Thép La 10 20 25 30 35 40 50 60 70 80 90 100

Thép Hùng Phát chuyên gia công và phân phối thép la đủ mọi quy cách và độ dày, đáp ứng đủ tiêu chuẩn kỹ thuật cho mọi ngành công nghiệp và sản xuất.

Thông số kỹ thuật:

Độ rộng la: từ 10mm-100mm….

Độ dày la: 3mm-20mm…

Chiều dài cây la: 1m, 1.5m, 2m, 2.5m, 3m, 3.5m, 4m….hoặc cắt theo yêu cầu…

Mác thép: SS400, Q345B, A36, A572, CT3, Q235, SM490

Tiêu chuẩn thép: ASTM, JIS, TCVN…

Đơn vị gia công: Thép Hùng Phát

Danh mục:

Chia sẻ ngay

Mô tả

Thép la (hay còn gọi là lập là hoặc thép thanh dẹt) là một dạng thép có thiết diện hình chữ nhật, dài và mỏng. Đặc điểm của thép la là có chiều rộng lớn hơn so với độ dày, tạo thành dạng thanh phẳng giống như một tấm thép dẹt.

Thanh la thép được ứng dụng phổ biến trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí và công nghiệp sản xuất vì tính chất linh hoạt và khả năng chịu lực tốt.

Thép la
Thép la

Thép La 10 20 25 30 40 50 60 70 80 90 100

Thông số kỹ thuật:

  • Độ rộng la: từ 10mm-100mm….
  • Độ dày la: 3mm-20mm…
  • Chiều dài cây la: 1m, 1.5m, 2m, 2.5m, 3m, 3.5m, 4m….hoặc cắt theo yêu cầu…
  • Mác thép: SS400, Q345B, A36, A572, CT3, Q235, SM490
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM, JIS, TCVN…
  • Đơn vị gia công: Thép Hùng Phát

Đặc điểm của thép la:

  1. Hình dạng: Thanh dẹt, tiết diện chữ nhật.
  2. Kích thước: Chiều rộng và độ dày của Thanh la thép có thể khác nhau tùy vào mục đích sử dụng, phổ biến từ 20×3 mm đến 200×20 mm hoặc lớn hơn.
  3. Độ bền: Thanh la thép có khả năng chịu lực tốt, có thể chịu được áp lực cao và các tác động cơ học khác.
  4. Vật liệu: Có thể làm từ thép carbon, thép không gỉ, hoặc hợp kim, tùy thuộc vào yêu cầu ứng dụng.
Thanh la 90x980x5mm
Thanh la 90x980x5mm

Giá thép la mới nhất

Giá thép la mới nhất đang giao động từ 15.000-26.000 tùy độ dày ly và nhiều mác thép khác nhau

Giá thép chỉ mang tính tham khảo, vui lòng gọi hotline để cập nhật giá mới nhất : 0939 437 123 (24/7)

Bảng giá

Quy cách độ rộng (mm) Độ dày (mm) Chiều dài (m) Đơn giá từng loại (VNĐ/kg)
La đen La mạ kẽm La nhúng kẽm nóng
La 25
3.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
La 30
3.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
La 40
3.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
4.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
5.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
6.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
8.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
10 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
12.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
14.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
15.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
18.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
16.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
20 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
La 50
3.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
4.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
5.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
6.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
8.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
10 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
12.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
14.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
15.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
16.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
18.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
20.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
La 60
3.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
4.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
5.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
6.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
8.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
10.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
12.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
14.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
16.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
18.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
20.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
La 70
3.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
4.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
5.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
6.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
8.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
10.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
12.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
14.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
15.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
16.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
18.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
20.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
La 80
3.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
4.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
5.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
6.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
8.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
10.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
12.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
14.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
15.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
16.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
18.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
20.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
La 90
3.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
4.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
5.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
6.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
8.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
10.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
12.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
14.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
16.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
18.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
20.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
La 100
3.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
4.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
5.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
6.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
8.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
10.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
12.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
14.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
16.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
18.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000
20.0 3m 15.000-18.000 18.100-24.000 21.500-26.000

