, , ,

Thép hình I300

Mua sắt i, thép i300 giá tốt nhất tại Hùng Phát, hàng sẳn kho, số lượng lớn. Giao hàng toàn quốc

Thông số kỹ thuật sắt i 300:

Quy cách I300x150x6.5x9x12m có khối lượng 440.40 kg

  • Chiều dài bụng: 300mm
  • Chiều dài cánh: 150mm
  • Độ dày bụng: 6.5mm
  • Độ dày cánh: 9mm
  • Chiều dài cây: 6m/12m / cắt theo yêu cầu….
  • Mác thép: SS400, A36, SM490B….
  • Tiêu chuẩn thép: Jis G3101, Jis G3106, ASTM, EN 10025, DIN 17100….
  • Thương hiệu: An Khánh, Đại Việt, Posco, Nhà Bè, Á Châu, hàng nhập khẩu….
  • Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát

Chia sẽ ngay

Mô tả

Thép hình I300 Quy cách, Trọng lượng, Báo giá

Thép hình I300 là một loại thép hình có dạng chữ I, với kích thước bụng là 300mm và 2 cánh là 150mm. Thép hình I được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và các ứng dụng kết cấu khác do khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.

Thép hình i300
Thép hình i300

Thông số kỹ thuật sắt i 300 ( ± 2%)

Quy cách I300x150x6.5x9x12m có khối lượng 440.40 kg

  • Chiều dài bụng: 300mm
  • Chiều dài cánh: 150mm
  • Độ dày bụng: 6.5mm
  • Độ dày cánh: 9mm
  • Chiều dài cây: 6m/12m / cắt theo yêu cầu….
  • Mác thép: SS400, A36, SM490B….
  • Tiêu chuẩn thép: Jis G3101, Jis G3106, ASTM, EN 10025, DIN 17100….
  • Thương hiệu: An Khánh, Đại Việt, Posco, Nhà Bè, Á Châu, hàng nhập khẩu….
  • Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát

Giá thép hình I300 mới nhất

Cập nhật nhanh giá thép hình I300 đang dao động trong khoảng 16.000-27.000 vnd/kg.

Giá thép hình đang tăng cao và dao động nhiều trong ngày, nên để cập nhật giá chính xác vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 (24/7)

Bảng giá dưới đây bao gồm quy cách, chất liệu, thương hiệu, đơn giá và tổng giá cây và chỉ mang giá trị tham khảo.

Quy cách/chất liệu Trọng lượng cây 6m (kg) Trọng lượng cây 12m (kg) Xuất xứ Đơn giá
(vnđ/kg)
Giá tham khảo cho cây 12m (vnd)
I300x150x6.5x9x12m đen 220.2kg 440.4 kg AKS 17.773 7.827.200
I300x150x6.5x9x12m mạ kẽm 220.2kg 440.4 kg AKS 20.473 9.016.280
I300x150x6.5x9x12m mạ kẽm nhúng nóng 220.2kg 440.4 kg AKS 24.671 10.865.079
I300x150x6.5x9x12m đen 220.2kg 440.4 kg Đại việt 18.400 8.103.360
I300x150x6.5x9x12m mạ kẽm 220.2kg 440.4 kg Đại việt 21.600 9.512.640
I300x150x6.5x9x12m mạ kẽm nhúng nóng 220.2kg 440.4 kg Đại việt 25.500 11.230.200
I300x150x6.5x9x12m đen 220.2kg 440.4 kg posco 15.840 6.975.936
I300x150x6.5x9x12m mạ kẽm 220.2kg 440.4 kg posco 17.940 7.900.776
I300x150x6.5x9x12m mạ kẽm nhúng nóng 220.2kg 440.4 kg posco 23.840 10.499.136
I300x150x6.5x9x12m đen 220.2kg 440.4 kg Nhập khẩu 17.000 7.486.800
I300x150x6.5x9x12m mạ kẽm 220.2kg 440.4 kg Nhập khẩu 19.600 8.631.840
I300x150x6.5x9x12m mạ kẽm nhúng nóng 220.2kg 440.4 kg Nhập khẩu 25.500 11.230.200
Thép hình i300
Thép hình i300

Tổng quan chi tiết thép hình I300

Mô tả thép hình i300

Thép hình I300 là loại thép hình chữ I với kích thước chiều cao thân là 300mm. Đây là loại thép được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng và cơ khí nhờ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và tính ổn định

Thép hình I300 thường được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim với độ dày thân và cánh đủ lớn để đáp ứng yêu cầu về tải trọng.

