông số kỹ thuật của thép ống đúc phi 141 (DN125)

  • Đường kính ngoài: 141.3mm
  • Độ dày ống: Linh hoạt với các độ dày 5mm, 6.55mm, 9.53mm, 12.27mm, và 15.88mm, phù hợp với các ứng dụng khác nhau và yêu cầu chịu lực đa dạng.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A106, A53 và các tiêu chuẩn độ dày như SCH40, SCH80, SCH120, SCH160 đảm bảo khả năng chịu áp suất, đáp ứng mọi yêu cầu trong môi trường khắc nghiệt.
  • Xuất xứ: Thép nhập khẩu chất lượng cao từ Trung Quốc, giúp đảm bảo giá thành hợp lý và chất lượng ổn định cho các dự án lớn.
Ống thép đúc phi 141 DN125 - 5 inch
Ống thép đúc phi 141 DN125 – 5 inch

Bên cạnh nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Ống Thép Đúc từ Trung Quốc, Hùng Phát còn nhập khẩu các sản phẩm ống thép đen Trung Quốc với giá cả cạnh tranh và thường rẻ hơn ống thép sản xuất trong nước từ 5% – 10%. Giúp khách hàng có nhiều lựa chọn tối ưu chi phí cho dự án của mình.

Bảng giá thép ống đúc phi 141

Bảng giá ống thép đúc phi 141 (DN125)
Tên ống
Phi(mm) x Dày ly (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng Giá bán tham khảo
Ống đúc phi 141 (DN125)
141,3 x 5 16,80 20.000 – 25.000
141,3 x 6,55 SCH40 21,77 18.000 – 24.000
141,3 x 9,53 SCH80 30,95 18.000 – 24.000
141,3 x 12,7 SCH120 40,30 18.000 – 24.000
141,3 x 15,88 SCH160 49,12 18.000 – 24.000

Bảng giá tham khảo các loại thép ống đúc

*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.

Tên sản phẩm Quy cách (Phi x Độ dày) Tiêu chuẩn Giá (vnđ/kg)
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) STD / SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) XS / SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) SCH. XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) SCH40 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) SCH80 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) SCH160 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) XXS 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×4(mm) x 7,1(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) SCH5 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) STD 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) SCH10 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) STD / SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) XS/ SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH40s 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000

Các Dòng Ống Thép Đúc Phi 141 (DN125) Phổ Biến

Ống thép đúc phi 141 (hay DN125) là sản phẩm có kích thước tương đối lớn, thường được sử dụng trong các hệ thống dẫn áp lực cao, kết cấu chịu tải và hạ tầng kỹ thuật. Tùy theo nhu cầu sử dụng và đặc điểm công trình, loại ống này có nhiều chủng loại khác nhau, mỗi loại phù hợp với điều kiện và yêu cầu kỹ thuật riêng.

Ống Thép Đúc Phi 141 Sơn Đen

Đây là loại ống đã được sơn phủ bề mặt bằng lớp sơn đen chống gỉ nhằm bảo vệ ống khỏi tác động của môi trường, hạn chế oxy hóa trong quá trình lưu kho và thi công.
Loại ống này được ứng dụng nhiều trong:

  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy

  • Đường ống dẫn dầu, dẫn nước

  • Các công trình công nghiệp và dân dụng

Ống thép đúc phi 141 DN125 - 5 inch
Ống thép đúc phi 141 DN125 – 5 inch

Ống Thép Đúc Phi 141 Dạng Trần (Chưa Sơn)

Ống đúc trần là dòng chưa xử lý bề mặt, thích hợp với các đơn vị cần xử lý theo yêu cầu riêng, như hàn, cắt, sơn hoặc mạ kẽm.
Loại ống này rất được ưa chuộng trong các ngành:

  • Cơ khí chế tạo máy

  • Kết cấu thép chịu lực

  • Thi công hệ thống áp lực cao

Dịch Vụ Gia Công Mạ Kẽm Nhúng Nóng – Thép Hùng Phát

Với những công trình yêu cầu độ bền vượt trội trong môi trường khắc nghiệt (ẩm ướt, hóa chất, gần biển…), mạ kẽm nhúng nóng là lựa chọn tối ưu nhất.

Thép Hùng Phát nhận gia công mạ kẽm nhúng nóng cho ống thép đúc phi 141, đảm bảo:

  • Lớp mạ dày, bám chắc, bền vững theo tiêu chuẩn ASTM

  • Chống rỉ sét tuyệt đối trong thời gian dài

  • Phù hợp cho các hệ thống ngoài trời, đường ống nhà máy, hệ thống xử lý nước thải…

Bạn đang tìm mua ống thép đúc phi 141 chất lượng cao, giá tốt, có sẵn kho số lượng lớn?
📞 Gọi ngay Hotline 0938 437 123 để được tư vấn nhanh và nhận báo giá ưu đãi hôm nay!

