Mô tả
Thép Hùng Phát tự hào giới thiệu sản phẩm thép ống đúc phi 141 (DN125) với đường kính 141.3mm, đáp ứng đa dạng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, sản phẩm này được nhập khẩu từ Trung Quốc, đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền vượt trội cho các dự án yêu cầu độ bền cao.

Mục lục
Thép Ống Đúc Phi 141 (DN125)
Thép ống đúc phi 141 (DN125) với đường kính 141.3mm, đáp ứng đa dạng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong nhiều lĩnh vực công nghiệp
Thông số kỹ thuật của thép ống đúc phi 141 (DN125)
- Đường kính ngoài: 141.3mm
- Độ dày ống: Linh hoạt với các độ dày 5mm, 6.55mm, 9.53mm, 12.27mm, và 15.88mm, phù hợp với các ứng dụng khác nhau và yêu cầu chịu lực đa dạng.
- Tiêu chuẩn: ASTM A106, A53 và các tiêu chuẩn độ dày như SCH40, SCH80, SCH120, SCH160 đảm bảo khả năng chịu áp suất, đáp ứng mọi yêu cầu trong môi trường khắc nghiệt.
- Xuất xứ: Thép nhập khẩu chất lượng cao từ Trung Quốc, giúp đảm bảo giá thành hợp lý và chất lượng ổn định cho các dự án lớn.

Bên cạnh nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Ống Thép Đúc từ Trung Quốc, Hùng Phát còn nhập khẩu các sản phẩm ống thép đen Trung Quốc với giá cả cạnh tranh và thường rẻ hơn ống thép sản xuất trong nước từ 5% – 10%. Giúp khách hàng có nhiều lựa chọn tối ưu chi phí cho dự án của mình.
Bảng giá thép ống đúc phi 141

Tên ống
|
Phi(mm) x Dày ly (mm) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng | Giá bán tham khảo |
Ống đúc phi 141 (DN125)
|
141,3 x 5 | 16,80 | 20.000 – 25.000 | |
141,3 x 6,55 | SCH40 | 21,77 | 18.000 – 24.000 | |
141,3 x 9,53 | SCH80 | 30,95 | 18.000 – 24.000 | |
141,3 x 12,7 | SCH120 | 40,30 | 18.000 – 24.000 | |
141,3 x 15,88 | SCH160 | 49,12 | 18.000 – 24.000 |
Bảng giá tham khảo các loại thép ống đúc
*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.
Tên sản phẩm | Quy cách (Phi x Độ dày) | Tiêu chuẩn | Giá (vnđ/kg) |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) | STD / SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) | XS / SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) | SCH. XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) | SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) | SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) | XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) | SCH40 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) | SCH80 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) | XXS | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×4(mm) x 7,1(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) | SCH5 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) | STD | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) | STD / SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) | XS/ SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH40s | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Các Dòng Ống Thép Đúc Phi 141 (DN125) Phổ Biến
Ống thép đúc phi 141 (hay DN125) là sản phẩm có kích thước tương đối lớn, thường được sử dụng trong các hệ thống dẫn áp lực cao, kết cấu chịu tải và hạ tầng kỹ thuật. Tùy theo nhu cầu sử dụng và đặc điểm công trình, loại ống này có nhiều chủng loại khác nhau, mỗi loại phù hợp với điều kiện và yêu cầu kỹ thuật riêng.
Ống Thép Đúc Phi 141 Sơn Đen
Đây là loại ống đã được sơn phủ bề mặt bằng lớp sơn đen chống gỉ nhằm bảo vệ ống khỏi tác động của môi trường, hạn chế oxy hóa trong quá trình lưu kho và thi công.
Loại ống này được ứng dụng nhiều trong:
-
Hệ thống phòng cháy chữa cháy
-
Đường ống dẫn dầu, dẫn nước
-
Các công trình công nghiệp và dân dụng

