Kích thước thép hình U là bao nhiêu? Thép U là một trong những vật liệu xây dựng quan trọng và phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp. Việc hiểu rõ về kích thước thép U không chỉ giúp người dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp mà vẫn đảm bảo hiệu quả và tính an toàn khi sử dụng.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tìm hiểu chi tiết về hình thép U, bao gồm các khái niệm, đặc tính, ứng dụng, tiêu chuẩn sản xuất, thành phần hóa học và cơ tính, cùng ý nghĩa của việc cung cấp đúng kích thước thép hình U.
Mục lục
- Kích thước thép hình U từ U49-U500
- Bảng quy cách kích thước thép hình U từ U49 đến U400
- 1.Bảng quy cách kích thước chung của thép hình U
- 2.Kích thước chi tiết từng loại thép hình U
- Phân loại thép hình U mọi kích thước
- Đặc điểm nổi bật của thép hình U
- Đặc tính cơ học và hóa học của thép hình U
- Ứng dụng của Thép Hình U
- Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Hình U
- Quy trình sản xuất thép hình U mọi kích thước
- Ý Nghĩa Của Việc Cung Cấp Kích Thước Thép Hình U
- Lời kết
Kích thước thép hình U từ U49-U500
Trước khi đi vào bảng kích thước chi tiết, chúng ta cùng tìm hiểu về khái niệm và thông số kỹ thuật của loại thép này.
Khái Niệm Thép Hình U
- Thép hình U, còn được gọi là thép chữ C, là loại thép có mặt cắt ngang mô phỏng chữ U trong bảng chữ cái.
- Loại thép này thường được sản xuất bằng phương pháp đúc cán nóng hoặc thép tấm chấn U.
- Kích thước của thép hình U đa dạng, từ những loại nhỏ như U49 đến những loại lớn hơn như U400.
Thông số kỹ thuật:
- Tên gọi khác: thép hình U, thép chữ U, thép chữ C, U-channel, U-shape…
- Quy cách: U49-U400
- Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, ASTM A36…
- Mác thép: CT3, SS400, A36, GOST…
- Độ dày ly: từ 2.5mm-15.5mm…
- Chiều dài cây: 6m/12m…
- Xuất xứ: Posco, An Khánh, Vinaone, Đại Việt, Tisco, nhập khẩu Trung Quốc, Nhật Bản….
- Chất liệu: Thép U đen, Thép U mạ kẽm, Thép U mạ kẽm nhúng nóng, U inox..
- Phương pháp sản xuất: Thép U đúc, thép U chấn
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Bảng quy cách kích thước thép hình U từ U49 đến U400
1.Bảng quy cách kích thước chung của thép hình U
- Dưới đây là bảng quy cách chung của tất cả các dòng thép hình U
- Lưu ý dung sai sản phẩm là ±2%.
- Vui lòng liên hệ hotline để nhận quy cách chính xác nhất: 0938 437 123 (CSKH 24/7)
Tên sản phẩm | Kích thước | Khối lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép U49 |
U49x 24x 2.5x 6m | 2.33 | 14.00 |
Thép U50 |
U50x 22x 2,5x 3x 6m | 2.25 | 13.50 |
Thép U63 |
U63x 6m | 2.83 | 17.00 |
Thép U64 |
U64.3x 30x 3.0x 6m | 2.83 | 16.98 |
Thép U65 |
U65x 32x 2,8x 3x 6m | 3.00 | 18.00 |
U65x 30x 4x 4x 6m | 3.67 | 22.00 | |