Ứng dụng nổi bật của thép ống đúc phi 141

Sản phẩm thép ống đúc phi 141 (DN125) của Thép Hùng Phát mang tính ứng dụng cao và có khả năng chịu nhiệt, chống gỉ tốt, thích hợp với các lĩnh vực sau:

  1. Nhà máy lọc dầu và dẫn dầu khí: Sản phẩm chịu được áp lực cao, đặc biệt thích hợp cho môi trường dầu khí.
  2. Đường ống dẫn chất lỏng và hóa chất: Khả năng chịu hóa chất mạnh mẽ giúp sản phẩm hoạt động tốt trong các hệ thống dẫn dung dịch hóa học.
  3. Lò hơi và thiết bị chịu nhiệt: Thép ống đúc phi 141 chịu được nhiệt độ cao, sử dụng bền vững trong hệ thống lò hơi.
  4. Ngành thực phẩm và đồ uống: Được thiết kế để đảm bảo an toàn vệ sinh, thích hợp cho các hệ thống dẫn nước và chất lỏng trong ngành thực phẩm.
  5. Ngành y tế: Phù hợp cho các hệ thống vận chuyển sinh phẩm, chất lỏng y tế, đáp ứng yêu cầu an toàn và sạch sẽ.

Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn

Dưới đây là nội dung bổ sung về thành phần hóa học, cơ tính và tiêu chuẩn áp dụng cho ống thép đúc phi 141 (DN125) – thường sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, ASTM A53, API 5L Grade B.

Tiêu Chuẩn Áp Dụng Cho Ống Thép Đúc Phi 141 (DN125)

Tiêu chuẩn Ứng dụng chính Đặc điểm nổi bật
ASTM A106 Gr.B Hệ thống chịu áp lực cao, nồi hơi, dẫn dầu, khí Chịu nhiệt, chịu áp lực tốt
ASTM A53 Gr.B Dẫn nước, hơi, khí, hệ thống PCCC Phổ biến, dễ hàn, giá thành hợp lý
API 5L Gr.B Dẫn dầu, dẫn khí trong công nghiệp năng lượng, hóa chất Yêu cầu kỹ thuật cao, độ bền cơ học tốt

Thành Phần Hóa Học Ống Thép Đúc

Thành phần ASTM A106 Gr.B ASTM A53 Gr.B API 5L Gr.B
Carbon (C) ≤ 0.30% ≤ 0.30% ≤ 0.28%
Mangan (Mn) 0.29–1.06% ≤ 1.20% ≤ 1.20%
Phospho (P) ≤ 0.035% ≤ 0.05% ≤ 0.030%
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.035% ≤ 0.045% ≤ 0.030%
Silicon (Si) ≥ 0.10% ≤ 0.40%

Tính Chất Cơ Lý (Mechanical Properties)

Chỉ tiêu ASTM A106 Gr.B ASTM A53 Gr.B API 5L Gr.B
Độ bền kéo (Tensile) ≥ 415 MPa ≥ 415 MPa ≥ 415 MPa
Giới hạn chảy (Yield) ≥ 240 MPa ≥ 240 MPa ≥ 240 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 20% ≥ 20% ≥ 21%

Nếu bạn đang cần lựa chọn loại ống phù hợp với yêu cầu kỹ thuật cụ thể (chịu nhiệt, chịu áp, dẫn dầu…), Thép Hùng Phát sẵn sàng tư vấn miễn phí để bạn chọn đúng chủng loại, đúng tiêu chuẩn và tiết kiệm chi phí.

Vì sao chọn thép ống đúc phi 141 (DN125) từ Thép Hùng Phát?

  • Nguồn hàng phong phú, ổn định: Thép Hùng Phát luôn đảm bảo nguồn hàng lớn với kho bãi rộng rãi, đáp ứng tốt mọi nhu cầu của khách hàng.
  • Giá thành cạnh tranh: Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp với giá cả hợp lý, giúp tối ưu hóa chi phí cho các dự án.
  • Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng với các giải pháp phù hợp.
  • Giao hàng toàn quốc: Hệ thống phân phối rộng khắp của Hùng Phát đảm bảo hàng hóa đến tay khách hàng một cách nhanh chóng và an toàn.

Thép ống đúc phi 141 của Thép Hùng Phát là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình đòi hỏi độ bền cao, khả năng chịu nhiệt và chống gỉ tốt. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết cho dự án của bạn!

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