Bảng quy đổi trọng lượng thép la

Quy cách

Độ dày (mm)

mm 1.7 2.0 2.2 2.5 3.0 4.0 5.0 6.0 8.0
La 14 0.19kg 0.22kg 0.24kg 0.27kg 0.33kg 0.4kg
La 16 0.27kg 0.31kg 0.37kg 0.5kg
La 18 0.31kg 0.35kg 0.42kg 0.56kg
La 20 0.34kg 0.39kg 0.47kg 0.63kg
La 25 0.36kg 0.4kg 0.49kg 0.58kg 0.78kg 0.98kg 1.17kg
La 30 0.44kg 0.48kg 0.59kg 0.7kg 0.94kg 1.17kg 1.41kg
La 40 0.78kg 0.94kg 1.25kg 1.57kg 1.88kg 2.50kg
La 50 0.98kg 1.17kg 1.57kg 1.96kg 2.36kg 3.14kg
La 60 1.14kg 1.88kg 2.35kg 2.82kg 3.76kg
Thép la
Thép la

Các loại thép la phổ biến:

Phân loại theo quy cách kích thước

  • Thanh la thép mỏng: Có độ dày nhỏ, thường từ 1mm đến 3mm. Loại này thường được dùng trong các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ, ít chịu lực như làm thanh chắn, khung cửa.
  • Thanh la thép dày: Độ dày lớn, thường từ 5mm đến 50mm, được sử dụng trong các kết cấu chịu lực, làm khung kèo, hoặc trong các bộ phận của máy móc.
Gia công thép la theo yêu cầu
Gia công thép lập là theo yêu cầu

Phân loại theo chất liệu

Thanh la thép đen và Thanh la thép mạ kẽm là hai loại thép la phổ biến trong ngành xây dựng và sản xuất công nghiệp. Dưới đây là những điểm khác biệt, đặc điểm, và ứng dụng của từng loại:

La Đen

Đặc điểm:
  • Thép la đen là thép được sản xuất từ quá trình cán nóng mà không có lớp bảo vệ bên ngoài. Do đó, nó có màu đen đặc trưng do sự oxi hóa bề mặt trong quá trình sản xuất.
  • Thép la đen có bề mặt nhám, thường không có độ bóng.
Tính chất cơ học:
  • Độ bền và độ dẻo tốt, có khả năng chịu lực cao.
  • Thép la đen có thể bị gỉ sét nếu không được bảo vệ trong môi trường ẩm ướt.
Ứng dụng:
  • Thép la đen thường được sử dụng trong các kết cấu chịu lực lớn, như khung nhà xưởng, cầu, hoặc các thiết bị công nghiệp.
  • Do không có lớp mạ bảo vệ, thép la đen thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường khô ráo, hoặc trong các sản phẩm yêu cầu độ bền cao hơn.
Thanh la thép đen
Thanh la thép đen

La Mạ Kẽm

Đặc điểm:
  • Thép la mạ kẽm là thép la được phủ một lớp kẽm để bảo vệ khỏi sự ăn mòn và oxi hóa. Lớp kẽm này được tạo ra thông qua quá trình mạ kẽm điện phân hoặc nhúng nóng.
  • Bề mặt thanh la thép mạ kẽm có độ bóng và sáng, giúp tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm.
Tính chất cơ học:
  • Giữ nguyên độ bền và độ dẻo tương tự như thanh la thép đen.
  • Khả năng chống gỉ sét và ăn mòn cao hơn do lớp mạ kẽm bảo vệ.
Ứng dụng:
  • Thép la mạ kẽm thường được sử dụng trong các công trình xây dựng ngoài trời, nơi tiếp xúc với độ ẩm hoặc môi trường ăn mòn cao như cầu, hàng rào, và các kết cấu chịu tải nhẹ.
  • Cũng được sử dụng trong sản xuất nội thất, trang trí vì tính thẩm mỹ của bề mặt.
So Sánh la đen và la mạ kẽm
Tiêu chí La Đen La Mạ Kẽm
Bề mặt Màu đen, nhám Bóng, sáng
Chống ăn mòn Kém, dễ bị gỉ Tốt, chống ăn mòn cao
Độ bền Cao Cao
Ứng dụng Kết cấu chịu lực lớn, không bị ẩm Công trình ngoài trời, sản phẩm nội thất

Nên chọn la đen hay la mạ kẽm

  • Việc lựa chọn giữa la đen và la mạ kẽm phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án.
  • Nếu công trình cần bảo vệ khỏi sự ăn mòn trong môi trường ẩm ướt, Thanh la thép mạ kẽm sẽ là sự lựa chọn tốt hơn.
  • Ngược lại, nếu yêu cầu về độ bền và khả năng chịu lực cao hơn, Thanh la thép đen có thể được ưu tiên sử dụng.
thep la
Thép tấm cán nóng