U65x 34x 3,3× 3,3x 6m | 3.50 | 21.00 | |
Thép U75 |
U75x 40x 3.8x 6m | 5.30 | 31.80 |
Thép U80 |
U80x 38x 2,5× 3,8x 6m | 3.83 | 23.00 |
U80x 38x 2,7× 3,5x 6m | 4.00 | 24.00 | |
U80x 38x 5,7x 5,5x 6m | 9.50 | 38.00 | |
U80x 38x 5,7x 6m | 10.00 | 40.00 | |
U80x 40x 4.2x 6m | 5.08 | 30.48 | |
U80x 42x 4,7× 4,5x 6m | 5.17 | 31.00 | |
U80x 45x 6x 6m | 7.00 | 42.00 | |
U80x 38x 3.0x 6m | 3.58 | 21.48 | |
U80x 40x 4.0x 6m | 6.00 | 36.00 | |
Thép U100 |
U100x 42x 3.3x 6m | 5.17 | 31.02 |
U100x 45x 3.8x 6m | 7.17 | 43.02 | |
U100x 45x 4,8x 5x 6m | 7.17 | 43.00 | |
U100x 43x 3x 4,5× 6m | 5.50 | 33.00 | |
U100x 45x 5x 6m | 7.67 | 46.00 | |
U100x 46x 5,5x 6m | 7.83 | 47.00 | |
U100x 50x 5,8× 6,8x 6m | 9.33 | 56.00 | |
U100× 42.5× 3.3x 6m | 5.16 | 30.96 | |
U100x 42x 3x 6m | 5.50 | 33.00 | |
U100x 42x 4,5x 6m | 7.00 | 42.00 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 7.30 | 43.80 | |
U100x 50x 3.8x 6m | 7.50 | 45.00 | |
U100x 50x 5x 12m | 9.36 | 112.32 | |
Thép U120 |
U120x 48x 3,5× 4,7x 6m | 7.17 | 43.00 |
U120x 50x 5,2× 5,7x 6m | 9.33 | 56.00 | |
U120x 50x 4x 6m | 6.92 | 41.52 | |
U120x 50x 5x 6m | 9.30 | 55.80 | |
U120x 50x 5x 6m | 8.80 | 52.80 | |
Thép U125 |
U125x 65x 6x 12m | 13.40 | 160.80 |
Thép U140 |
U140x 56x 3,5x 6m | 9.00 | 54.00 |
U140x 58x 5x 6,5x 6m | 11.00 | 66.00 | |
U140x 52x 4.5x 6m | 9.50 | 57.00 | |
U140× 5.8x 6x 12m | 12.43 | 74.58 | |
Thép U150 |
U150x 75x 6.5x 12m | 18.60 | 223.20 |
Thép U160 |
U160x 62×4,5×7,2x6m | 12.50 | 75.00 |
U160x 64x 5,5× 7,5x 6m | 14.00 | 84.00 | |
U160x 62x 6x 7x 12m | 14.00 | 168.00 | |
U160x 56x 5.2x 12m | 12.50 | 150.00 | |
U160x 58x 5.5x 12m | 13.80 | 82.80 | |
Thép U180 |
U180x 64x 6.0x 12m | 15.00 | 180.00 |
U180x 68x 7x 12m | 17.50 | 210.00 | |
U180x 71x 6,2× 7,3x 12m | 17.00 | 204.00 | |
Thép U200 |
U200x 69x 5.4x 12m | 17.00 | 204.00 |
U200x 71x 6.5x 12m | 18.80 | 225.60 | |
U200x 75x 8.5x 12m | 23.50 | 282.00 | |
U200x 75x 9x 12m | 24.60 | 295.20 | |
U200x 76x 5.2x 12m | 18.40 | 220.80 | |
U200x 80x 7,5× 11.0x 12m | 24.60 | 295.20 | |
Thép U250 |
U250x 76x 6x 12m | 22.80 | 273.60 |
U250x 78x 7x 12m | 23.50 | 282.00 | |
U250x 78x 7.5x 12m | 24.60 | 295.20 | |
Thép U300 |
U300x 82x 7x 12m | 31.02 | 372.24 |
U300x 82x 7.5x 12m | 31.40 | 376.80 | |
U300x 85x 7.5x 12m | 34.40 | 412.80 | |
U300x 87x 9.5x 12m | 39.17 | 470.04 | |
Thép U400 |
U400x 100x 10.5x 12m | 58.93 | 707.16 |
U400x 100x 10,5x 12m | 48.00 | 576.00 | |
U400x 125x 13x 12m | 60.00 | 720.00 | |
U400x 175x 15,5x 12m | 76.10 | 913.20 |
2.Kích thước chi tiết từng loại thép hình U
- Dưới đây chúng tôi phân loại chi tiết kích thước của từng loại cho quý khách hàng thuận tiện theo dõi theo từng nhu cầu.
- Lưu ý dung sai sản phẩm là ±2%.
- Vui lòng liên hệ Hotline để nhận quy cách chính xác nhất: 0938 437 123 (CSKH 24/7)
Kích thước thép hình U49x 24x 2.5x 6m
- Kích thước bụng:49mm
- Kích thước 2 cánh:24mm
- Độ dày:2.5mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 14.00kg
Kích thước thép hình U50x 22x 2,5x 3x 6m
- Kích thước bụng: 50mm
- Kích thước 2 cánh: 22mm
- Độ dày bụng: 2.5mm
- Độ dày 2 cánh: 3mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 13.50kg
Kích thước thép hình U63x 6m
- Kích thước bụng: 63mm
- Kích thước 2 cánh:
- Độ dày:
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 17.00kg
Kích thước thép hình U64.3x 30x 3.0x 6m
- Kích thước bụng: 64.3mm
- Kích thước 2 cánh: 30mm
- Độ dày:3.0mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 16.98kg
Kích thước thép hình U65x 32x 2,8x 3x 6m
- Kích thước bụng: 65mm
- Kích thước 2 cánh: 32mm
- Độ dày: bụng 2.8mm
- Độ dày 2 cánh: 3mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 18.00kg
Kích thước thép hình U65x 30x 4x 4x 6m
- Kích thước bụng: 65mm
- Kích thước 2 cánh: 30mm
- Độ dày bụng: 4mm
- Độ dày cánhL 4mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 22.00kg
Kích thước thép hình U65x 34x 3,3× 3,3x 6m
- Kích thước bụng: 65mm
- Kích thước 2 cánh: 34mm
- Độ dày bụng:3.3mm
- Độ dày 2 cánh: 3.3mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 21.00kg
Kích thước thép hình U75x 40x 3.8x 6m
- Kích thước bụng: 75mm
- Kích thước 2 cánh: 40mm
- Độ dày: 3.8mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 31.80kg
Kích thước thép hình U80x 38x 2,5× 3,8x 6m
- Kích thước bụng: 80mm
- Kích thước 2 cánh: 38mm
- Độ dày bụng: 2.5mm
- Độ dày 2 cánh: 3.8mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 23.00kg
Kích thước thép hình U80x 38x 2,7× 3,5x 6m
- Kích thước bụng: 80mm
- Kích thước 2 cánh: 38mm
- Độ dày bụng: 2.7mm
- Độ dày 2 cánh: 3.5mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 24.00kg
Kích thước thép hình U80x 38x 5,7x 5,5x 6m
- Kích thước bụng: 80mm
- Kích thước 2 cánh: 38mm
- Độ dày bụng: 5.7mm
- Độ dày 2 cánh: 5.5mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 38.00kg
Kích thước thép hình U80x 38x 5,7x 6m
- Kích thước bụng: 80mm
- Kích thước 2 cánh: 38mm
- Độ dày: 5.7mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 40.00kg
Kích thước thép hình U80x 40x 4.2x 6m
- Kích thước bụng: 80mm
- Kích thước 2 cánh:40mm
- Độ dày: 4.2mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 30.48kg
Kích thước thép hình U80x 42x 4,7× 4,5x 6m
- Kích thước bụng: 80mm
- Kích thước 2 cánh: 42mm
- Độ dày bụng: 4.7mm
- Độ dày 2 cánh: 4.5mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 31.00kg
Kích thước thép hình U80x 45x 6x 6m
- Kích thước bụng: 80mm
- Kích thước 2 cánh: 45mm
- Độ dày: 6mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 42.00kg
Kích thước thép hình U80x 38x 3.0x 6m
- Kích thước bụng: 80
- Kích thước 2 cánh: 38
- Độ dày: 3.0mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 21.48kg
Kích thước thép hình U80x 40x 4.0x 6m
- Kích thước bụng: 80mm
- Kích thước 2 cánh: 40mm
- Độ dày: 4.0mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 36.00kg
Kích thước thép hình U100x 42x 3.3x 6m
- Kích thước bụng: 100mm
- Kích thước 2 cánh: 42mm
- Độ dày: 3.3mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 31.02kg
Kích thước thép hình U100x 45x 3.8x 6m
- Kích thước bụng: 100mm
- Kích thước 2 cánh: 45mm
- Độ dày: 3.8mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 43.02kg
Kích thước thép hình U100x 45x 4,8x 5x 6m
- Kích thước bụng: 100mm
- Kích thước 2 cánh: 45mm
- Độ dày bụng: 4.8mm
- Độ dày 2 cánh: 5mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 43.00kg
Kích thước thép hình U100x 43x 3x 4,5× 6m
- Kích thước bụng: 100mm
- Kích thước 2 cánh: 43mm
- Độ dày bụng: 3mm
- Độ dày 2 cánh: 4.5mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 33.00kg
Kích thước thép hình U100x 45x 5x 6m
- Kích thước bụng: 100mm
- Kích thước 2 cánh: 45mm
- Độ dày: 5mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 46.00kg
Kích thước thép hình U100x 46x 5,5x 6m
- Kích thước bụng: 100mm
- Kích thước 2 cánh: 46mm
- Độ dày: 5.5mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 47.00kg
Kích thước thép hình U100x 50x 5,8× 6,8x 6m
- Kích thước bụng: 100mm
- Kích thước 2 cánh: 50mm
- Độ dày bụng: 5.8mm
- Độ dày 2 cánh: 8mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 56.00kg
Kích thước thép hình U100× 42.5× 3.3x 6m
- Kích thước bụng: 100mm
- Kích thước 2 cánh: 42.5mm
- Độ dày: 3.3mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 30.96kg
Kích thước thép hình U100x 42x 3x 6m
- Kích thước bụng: 100mm
- Kích thước 2 cánh: 42mm
- Độ dày: 3mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 33.00kg
Kích thước thép hình U100x 42x 4,5x 6m
- Kích thước bụng: 100mm
- Kích thước 2 cánh: 42mm
- Độ dày: 4.5mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 42.00kg
Kích thước thép hình U100x 50x 3.8x 6m
- Kích thước bụng: 100mm
- Kích thước 2 cánh: 50mm
- Độ dày: 3.8mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 43.80kg
Kích thước thép hình U100x 50x 3.8x 6m
- Kích thước bụng: 100mm
- Kích thước 2 cánh: 50mm
- Độ dày: 3.8mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 45.00kg
Kích thước thép hình U100x 50x 5x 12m
- Kích thước bụng: 100mm
- Kích thước 2 cánh: 50mm
- Độ dày: 5mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 112.32kg
Kích thước thép hình U120x 48x 3,5× 4,7x 6m
- Kích thước bụng: 120mm
- Kích thước 2 cánh: 47mm
- Độ dày bụng: 4.2mm
- Độ dày 2 cánh: 4.7mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 43.00kg
Kích thước thép hình U120x 50x 5,2× 5,7x 6m
- Kích thước bụng: 120mm
- Kích thước 2 cánh: 50mm
- Độ dày bụng: 5.2mm
- Độ dày 2 cánh: 5.7mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 56.00kg
Kích thước thép hình U120x 50x 4x 6m
- Kích thước bụng: 120mm
- Kích thước 2 cánh: 50mm
- Độ dày: 4mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 41.52kg
Kích thước thép hình U120x 50x 5x 6m
- Kích thước bụng: 120mm
- Kích thước 2 cánh: 50mm
- Độ dày: 5mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 55.80kg
Kích thước thép hình U120x 50x 5x 6m
- Kích thước bụng: 120mm
- Kích thước 2 cánh: 50mm
- Độ dày: 5mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 52.80kg
Kích thước thép hình U125x 65x 6x 12m
- Kích thước bụng: 125mm
- Kích thước 2 cánh: 65mm
- Độ dày: 6mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 160.80kg
Kích thước thép hình U140x 56x 3,5x 6m
- Kích thước bụng: 140mm
- Kích thước 2 cánh: 56mm
- Độ dày: 3.5mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 54.00kg
Kích thước thép hình U140x 58x 5x 6,5x 6m
- Kích thước bụng: 140mm
- Kích thước 2 cánh: 58mm
- Độ dày bụng: 5mm
- Độ dày 2 cánh: 6.5mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 66.00 kg
Kích thước thép hình U140x 52x 4.5x 6m
- Kích thước bụng: 140mm
- Kích thước 2 cánh: 52mm
- Độ dày: 4.5mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 57.00kg
Kích thước thép hình U140× 5.8x 6x 12m
- Kích thước bụng: 140mm
- Kích thước 2 cánh:
- Độ dày bụng: 5.8mm
- Độ dày 2 cánh: 6mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 74.58kg
Kích thước thép hình U150x 75x 6.5x 12m
- Kích thước bụng: 150mm
- Kích thước 2 cánh: 75mm
- Độ dày: 6.5mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 223.20kg
Kích thước thép hình U160x 62×4,5×7,2x6m
- Kích thước bụng: 160mm
- Kích thước 2 cánh: 62mm
- Độ dày bụng: 4.5mm
- Độ dày 2 cánh: 7.2mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 75.00kg
Kích thước thép hình U160x 64x 5,5× 7,5x 6m
- Kích thước bụng: 160mm
- Kích thước 2 cánh: 64mm
- Độ dày bụng: 5.5mm
- Đọ dày 2 cánh: 7.5mm
- Kích thước nguyên cây: 6m
- Trọng lượng nguyên cây: 84.00kg
Kích thước thép hình U160x 62x 6x 7x 12m
- Kích thước bụng: 160mm
- Kích thước 2 cánh: 62mm
- Độ dày bụng: 6mm
- Độ dày 2 cánh: 7mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 168.00kg
Kích thước thép hình U160x 56x 5.2x 12m
- Kích thước bụng: 160mm
- Kích thước 2 cánh: 56mm
- Độ dày: 5.2mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 150.00kg
Kích thước thép hình U160x 58x 5.5x 12m
- Kích thước bụng: 160mm
- Kích thước 2 cánh: 58mm
- Độ dày: 5.5mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 82.80kg
Kích thước thép hình U180x 64x 6.0x 12m
- Kích thước bụng: 180mm
- Kích thước 2 cánh: 64mm
- Độ dày: 6.0mm
- Kích thước nguyên cây: 12mm
- Trọng lượng nguyên cây: 180.00kg
Kích thước thép hình U180x 68x 7x 12m
- Kích thước bụng: 180mm
- Kích thước 2 cánh: 68mm
- Độ dày: 7mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 210.00kg
Kích thước thép hình U180x 71x 6,2× 7,3x 12m
- Kích thước bụng: 180mm
- Kích thước 2 cánh: 71mm
- Độ dày bụng: 6.2mm
- Độ dày 2 cánh: 7.3mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 204.00kg
Kích thước thép hình U200x 69x 5.4x 12m
- Kích thước bụng: 200mm
- Kích thước 2 cánh: 69mm
- Độ dày: 5.4mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 204.00kg
Kích thước thép hình U200x 71x 6.5x 12m
- Kích thước bụng: 200mm
- Kích thước 2 cánh: 71mm
- Độ dày: 6.5mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 225.60kg
Kích thước thép hình U200x 75x 8.5x 12m
- Kích thước bụng: 200mm
- Kích thước 2 cánh: 75mm
- Độ dày: 8.5mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 282.00kg
Kích thước thép hình U200x 75x 9x 12m
- Kích thước bụng: 200mm
- Kích thước 2 cánh: 75mm
- Độ dày: 9mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 295.20kg
Kích thước thép hình U200x 76x 5.2x 12m
- Kích thước bụng: 200mm
- Kích thước 2 cánh: 76mm
- Độ dày: 5.2mm
- Kích thước nguyên cây: 12mm
- Trọng lượng nguyên cây: 220.80kg
Kích thước thép hình U200x 80x 7,5× 11.0x 12m
- Kích thước bụng: 200mm
- Kích thước 2 cánh: 80mm
- Độ dày bụng: 7.5mm
- Độ dày 2 cánh: 11mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 295.20kg
Kích thước thép hình U250 x 76 x 6 x 12m
- Kích thước bụng: 250mm
- Kích thước 2 cánh: 76mm
- Độ dày: 6mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 273.60kg
Kích thước thép hình U250 x 78 x 7x 12m
- Kích thước bụng: 250mm
- Kích thước 2 cánh: 78mm
- Độ dày: 7mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 282.00kg
Kích thước thép hình U250 x 78 x 7.5 x 12m
- Kích thước bụng: 250mm
- Kích thước 2 cánh: 78mm
- Độ dày: 7.5mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 295.20kg
Kích thước thép hình U300x 82x 7x 12m
- Kích thước bụng: 300mm
- Kích thước 2 cánh: 82mm
- Độ dày: 7mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 372.24kg
Kích thước thép hình U300x 82x 7.5x 12m
- Kích thước bụng: 300mm
- Kích thước 2 cánh: 82mm
- Độ dày: 7.5mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 376.80kg
Kích thước thép hình U300x 85x 7.5x 12m
- Kích thước bụng: 300mm
- Kích thước 2 cánh: 85mm
- Độ dày: 7.5mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 412.80kg
Kích thước thép hình U300 x 87 x 9.5 x 12m
- Kích thước bụng: 300mm
- Kích thước 2 cánh: 87mm
- Độ dày: 9.5mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 470.04kg
Kích thước thép hình U400 x 100 x 10.5 x 12m
- Kích thước bụng: 400mm
- Kích thước 2 cánh: 100mm
- Độ dày: 10.5mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 707.16kg
Kích thước thép hình U400 x 100 x 10.5 x 12m
- Kích thước bụng: 400mm
- Kích thước 2 cánh: 100mm
- Độ dày: 10.5mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 576.00kg
Kích thước thép hình U400x 125x 13x 12m
- Kích thước bụng: 400mm
- Kích thước 2 cánh: 125mm
- Độ dày: 13mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 720.00kg
Kích thước thép hình U400 x 175 x 15.5 x 12m
- Kích thước bụng: 400mm
- Kích thước 2 cánh: 175mm
- Độ dày: 15.5mm
- Kích thước nguyên cây: 12m
- Trọng lượng nguyên cây: 913.20kg
Phân loại thép hình U mọi kích thước
Thép hình U được phân loại dựa trên vật liệu, phương pháp xử lý bề mặt và ứng dụng. Dưới đây là các loại phổ biến:
1. Thép hình U đen
Đặc điểm:
- Là thép U chưa qua xử lý bề mặt đặc biệt, giữ nguyên màu sắc tự nhiên (màu đen hoặc xám của thép).
- Có độ bền cao, phù hợp với các ứng dụng không yêu cầu chống ăn mòn cao.
Ưu điểm:
- Giá thành thấp.
- Dễ gia công và sử dụng như sơn màu hay mạ kẽm tùy ý
Ứng dụng:
- Kết cấu khung nhà xưởng, nhà tiền chế.
- Đóng tàu, làm cầu, đường ray.
2. Thép hình U mạ kẽm điện phân
Đặc điểm:
- Lớp mạ kẽm được phủ lên bề mặt bằng phương pháp điện phân.
- Lớp mạ mỏng nhưng đều và bóng, chống ăn mòn ở mức độ vừa phải.
Ưu điểm:
- Bề mặt sáng, mịn, thẩm mỹ cao.
- Phù hợp với môi trường ngoài trời có dấu hiệu dễ ăn mòn.
Ứng dụng:
- Thi công trong nhà, ngoài trời làm khung kết cấu nhẹ.
- Công trình nội thất, cơ khí chế tạo.
3. Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
Đặc điểm:
- Được nhúng trong bể kẽm nóng chảy để tạo lớp mạ dày và bám chắc hơn.
- Chống ăn mòn tốt, chịu được môi trường khắc nghiệt như vùng biển hoặc khu vực nhiều hóa chất.
Ưu điểm:
- Độ bền lớp mạ cao lên đến 10 năm
- Chống gỉ sét tốt trong thời gian dài.
Ứng dụng:
- Công trình ngoài trời, nhà máy hóa chất, cầu cảng.
- Đường dây tải điện, kết cấu ngoài trời.
4. Thép hình U inox
Đặc điểm:
- Sản xuất từ thép không gỉ (inox 304, 316, 201).
- Bề mặt sáng bóng, chống ăn mòn cao, không gỉ sét.
Ưu điểm:
- Chịu ăn mòn rất tốt, ngay cả trong môi trường hóa chất hoặc biển.
- Thẩm mỹ cao, không cần sơn hoặc mạ bảo vệ.
Ứng dụng:
- Công trình yêu cầu độ bền và thẩm mỹ cao.
- Ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất.
So sánh các loại thép hình U
Loại thép U | Chống ăn mòn | Độ bền cơ học | Giá thành | Ứng dụng chính |
---|---|---|---|---|
U đen | Thấp | Cao | Thấp | Kết cấu công trình trong nhà |
U mạ kẽm điện phân | Trung bình | Trung bình | Trung bình | Nội thất, khung nhẹ |
U mạ kẽm nhúng nóng | Cao | Cao | Cao | Công trình ngoài trời, môi trường ăn mòn |
U inox | Rất cao | Cao | Rất cao | Ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất |
Việc lựa chọn loại thép U phù hợp sẽ phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng công trình và điều kiện môi trường.
Đặc điểm nổi bật của thép hình U
- Kết cấu chắc chắn : Với kiểu dáng đặc biệt, thép hình U có khả năng chịu lực tốt, đặc biệt trong các công trình yêu cầu độ bền cao.
- Độ bền kéo tốt : Sản phẩm có khả năng chịu tải nặng và hạn chế mà không bị nứt.