Ống Thép Đúc Phi 141 Dạng Trần (Chưa Sơn)
Ống đúc trần là dòng chưa xử lý bề mặt, thích hợp với các đơn vị cần xử lý theo yêu cầu riêng, như hàn, cắt, sơn hoặc mạ kẽm.
Loại ống này rất được ưa chuộng trong các ngành:
-
Cơ khí chế tạo máy
-
Kết cấu thép chịu lực
-
Thi công hệ thống áp lực cao
Dịch Vụ Gia Công Mạ Kẽm Nhúng Nóng – Thép Hùng Phát
Với những công trình yêu cầu độ bền vượt trội trong môi trường khắc nghiệt (ẩm ướt, hóa chất, gần biển…), mạ kẽm nhúng nóng là lựa chọn tối ưu nhất.
Thép Hùng Phát nhận gia công mạ kẽm nhúng nóng cho ống thép đúc phi 141, đảm bảo:
-
Lớp mạ dày, bám chắc, bền vững theo tiêu chuẩn ASTM
-
Chống rỉ sét tuyệt đối trong thời gian dài
-
Phù hợp cho các hệ thống ngoài trời, đường ống nhà máy, hệ thống xử lý nước thải…
Bạn đang tìm mua ống thép đúc phi 141 chất lượng cao, giá tốt, có sẵn kho số lượng lớn?
📞 Gọi ngay Hotline 0938 437 123 để được tư vấn nhanh và nhận báo giá ưu đãi hôm nay!
Ứng dụng nổi bật của thép ống đúc phi 141
Sản phẩm thép ống đúc phi 141 (DN125) của Thép Hùng Phát mang tính ứng dụng cao và có khả năng chịu nhiệt, chống gỉ tốt, thích hợp với các lĩnh vực sau:
- Nhà máy lọc dầu và dẫn dầu khí: Sản phẩm chịu được áp lực cao, đặc biệt thích hợp cho môi trường dầu khí.
- Đường ống dẫn chất lỏng và hóa chất: Khả năng chịu hóa chất mạnh mẽ giúp sản phẩm hoạt động tốt trong các hệ thống dẫn dung dịch hóa học.
- Lò hơi và thiết bị chịu nhiệt: Thép ống đúc phi 141 chịu được nhiệt độ cao, sử dụng bền vững trong hệ thống lò hơi.
- Ngành thực phẩm và đồ uống: Được thiết kế để đảm bảo an toàn vệ sinh, thích hợp cho các hệ thống dẫn nước và chất lỏng trong ngành thực phẩm.
- Ngành y tế: Phù hợp cho các hệ thống vận chuyển sinh phẩm, chất lỏng y tế, đáp ứng yêu cầu an toàn và sạch sẽ.
Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn
Dưới đây là nội dung bổ sung về thành phần hóa học, cơ tính và tiêu chuẩn áp dụng cho ống thép đúc phi 141 (DN125) – thường sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, ASTM A53, API 5L Grade B.
Tiêu Chuẩn Áp Dụng Cho Ống Thép Đúc Phi 141 (DN125)
Tiêu chuẩn | Ứng dụng chính | Đặc điểm nổi bật |
---|---|---|
ASTM A106 Gr.B | Hệ thống chịu áp lực cao, nồi hơi, dẫn dầu, khí | Chịu nhiệt, chịu áp lực tốt |
ASTM A53 Gr.B | Dẫn nước, hơi, khí, hệ thống PCCC | Phổ biến, dễ hàn, giá thành hợp lý |
API 5L Gr.B | Dẫn dầu, dẫn khí trong công nghiệp năng lượng, hóa chất | Yêu cầu kỹ thuật cao, độ bền cơ học tốt |
Thành Phần Hóa Học Ống Thép Đúc
Thành phần | ASTM A106 Gr.B | ASTM A53 Gr.B | API 5L Gr.B |
---|---|---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.30% | ≤ 0.30% | ≤ 0.28% |
Mangan (Mn) | 0.29–1.06% | ≤ 1.20% | ≤ 1.20% |
Phospho (P) | ≤ 0.035% | ≤ 0.05% | ≤ 0.030% |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.035% | ≤ 0.045% | ≤ 0.030% |
Silicon (Si) | ≥ 0.10% | — | ≤ 0.40% |
Tính Chất Cơ Lý (Mechanical Properties)
Chỉ tiêu | ASTM A106 Gr.B | ASTM A53 Gr.B | API 5L Gr.B |
---|---|---|---|
Độ bền kéo (Tensile) | ≥ 415 MPa | ≥ 415 MPa | ≥ 415 MPa |
Giới hạn chảy (Yield) | ≥ 240 MPa | ≥ 240 MPa | ≥ 240 MPa |
Độ giãn dài (%) | ≥ 20% | ≥ 20% | ≥ 21% |
Nếu bạn đang cần lựa chọn loại ống phù hợp với yêu cầu kỹ thuật cụ thể (chịu nhiệt, chịu áp, dẫn dầu…), Thép Hùng Phát sẵn sàng tư vấn miễn phí để bạn chọn đúng chủng loại, đúng tiêu chuẩn và tiết kiệm chi phí.
Vì sao chọn thép ống đúc phi 141 (DN125) từ Thép Hùng Phát?
- Nguồn hàng phong phú, ổn định: Thép Hùng Phát luôn đảm bảo nguồn hàng lớn với kho bãi rộng rãi, đáp ứng tốt mọi nhu cầu của khách hàng.
- Giá thành cạnh tranh: Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp với giá cả hợp lý, giúp tối ưu hóa chi phí cho các dự án.
- Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng với các giải pháp phù hợp.
- Giao hàng toàn quốc: Hệ thống phân phối rộng khắp của Hùng Phát đảm bảo hàng hóa đến tay khách hàng một cách nhanh chóng và an toàn.
Thép ống đúc phi 141 của Thép Hùng Phát là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình đòi hỏi độ bền cao, khả năng chịu nhiệt và chống gỉ tốt. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết cho dự án của bạn!