Với chiều dài bụng sẽ có độ dài dài hơn 2 cánh. (khác với thép H sẽ có độ dài 2 cánh dài hơn hoặc bằng bụng)

Tính chất của thép hình I300

  • Chịu lực tốt: Thiết kế hình chữ I giúp thép phân phối lực đều, làm cho nó có khả năng chịu tải trọng lớn.
  • Dễ dàng gia công: Thép hình I300 có thể được cắt, hàn, và lắp ghép dễ dàng, phù hợp với nhiều yêu cầu thiết kế khác nhau.
  • Độ bền cao: Thép có khả năng chống chịu tốt với các tác động cơ học và môi trường.
  • Xây dựng công trình: Thường được sử dụng làm dầm, cột trong các công trình xây dựng nhà cao tầng, cầu, và các kết cấu công nghiệp.
  • Kết cấu khung: Sử dụng trong các hệ thống khung thép cho nhà xưởng, nhà kho và các công trình công nghiệp.
  • Cấu trúc cầu: Thép hình I300 cũng được sử dụng trong thiết kế và xây dựng cầu, giúp tăng cường độ bền và khả năng chịu lực.

Thép hình I300 là một trong những loại thép được ưa chuộng trong ngành xây dựng và công nghiệp do tính linh hoạt, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Khi chọn loại thép này cho các dự án xây dựng, cần lưu ý đến tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu cụ thể của công trình để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

Thép hình i300
Thép hình i300

Dưới đây là một số thông tin cơ bản và ưu điểm của thép hình I300

Thông số cơ bản của thép hình I300

  • Chiều cao (H): 300 mm
  • Chiều rộng cánh (B): Khoảng 150 – 200 mm (tùy loại I-beam tiêu chuẩn khác nhau)
  • Độ dày cánh và thân: Khoảng 6.5 – 10 mm (phụ thuộc vào từng tiêu chuẩn sản xuất)
  • Chiều dài thanh thép: 6m, 9m, 12m (có thể tùy chỉnh theo nhu cầu)
  • Trọng lượng: Thép I300 có khối lượng lớn, giúp đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền trong các công

Ưu điểm của thép hình I300

  • Khả năng chịu lực cao: Nhờ cấu trúc hình chữ I với phần thân đứng và cánh ngang, thép I300 có thể chịu được tải trọng lớn và chống uốn tốt.
  • Độ bền và tuổi thọ cao: Được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim cao cấp, thép hình I300 có khả năng chống mài mòn và chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  • Tiết kiệm chi phí và vật liệu: Thép I300 có khả năng chịu lực tương đương các loại thép khác nhưng lại sử dụng ít vật liệu hơn, giúp tiết kiệm chi phí xây dựng.
  • Dễ dàng lắp đặt: Thiết kế chuẩn giúp dễ dàng kết hợp với các kết cấu khác, tạo nên tính ổn định cho công trình.

Ứng dụng của thép hình I300

  • Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp: Sử dụng làm dầm, cột, khung nhà xưởng, nhà tiền chế, trung tâm thương mại và các công trình lớn khác.
  • Kết cấu cầu đường: Thép I300 được dùng làm kết cấu chính cho các cây cầu, đảm bảo khả năng chịu tải lớn.
  • Kết cấu trong ngành đóng tàu và xe: Thép I300 cũng được sử dụng trong ngành đóng tàu, sản xuất xe cẩu, khung xe tải nhờ tính bền và chịu được tải trọng cao.

Tiêu chuẩn và mã hiệu:

Thép hình I300 có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế, bao gồm:

  • Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A36, ASTM A572,…
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3101, JIS G3106,…
  • Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): Theo các yêu cầu về kỹ thuật và đặc tính cơ học phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.

Công thức tính trọng lượng thép i 300

Công thức tính trọng lượng thép hình I nói chung:

Trọng lượng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.

Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)

Chất liệu của thép i300

Thép i300 đúc đen

Thép I300 đúc đen là loại thép được sản xuất bằng phương pháp đúc nóng và có bề mặt màu đen tự nhiên của thép sau khi qua quá trình cán đúc.

Loại thép này được dùng nhiều trong các công trình xây dựng, cơ khí và cầu đường nhờ vào đặc điểm chịu tải tốt, độ bền cao và khả năng chống chịu các tác động cơ học lớn.

Đặc điểm của thép I300 đúc đen

Chất liệu:

Thép I300 đúc đen thường được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim thấp, giúp tăng cường độ bền và khả năng chịu lực.

Bề mặt màu đen tự nhiên:

Sản phẩm có màu đen tự nhiên của thép đúc, giúp giảm chi phí do không qua mạ hoặc sơn phủ. Màu đen này còn giúp thép hạn chế bị ảnh hưởng bởi điều kiện môi trường trong thời gian ngắn, nhưng thường cần sơn phủ nếu sử dụng lâu dài ở ngoài trời.

Khả năng chịu tải tốt:

Thép I300 đúc đen có khả năng chịu được tải trọng và lực uốn cao, nhờ thiết kế hình chữ I với phần cánh lớn giúp phân phối tải trọng đều.