- Chống ăn mòn : Các loại thép U mạ kẽm hoặc được làm từ hợp kim chất lượng cao có khả năng chống sét, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt.
Đặc tính cơ học và hóa học của thép hình U
-
Tính chất cơ học:
- Cường độ chịu đựng : Dao động từ 250 – 400 MPa, phụ thuộc vào thép.
- Khả năng chịu nén : Với thiết kế hình chữ U, loại thép này phù hợp để chịu lực nén từ nhiều hướng.
- Khả năng đàn hồi : Cho phép hấp thụ lực tác động mà không bị biến dạng lâu dài.
Cơ tính | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng (HB) |
Thép U thông thường | 250 – 400 | ≥ 20 | 130 – 180 |
-
Tính chất hóa học:
Thành phần hóa học của thép hình U thường bao gồm các nguyên tố tốt như:
- Carbon (C) : Giúp tăng cường độ cứng và độ bền.
- Mangan (Mn) : Tăng khả năng chống và đập.
- Silic (Si) : Tăng độ bền.
- Lưu huỳnh (S) và Phopho (P) : Hàm lượng thấp để tránh giảm tính chất và bền vững.
Thành phần (%) | Cacbon (C) | Mangan (Mn) | Silic (Si) | Lưu huỳnh (S) | Phốt pho (P) |
Thép U thông thường | 0,12 – 0,18 | 0,30 – 0,60 | 0,15 – 0,30 | ≤ 0,045 | ≤ 0,045 |
Ứng dụng của Thép Hình U
1.Xây dựng công cụ dân dụng và công nghiệp :
- Thép hình U thường được sử dụng làm thanh đỡ, khung thép, cột chịu lực hoặc kết cấu nhà.
- Đặc biệt, các loại U lớn như U200, U250 phù hợp với các công trình yêu cầu tải cao.
2.Lĩnh vực công nghiệp dụng cụ :
- Được sử dụng để chế tạo thiết bị máy móc, các bộ phận chịu lực trong sản xuất cơ khí.
3.Giao thông vận tải :
- Sử dụng trong các sản phẩm sản xuất khung xe tải, các bộ phận chịu lực trên cầu đường, tàu thủy.
4.Ngành năng lượng :
- Sử dụng trong các ứng dụng xây dựng trạm, nhà điện và các cấu hình kết cấu khác.
Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Hình U
Thép hình U được sản xuất và kiểm tra theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế và trong nước, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật luyện tập. Một biến phổ tiêu chuẩn số:
- Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3101, G3192) : Quy định về kích thước, độ dày và cơ tính của thép.
- Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A36, A572) : Chú trọng vào khả năng chịu lực và độ bền kéo.
- Tiêu chuẩn Châu Âu (EN 10025) : Xác định cấu hình thép phù hợp cho các ứng dụng trong xây dựng.
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1656) : Đảm bảo chất lượng cho các loại thép hình U được sản xuất và phân phối trong nước.
Quy trình sản xuất thép hình U mọi kích thước
Dưới đây là quy trình sản xuất U đúc và U chấn
- Quy trình sản xuất thép hình U đúc và U chấn có sự khác biệt rõ rệt về công nghệ và nguyên liệu đầu vào.
- Dưới đây là chi tiết quy trình của từng loại:
1. Quy trình sản xuất thép hình U đúc
Thép hình U đúc được sản xuất từ phôi thép nguyên khối qua các giai đoạn gia công đúc và cán nóng.
Nguyên liệu:
- Phôi thép: Phôi thép được sử dụng có kích thước phù hợp với loại thép U cần sản xuất.
Quy trình chi tiết
- Nung nóng phôi thép:
- Phôi thép được nung nóng ở nhiệt độ từ 1.100°C đến 1.250°C trong lò nung để đạt trạng thái dẻo.
- Cán nóng tạo hình sơ bộ:
- Phôi thép sau khi đạt nhiệt độ yêu cầu sẽ được đưa qua các trục cán để tạo hình sơ bộ.
- Tạo hình cơ bản gồm phần thân và hai chân của thép U.
- Cán định hình:
- Phôi thép đã có hình dáng sơ bộ tiếp tục được đưa qua các máy cán chuyên dụng để định hình theo kích thước tiêu chuẩn.
- Độ dày, chiều cao (H), và chiều rộng chân (B) được kiểm soát chặt chẽ.