Phân loại theo phương pháp sản xuất

  • Thép cán nóng: Sản xuất ở nhiệt độ cao, có bề mặt hơi nhám, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng nặng, sản xuất máy móc, hoặc kết cấu công nghiệp.
  • Thép cán nguội: Sản xuất ở nhiệt độ thường sau khi cán nóng, bề mặt mịn và bóng hơn, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ cao và độ chính xác cao.
thep la
Thép la gia công bởi Thép Hùng Phát

Phân loại theo tính chất cơ học

Thép la dẻo và thép la cứng là hai loại thép la được phân loại dựa trên tính chất cơ học, đặc biệt là độ bền và độ dẻo. Dưới đây là sự khác biệt và các đặc điểm của từng loại:

Thép La Dẻo

Đặc điểm:
  • Thanh la thép dẻo có khả năng uốn cong và kéo dài mà không bị gãy. Độ dẻo cho phép thép chịu đựng các tác động lực mà không bị phá hủy.
  • Thường có thành phần hóa học bao gồm lượng carbon thấp hơn, giúp tăng cường tính dẻo cho thép.
Tính chất cơ học:
  • Độ bền kéo: Thanh la thép dẻo thường có độ bền kéo thấp hơn so với thép la cứng, nhưng có khả năng chịu lực tác động tốt.
  • Độ dẻo: Cao, cho phép nó được định hình mà không bị gãy.
Ứng dụng:
  • Thanh la thép dẻo thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính linh hoạt, như làm khung cửa, lan can, hay các cấu trúc tạm thời.
  • Thích hợp cho các kết cấu không chịu lực quá lớn.

Thép La Cứng

Đặc điểm:
  • La cứng có độ bền cao hơn và khả năng chịu lực tốt hơn so với La dẻo. Chúng có thể có nhiều carbon hơn hoặc các hợp kim khác, giúp tăng cường độ cứng.
  • Thanh la thép cứng thường có bề mặt chắc chắn, không dễ bị biến dạng.
Tính chất cơ học:
  • Độ bền kéo: Thanh la thép cứng có độ bền kéo cao, cho phép chịu tải nặng và không bị biến dạng dễ dàng.
  • Độ dẻo: Thanh la cứng thấp hơn so với Thanh la thép dẻo, dễ bị gãy hơn khi chịu lực tác động quá lớn.
Ứng dụng:
  • Thanh la thép cứng thường được sử dụng trong các kết cấu chịu lực lớn như cầu, nhà xưởng, khung thép, và các bộ phận của máy móc, thiết bị công nghiệp.
  • Thích hợp cho các ứng dụng trong ngành xây dựng và sản xuất công nghiệp, nơi mà độ bền và khả năng chịu lực là ưu tiên hàng đầu.

So Sánh la dẻo và la cứng

Tiêu chí Thép La Dẻo Thép La Cứng
Độ dẻo Cao Thấp
Độ bền kéo Thấp Cao
Khả năng uốn Dễ uốn và định hình Khó uốn, dễ gãy
Ứng dụng Kết cấu nhẹ, không yêu cầu lực lớn Kết cấu chịu lực lớn

Kết Luận

Tất cả các loại Thanh la thép đều có vai trò quan trọng trong ngành xây dựng và sản xuất, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng. Việc chọn lựa loại thép phù hợp sẽ giúp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng và độ bền của công trình hoặc sản phẩm

Thép la gia công bởi Hùng Phát
Thép la gia công bởi Hùng Phát

Ứng dụng của thép la:

  • Xây dựng: Sử dụng làm thanh giằng, cột, kết cấu khung trong các công trình.
  • Cơ khí: Làm phụ kiện, chi tiết máy móc, khung thiết bị.
  • Chế tạo đồ gia dụng: Làm các sản phẩm nội thất, đồ trang trí.
  • Kết cấu: Thanh la thép thường được dùng trong các kết cấu cố định hoặc kết cấu động nhờ tính bền chắc.

Thanh la thép là vật liệu dễ cắt và gia công, vì thế nó rất đa dụng trong nhiều ngành công nghiệp.

Thép la đa dạng ứng dụng
Thép la đa dạng ứng dụng

Quy trình sản xuất thanh la thép

Quy trình cắt thép la được thực hiện để tạo ra các thanh thép với kích thước và hình dạng mong muốn, phục vụ cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. quy trình này cần đảm bảo sự chính xác và hiệu quả, giúp giảm thiểu lãng phí và đảm bảo an toàn. dưới đây là các bước cơ bản:

B1 Chuẩn bị nguyên liệu

  • kiểm tra chất lượng thép la để đảm bảo không có khuyết tật như gỉ sét hoặc cong vênh.
  • làm sạch bề mặt thép nếu cần, loại bỏ dầu mỡ hoặc các tạp chất có thể ảnh hưởng đến quá trình cắt.