Tiết kiệm chi phí:

So với các loại thép đã qua xử lý mạ kẽm hoặc sơn phủ, thép đúc đen có giá thành rẻ hơn, là lựa chọn phù hợp cho những công trình không yêu cầu tính chống gỉ quá cao.

Thép I300 đúc đen là giải pháp hiệu quả cho các công trình yêu cầu kết cấu vững chắc, khả năng chịu tải lớn với mức chi phí hợp lý. Tuy nhiên, cần lưu ý sơn phủ nếu sử dụng trong môi trường dễ gây gỉ sét.

Thép hình I300 mạ kẽm điện phân

Thép hình I300 mạ kẽm điện phân là loại thép được phủ lớp kẽm bằng phương pháp mạ kẽm điện phân. Lớp mạ kẽm này giúp tăng khả năng chống ăn mòn, gỉ sét, nâng cao độ bền cho thép khi sử dụng trong môi trường khắc nghiệt hoặc ngoài trời.

Đặc điểm của thép hình I300 mạ kẽm điện phân

  • Quy trình mạ kẽm điện phân: Thép hình I300 được phủ lớp kẽm qua phương pháp điện phân, trong đó thép đóng vai trò là cực âm và kẽm là cực dương, tạo ra một lớp kẽm mỏng bám chắc lên bề mặt thép. So với mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân cho bề mặt mịn, sáng bóng và đều hơn.
  • Độ dày lớp mạ kẽm: Lớp kẽm điện phân thường mỏng hơn so với lớp kẽm nhúng nóng, khoảng 5-15 micromet. Tuy mỏng hơn nhưng vẫn đảm bảo chống ăn mòn tốt trong điều kiện môi trường trung bình và ít tiếp xúc trực tiếp với nước mặn hoặc hóa chất.
  • Khả năng chống ăn mòn: Mạ kẽm điện phân tăng khả năng chống gỉ, kéo dài tuổi thọ cho thép hình I300 trong môi trường có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với khí hậu bên ngoài.

Thép I300 mạ kẽm nhúng nóng

Thép hình I300 mạ kẽm nhúng nóng là loại thép được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, tạo ra lớp kẽm bảo vệ dày và bám chắc. Phương pháp này giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn, bảo vệ thép khỏi gỉ sét, đặc biệt phù hợp với các công trình trong môi trường ngoài trời, ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.

Đặc điểm của thép hình I300 mạ kẽm nhúng nóng

  • Quy trình mạ kẽm nhúng nóng: Thép hình I300 được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao, giúp tạo ra lớp kẽm phủ dày từ 40 đến 100 micromet. Lớp kẽm này hình thành từ sự kết hợp giữa kẽm và bề mặt thép, tạo thành một lớp bảo vệ bền chắc.
  • Độ dày và độ bám chắc của lớp kẽm: Mạ kẽm nhúng nóng thường có lớp kẽm dày hơn mạ kẽm điện phân, giúp chống gỉ và ăn mòn tốt hơn. Lớp kẽm dày này làm tăng khả năng chống chịu trong môi trường biển, công nghiệp nặng hoặc những nơi có khí hậu khắc nghiệt.
  • Khả năng bảo vệ và chống ăn mòn cao: Được thiết kế để bảo vệ khỏi các tác nhân ăn mòn, thép I300 mạ kẽm nhúng nóng rất phù hợp cho các ứng dụng ngoài trời hoặc môi trường có độ ẩm cao, tránh rỉ sét trong thời gian dài.

Đặc tính hóa học và cơ tính sắt i 300

Đặc tính hóa học và cơ tính của một sản phẩm thép sẽ nói lên tính chất của sản phẩm đó. Ví dụ thép có thành phần carbon cao sẽ có độ cứng cao. Thép có cơ lý độ bền kéo cao, sẽ có khả năng uốn cong mà không sợ nứt gãy.

Dưới đây là bảng thành phần chi tiết các thành phần hóa học và cơ tính của thép I300 theo các mác thép SM490A, SM490B, A36, SS400…

Mác thép Thành phần hóa học thép I300 (% tối đa)
Carbon Silic Mangan photpho Lưu huỳnh
SM490A 0.20 – 0.22 0.55 1.65 35 35
SM490B 0.18 – 0.20 0.55 1.65 35 35
A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 40 50
SS400 50 50

Cơ tính

Mác thép Cơ tính của thép I300
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
SM490A ≥325 490-610 23
SM490B ≥325 490-610 23
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21

Đơn vị phân phối thép hình I300 tại Việt Nam

  • Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép hình I300 của các thương hiệu : An Khánh, Á Châu, Nhà Bè, Đại Việt, Posco….
  • Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
  • Đơn vị nhập khẩu thép hình i300 chính ngạch
  • Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu chính ngạch thép hình I300 từ Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Châu Âu….
  • Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẽ