Bảng quy đổi ống theo DN Inches Phi

Bảng quy đổi kích thước ống (DN- Inchs – D- Phi)

Việc quy ước size ống hiện nay, mỗi quốc gia và tổ chức, nhà sản xuất khác nhau đều có cách đặt đơn vị và cách gọi khác nhau để quy ước size ống như: inch, DN, OD, D…

Hùng Phát Steel xin cung cấp nội dung ngày hôm nay để cập nhật tổng quan chi tiết và cách quy đổi size ống cho quý khách hàng thuân tiện cho việc lựa chọn sản phẩm cũng như cách đọc văn bản liên quan đến quy cách ống, đường ống và phụ kiện nối ống.

Khái niệm, Bảng quy đổi kích thước ống (DN- Inchs -D- Phi)

Khái niệm DN, Inches, Phi (D)

DN là gì ?

DN là viết tắt của cụm từ NOMINAL DIAMETER (tiếng Pháp). Nghĩa là ĐƯỜNG KÍNH BÊN TRONG CỦA ỐNG (Hay còn được gọi là đường kính trong danh nghĩa)

Các quy cách ống theo DN phổ biến: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40. DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN550, DN600, DN700, DN800, DN900, DN1000…

Tuy DN là đường kính trong danh nghĩa nhưng thực tế chính xác thì lại phụ thuộc vào tiêu chuẩn của mỗi nhà sản xuất. Ví dụ ống DN21 thì đường kính trong thực tế là ~20.5 và thường được làm tròn thành 21mm, và sẽ có đường kính ngoài là 23mm hoặc 24mm tùy theo độ dày của ống.

Ta có công thức tính như sau:

ĐƯỜNG KÍNH TRONG (MM) = ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) – 2 x ĐỘ DÀY (mm)

Độ dày thành ống (Schedule), đơn vị đo là mm là chỉ số thường được đính kèm cùng với DN để quy đổi kích thước ống một cách chính xác nhất. Độ dày thành ống được viết tắt trên bảng quy đổi là SCH hoặc SCHED. Tùy theo tiêu chuẩn khác nhau, SCH có độ dày khác nhau.

Inches (NPS) là gì ?

Inch (NPS) là đơn vị đo lường được sử dụng phổ biến ở khu vực Bắc Mỹ (Mỹ và Canada). Có ký hiệu là (“). 1 inch = 25.4 mm.

Đơn vị Inches thường ít phổ biến tại Việt Nam. Và được các nhà sản xuất in trên sản phẩm, bao bì và thường được quy đổi thành mm (DN, Phi).

Quy cách ống theo Inches phổ biến là 3/8”, ½”, ¾”, 1”, 1 1/4”, 1 ½”, 2”, 2 ½”, 3”, 4”, 5” 6”, 8”, 10”, 12”, 14”, 16”, 18”, 20”, 24”…

Phi (D) là gì ?

Phi nghĩa là đường ống ngoài danh nghĩa. Thường được sử dụng phổ biến tại Việt Nam. Ký hiệu của Phi là Φ (hình tròn gạch chéo). Và đơn vị là milimet (mm). 1mm = 0.039370 inches.

Các kích thước ống phổ biến theo Phi: phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 76, phi 90, phi 114, phi 141, phi 168, phi 219, phi 273, phi 325, phi 355, phi 406, phi 457, phi 508, phi 559, phi 610…

>> xem thêm Phi là gì tại đây https://www.hungphatsteel.com/blog/phi-la-gi-dn-la-gi-bang-quy-doi-ong-theo-phi-dn/

Bảng quy đổi kích thước ống (DN- Inchs – D- Phi)

Cách quy đổi size ống cho quý khách hàng thuân tiện cho việc lựa chọn sản phẩm cũng như cách đọc văn bản liên quan đến quy cách ống, đường ống và phụ kiện nối ống. (*Lưu ý số liệu là làm tròn vì các hệ đo lường quy đổi cho nhau sẽ ra số lẻ không chính xác, sai số là +- 10%)

NOMINAL SIZE OD
DN (mm) Inches (NPS) (“) D (Phi) (mm) OD (mm)
DN 10 3/8″ ~ Ø 17 mm 21.2 mm
DN 15 1/2″ ~ Ø 21 mm 26.7 mm
DN 20 3/4″ ~ Ø 27 mm 33.5 mm
DN 25 1″ ~ Ø 34 mm 42.2 mm
DN 32 1 1/4″ ~ Ø 42 mm 48.1 mm
DN 40 1 1/2″ ~ Ø 49 mm 59.9 mm
DN 50 2″ ~ Ø 60 mm 75.6mm
DN 65 2 1/2″ ~ Ø 73 mm 88.3mm
DN 80 3″ ~ Ø 89 mm 113.5 mm
DN 100 4″ ~ Ø 114 mm 141.3 mm
DN 125 5″ ~ Ø 141 mm 168.3 mm
DN 150 6″ ~ Ø 168 mm 219.1 mm
DN 200 8″ ~ Ø 219 mm 273 mm
DN 250 10″ ~ Ø 273 mm 323.8 mm
DN 300 12″ ~ Ø 324 mm 355.6 mm
DN 350 14″ ~ Ø 356 mm 406.4 mm
DN 400 16″ ~ Ø 406 mm 457.2 mm
DN 450 18″ ~ Ø 457 mm 508 mm
DN 500 20″ ~ Ø 508 mm 558.8 mm
DN 600 24″ ~ Ø 558 mm 609.6 mm

 

Các sản phẩm đang áp dụng các quy cách DN, PHI, INCHES

Hung Phat Steel cung cấp đa dạng các sản phẩm về đường ống như : Thép ống, Phụ kiện đường ống, Van, Mặt Bích

1.Thép ống

Thép ống hàn Hung Phat Steel
Thép ống hàn Hung Phat Steel

>> >>> xem thêm thép ống tại đây https://www.hungphatsteel.com/danh-muc/san-pham-thep/thep-ong/

 

2.Phụ kiện đường ống

Phụ kiện đường ống
Phụ kiện đường ống

>> xem thêm phụ kiện đường ống tại đây https://www.hungphatsteel.com/danh-muc/phu-kien-ong-thep/

 

3.Van

Hung Phat steel cung cấp Van các loại
Hung Phat steel cung cấp Van các loại

>>>>>xem thêm van tại đây https://www.hungphatsteel.com/danh-muc/van/

 

4.Mặt bích

Hung Phat Steel cung cấp mặt bích các loại
Hung Phat Steel cung cấp mặt bích các loại

>>> xem thêm mặt bích tại đây https://www.hungphatsteel.com/danh-muc/phu-kien-ong-thep/mat-bich/

Nếu có nhu cầu tư vấn quy đổi quy cách kích thước đường ống cũng như các phụ kiện kèm theo. Hoặc tư vấn về sản phẩm. Vui lòng liên hệ với chúng tôi

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Chăm sóc khách hàng:

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên

Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm

Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/

Youtube: https://www.youtube.com/watch?v=z2hUpOANFNs