B2 Xác định kích thước và đánh dấu

  • xác định chiều dài và kích thước cần cắt theo yêu cầu của dự án.
  • sử dụng thước đo và dụng cụ đánh dấu (như bút sơn hoặc phấn) để đánh dấu vị trí cắt, đảm bảo đường cắt thẳng và chính xác.

B3 Chọn thiết bị cắt phù hợp

  • máy cắt oxy-gas: phù hợp cho thép la có độ dày lớn, sử dụng nhiệt độ cao để cắt thép bằng ngọn lửa oxy-gas.
  • máy cắt plasma: sử dụng tia plasma để cắt nhanh và chính xác, phù hợp cho cả thép dày và mỏng.
  • máy cưa hoặc máy cắt kim loại: sử dụng lưỡi cưa hoặc lưỡi cắt kim loại để cắt các thanh thép mỏng, cắt gọn và ít tạo ra nhiệt.
  • máy cắt thủy lực: dùng cho những thanh thép lớn và dày, giúp cắt nhanh mà không tạo nhiệt.

B4 Thực hiện cắt

  • Đảm bảo thép lập là được cố định chắc chắn trên bàn cắt hoặc bệ cắt, tránh rung lắc khi cắt.
  • vận hành thiết bị cắt theo hướng dẫn sử dụng, đảm bảo đường cắt thẳng và chính xác theo vị trí đã đánh dấu.
  • nếu sử dụng máy cắt nhiệt (như oxy-gas hoặc plasma), cần đeo đồ bảo hộ để tránh bị bỏng hoặc tổn thương từ tia lửa.

B5 Kiểm tra và hoàn thiện

  • Sau khi cắt, kiểm tra kích thước các thanh thép để đảm bảo độ chính xác.
  • Làm sạch các cạnh cắt nếu cần, loại bỏ ba via hoặc phần thừa để bề mặt nhẵn mịn. điều này có thể được thực hiện bằng máy mài hoặc dụng cụ cầm tay.

B6 Đóng gói và bảo quản

  • Nếu các thanh thép lập là không được sử dụng ngay, cần bảo quản ở nơi khô ráo để tránh gỉ sét.
  • Có thể xếp chồng và buộc chặt để dễ dàng vận chuyển đến công trình hoặc nhà máy sản xuất.

Quá trình cắt thép la đòi hỏi sự cẩn thận và kỹ thuật chính xác để đảm bảo chất lượng sản phẩm, đồng thời tuân thủ các biện pháp an toàn để bảo vệ người thực hiện.

thep la
Thép la từ 10mm-100mm

Hùng Phát là đơn vị gia công thép la đủ quy cách

Cam kết của Hùng Phát trong gia công sản phẩm thanh thép lập là các loại

Cam kết chất lượng sản phẩm

  • Tiêu chuẩn chất lượng: Cam kết tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế (như ISO, ASTM, JIS) hoặc tiêu chuẩn cụ thể của ngành.
  • Kiểm tra chất lượng: Đảm bảo rằng mỗi sản phẩm đều trải qua các quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trước khi giao hàng.

Cam kết hời gian giao hàng

  • Giao hàng đúng hạn: Cam kết giao hàng đúng thời gian đã thỏa thuận với khách hàng.
  • Thông báo sớm: Nếu có bất kỳ sự chậm trễ nào, công ty sẽ thông báo cho khách hàng kịp thời và đưa ra phương án giải quyết.

Cam kết giá cả hợp lý

  • Cạnh tranh: Cam kết cung cấp giá cả cạnh tranh mà không làm giảm chất lượng sản phẩm.
  • Minh bạch: Cung cấp bảng giá rõ ràng và chi tiết, không có phí ẩn.

Dịch vụ khách hàng

  • Hỗ trợ kỹ thuật: Cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật trước và sau khi bán hàng.
  • Phản hồi nhanh chóng: Đảm bảo phản hồi kịp thời và hiệu quả cho mọi câu hỏi hoặc yêu cầu của khách hàng.

Bảo mật thông tin

  • Bảo mật thông tin khách hàng: Cam kết bảo vệ thông tin cá nhân và dữ liệu của khách hàng.
  • Chính sách bảo mật: Thực hiện các biện pháp cần thiết để đảm bảo an toàn cho thông tin khách hàng.

Cần tư vấn quy cách sản phẩm vui lòng liên hệ với chúng tôi

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên

Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm

Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

 

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