- Làm nguội và xử lý nhiệt:
- Thép sau khi cán định hình được làm nguội tự nhiên hoặc bằng nước.
- Quá trình xử lý nhiệt giúp tăng cường cơ tính của thép.
- Kiểm tra chất lượng:
- Thành phẩm được kiểm tra độ dày, hình dáng, và các tính chất cơ lý theo tiêu chuẩn (JIS, ASTM, EN, TCVN).
- Cắt và đóng gói:
- Thanh thép được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn (thường 6m hoặc 12m) và đóng gói để vận chuyển.
2. Quy trình sản xuất thép hình U chấn
Thép U chấn được tạo ra từ thép tấm qua quá trình gia công chấn và uốn.
Nguyên liệu:
- Thép tấm: Thép tấm cán nguội hoặc cán nóng (thường là thép tấm đen hoặc tấm mạ kẽm).
Quy trình chi tiết
- Cắt thép tấm theo kích thước:
- Thép tấm được cắt thành các dải có chiều rộng phù hợp với kích thước thép U cần sản xuất.
- Chấn định hình sơ bộ:
- Các dải thép tấm được đưa vào máy chấn CNC hoặc máy chấn thủy lực để uốn tạo hình sơ bộ.
- Tạo thành góc giữa thân và hai chân thép U.
- Chấn định hình hoàn thiện:
- Đưa phôi thép qua máy chấn thêm lần nữa để đạt hình dạng và kích thước chuẩn.
- Các góc uốn và độ dày được kiểm tra chặt chẽ trong giai đoạn này.
- Xử lý bề mặt (nếu cần):
- Nếu là thép U mạ kẽm, sản phẩm sẽ được mạ kẽm điện phân hoặc nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn.
- Kiểm tra chất lượng:
- Kiểm tra các thông số hình học và tính đồng đều của sản phẩm để đảm bảo đạt tiêu chuẩn.
- Đóng gói và giao hàng:
- Thành phẩm được cắt theo chiều dài yêu cầu (thường là 6m) và đóng gói để vận chuyển.
So sánh quy trình:
Tiêu chí | Thép U đúc | Thép U chấn |
---|---|---|
Nguyên liệu đầu vào | Phôi thép | Thép tấm |
Công nghệ sản xuất | Đúc và cán nóng | Cắt và chấn uốn |
Cơ tính | Cứng và chịu lực tốt hơn | Nhẹ hơn, ít chịu lực hơn |
Độ chính xác kích thước | Cao | Phụ thuộc vào kỹ thuật chấn |
Giá thành | Cao hơn | Thấp hơn |
Quy trình này giúp sản xuất ra các loại thép U phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau, từ công trình xây dựng, kết cấu khung, cho đến ứng dụng cơ khí.
Ý Nghĩa Của Việc Cung Cấp Kích Thước Thép Hình U
Bằng việc cung cấp kích thước tất cả các loại thép hình U, chúng tôi giúp cho khách hàng của mình có những chọn lựa và ý nghĩa nhất định:
Đảm bảo tính chính xác trong thiết kế:
- Cung cấp kích thước đúng giúp các kỹ sư dễ dàng tính toán kích thước tải trọng
- Và lựa chọn đúng loại thép U phù hợp với công trình.
Giảm chi phí thi công:
- Việc sử dụng đúng kích thước thép hình U giúp giảm chất liệu lãng phí
- Đảm bảo tối ưu hóa chi phí xây dựng.
Nâng cao tính an toàn:
- Sử dụng thép hình U có kích thước phù hợp và tiêu chuẩn đảm bảo năng lực và tính ổn định của công trình.
Đáp ứng đa dạng nhu cầu:
- Với kích thước từ nhỏ U49 đến lớn U400, thép hình U có thể phục vụ nhiều loại công trình từ nhà ở dân dụng cho các nhà máy, xí nghiệp lớn.
Lời kết
- Thép U với nhiều kích thước, tiêu chuẩn và ứng dụng đã trở thành một trong những vật liệu không thể thiếu trong xây dựng và cơ khí lớn.
- Biết rõ về đặc tính, thành phần hóa học và cơ sở của thép hình U giúp người dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho nhu cầu của mình.
- Nếu bạn đang tìm kiếm thép hình U với kích thước và chất lượng đảm bảo, hãy liên hệ với các nhà phân phối uy tín đơn vị để được hỗ trợ và tư vấn tốt nhất.
Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN